Tải bản đầy đủ (.pptx) (40 trang)

Thực phẩm chức năng từ rong tảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 40 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP. HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

Môn: Thực
Đề Tài:

phẩm chức năng

THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
TỪ RONG TẢO
GVHD: Nguyễn Thị Hà


Danh sách nhóm


Nội dung
1 Giới thiêu chung về tảo
2 Tảo nâu
3 Tảo Spirulina
Nguyên tắc
4 Một số loại thực phẩm chức năng


1

1

Giới thiêu chung về tảo

2



Là sinh vật có cấu đa dạng (đơn bào, đa bào hay
tập đoàn) có khả năng quang hợp.

3

Đã xác định được 25.000 – 30.000 loài, đa dạng
về hình dạng và kích cỡ.

4

Nguyên tắc

Nuôi cấy dễ dàng, sinh trưởng nhanh (đối với
đa số các loài)
Có thể kiểm soát việc sản xuất một số chất có
hoạt tính sinh học bằng cách điều khiển các
điều kiện nuôi cấy.


1

2

Tảo nâu
2.1 Giới thiệu

2
3
4


2.2 Các hợp chất sinh học
2.3 Cách sử dụng

Nguyên tắc


1

2

Tảo nâu
2.1 Giới thiệu

2
3
4

Varech Ngành Tảo nâu (Algues brunes) cũng gọi
Phaeophyceae. Màu nâu xanh, trong rong có 2
sắc lạp (pigments) chức năng hấp thụ ánh sáng
Nguyên tắc
và chứa những sắc tố chánh:
● Chlorophylle a và c gọi là diệp lục tố a và c
dể tan trong nước.
● Caroténoïdes có sắc tố fucoxanthine


1


2

Tảo nâu
2.1 Giới thiệu

2
3
4

Nguyên tắc


1

2

Tảo nâu
2.1 Giới thiệu

2
3
4

Trong tảo nâu gồm:
● 55 à 65% đường glucides (sorbitol, cellulose,
mucilage…)
tắc (acide amine, peptides
● 4 à 10% đạm Nguyên
protides
và phân hóa tố enzymes)

● 1 à 2% chất béo lipides
● 15% Chất khoáng với lượng lớn về:
iode,
chlore, brome, calcium, fer,phosphore,
potassium, silicium, sodium, soufre Vitamine C


1

2

Tảo nâu
2.2 Các hợp chất sinh học

2
3

FUCOXANTHIN

Fucoxanthin là một trong những carotenoid dồi
tắc
4 dào nhất chiếmNguyên
khoảng
10% tổng sản lượng
carotenoid trong tự nhiên. Nó có một cấu trúc
độc đáo bao gồm một allenic bất thường và
5,6-monoepoxide trong phân tử.


1


2

Tảo nâu
2.2 Các hợp chất sinh học

2
3
4

FUCOXANTHIN
Hoạt tính
Hoạt động chống
Nguyên oxy
tắc hóa
Hoạt động chống ung thư
Hoạt động chống viêm.
Tác dụng bảo vệ thần kinh
Hiệu quả bảo vệ da


1

2

Tảo nâu
2.2 Các hợp chất sinh học

2
3

4

POLYSACCHARIDE SULFATE
Nguyên tắc


1

2

Tảo nâu
2.2 Các hợp chất sinh học

2
3
4

POLYSACCHARIDE SULFATE
Trong tảo biển, có các polysaccharide sulfat
Nguyên tắc
như fucans sulfate và galactans sunfat,
Polysaccharides sulfate từ tảo biển có các hoạt
tính sinh học đa dạng chẳng hạn như chống
đông, kháng u, kháng virus và chống oxy hóa.


