Kế hoạch bài học lớp 1/2
GV: Lê Thị Vy
TUẦN 10
(Từ 21/10/2013 - 25/10/2013)
Thứ hai ngày 21 tháng 10 năm 2013
Chào cờ:
CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN
--------------------------------------------------------------------
Học vần:
Bài 39:
au âu
A.Mục tiêu:
- HS đọc được: : au, âu, cây cau, cái cầu, từ và các câu ứng dụng .
Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
* Biết đọc trơn
- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết các từ: chú mèo, ngôi sao
-2 HS
-Đọc câu ứng dụng:
-2 HS
-Đọc toàn bài
-1 HS
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
-Đọc tên bài học: au, âu
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện vần:au 8’
-GV viết lại vần au
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu au
-HS đọc cá nhân: au
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng cau và đọc
-Đánh vần: cờ-au-cau
-Ghép tiếng: cau
-Cả lớp ghép: cau
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khóa: cây cau
- Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
b.Nhận diện vần: âu 8’
-GV viết lại vần âu
-Hãy so sánh vần au và vần âu?
+ Giống nhau: chữ u ở cuối
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
Kế hoạch bài học lớp 1/2
GV: Lê Thị Vy
+ Khác nhau: Vần au có chữ a ở trước,
vần âu có chữ â ở trước.
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu âu
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng cầu và đọc
-Ghép tiếng: cầu
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khóa: cái cầu
Giải lao: 2’
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’
-Đính từ lên bảng:
rau cải
châu chấu
lau sậy
sáo sậu
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu:
Hỏi: Vần au tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần âu tạo bởi mấy con chữ ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Luyện đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 6’
+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh vẽ ai ?
Bà và các cháu đang làm gì ?
Bà kể cho cháu nghe điều gì ?
Cháu có thương u bà khơng ?
* Tình cảm của cháu dành cho bà như thế
nào ?
* Cháu có biết vâng lời bà khơng ?
4. Củng cố, dặn dị: 4’
Trị chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần au, âu
Nhận xét, dặn dị
-Đọc cá nhân: âu
-Đánh vần cờ-âu-câu-huyền-cầu
-Cả lớp ghép tiếng: cầu
- Đọc cá nhân, tìm tiếng chứ vần
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Nghe hiểu
-Viết bảng con: cây cau, cái cầu
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc tồn bài tiết 1
-HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân
* Biết đọc trơn
+ Tìm tiếng chứa vần vừa học
-Viết bảng con:
-HS viết vào vở: au, âu, cây cau, cái cầu
-HS nói tên theo chủ đề: Bà chau
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu
- Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
- Chuẩn bị bài sau
Bổ sung:........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
Kế hoạch bài học lớp 1/2
GV: Lê Thị Vy
Chiều thứ hai, 21 tháng 10 năm 2013
TIẾNG VIỆT:
Luyện tập bài 39:
au âu
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
- HS đọc được: : au, âu, cây cau, cái cầu, từ và các câu ứng dụng .
Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu
-Làm được các BT nối các từ thành câu, điền vần thích hợp vào chỗ chấm.
II. Đồ dùng D-H:
-Bảng con ; -Vở kẻ ô li
III. Các hoạt động D-H chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Khởi động: 2’
- HS hát tập thể
1 .Luyện đọc: 25’
HS đọc cá nhân, nhóm
-GV hướng dẫn HS đọc lại bài 39
-HS thi đọc giữa các nhóm
-Chú ý sửa cách phát âm cho HS
-Cả lớp đọc đồng thanh
2. Luyện tập:
a) Bài tập 1:Nối? 10’
-GV hướng dẫn HS đọc, quan sát các từ rồi nối -HS tự làm bài
từ ở cột A và cột B cho thích hợp.
