Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án môn Tiếng Việt theo chương trình VNEN lớp 2 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.55 KB, 27 trang )

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 1
TIẾNG VIỆT

Bài 1A:

Em là học sinh chăm chỉ (3tiết)

1. Đồ dùng
HS: Giấy ô ly.
2. Hoạt động cơ bản
HĐ8: HĐ nhóm
- Hết bài 9, GV cho các nhóm thi đọc trước lớp.
3. Hoạt động thực hành
HĐ3: HĐ cá nhân
- Hết bài 4; 5, GV cho HS nêu nhận xét: Từ có 1 tiếng hoặc 2 tiếng ghép lại
mà có nghĩa.
TIẾNG VIỆT

Bài 1B:

Em biết thêm nhiều điều mới (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Chữ A hoa;
HS: Bảng con
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cá nhân
- Xong bài 2b, GV cho HS nêu: Em hiểu thế nào là câu?
- Xong bài 3 GV cho HS nêu lại quy tắc chính tả khi viết c và k


TIẾNG VIỆT

Bài 1C:

Tự thuật của em (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Bảng nhóm
HS: CB bài giới thiệu Tôi là ai?(Bài 1A)
2. Hoạt động cơ bản
HĐ3: HĐ nhóm bài 8a thay bằng HĐ cá nhân. Hết bài này GV cho HS thi đọc
thuộc trong nhóm. Mỗi nhóm cử 1 HS thi đọc trước lớp.
3. Hoạt động thực hành
HĐ3: HĐ nhóm
- Xong bài 4, GV củng cố cho HS hiểu thế nào là bài?

TUẦN 2
TIẾNG VIỆT

Bài 2A:

Em là học sinh đáng yêu (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Phiếu HT bài 4 HĐTH
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------1


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: HĐ nhóm
- Hết bài 4, GV cho các nhóm thi đọc trước lớp.
3. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm
- Bài 4 thay chơi ghép từ bằng Phiếu HT để HS nối, GV củng cố: Các từ em
vừa ghép được đều nói về điều gì? (học tập). Kể thêm một số từ về học tập
- Hết bài 7, GV củng cố:
? Trong các câu hỏi em thường thấy có những từ để hỏi nào?
? Cuối mỗi câu hỏi em phải viết dấu câu gì? (dấu chấm hỏi)
TIẾNG VIỆT

Bài 2B:

Em làm việc tốt, em nói lời hay (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Chữ hoa Ă, Â. Phiếu HT bài 5 HĐCB
HS: Bảng con
2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: HĐ nhóm
- Bài 5: Tìm thẻ chữ ghép vào ô trống thay bằng Chọn chữ thích hợp để điền
vào chỗ chấm. (Dùng phiếu học tập nhóm)
3. Hoạt động thực hành
HĐ3: HĐ cặp đôi
- Xong bài 4, GV liên hệ cho HS đã chào hỏi mọi người chưa? Nhắc nhở thực
hiện cho tốt.
HĐ4: HĐ cá nhân
- Bài 5: Kể tên các môn học ở lớp 2 xong, GV cho HS nhận xét các môn học
năm nay có gì khác với mọi năm và kể thêm những môn học ở các khối khác mà

em biết.
TIẾNG VIỆT

Bài 2C:

Em chăm học, chăm làm (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Phiếu HT bài 4 HĐTH
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cặp đôi
- Chỉ thực hiện bài 1a (theo địa phương)
HĐ2: HĐ chung cả lớp
- Chỉ thực hiện bài 2a
HĐ3: HĐ nhóm
- Xong bài 3, GV giáo dục HS biết giúp đỡ mọi người những công việc vừa
sức, giúp đỡ nhau trong học tập.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------2


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 3
TIẾNG VIỆT

Bài 3A:

Có bạn thật là vui (3tiết)


1. Đồ dùng
GV: Phiếu HT bài 1 HĐTH , bảng nhóm bài 3
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
- Xong bài 1, GV giới thiệu chủ điểm Bạn bè.
HĐ4: HĐ nhóm
- Xong bài 5, GV cho các nhóm thi đọc trước lớp.
3. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cặp đôi
- Xong bài 2, GV củng cố: Những từ các em vừa nêu là từ chỉ sự vật. Vậy Từ
chỉ sự vật là những từ như thế nào?
HĐ3: HĐ cặp nhóm
- Làm xong bài 3 củng cố: Các từ mà các em vừa tìm được đó là các từ chỉ sự vật.
TIẾNG VIỆT

Bài 3B:

