Tải bản đầy đủ (.doc) (287 trang)

Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.92 MB, 287 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

BÁO CÁO
Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố
Uông Bí đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030


Uông Bí – 2013

2


ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

BÁO CÁO
Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố
Uông Bí đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030

CHỦ ĐẦU TƯ
Ủy Ban Nhân Dân
Thành phố Uông Bí

ĐƠN VỊ TƯ VẤN
Trung tâm KT TNĐ & MT
Trường Đại học Nông nghiệp HN


Uông Bí – 2013

2



Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030

MỤC LỤC
MỤC LỤC i
DANH MỤC BẢNG........................................................................................................................................ vii
DANH MỤC HÌNH......................................................................................................................................... ix
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.......................................................................................................................... xvii
Phần
thứ
nhất
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN....................................................................................................... 1
Phần
thứ
hai
NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN.................................................................................................................. 3
1. SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC XÂY DỰNG QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ..........3
2. MỤC TIÊU, Ý NGHĨA CỦA QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...............................................................4
2.1. Mục tiêu của quy hoạch bảo vệ môi trường........................................................................................4
2.2. Ý nghĩa của quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố.........................................................................5
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, KỸ THUẬT SỬ DỤNG TRONG VIỆC THỰC HIỆN DỰ ÁN..........................6
3.1. Phương pháp nghiên cứu.....................................................................................................................6
3.2. Kỹ thuật sử dụng..................................................................................................................................7
4. PHẠM VI, QUY MÔ CỦA DỰ ÁN...............................................................................................................7
Phần
thứ
ba
NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.........................................................8
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHÁP LÝ ĐỂ LẬP QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

...................................................................................................................................................... 8
1.1. Cơ sở khoa học để lập quy hoạch bảo vệ môi trường..........................................................................8
1.1.1. Tình hình nghiên cứu quy hoạch bảo vệ môi trường trên thế giới............................................8
1.1.2. Tình hình nghiên cứu quy hoạch bảo vệ môi trường ở Việt Nam..............................................9
1.2. Cơ sở pháp lý để lập quy hoạch bảo vệ môi trường..........................................................................10
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI................................................................................14
CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ........................................................................................................................... 14
2.1. Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội của thành phố...........................................................................14
2.1.1. Điều kiện tự nhiên.....................................................................................................................14
2.1.1.1. Vị trí địa lý.......................................................................................................................14
2.1.1.2. Địa hình, địa mạo............................................................................................................14
2.1.1.3. Khí hậu............................................................................................................................15
2.1.1.4. Thủy văn..........................................................................................................................17
2.1.2. Các nguồn tài nguyên................................................................................................................17
2.1.2.1. Tài nguyên đất.................................................................................................................17
2.1.2.2. Tài nguyên nước..............................................................................................................19
2.1.2.3. Tài nguyên rừng và đa dạng sinh học.............................................................................20
2.1.2.4. Tài nguyên khoáng sản....................................................................................................22
2.1.2.5. Tài nguyên nhân văn.......................................................................................................23
2.1.3. Thực trạng phát triển kinh tế, xã hội........................................................................................23
2.1.3.1. Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế........................................................23
2.1.3.2. Thực trạng phát triển các ngành kinh tế.........................................................................24
2.1.3.3. Thực trạng phát triển các lĩnh vực xã hội.......................................................................26
- Thu nhập và mức sống...............................................................................................................27
2.1.4. Đánh giá tổng quát lợi thế, khó khăn và thách thức................................................................28
2.1.4.1. Những thuận lợi và thời cơ phát triển............................................................................28
2.1.4.2. Khó khăn, hạn chế...........................................................................................................29
2.2. Đánh giá thực trạng phát triển một số ngành nghề trọng điểm trên địa bàn thành phố.................30
2.2.1. Thực trạng phát triển khu, cụm công nghiệp...........................................................................30
2.2.2. Thực trạng phát triển một số ngành công nghiệp đặc thù của thành phố...............................31