-Theo dõi
- Đọc các câu đã nối hoàn chỉnh
-Chữa bài
b) Bài tập 2:Điền au hay au? 10’
-GV hướng dẫn HS điền vào chỗ chấm
- HS điền vào vở
- Theo dõi
- Đọc lại các từ đã điền
-Nhận xét
-Nhận xét, sửa chữa
c) Bài tập 3: Viết (theo mẫu): 20’
-GV hướng dẫn:
+ HS viết bảng con: rau non, sáo sậu
-HS viết vào bảng con
GV chấm một số bài của HS
HS viết bài vào vở
3. Củng cố- Dặn dò: 3
Trị chơi: HS thi tìm nhanh từ có tiếng chứa
vần au/ âu
-HS tham gia trò chơi
-Kết luận trò chơi
Nhận xét tiết học
Dặn chuẩn bị tiết sau
- Theo dõi
Bổ sung: .....................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
Kế hoạch bài học lớp 1/2
GV: Lê Thị Vy
Toán:
LUYÊN TẬP: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biểt làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- GD HS u thích tốn học, rèn luyện tính cẩn thận khi làm bài.
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-4 HS
-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3, 4, 5
-2 HS
-Tính: 0 + 3 = …; 5 = 5 + …
-2 HS :“3 gồm 1 và 2, gồm 2 và 1”
-Nêu cấu tạo số 3
“3 gồm 3 và 0, gồm 0 và 3”
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
Thực hành 25’
- Yêu cầu HS thực hiện phép tính
Bài 1: HS nêu yêu cầu: Tính
- Củng cố mqh phép cộng, phép trừ ở 2 phép - HS làm bài và tự chữa bài
tính ở cột cuối cùng.
- HS dò bài.
GV nhận xét, đưa kết quả vào.
3- 4 HS đọc kết quả bài
HS nhận xét
Bài 2: HS nêu yêu cầu tính theo cột
- GV lưu ý viết các số thẳng cột
- HS tự làm bài
- GV ghi kết quả.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
GV đưa hình ảnh BT 3
- HS quan sát tranh và nêu bài tốn: “Có 3
-GV đưa phép tính:
con chim, 2 con bay đi. Hỏi còn lại mấy
con chim?”
- Từ 1-2 em trả lời bài toán.
Cả lớp làm bài viết phép tính
-GV nhận xét, chấm bài
3 -1 = 2
3. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Ai nhanh hơn
Cả lớp cùng tham gia chơi
Mục đích trị chơi nhằm củng cố “Phép
cộng, phép trừ phạm vi 3”
Gv tổ chức cho HS chơi
Dặn dò:
- Dặn chuẩn bị bài sau “Luyện tập”
- HS chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
- HS nghe, thực hiện
Bổ sung:.................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
Kế hoạch bài học lớp 1/2
GV: Lê Thị Vy
Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
Học vần:
Bài 40:
iu
êu
A.Mục tiêu:
- HS đọc được: : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu, từ và câu ứng dụng .
Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
* Biết đọc trơn
- RL cho HS tư thế đọc đúng, ý thức xây dựng bài.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
2/HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết các từ: cây cau, cái cầu
-Đọc câu ứng dụng:
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện vần: iu 8’
-GV viết lại vần iu
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu iu
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng rìu và đọc
-Ghép tiếng: rìu
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khố: lưỡi rìu
b.Nhận diện vần: êu 8’
-GV viết lại vần êu
-Hãy so sánh vần iu và vần êu ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu êu
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng phễu và đọc
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: iu, êu
-HS đọc cá nhân: iu
-Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu
-Cả lớp ghép: rìu
- Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: chữ u ở cuối
+ Khác nhau: Vần iu có chữ u ở trước,
vần êu có chữ ê ở trước.
-Đọc cá nhân: êu
-Đánh vần phờ-êu-phêu-ngã-phễu
Kế hoạch bài học lớp 1/2
-Ghép tiếng: phễu
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khóa: cái phễu
Giải lao: 2’
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’
-Đính từ lên bảng:
líu lo
cây nêu
chịu khó
kêu gọi
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu:
Hỏi: Vần iu tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần êu tạo bởi mấy con chữ ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-Luyện đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết:
10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 6’
+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì ?
Các con vật đó đang làm gì ?
4. Củng cố, dặn dị: 4’
Trị chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần vừa học
Nhận xét, dặn dị
GV: Lê Thị Vy
-Cả lớp ghép tiếng phễu
- Đọc cá nhân
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học.