Hãy đối xử tốt với bạn (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Chữ hoa B
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cá nhân
- Bài 1 HS làm vở xong, GV củng cố: Từ chỉ sự vật .
- Xong bài 3, GVchốt: Mẫu câu Ai là gì? là mẫu câu giới thiệu về một sự vật
nào đó.
HĐ4: HĐ nhóm
- Làm xong bài 6 củng cố quy tắc chính tả viết với ng/ngh.
TIẾNG VIỆT


Bài 3C:

Bạn bè thân thiết (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Bộ thẻ chữ gồm 4 câu bài 6 - HĐTH
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cá nhân
- Bài 1; 2 chỉ chọn phần 1a; 2a để làm vì địa phương chỉ hay sai các chữ có
âm tr/ch.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------3


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 4
TIẾNG VIỆT

Bài 4A:

Đừng giận nhau bạn nhé! (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Bảng nhóm
2. Hoạt động cơ bản
HĐ3: HĐ nhóm
- Xong bài 5 cho HS thi đọc trước lớp.
- Chọn câu trả lời đúng của bài 6 xong, GV cho HS rút ra nội dung câu
chuyện: Không nên nghịch ác với bạn. bài học: Cần đối xử tốt với bạn gái.

TIẾNG VIỆT

Bài 4B:

Đừng khóc, bạn ơi! (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Chữ hoa C
HS: Bảng con
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm
- Sau bài 1 củng cố phân biệt ngày trong tuần ( thứ hai, thứ ba, thứ tư, …, chủ
nhật và ngày trong tháng ( ngày 1, ngày 2, …., ngày 30, hoặc 31 tùy vào từng tháng.
HĐ3: HĐ cá nhân
- Bài 4 không làm phiếu mà làm vào vở. Sau bài này, GV cho HS nhận xét:
iên đứng sau âm đầu để tạo thành tiếng mà không đứng một mình được. Còn yên
có thể đứng một mình tạo thành tiếng. VD: Yến, yên, …
TIẾNG VIỆT

Bài 4C:

Bạn bè luôn bên nhau (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm
- Bài 1 chỉ chọn phần a
HĐ2: HĐ cá nhân
- Bài 2 chỉ chọn phần a .
HĐ3: HĐ cặp đôi

- Sau bài 5; bài 6, GV giáo dục cho HS trong cuộc sống biết nói lời cảm ơn,
xin lỗi và Khi nói lời cảm ơn, xin lỗi phải chân thành, tự nguyện.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------4


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 5
TIẾNG VIỆT

Bài 5A:

Thế nào là một học sinh ngoan? (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
- Xong bài 1, GV giới thiệu chủ điểm mới “Trường học”
HĐ4: HĐ chung cả lớp
- GV không đọc mẫu mà HS tự đọc nếu sai thì GV hướng dẫn sửa.
TIẾNG VIỆT

Bài 5B:

Một người bạn tốt (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Chữ D hoa;
HS: Bảng con

2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
- Xong bài 1, GV giáo dục cho HS chơi trò chơi Dân gian.
3. Hoạt động thực hành
HĐ3: HĐ nhóm
- GV chọn phần a để làm vì địa phương mình hay mắc phải.
TIẾNG VIỆT

Bài 5C:

Cùng tìm sách để học tốt (3tiết)

1. Đồ dùng
GV + HS: Truyện thiếu nhi; Thẻ chữ bài 5 - HĐTH
2. Hoạt động thực hành
HĐ4: HĐ chung cả lớp
- Bài 4, GV cho HS chọn phần a để làm. (Địa phương chỉ sai âm l/n)
HĐ5: HĐ chung nhóm
- Bài 5 GV cho HS chọn phần a để làm. (Địa phương chỉ sai âm l/n)
TUẦN 6
TIẾNG VIỆT

Bài 6A:

Một buổi học vui (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Tranh bài 4 HĐTH phóng to
2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: HĐ chung cả lớp

- Bài 4, GV cho HS tự đọc, GV không phải đọc mẫu. Nếu HS sai thì sửa.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------5


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TIẾNG VIỆT

Bài 6B:

Đẹp trường, đẹp lớp (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Chữ hoa Đ. Phong bì đựng câu đố.
HS: Bảng con
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ chung cả lớp
- Bài 1: HS gấp thăm câu đố để trả lời.
- Bài 2a- HĐTH làm vở
TIẾNG VIỆT

Bài 6C:

Em yêu trường em (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Bảng phụ, bút dạ
2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: HĐ chung cả lớp
- Bài 5, GV không đọc mẫu mà để HS tự đọc.