1

2


Tảo nâu
2.2 Các hợp chất sinh học

2
3
4

PHLOROTANNINS
Nguyên tắc


1

2

Tảo nâu
2.2 Các hợp chất sinh học

2
3
4

PHLOROTANNINS
Phlorotannins được hình thành bởi sự trùng
hợp của phloroglucinol
Nguyên tắc thông qua con đường
polyketide . tảo nâu biển tích tụ một loạt các
polyphenol phloroglucinol chứa cả phenyl và
đơn vị phenoxy. Dựa trên các phương tiện liên
kết, phlorotannins thể được phân thành bốn

lớp


1

2

Tảo nâu
2.2 Các hợp chất sinh học

2
3
4

PHLOROTANNINS
Dựa trên các phương tiện liên kết, phlorotannins
thể được phân thành
bốn lớp:
Nguyên tắc
Fuhalols và phlorethols ( một liên kết ether),
Fucols (với một mối gắn kết phenyl),
Fucophloroethols (với ether và phenyl liên kết),
Eckols (với một liên kết dibenzodioxin).


1

2

Tảo nâu

2.2 Các hợp chất sinh học

2
3
4

PHLOROTANNINS

Hoạt tính
Hoạt động chống
oxy
Nguyên tắc
Tác dụng ức chế enzyme
Ức chế glucosidase và amylase
Ức chế tyrosinase
Hoạt tính diệt khuẩn
Hoạt động chống ung thư


2

1

Tảo nâu
2.3 Cách sử dụng

2

Liều lượng sử dụng
3


1

4

2
3
4

Nâng cao sức đề kháng, hỗ trợ quá trình
điều trị ung thư trong giai đoạn phẫu
Nguyên tắc
thuật, hóa trị,
xạ trị, giai đoạn cần cải
thiện tích cực tình trạng bệnh: 2 – 7
viên/lần x 4 lần/ngày.


2

1

Tảo nâu
2.3 Cách sử dụng

2
3

1
2


4

3
4

Liều lượng sử dụng
Giảm cholesterol, hỗ trợ tim mạch, giai
đoạn cần cải thiện tích cực tình trạng
Nguyên tắc
bệnh: 2 – 6 viên/lần
x 3 lần/ngày.


2

1

Tảo nâu
2.3 Cách sử dụng

2
3

1
2
3

Liều lượng sử dụng
Nâng cao sức đề kháng; hỗ trợ điều trị

Nguyên tắc
ung thư; giảm cholesterol, hỗ trợ tim
mạch, giai đoạn ổn định: 1 -2 viên/lần x
1 - 3 lần/ngày. Liều khuyến nghị: 1 – 2
viên/lần x 3 lần/ngày.

4

4


2

1

Tảo nâu
2.3 Cách sử dụng

2
3
4

1
2
3
4

Liều lượng sử dụng
Giúp cân bằng hệ vi khuẩn đường
Nguyên tắc

ruột: 1 viên/lần x 1 – 3 lần/ngày


2

1

Tảo nâu
2.3 Cách sử dụng

2

Khuyến cáo
3

1

4

Mỗi lần uống với khoảng 100 đến 220ml
nước sạch.
Nguyên tắc

2
3
4


2


1

Tảo nâu
2.3 Cách sử dụng

2
3

1
2

4

3
4

Khuyến cáo
Uống trước hoặc sau bữa ăn sáng, trưa,
chiều và trướcNguyên
khi đitắcngủ khoảng 30 phút.


2

1

Tảo nâu
2.3 Cách sử dụng

2

3

1
2
3

4

4

Khuyến cáo
Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không có đủ
Nguyên tắc
thông tin đáng tin cậy sẵn có về sự an toàn
của các loại tảo nâu trong khi các bà mẹ mang
thai hoặc cho con bú.


2

1

Tảo nâu
2.3 Cách sử dụng

2
3
4

1

2
3
4

Khuyến cáo
Chỉ trong trường hợp bệnh nhân khó ngủ
Nguyên tắc
được xác định là do uống Fucoidan vào buổi
tối thì liều dùng trước khi đi ngủ được đề nghị
chuyển sang uống thêm vào buổi sáng (buổi
sáng uống gấp đôi)


1
2

3

Tảo Spirulina
3.1 Giới thiệu
3.2 Các thành phần sinh hóa

3

3.3 Hoạt tính sinh học
4

Nguyên tắc

3.4 Cách sử dụng



×