-Nghe hiểu
-Viết bảng con: lưỡi rìu, cái phễu
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc tồn bài tiết 1
-HS phát âm lớp, nhóm, cá nhân
* Biết đọc trơn
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
+ Tìm tiếng chứa vần vừa học
-Viết bảng con:
-HS viết vào vở:
iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
-HS nói tên theo chủ đề:
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
- Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
- Chuẩn bị bài sau
Bổ sung: ................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
Kế hoạch bài học lớp 1/2
Đạo đức:
GV: Lê Thị Vy
Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (Tiết 2)
(Dạy quyền và bổn phận của trẻ em: Chủ đề 4: Trường học)
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết được:
- Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
Yêu quý anh chị em trong gia đình.
Cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
* Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ; Biết phân biệt các hành vi,
việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
II/ Tài liệu và phương tiện:
- Vở BT Đạo đức 1
- Bài hát: “Làm anh”
- Đóng vai theo tình huống.
- Các truyện, tấm gương, bài ca dao, bài hát về chủ đề của bài học.
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
Hoạt động 1: Khởi động 6’
-GV tổ chức: Bắt bài hát
-Kịch bản: Hai quả cam
+ Bà ngoại sang chơi cho hai anh em 2 quả
cam…
+ Làm anh, chị trong gia đình phải đối xử
thế nào với em nhỏ ?
-Kết luận:
Hoạt động 2: Quan sát hành vi thảo luận
nhóm. 13’
Kịch bản: Khi mẹ vắng nhà
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
-HS hát bài “Làm anh”
-3 HS đóng vai
- Trả lời theo ý hiểu
-Nghe hiểu
-Thảo luận cặp đơi và kể nội dung từng
tranh.
-Trình bày trước lớp.
Tranh 1 : Anh đưa cam cho em ăn, em nói
cảm ơn anh.
Tranh 2 : Hai chị em cùng chơi đồ hàng,
Hỏi: Qua hai câu chuyện trên đã giúp các chị giúp em khi chơi.
em hiểu được điều gì ?
- Làm anh, chị phải biết nhường nhịn em
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế. 11’
nhỏ.
Nêu nhiệm vụ:
HS thảo luận trả lời theo hiểu biết.
- Em có anh chị hay em nhỏ không?
- Học sinh tự liên hệ
- Em có lễ phép với anh chị khơng?
- Trình bày trước lớp, lớp nhận xét
- Hãy kể lại việc làm của em?
* Biết vì sao cần lễ phép với anh chị,
- Chuyện đó xảy ra khi nào?
nhường nhịn em nhỏ; Biết phân biệt các
- Khi đó em đã làm gì ?
hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp
- Kết quả của việc làm đó ?
về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em
Hoạt động 4: Tổng kết, dặn dò 5’
nhỏ.
-Yêu cầu:
- Nêu lại nội dung bài học
- Học thuộc câu:
-Nhận xét, dặn dị
Chị em trên kính dưới nhường
Là nhà có phúc, mọi đường bình n.
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
Kế hoạch bài học lớp 1/2
GV: Lê Thị Vy
Toán:
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập
biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
* Làm BT 1(cột 1,4); BT 3(cột 1,4)
- GD HS u thích tốn học.
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Sử dụng tranh SGK Toán 1
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3, 4, 5
-4 HS
-Nêu bảng trừ trong PV 3:
-2 HS
-Tính: 1 + 2 + 0 =…; 2 - 0 - 1 =…
-2 HS
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’
- Nêu tên bài học
a. Hoạt động 1: Thực hành 27’
Bài 1: GV có thể giúp HS nhận biết về các phép -HS làm bài và tự chữa bài.
tính ở cột thứ ba:
* Làm cột 1 và 4
1+2=3
3–2=1
3–1=2
để thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
GV hướng dẫn HS nêu cách tính
.Ví dụ : muốn tính
3 - 1 – 1 = … , ta lấy 3 - 1 được bao nhiêu trừ
tiếp đi 1.