3. Hoạt động thực hành
HĐ6: HĐ nhóm
- Bài 6, GV cho HS chọn phần a thực hiện trên bảng phụ.
TUẦN 7
TIẾNG VIỆT

Bài 7A:

Thầy cô là những người đáng kính (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ cặp đôi
- Xong bài 1, GV giới thiệu chủ điểm “thầy cô”.
HĐ5: HĐ chung cả lớp
- Bài 5, GV không đọc mẫu mà HS tự đọc.
- Bài 7, hỏi thêm câu hỏi: câu chuyện này kể về ai?
TIẾNG VIỆT

Bài 7B:

Thầy cô là những người độ lượng (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Chữ hoa E, Ê
2. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ cá nhân
- Bài 5 HD HS chọn phần a: Phân biệt tr/ch
TIẾNG VIỆT
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------6



--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 7C:

Thầy cô dạy dỗ em nên người (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: In sẵn Thời khóa biểu – Bài 1 – HĐCB
Bảng phụ chép nội dung bài 3 - HĐTH
2. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ cá nhân
- Bài 5 chỉ chọn phần a; Phần b cho về nhà.
TUẦN 8
TIẾNG VIỆT

Bài 8A:

Thầy cô luôn yêu thương em (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Thẻ từ bài 3 - HĐCB
2. Hoạt động cơ bản
HĐ3: HĐ chung cả lớp
- Bài 4 GV không đọc mẫu mà HS tự đọc.
TIẾNG VIỆT

Bài 8B:


Thầy cô là người mẹ hiền ở trường của em (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Chữ hoa G; Bảng phụ
HS: Bảng con
2. Hoạt động thực hành
HĐ3: HĐ cá nhân
- Bài 5 chọn phần a: Phân biệ r,d hay gi?
TIẾNG VIỆT

Bài 8C:

Thầy cô thông cảm và hiểu em (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Bảng phụ
2. Hoạt động cơ bản
- Bài 4, GV không phải đọc mẫu
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cá nhân
- Bài 1 chỉ chọn phần a

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------7


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 9
TIẾNG VIỆT


Bài 9A:

Ôn tập 1 (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Băng giấy ghi tên các bài tập đọc (từ tuần 1 đến tuần 4) và 1 câu hỏi về
nội dung bài đó; Phiếu học tập bài 3b – HĐTH.
Câu hỏi:
? Câu chuyện “Có công mài sắt, có ngày nên kim” khuyên em điều gì?
? Tự thuật có nghĩa là gì? Em giới thiệu lại về mình cho cả lớp cùng nghe?
? Na là một học sinh như thế nào? Nếu em là bạn của Na, các em sẽ giúp Na làm gì
để bạn ấy học giỏi hơn?
? Kể những việc làm của Bé trong bài?
? Bạn của Nai Nhỏ là người như thế nào?
? Tình cảm của Bê Vàng và Dê trắng như thế nào?
? Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của hai chú dế có gì thú vị?
2. Hoạt động cơ bản
HĐ3: HĐ cá nhân chuyển thành HĐ nhóm
- Bài 4a
TIẾNG VIỆT

Bài 9B:

Ôn tập 2 (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Phiếu HT bài 1; bài 5 - HĐTH ;
HS: Màu vẽ
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm chuyển thành HĐ chung cả lớp

- Bài 1.
TIẾNG VIỆT

Bài 9C:

Ôn tập 3 (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Băng giấy ghi tên các bài tập đọc (từ tuần 5 đến tuần 8) và 1 câu hỏi về
nội dung bài đó; Phiếu học tập bài 3b – HĐTH.
Câu hỏi:
? Mai là một cô bé như thế nào?
? Bạn gái trong câu chuyện có đức tính gì?
? Bài Ngôi trường mới nói với em điều gì?
? Việc làm nào của bố khiến Dũng xúc động?
? Vì sao cô giáo trong câu chuyện lại có tên là Người mẹ hiền?
? An và thầy giáo là những người như thế nào?
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------8


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm chuyển thành HĐ chung cả lớp.
- Bài 1
TUẦN 10
TIẾNG VIỆT

Bài 10A:


Em yêu mến ông bà thế nào (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Phiếu HT bài 3 - HĐTH
2. Hoạt động cơ bản
Sau bài 2, GV giới thiệu chủ điểm tuần này là: Ông bà
3. Hoạt động thực hành
- Bài 1, GV hỏi thêm câu hỏi: Qua câu chuyện này cho em biết thêm điều gì?
TIẾNG VIỆT

Bài 10B:

Ông bà và họ hàng của em (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Chữ hoa H. 4 tấm bìa màu vàng, 4 tấm bìa màu xanh (bài 5 – Trò chơi
Ghép từ).
HS: Bảng con
2. Hoạt động thực hành
HĐ4: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cá nhân bài 5; 6
Bài 7: HĐ nhóm
TIẾNG VIỆT