2.2.2.1. Ngành công nghiệp khai thác than.................................................................................31
2.2.2.2. Ngành công nghiệp sản xuất điện...................................................................................31
2.2.2.3. Ngành khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng........................................................32
2.2.3. Thực trạng phát triển nông nghiệp...........................................................................................33
2.2.4. Thực trạng phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn......................................................34

i


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030
2.2.4.1. Thực trạng phát triển đô thị...........................................................................................34
2.2.4.2. Thực trạng phát triển các khu dân cư nông thôn...........................................................35
2.2.5. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng và đô thị..........................................................................36
2.2.5.1. Giao thông.......................................................................................................................36
2.2.5.2. Thuỷ lợi............................................................................................................................37
2.2.5.3. Hệ thống cấp thoát nước................................................................................................37
2.2.5.4. Mạng lưới điện................................................................................................................38
2.2.5.5. Thông tin liên lạc, bưu chính - viễn thông......................................................................39
2.2.6. Thực trạng phát triển thương mại, dịch vụ và khu di tích lịch sử và danh thắng Yên Tử của
thành phố...............................................................................................................................39
2.3. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội dài hạn của thành phố Uông Bí............................................40
CHƯƠNG 3. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ...................................................................42
3.1. Hiện trạng môi trường không khí.......................................................................................................42
3.1.1. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí.........................................................................42
3.1.2. Hiện trạng môi trường không khí.............................................................................................45
3.1.2.1. Khu vực nông thôn, miền núi..........................................................................................45
3.1.2.2. Các tuyến giao thông chính.............................................................................................46
3.1.2.3. Các khu đô thị, khu dân cư tập trung..............................................................................47
3.1.2.4. Khu vực chịu tác động của các hoạt động khai thác, chế biến than và khoáng sản khác

.........................................................................................................................................50
3.1.2.5. Khu vực chịu tác động của bãi rác..................................................................................51
3.1.2.6. Khu du lịch.......................................................................................................................52
3.2. Hiện trạng môi trường nước..............................................................................................................53
3.2.1. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường nước................................................................................53
3.2.1.1. Nguồn thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp.............................................................53
3.2.1.2. Nguồn thải từ hoạt động dân sinh..................................................................................53
3.2.1.3. Nguồn nước ô nhiễm từ chất thải rắn ...........................................................................53
3.2.2. Hiện trạng môi trường nước.....................................................................................................53
3.2.2.1. Môi trường nước mặt.....................................................................................................53
3.2.2.2. Môi trường nước ngầm..................................................................................................60
3.2.2.3. Môi trường nước thải sinh hoạt.....................................................................................62
3.2.2.4. Nước thải công nghiệp, bệnh viện, bãi rác.....................................................................64
3.3. Hiện trạng môi trường đất.................................................................................................................68
3.3.1. Các nguồn nhân gây ô nhiễm, suy thoái môi trường đất.........................................................68
3.3.2. Hiện trạng môi trường đất........................................................................................................69
3.4. Chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại............................................................................70
3.4.1. Tình hình phát sinh, khối lượng thành phần chất thải rắn.......................................................70
3.4.1.1. Chất thải rắn từ hoạt động thương mại, dịch vụ, trường học, các cơ quan, bến xe, các
nhà hàng, khu du lịch, chợ, từ các hộ gia đình...............................................................70
3.4.1.2. Chất thải rắn bệnh viện...................................................................................................71
3.4.1.3. Chất thải từ nông nghiệp và chế biến lâm sản ...............................................................71
3.4.1.4. Chất thải rắn phát sinh ở các khu công nghiệp...............................................................72
3.4.2. Hiện trạng thu gom và xử lý chất thải rắn................................................................................73
3.5. Điều tra báo cáo sự cố môi trường, tai biến thiên nhiên trong thời gian qua trên địa bàn thành phố
........................................................................................................................................................78
3.5.1. Tai biến thiên nhiên..................................................................................................................78
3.5.2. Sự cố môi trường......................................................................................................................78
3.6. Đa dạng sinh học thành phố Uông Bí.................................................................................................79
3.6.1. Hệ sinh thái trên cạn.................................................................................................................79