Bài 2: GV hướng dẫn HS nêu cách làm bài.
-HS làm bài rồi chữa bài
Bài 3: GV hướng dẫn cách làm bài
-HS làm bài và chữa bài .
Ví dụ : 2 cộng 1 bằng 3 nên viết dấu “+” để
2 + 1 = 3, viết 2 - 1 =3 khơng được vì 2
trừ 1 bằng 1.
* Làm cột 1 và 4
Bài 4: Cho HS xem từng tranh nêu bài toán rồi -HS xem từng tranh nêu bài toán, viết
viết phép tính.
phép tính tương ứng với tình huống trong
tranh.
b. Hoạt động 2: củng cố, dặn dò 2’
Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài học sau
Bổ sung: ................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
Kế hoạch bài học lớp 1/2
GV: Lê Thị Vy
Thứ tư ngày 23 tháng 10 năm 2013
Học vần:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
A- Mục tiêu:
Giúp cho HS:
- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
Viết được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
Nói được từ 2-3 câu theo các chủ đề đã học.
* Kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.
- GD HS có ý thức xây dựng bài, u thích mơn học.
B- Đồ dùng dạy học:
GV: SGK Tiếng Việt 1
HS: Bảng con
C-Các hoạt động chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
Hoạt động 1: Ôn vần 2 tiết
- GV ghi các âm đã học gọi 1 số em lần lượt
đọc.
- Cho hs ghi bảng con các từ sau:
cái thìa, quả dưa, thổi còi, ngửi mùi, yếu
đuối, nhảy dây, trèo cao, trầu cau, cái lều,…
- Cho hs đánh vần, đọc trơn.
Hoạt động 2: Ôn tiếng, từ, câu
- Yêu cầu HS đọc SGK
Hoạt động 3: Tổng kết, dặn dò
- Nhận xét, dặn dị tiết sau:
Kiểm tra định kì 1
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
- Đọc theo GV chỉ.
- Chỉ theo GV đọc.
- HS viết vào bảng con
- HS đọc SGK
- Chuẩn bị kĩ bài ở nhà.
Bổ sung: ................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
Kế hoạch bài học lớp 1/2
GV: Lê Thị Vy
Thủ công:
XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (Tiết 1)
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
- Biết cách xé, dán hình con gà con.
được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt,
chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
* Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có
thể dùng bút màu để vẽ. Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước,
màu sắc khác. Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
- GD HS có thái độ tốt trong học tập. u thích mơn học.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp
+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
HS chuẩn bị:
+ Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra dụng cụ: 5’
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp
-GV kiểm tra phần học trước
trưởng cùng GV kiểm tra
-Nhận xét
2.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
-Nghe, hiểu
3.HD quan sát, nhận xét: 7’
-Nêu tên bài học
-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Hình gà con gồm những bộ phận nào ?
-HS quan sát, nhận xét
+ Đuôi của gà con dài hay ngắn ?
4.Thực hành: 20’
a. Xé thân gà:
- Giáo viên lấy giấy màu vàng hoặc đỏ, lật mặt
sau, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình chữ nhật có cạnh
dài 10 ơ, cạnh ngắn 8 ô.
-HS quan sát và chọn giấy, đếm ô, đánh
- Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu.
dấu, vẽ hình chữ nhật.
- Xé 4 góc hình chữ nhật, sau đó xé chỉnh sửa
thân hình để giống thân gà.
b. Xé hình đầu gà:
- Học sinh lấy giấy nháp có kẻ ô tập vẽ, xé
- Đếm ô,đán dấu,vẽ và xé 1 hình vng có hình thân gà và đầu gà.
canh 5 ơ (giấy cùng màu).
- Vẽ và xé 4 góc hình vng.
- Xé chỉnh sửa cho trịn giống hình đầu gà.
- Học sinh lấy giấy nháp có kẻ ơ tập vẽ, xé
c. Xé hình đi gà:
hình đi gà, chân, mỏ, mắt gà.
- Đếm ơ, đánh dấu, vẽ, và xé hình vuông mỗi - HS quan sát.
cạnh 4 ô.