Bài 10C:

Nên làm gì để ông bà em vui (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Các bưu thiếp có ghi sẵn nội dung; Bảng phụ bài 1a - HĐTH (6 cái)
2. Hoạt động cơ bản

Sau bài 3 – HĐ nhóm hỏi thêm câu hỏi:
? Đã bao giờ em viết bưu thiếp chưa? Viết vào dịp nào?
? Nội dung em viết như thế nào? Khi người đó nhận được bưu thiếp của em
gửi người đó tỏ thái độ ra sao?
* GD HS tình cảm, sự quan tâm của mình đối với mọi người.
3. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm
Bài 1: Chọn phần a để thực hiện

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------9


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 11
TIẾNG VIỆT

Bài 11A:

Ông bà yêu thương em thế nào (3tiết)

1. Đồ dùng
GV + HS: Một hộp có nắp đậy, một số đồ dùng trong nhà như bắt, chén, chai,
mô hình đồng hồ, quạt giấy, ...
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cặp đôi chuyển thành HĐ chung cả lớp.
- Bài 1 và bài 2 chuyển thành trò chơi: Sờ vật đoán tên.
Cách chơi: Chia lớp thành 6 đội. Mỗi đội cử 1 em lên sờ vật trong hộp kín,
nói công dụng hoặc làm thế nào để các bạn trong nhóm mình nói ra được tên cái
vật đó. Mội đội chơi trong 2 phút, đội nào lấy ra được nhiều vật đội đó chiến thắng.

TIẾNG VIỆT

Bài 11B:

Thật vui vì có ông bà (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Chữ hoa I; Phiếu học tập (bài 6 - HĐTH)
2. Hoạt động thực hành
HĐ3: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cá nhân
TIẾNG VIỆT

Bài 11C:

Biết ơn ông bà (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ cá nhân
- Bài 2 chỉ chọn phần a; Phần b cho về nhà.

TUẦN 12
TIẾNG VIỆT

Bài 12A:

Con biết lỗi rồi ạ (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản

Sau bài 2, GV giới thiệu chủ điểm của tuần là: Cha mẹ

TIẾNG VIỆT
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------10


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 12B:

Con sẽ luôn bên mẹ (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Chữ hoa K ; Giấy A4( thay bảng nhóm) Bài 3 - HĐTH
2. Hoạt động thực hành
HĐ3: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cặp đôi.
- Bài d, bài 3; bài 4
TIẾNG VIỆT

Bài 12C:

Công ơn cha mẹ (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
HĐ3: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi
- Bài 4 chỉ chọn phần a
TUẦN 13
TIẾNG VIỆT


Bài 13A:

Hãy yêu bố nhé (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
Sau bài 1, GV đặt câu hỏi:
? Chi là một cô bé như thế nào?
? Em học được điều gì ở bạn Chi?
- Tóm tắt nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
Sau bài 4, GV chốt mẫu câu Ai làm gì?

TIẾNG VIỆT

Bài 13B:

Cha mẹ làm gì cho các con (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Chữ hoa L ; Giấy khổ to viết sẵn ND Bài 1 và thẻ chữ - HĐTH
2. Hoạt động thực hành
HĐ3: HĐ cặp đôi.
- Bài 4 chọn phần a để thực hiện

TIẾNG VIỆT
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------11


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Bài 13C:

Em yêu cha mẹ của em (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm
- Bài 3 chỉ chọn phần a để thực hiện.
TUẦN 14
TIẾNG VIỆT

Bài 14A:

Anh em phải đoàn kết (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
Sau bài 1, GV giới thiệu chủ điểm của tuần là: Anh em
HĐ4: HĐ chung cả lớp
- Thay vì GV đọc mẫu để HS tự đọc nếu sai thì sửa.
3. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ cặp đôi
- GV giáo dục tình cảm anh em trong gia đình.
TIẾNG VIỆT

Bài 14B:

Đoàn kết là sức mạnh của anh em trong gia đình
(3tiết)


1. Đồ dùng
GV: Chữ hoa M ;
2. Hoạt động thực hành
HĐ4: HĐ nhóm
- Bài 5 chọn phần a để thực hiện
HĐ5: HĐ cá nhân
- Bài 6 chọn phần a để thực hiện
TIẾNG VIỆT

Bài 14C:

Anh yêu em bé (3tiết)

1. Đồ dùng
HS: nửa tờ giấy A4 hoặc một tờ giấy ô li
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm
- Bài 1 chỉ chọn phần a để thực hiện.
TUẦN 15
TIẾNG VIỆT
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------12


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 15A:

Anh em yêu thương nhau (3tiết)


1. Đồ dùng
GV: Phiếu HT bài 5 - HĐTH ;
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cặp đôi
3. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ cặp đôi
Bài 5 thảo luận xong làm phiếu học tập.

