Tải bản đầy đủ (.ppt) (105 trang)

CUỘC THI YDS THÔNG THÁI đại học y dược TP hồ CHÍ MINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.44 MB, 105 trang )

ĐẠI HỌC Y DƯỢC
TP.HCM
CUỘC THI

YDS THÔNG THÁI


HÌNH THỨC THI
TRẮC NGHIỆM 100 CÂU
 MỖI CÂU ĐƯỢC TRÌNH CHIẾU TRÊN
POWER POINT TRONG THỜI GIAN 30
GIÂY
 LÀM BÀI THEO HƯỚNG DẪN



ĐỀ NGHỊ
-

CHUYỂN ĐIỆN THOẠI VỀ CHẾ ĐỘ
SILENT KHI VÀO PHÒNG THI
RA – VÀO PHÒNG THI TRẬT TỰ, NHẸ
NHÀNG
THÍ SINH NGỒI ĐÚNG VỊ TRÍ
KHÔNG TRAO ĐỔI TRONG KHI LÀM BÀI


NOW, ARE YOU READY ?


1. Đường dùng thuốc nào sau đây


có độ sinh khả dụng 80-100%,
được hấp thu rất chậm và thời gian
tác dụng kéo dài?
a. Tiêm tĩnh mạch
b. Tiêm bắp
c. Tiêm dưới da
d. Nhét hậu môn
e. Miếng dán (hấp thu qua da)


2. Vị trí nào thường dùng cho
miếng dán chống ói?
a. Bên hông lưng
b. Ngực
c. Trên cơ delta
d. Sau tai
e. Sau cổ


3. Vị trí nào sau đây giữ lại hầu hết
thuốc tan trong lipid?
a.
b.
c.
d.
e.

Máu
Ruột
Não

Dạ dày
Tất cả đều đúng


4. Vị trí nào sau đây có lưu lượng máu cao
và là nơi đào thải thuốc?

a.
b.
c.
d.
e.

Gan
Thận
Não
Mỡ
Thai


5. Vitamin nào tan trong dầu:
a.
b.
c.
d.
e.

Vitamin B3
Vitamin B6
Vitamin B12

Vitamin C
Vitamin E


6. Công dụng của vông nem:
a.
b.
c.
d.
e.

Chữa ho ra máu
Chữa đau bụng táo bón
Chữa mất ngủ
Chữa tiểu gắt
Tất cả đều sai


7. Vị thuốc kim tiền thảo có tác
dụng:
a.
b.
c.
d.
e.

Thanh nhiệt tả hỏa
Thanh nhiệt táo thấp
Thanh nhiệt lợi tiểu
Thanh nhiệt lương huyết

Thanh nhiệt giáng hỏa


8. Omeprazol có cơ chế tác dụng
là:
a.
b.
c.
d.
e.

Kháng H2 – histamine
Kháng H1 – histamin
Ức chế bơm proton
Kích thích bơm proton
Kích thích receptor H2


9. Chọn đúng thứ tự từ ngoài vào
trong bó mạch TK đùi
a.
b.
c.
d.
e.

Tĩnh mạch – Động mạch – Thần kinh
Động mạch – Tĩnh mạch – Thần kinh
Động mạch – Thần kinh – Tĩnh mạch
Thần kinh – Tĩnh mạch – Động mạch

Thần kinh – Động mạch – Tĩnh mạch


10. Khi tổn thương thần kinh trụ,
ngón tay nào sẽ bị tê hoặc mất cảm
giác?
a.
b.
c.
d.
e.

Ngón I, II, III và nửa ngoài ngón IV
Ngón V và nửa trong ngón IV
Ngón I và nửa ngoài ngón II
Ngón II, III, IV
Tất cả đều sai


11.Trong các mạch máu thì diện
tích cắt ngang lớn nhất thuộc
về?
a.
b.
c.
d.
e.

Động mạch chủ
Tĩnh mạch chủ

Mao mạch
Tiểu động mạch
Tiểu tĩnh mạch


12. Thần kinh sọ nào có kích
thước lớn nhất:
a.
b.
c.
d.
e.

Dây I
Dây II
Dây V
Dây X
Dây VII


13. Xương nhỏ nhất trong cơ thể:
a.
b.
c.
d.
e.

Xương đe
Xương đậu
Xương búa

Xương bàn đạp
Xương tháp


14. Khi thở ra gắng sức, cơ nào
sau đây co chủ động:
a.
b.
c.
d.
e.

Cơ ức đòn chũm
Cơ liên sườn trong
Cơ thẳng bụng
Cơ liên sườn ngoài
b,c đều đúng


15. Phần trăm Hb bão hòa với Oxy
sẽ tăng trong điều kiện nào sau
đây:
a.

PaCO2 tăng

b.

d.


Nồng độ Hb tăng
Nhiệt độ tăng
PaO2 tăng

e.

pH giảm

c.


16. Với thể tích nước tiểu bao
nhiêu trong bàng quang thì bắt đầu
có cảm giác mắc tiểu:
a.
b.
c.
d.
e.

50 ml
100 ml
200 ml
300 ml
400 ml


17. The cervical region is the region
of the:
a.

b.
c.
d.
e.

heart
uterus
neck
leg
head


18. Another term for trade name is:

a.
b.
c.
d.
e.

indicated name
generic name
prescription name
chemical name
brand name


19. A drug that is administered
topically is:
swallowed

 injected
 applied to the skin
 placed under the tongue
 inserted with a catheter



20. A temporary loss of
consciousness caused by
inadequate blood flow to the brain:
a.
b.
c.
d.
e.

Fainting
Syncope
Shock
Headache
Fatigue


21. A blood clot that formed within
a blood vessel
a.
b.
c.
d.


Thrombus
Thrombosis
thrombophlebitis
Thrombolysis


×