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
Kế hoạch bài học lớp 1/2
GV: Lê Thị Vy
- Vẽ hình tam giác.
d. Xé hình mỏ, chân và mắt gà.
-Nghe nhận xét
c. Dán hình:
-Chuẩn bị bài học sau.
- HD dán theo thứ tự thân gà, đầu gà, mỏ gà,
mắt gà và chân giấy nền.
6. Nhận xét, dặn dò: 3’
Nhận xét:
-Tinh thần học tập
-Dặn dò bài sau
Bổ sung: ................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
Kế hoạch bài học lớp 1/2
GV: Lê Thị Vy
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* Làm BT 1(cột 3,4)
-GD HS u thích tốn học.
II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 4 và các phép tính.
HS chuẩn bị: - SGK Tốn 1; - Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4
-2 HS
-Tính: 0 + 3 = …; 4 = 3 + …
-2 HS “4 gồm 1 và 3, gồm 3 và 1”
-Nêu cấu tạo số 4
“4 gồm 2 và 2”
2.Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 10’
- Nêu tên bài học
* Giới thiệu phép trừ, bảng trừ:
a. Giới thiệu lần lượt các phép trừ:
- Thao tác trên que tính
4-1=3 4-3=1 4-2=3
- Lấy các hình trịn, lần lượt bớt
-Mỗi phép trừ đều thực hiện 3 bước
-HS đọc các phép trừ trên bảng
b. Nêu công thức vừa học.
-HS thi đua lập lại các cơng thức đó
-GV có thể xố từng phần rồi tồn bộ cơng
thức.
-HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài
c. Cho HS xem hình vẽ sơ đồ trong phần bài học và trả lời câu hỏi.
học và nêu các câu hỏi
-Ghi nhớ công thức trừ phạm vi 4.
Hoạt động 2: Thực hành 15’
Bài 1: Yêu cầu HS thực hiện phép tính
Bài 1: HS nêu yêu cầu: Tính
- Củng cố mqh phép cộng, phép trừ ở 2 phép
HS làm bài và tự chữa bài
tính ở cột cuối cùng.
*Làm cột 3 và 4
4 - 1 = 4 - 2 = 3 +1 = 1 + 2 =
3-1= 3-2= 4-3= 3- 1=
2-1= 4-3= 4-1= 3- 2=
3- 4 HS đọc kết quả bài
GV nhận xét, đưa kết quả vào để HS dò bài.
HS nhận xét
Bài 2: Lưu ý viết các số thẳng cột
Bài 2: HS nêu yêu cầu. Tính
- GV ghi kết quả : 2; 3; 1; 1; 1; 2
Bài 3: GV đưa hình ảnh BT 3
Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
-GV nhận xét, chấm bài
Cả lớp làm bài viết phép tính
III. Củng cố, dặn dò: 5’
4 -1 = 3 hoặc 4 – 3 = 1
1) Trị chơi: Ai nhanh hơn
Mục đích trị chơi nhằm củng cố “Phép cộng,
phép trừ trong phạm vi 4”
2) Dặn dò:
Cả lớp cùng tham gia chơi
- Dặn chuẩn bị bài sau “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học
- HS chuẩn bị bài sau
- HS nghe, thực hiện
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
Kế hoạch bài học lớp 1/2
GV: Lê Thị Vy
Thứ năm ngày 24 tháng 10 năm 2013
Học vần:
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I
----------------------------------------------------LUYỆN TẬP
Tốn:
I/ Mục tiêu:
Giúp HS:
-Biết làm tính trừ trong P.V các số đã học.
Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
* Làm BT 2(dòng 2); BT 4; BT 5(câu b).
- GD HS yêu thích mơn học.
II/ Đồ dùng:
GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1
HS chuẩn bị: - SGK Toán 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
1.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Tính: 4 = 2 + …; 2 + 2 = …
4 = 3 + …; 2 + 0 + 1 = …
-Đọc bảng trừ trong pv4
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’
b.Thực hành: 26’
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
* Bài 4 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 5 u cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dị: 3’
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
HOẠT ĐỘNG HS
-2 HS
-2 HS
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
Bài 1: Nêu cách tính, viết số thẳng cột
Bài 2: Viết kết quả vào hình trịn
* Làm dịng 2
Bài 3: HS tự nêu cách tính
Muốn tính 4 – 1 – 1 = …, ta lấy 4 – 1 bằng
3, lấy 3 trừ tiếp 1 bằng 2, ghi 2.