TIẾNG VIỆT

Bài 15B:

Anh em yêu thương nhau là hạnh phúc (3tiết)

1. Đồ dùng
GV+ HS: Thẻ từ bài 1 - HĐCB; Mẫu chữ hoa N
2. Hoạt động cơ bản
3. Hoạt động thực hành
HĐ5: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cá nhân.
HĐ6: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cặp đôi
TIẾNG VIỆT

Bài 15C:

Chị yêu em bé (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
3. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cặp đôi

Bài 2 HS chọn phần a để làm
TUẦN 16
TIẾNG VIỆT

Bài 16A: Bạn

thân của bé (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Tranh như bài 3- HĐ nhóm - HĐTH về những con vật nuôi
2. Hoạt động cơ bản
Sau bài 2, GV giới thiệu chủ điểm tuần này là: Vật nuôi trong gia đình
3. Hoạt động thực hành
- Bài 1, GV hỏi thêm câu hỏi: Qua câu chuyện này cho em biết thêm điều gì?
TIẾNG VIỆT

Bài 16B:

Những người bạn nhỏ đáng yêu (3tiết)

1. Đồ dùng
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------13


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

GV: Chữ hoa O; Tranh gà trống, lợn, chim, chó, mèo, ...
HS: Thẻ từ bài 1 - HĐTH
2. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cá nhân


TIẾNG VIỆT

Bài 16C:

Bé thật chăm ngoan (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ cặp đôi chuyển thành HĐ nhóm
3. Hoạt động thực hành
HĐ4: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cặp đôi.

TUẦN 17
TIẾNG VIỆT

Bài 17A:

Những người bạn thông minh tình nghĩa (3tiết)

1. Đồ dùng
GV + HS: Bảng nhóm bài 5 - HĐTH
2. Hoạt động thực hành
HĐ3:
Bài 5 tổ chức cho các đội thi với nhau xem đội nào nhanh và đúng nhất
TIẾNG VIỆT

Bài 17B:

Con vật nào trung thành với chủ (3tiết)


1. Đồ dùng
GV: Chữ hoa Ô;
2. Hoạt động cơ bản
HĐ2: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cặp đôi.
TIẾNG VIỆT

Bài 17C:

Gà mẹ và gà con nói gì với nhau (3tiết)

1. Đồ dùng
- Phiếu HT bài 1, 6 - HĐTH
2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: HĐ chung cả lớp
Bài 4, GV không đọc mẫu mà HS tự đọc, sai đâu sửa đấy.
3. Hoạt động thực hành
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------14


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

HĐ1: HĐ nhóm
Bài 1 làm phiếu HT
TUẦN 18
TIẾNG VIỆT

Bài 18A:

Ôn tập 1 (3tiết)


1. Đồ dùng
GV: Băng giấy ghi tên các bài tập đọc (từ tuần 10 đến tuần 18) và 1 câu hỏi về
nội dung bài đó; Bảng nhóm bài 2 - HĐCB; bài 1, 2 – HĐTH.
2. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi
TIẾNG VIỆT

Bài 18B:

Ôn tập 2 (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Các thẻ chữ như bài 2 - HĐTH, làm 1 bưu thiếp
2. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cặp đôi.
TIẾNG VIỆT

Bài 18C:

Ôn tập 3 (3tiết)

1. Đồ dùng
HS: Giấy A4 để vẽ tranh con vật
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi

TUẦN 19
TIẾNG VIỆT


Bài 19A:

Chuyện bốn mùa (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Thẻ chữ và bảng phụ bài 4 - HĐTH ;
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm
Sau bài 1, GV giới thiệu chủ điểm tuần này là: Bốn mùa
3. Hoạt động thực hành
Sau bài 5, GD HS kĩ năng sống, cách giao tiếp, ứng xử khi nói với người lớn
tuổi và chưa quen.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------15


-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾNG VIỆT

Bài 19B:

Em yêu mùa nào nhất (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Mẫu chữ hoa P; HS: mũ giấy có chữ của các mùa để đóng vai bài 2HĐCB
2. Hoạt động cơ bản
Ở bài 5 GV yêu cầu HS phải lời đầy đủ cả câu.
3. Hoạt động cơ bản
Bài 4 chọn phần a để làm.
TIẾNG VIỆT