3.6.2. Đa dạng hệ sinh thái thủy vực...................................................................................................82
3.6.3. Hệ sinh thái nông nghiệp..........................................................................................................83
3.6.4. Hệ sinh thái khu dân cư............................................................................................................83
3.7. Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường và xác định các vấn đề môi trường bức xúc hiện nay
của thành phố.................................................................................................................................84
3.7.1. Hiện trạng chất lượng môi trường............................................................................................84
3.7.2. Các vấn đề môi trường bức xúc hiện nay của thành phố.........................................................86
3.8. Công tác tổ chức quản lý môi trường.................................................................................................87

ii


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030
3.8.1. Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về môi trường..............................................87
3.8.1.1. Cơ cấu tổ chức quản lý môi trường................................................................................87
3.8.1.2. Tình hình thực hiện các công tác quản lý về môi trường...............................................88
3.8.1.3. Đánh giá chung................................................................................................................92
3.8.2. Tình hình thực hiện luật bảo vệ môi trường và ý thức bảo vệ môi trường của các cơ sở sản
xuất, chủ doanh nghiệp, người dân.......................................................................................93
CHƯƠNG
4.
ĐÁNH
GIÁ
ÁP
LỰC
CỦA
QUY
HOẠCH
PHÁT

TRIỂN
KINH TẾ XÃ HỘI ĐẾN MÔI TRƯỜNG..............................................................................................95
4.1. Đánh giá hiệu quả của Quy hoạch bảo vệ môi trường đến 2010 và định hướng đến năm 2020......95
4.1.1. Tiểu vùng du lịch và bảo tồn cảnh quan du lịch núi Yên Tử.....................................................96
4.1.2. Tiểu vùng lâm nghiệp đồi núi thấp đông Yên Tử - Bảo Đài: .....................................................96
4.1.3. Tiểu vùng khai thác than Vàng Danh: ......................................................................................96
4.1.4. Tiểu vùng quần cư và nông nghiệp thung lũng đồi thoải Thượng Yên Công: ..........................97
4.1.5. Tiểu vùng lâm nghiệp và du lịch sinh thái đồi núi thấp trung tâm: .........................................97
4.1.6. Tiểu vùng trung tâm công nghiệp và khu đô thị:......................................................................98
4.1.7. Tiểu vùng công nghiệp, thương mại và đô thị mới Phương Nam: ..........................................99
4.1.8. Tiểu vùng nông ngư nghiệp và cảng trên đồng bằng thấp trũng Nam Uông Bí.......................99
4.2. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội thành phố Uông Bí đến năm 2020...........................100
4.2.1. Mục tiêu phát triển.................................................................................................................100
4.2.2. Đánh giá sự phù hợp giữa quan điểm, mục tiêu của QHPTKTXH và các quan điểm, mục tiêu
về BVMT...............................................................................................................................100
4.3. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020............................................................................................101
4.3.1. Định hướng quy hoạch sử dụng đất đến 2020.......................................................................101
4.3.2. Quy hoạch sử dụng đất và vấn đề môi trường.......................................................................102
4.4. Quy hoạch phát triển ngành thương mại, du lịch............................................................................102
4.4.1. Quy hoạch phát triển ngành thương mại, du lịch...................................................................102
4.4.2. Quy hoạch phát triển ngành du lịch, dịch vụ với vấn đề môi trường.....................................104
4.5. Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp, xây dựng.......................................................................105
4.5.1. Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp, xây dựng..............................................................105
4.5.2. Quy hoạch phát triển công nghiệp, xây dựng và vấn đề môi trường.....................................105
4.6. Quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội.........................................................106
4.6.1. Quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội.................................................106
4.6.2. Quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và vấn đề môi trường.............107
4.7. Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp.......................................................................................107
4.7.1. Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp..............................................................................107
4.7.2. Quy hoạch phát triển nông nghiệp và vấn đề môi trường.....................................................109