* Bài 4: So sánh
Bài 5: HS xem tranh nêu bài tốn rồi
viết phép tính ứng với tình huống
bài tốn. 3 + 1 = 4
* Làm câu b
-Chuẩn bị bài học sau.
Bổ sung: ................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
Kế hoạch bài học lớp 1/2
GV: Lê Thị Vy
Tự nhiên và Xã hội:
Bài 10: ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ
I/ Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan.
Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.
* Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong một ngày như: Buổi sáng: đánh
răng, rửa mặt; Buổi trưa: ngủ trưa, chiều tắm gội; Buổi tối: đánh răng.
- GD HS có ý thức tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh.
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: -Tranh minh hoạ phóng to
HS chuẩn bị: -SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
I.Khởi động: 5’
-Cần làm gì để ăn uống hợp vệ sinh?
-Thảo luận, trình bày.
Trị chơi: “Chi chi nhành nhành”
-Cả lớp cùng chơi
-Cách chơi, vừa nói vừa làm các động tác.
-HS thao tác theo HD
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
-Nêu tên bài học
Hoạt động 1: Thảo luận 10’
- Em hãy kể tên bộ phận bên ngoài da
- Thảo luận nhóm đơi
-Cơ thể người có mấy phần ?
- Đại diện các nhóm kể
-Chúng ta nhận biết các vật xung quanh bằng -Trả lời theo ý hiểu
những bộ phận nào của cơ thể?
-Trả lời theo ý hiểu
Kết luận:
Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá
nhân trong một ngày. 15’
- Nghe nhớ, hiểu
-Buổi sáng em dậy lúc mấy giờ ?
-Buổi trưa em thường ăn gì ? Có đủ no không ? - Từng em kể về việc làm vệ sinh trong
Em đánh răng rửa mặt khi đi ngủ khơng ?
một ngày của mình
* Nêu được các việc em thường làm vào
các buổi trong một
Kết luận:
- Nghe, nhớ
Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò 5’
Trò chơi: Hướng dẫn cách chơi (Sắm vai) để hs -Vài em tham gia chơi
khắc sâu kiến thức.
- Nhớ lại các hoạt đông trong ngày của mọi
người trong gia đình để đưa vào vai diễn.
Củng cố lại bài học:
- Hơm nay học bài gì?
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nội dung từng hoạt động thể hiện điều gì ?
- Nêu tên từng hoạt động
- Điều gì làm em cần ghi nhớ nhất ?
- Nhận xét, tổng kết trò chơi
+ Dặn dò bài sau
-Chuẩn bị bài sau
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
Kế hoạch bài học lớp 1/2
GV: Lê Thị Vy
Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2013
Học vần:
Bài 41:
iêu yêu
A.Mục tiêu:
-Đọc được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
Luyện viết iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
- GD HS có ý thức tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học
tập.
B. Đồ dùng dạy học:
1/GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
2/HS chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
Bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
I.Kiểm tra bài cũ: 5’
-Đọc và viết các từ: lưỡi rìu, cái phễu
-Đọc câu ứng dụng:
-Đọc toàn bài
GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 1’
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện vần: iêu 8’
-GV viết lại vần iêu
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu iêu
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng diều và đọc
-Ghép tiếng diều
-Nhận xét, điều chỉnh
-Đọc từ khoá: diều sáo
b.Nhận diện vần: yêu 8’
-GV viết lại vần yêu
-Hãy so sánh vần iêu và vần yêu ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu yêu
+ Đánh vần:
-Viết lên bảng tiếng yêu và đọc
-Ghép tiếng: yêu
-Nhận xét
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: iêu, yêu
-HS đọc cá nhân: iêu
-Đánh vần dờ-iêu-diêu-huyền-diều
-Cả lớp ghép: diều
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
+ Giống nhau: chữ u
+ Khác nhau: Vần iêu có âm iê ở trước,
vần yêu có âm yê ở trước.