Bài 19C:


Thư Trung thu của Bác Hồ (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm
Bài 5 rèn cho các em các giao tiếp: Khi nói chuyện với người khác, phải
hướng mặt về phía người nói.
TUẦN 20
TIẾNG VIỆT

Bài 20A: Con

người có thể chiến thắng thiên nhiên
được không? (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Phiếu bài tập bài 4 - HĐTH
2. Hoạt động thực hành
- Bài 1, GV hỏi thêm câu hỏi: Qua câu chuyện này cho em biết thêm điều gì?
GD con người phải biết bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống
TIẾNG VIỆT

Bài 20B:

Con người và thiên nhiên (3tiết)

1. Đồ dùng
GV+ HS: Chữ hoa Q; Thẻ chữ (bộ thẻ A) Bài 4 - HĐTH
2. Hoạt động thực hành

HĐ1: HĐ nhóm
Xong bài 1, GV củng cố: Khi sử dụng cụm từ để hỏi phải phù hợp với nội
dung câu hỏi.
HĐ3: HĐ nhóm
Chọn bộ thẻ A để thực hiện
TIẾNG VIỆT
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------16


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 20C:

Bốn mùa của em (3tiết)

1. Đồ dùng
HS: Phiếu bài tập A
2. Hoạt động cơ bản
3. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cặp đôi.

TUẦN 21
TIẾNG VIỆT

Bài 21A:

Chim sơn ca và bông cúc trắng (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản

Xong bài 1, GV giới thiệu về chủ để mới: Chim chóc
3. Hoạt động thực hành
HĐ2:
Bài 1: Yêu quý con vật
Bài 2; 3 GV giáo dục HS biết giúp đỡ mọi người, khi mọi người giúp đỡ mình
phải biết nói lời cảm ơn.
TIẾNG VIỆT

Bài 21B:

Em biết những loài chim nào? (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Chữ hoa R; Phiếu học tập bài 3 - HĐTH
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm .
- Yêu cầu HS làm cả 2 phần a và b
TIẾNG VIỆT

Bài 21C:

Em thích nhất loài chim nào? (3tiết)

1. Đồ dùng
- Tranh về một số loài chim; kẻ sẵn bảng nhóm bài 4 - HĐTH
2. Hoạt động cơ bản
3. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm
Bài 1 chọn phần a để thi.
Bài 5 thêm câu gợi ý về tình cảm của mình đối với con vật.

TUẦN 22
TIẾNG VIỆT

Bài 22A:

Vì sao một trí khôn lại hơn trăm trí khôn? (3tiết)

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------17


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
HĐ2: HĐ cặp đôi
Sau bài 3, GV giáo dục HS khi mắc lỗi với người khác phải biết nói lời xin lỗi
và làm lại nêú có thể.
Bài 4: Cách ngắt dấu chấm, dấu phẩy
TIẾNG VIỆT

Bài 22B:

Đặc điểm của mỗi loài chim (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Chữ hoa S; Bảng nhóm bài 2 - HĐTH
2. Hoạt động thực hành
HĐ4: HĐ nhóm
Bài 5 chọn phần a để thực hiện.
TIẾNG VIỆT


Bài 22C:

Lao động là đáng quý (3tiết)

1. Đồ dùng
HS: Phiếu bài tập A; Thẻ chữ bài 3 - HĐTH
2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi
TUẦN 23
TIẾNG VIỆT

Bài 23A:

Vì sao Sói bị ngựa đá? (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: Bài 4 - HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi

TIẾNG VIỆT

Bài 23B:

Ruột ngựa có thẳng không? (3tiết)

1. Đồ dùng
- Chữ hoa T; Bảng nhóm
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ chung cả lớp thay bằng HĐ nhóm


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------18


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TIẾNG VIỆT

Bài 23C:

Vì sao Khỉ Nâu lại cười? (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi

TUẦN 24
TIẾNG VIỆT

Bài 24A:

Vì sao cá sấu không có bạn? (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ3: HĐ chung nhóm thay bằng HĐ cặp đôi
TIẾNG VIỆT

Bài 24B:


Chú khỉ tốt bụng (3tiết)

1. Đồ dùng
- Chữ hoa U; Bảng nhóm; Phiếu học tập bài 5 - HĐTH
2. Hoạt động cơ bản

TIẾNG VIỆT

Bài 24C:

Voi nhà (3tiết)

1. Đồ dùng
- Bảng phụ kẻ như bài 3a - HĐTH
2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi

TUẦN 25
TIẾNG VIỆT

Bài 25A:

Em biết gì về sông biển? (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
HĐ3: Bài 4 - HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------19



--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TIẾNG VIỆT

Bài 25B:

Sông biển và cuộc sống của chúng ta (3tiết)

1. Đồ dùng
- Chữ hoa V; Bảng nhóm
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cặp đôi.
TIẾNG VIỆT

Bài 25C:

Vì sao sông biển đáng yêu thế (3tiết)

1. Đồ dùng
- Băng giấy ghi nội dung câu; Giấy ô ly
2. Hoạt động cơ bản
TUẦN 26
TIẾNG VIỆT

Bài 26A:

Tôm Càng và Cá Con (3tiết)

1. Đồ dùng

2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi

TIẾNG VIỆT

Bài 26B:

Vì sao cá không biết nói? (3tiết)

1. Đồ dùng
- Chữ hoa X; Bảng nhóm
2. Hoạt động cơ bản
HĐ1: HĐ chung cả lớp chuyển thành HĐ nhóm
TIẾNG VIỆT

Bài 26C:

Sông Hương (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: HĐ chung cả lớp thay bằng HĐ cặp đôi
TUẦN 27
TIẾNG VIỆT

Bài 27A:

Ôn tập 1 (3tiết)

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------20



--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1. Đồ dùng
GV: Băng giấy ghi tên các bài tập đọc như bài 2- HĐ chung cả lớp và 1 câu
hỏi về nội dung bài đó; ảnh về muông thú; Giấy khổ to; Bảng nhóm – Bài 2 –
HĐTH.
2. Hoạt động cơ bản
HĐ3: HĐ nhóm thay bằng HĐ hoạt động chung cả lớp.
TIẾNG VIỆT

Bài 27B:

Ôn tập 2 (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Băng giấy ghi tên các bài tập đọc như bài 2- HĐ chung cả lớp và 1 câu
hỏi về nội dung bài đó; ảnh về loài chim
2. Hoạt động cơ bản
HĐ3: HĐ nhóm chuyển thành HĐ chung cả lớp
TIẾNG VIỆT

Bài 27C:

Ôn tập 3 (3tiết)

1. Đồ dùng
- Bảng ô chữ như bài 5 - HĐTH
2. Hoạt động cơ bản

TUẦN 28
TIẾNG VIỆT

Bài 28A:

Cây cối và cuộc sống của con người(3tiết)

1. Đồ dùng
Bảng nhóm kẻ sẵn ND bài 5 – HĐTH; Các thẻ từ màu xanh, đỏ như bài 4HĐTH
2. Hoạt động cơ bản
Sau bài 1 – HĐCB, GV giới thiệu chủ điểm về Cây cối
3. Hoạt động thực hành
HĐ3: HĐ cặp đôi
Ở HĐ này GV yêu cầu HS nói trong nhiều tình huống
TIẾNG VIỆT

Bài 28B:

Trồng cây để làm gì? (3tiết)

1. Đồ dùng
GV: Chữ hoa Y; Bảng nhóm
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm chuyển thành HĐ cặp đôi.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------21


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

HĐ4: HĐ nhóm

GV yêu cầu HS thực hiện phần a theo địa phương mình hay lẫn.
HĐ5: HĐ cặp đôi
GV yêu cầu HS đặt câu hỏi Để làm gì? về nhiều loại cây.
TIẾNG VIỆT

Bài 28C:

Bạn thích cây gì? (3tiết)

1. Đồ dùng
Bảng nhóm
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm
Bài 3, GV yêu cầu HS thực hiện phần a
TUẦN 29
TIẾNG VIỆT

Bài 29A:

Bạn biết gì về cây ăn quả? (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ5: HĐ chung cả lớp thay bằng HĐ nhóm (HS đọc tốt không cần thầy cô hướng dẫn.)
TIẾNG VIỆT

Bài 29B:

Làm gì để chăm sóc cây (3tiết)


1. Đồ dùng
Chữ hoa A kiểu 2
2. Hoạt động thực hành
HĐ3: HĐ cặp đôi.
GV yêu cầu thực hiện phần a
TIẾNG VIỆT

Bài 29C:

Cây có những bộ phận nào? (3tiết)

1. Đồ dùng
Phiếu học tập bài 1-HĐTH
2. Hoạt động cơ bản
HĐ3: HĐ nhóm thay bằng HĐ cặp đôi
HĐ4: HĐ chung cả lớp thay bằng HĐ cặp đôi.
TUẦN 30
TIẾNG VIỆT

Bài 30A:

Bác Hồ yêu thương thiếu nhi Việt Nam (3tiết)