-Đọc cá nhân: yêu
-Đánh vần y – ê – u - yêu
-Cả lớp ghép tiếng yêu
Kế hoạch bài học lớp 1/2
-Đọc từ khoá: yêu quý
Giải lao: 2’
c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 6’
-Đính từ lên bảng:
buổi chiều
yêu cầu
hiểu bài
già yếu
-Giải nghĩa từ ứng dụng.
d.HDHS viết: 5’
-Viết mẫu:
Hỏi: Vần yêu tạo bởi mấy con chữ ?
Hỏi: Vần iêu tạo bởi mấy con chữ ?
Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 15’
Luyện đọc tiết 1
GV chỉ bảng:
-Đọc từ ứng dụng
-Đọc câu ứng dụng
b.Luyện viết: 10’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 7’
+ Yêu cầu quan sát tranh
Trong tranh vẽ gì ?
Các bạn đang làm gì ?
4. Củng cố, dặn dị: 3’
Trị chơi: Tìm tiếng chứa vần
Nhận xét tiết học
GV: Lê Thị Vy
-Đọc cá nhân, tìm tiếng chứa vần
-Hát múa tập thể
-Đọc cá nhân
+Tìm tiếng chứa vần vừa học.
-Nghe hiểu
-Viết bảng:
iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
-Thảo luận, trình bày.
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Đọc cá nhân, nhóm, lớp
-Viết bảng con:
-HS viết vào vở:
iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
-HS nói tên chủ đề: Bé tự giới thiệu
+ HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Chuẩn bị bài sau
Bổ sung: ................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------
Kế hoạch bài học lớp 1/2
GV: Lê Thị Vy
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
* Làm BT 2(cột 2,3); BT 4.b
- GD Hs u thích mơn học.
II/ Đồ dùng: - GV chuẩn bị: Bài soạn trên máy vi tính
- HS chuẩn bị: - SGK Tốn 1
- Bộ đồ dùng học Toán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Kiểm tra bài cũ: 4’
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3, 4, 5
-2 HS
-Đặt tính: 3 + 2 =…; 5 – 3 =…
-2 HS
-Nêu cấu tạo số 5:
-2 HS “5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1”
-Nhận xét bài cũ
“5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2”
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài (ghi đề bài) 1’
Hoạt động1: G.thiệu phép trừ trong pv 5: 8’
a.Giới thiệu các phép trừ:
-HS quan sát hình vẽ trong SGK
5 – 1 =… 5 – 2 =…
-HS nêu bài toán
5 – 3 =…
5 – 4 =…
-HS tự giải bằng phép tính thích hợp.
-GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ 1
trong bài học.
-HS xem hình vẽ để trả lời các câu hỏi.
-GV gợi ý để HS nêu bài toán.
b. GV ghi nhớ cơng thức trừ:
-HS đọc cơng thức nhóm, lớp, cá nhân.
-GV viết lên bảng các công thức.
c. HDHS nhận biết Mqh giữa phép cộng và -HS nêu:
phép trừ trong phạm vi 5.
5 – 1 = 4; 4 + 1 = 5; 1 + 4 = 5
Hoạt động 2: Thực hành 22’
5 – 2 = 3; 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5
-Nêu yêu cầu bài tập:
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1 u cầu làm gì ?
+ Bài 1: Tính
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2: Mqh phép cộng và phép trừ
* Làm cột 2,3
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3: Tự làm bài
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 4: HS quan sát tranh nêu bài tốn,
viết phép tính thích hợp
*Làm câu b
Chú ý tranh vẽ thứ 2 HS có thể viết
1 + 4 = 5 hoặc 4 + 1 = 5
3.Củng cố, dặn dò: 1’
5–4=1
5–1=4
Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài học sau.
Hoạt động tập thể:
QUYỀN VÀ BỔN PHẬN TRẺ EM
CHỦ ĐỀ 5: Ý KIẾN CỦA EM
-------Trường Tiểu học số 2 Phú Bài--------