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------22


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản

Sau bài 2 – HĐCB, GV giới thiệu chủ điểm về Bác Hồ
HĐ5: HĐ chung cả lớp thay bằng HĐ cặp đôi
TIẾNG VIỆT

Bài 30B:

Thiếu nhi Việt Nam biết ơn Bác Hồ (3tiết)

1. Đồ dùng
Chữ hoa M kiểu 2; Thẻ chữ như bài 5 – HĐ nhóm - HĐTH
2. Hoạt động thực hành
HĐ5: HĐ nhóm
Bài 5: GV yêu cầu HS thực hiện phần a
TIẾNG VIỆT

Bài 30C:

Thiếu nhi Việt Nam kính yêu Bác Hồ (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm
Bài 1: GV yêu cầu HS thực hiện phần a
TUẦN 31
TIẾNG VIỆT

Bài 31A:

Bác để lại muôn vàn tình thương yêu (3tiết)


1. Đồ dùng
- Tranh ảnh sưu tầm về Bác Hồ; Phiếu học tập bài 2- HĐTH
2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: HĐ chung cả lớp thay bằng HĐ cặp đôi
3. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm
Bài 2 – HĐ nhóm thay bằng HĐ cá nhân
TIẾNG VIỆT

Bài 31B:

Nâng niu tất cả chỉ quên mình (3tiết)

1. Đồ dùng
Chữ hoa N kiểu 2; Bảng phụ kẻ như bài 1-HĐTH
2. Hoạt động thực hành
HĐ3: HĐ cá nhân
Bài 3: GV yêu cầu HS thực hiện phần a (thay làm phiếu bằng làm vở)

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------23


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TIẾNG VIỆT

Bài 31C:

Bác Hồ sống mãi với non sông (3tiết)


1. Đồ dùng
2. Hoạt động thực hành
HĐ1: HĐ nhóm
Bài 1: GV yêu cầu HS thực hiện phần a
TUẦN 32
TIẾNG VIỆT

Bài 32A:

Anh em một nhà (3tiết)

1. Đồ dùng
- Tranh ảnh sưu tầm về các dân tọc
2. Hoạt động cơ bản
Sau bài 1 – HĐCB, GV giới thiệu chủ điểm về Nhân dân
HĐ4: HĐ chung cả lớp thay bằng HĐ cặp đôi

TIẾNG VIỆT

Bài 32B:

Sinh ra từ một mẹ (3tiết)

1. Đồ dùng
- Chữ hoa Q (kiểu 2)
2. Hoạt động cơ bản
3. Hoạt động thực hành
HĐ1: Hoạt động cá nhân
Sau khi làm xong phần 1a, GV giáo dục HS tránh đuối nước vào mùa hè.
HĐ2: Hoạt động nhóm chuyển thành HĐ chung cả lớp

TIẾNG VIỆT

Bài 32C:

Nghề nào cũng quý (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: Hoạt động chung cả lớp chuyển thành HĐ cặp đôi
3. Hoạt động thực hành
HĐ4: Hoạt động cá nhân
Sau khi làm xong bài 4a, GV giáo dục HS tính đoàn kết trong lớp, trong
trường trong làng xóm, … và tình yêu thương đồng loại.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------24


--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

TUẦN 33
TIẾNG VIỆT

Bài 33A:

Tuổi nhỏ, chí lớn (3tiết)

1. Đồ dùng
GV chuẩn bị nội dung để giới thiệu về Trần Quốc Toản
2. Hoạt động cơ bản
3. Hoạt động thực hành


TIẾNG VIỆT

Bài 33B:

Ai cũng cần làm việc (3tiết)

1. Đồ dùng
- Chữ hoa V (kiểu 2)
2. Hoạt động cơ bản
3. Hoạt động thực hành
HĐ4: Hoạt động nhóm chuyển thành HĐ cá nhân
TIẾNG VIỆT

Bài 33C:

Việc nhỏ, nghĩa lớn (3tiết)

1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
3. Hoạt động thực hành
HĐ1: Hoạt động nhóm chuyển thành HĐ cá nhân
GV chọn phần a HS thực hiện
TUẦN 34
TIẾNG VIỆT

Bài 34A:

Những nghề nghiệp em biết (3tiết)


1. Đồ dùng
2. Hoạt động cơ bản
HĐ4: Hoạt động chung cả lớp chuyển thành HĐ cặp đôi
3. Hoạt động thực hành
Sau bài học, GV giáo dục HS tôn trọng các nghề, nghề nào cũng quý.
TIẾNG VIỆT

Bài 34B:

Nghề làm đồ chơi dân gian (3tiết)

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------25


×