4.8. Quy hoạch phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn..............................................................109
4.8.1. Quy hoạch phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn....................................................109
4.8.2. Quy hoạch phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn và vấn đề môi trường................110
4.9. Quy hoạch cây xanh đô thị...............................................................................................................111
4.9.1. Quy hoạch cây xanh đô thị .....................................................................................................111
4.9.2. Quy hoạch cây xanh đô thị và vấn đề môi trường..................................................................111
4.10. Phương hướng phát triển các lĩnh vực xã hội................................................................................112
4.10.1. Phát triển các lĩnh vực xã hội................................................................................................112
4.10.2. Phát triển các lĩnh vực xã hội và vấn đề môi trường............................................................113
CHƯƠNG 5. DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG LÊN CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ ĐẾN NĂM 2020
VÀ 2030.................................................................................................................................... 115
5.1. Đánh giá, dự báo khí thải; xu hướng biến đổi chất lượng môi trường không khí...........................115
5.1.1. Đánh giá, dự báo khí thải độc hại do quy hoạch phát triển khu đô thị, khu dân cư và cụm,
điểm công nghiệp.................................................................................................................115
5.1.1.1. Khí thải độc hại phát sinh từ các cụm, điểm CN trong thành phố................................115
5.1.1.2. Dự báo diễn biến môi trường không khí khu đô thị và khu dân cư..............................116
5.1.2. Đánh giá, dự báo khí thải độc hại do quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng.............................116
5.1.2.1. Dự báo tác động tới chất lượng không khí trong giai đoạn thi công............................117
5.1.2.2.Dự báo ô nhiễm không khí khi đưa đường vào khai thác tới năm 2030.......................118
5.1.3 Đánh giá, dự báo khí thải độc hại do quy hoạch phát triển dịch vụ, nông ngư nghiệp và các
ngành khác...........................................................................................................................118

iii


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030
5.2. Đánh giá, dự báo nguồn gây ô nhiễm môi trường đất; xu thế biến đổi chất lượng môi trường đất
......................................................................................................................................................120
5.2.1 Đánh giá, dự báo các nguồn gây ô nhiễm đất do quy hoạch phát triển nông - ngư nghiệp...120

5.2.2. Đánh giá, dự báo các nguồn gây ô nhiễm đất do quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư,
cụm - điểm CN, cơ sở hạ tầng, ngành dịch vụ và do quy hoạch phát triển khác................122
5.2.2.1. Do phát triển đô thị và khu dân cư:..............................................................................122
5.2.2.2. Do phát triển cụm, điểm CN:........................................................................................122
5.2.2.3. Do xây dựng cơ sở hạ tầng và các quy hoạch phát triển khác.....................................122
5.3. Đánh giá, dự báo lượng nước thải; Xu thế biến đổi nguồn nước mặt, nước ngầm, nước thải.......123
5.3.1. Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch phát triển công nghiệp.............................123
5.3.1.1. Dự báo nhu cầu cấp nước cho các khu công nghiệp....................................................123
5.3.1.2. Dự báo lượng nước thải của các khu và các cụm điểm công nghiệp...........................124
5.3.2. Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch khu đô thị, khu dân cư..............................125
5.3.2.1. Dự báo nhu cầu sử dụng nước cho các khu đô thị, khu dân cư ..................................125
5.3.2.2. Dự báo lượng nước thải của các khu đô thị, khu dân cư tập trung,và các cụm điểm
nông nghiệp...................................................................................................................125
5.3.3. Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch phát triển ngành dịch vụ..........................128
5.3.4. Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch phát triển nông - lâm - ngư nghiệp..........129
5.3.5. Các quy hoạch khác.................................................................................................................130
5.4. Đánh giá, dự báo lượng rác thải, chất độc hại; Xu thế phát sinh chất thải rắn..............................131
5.4.1. Đánh giá, dự báo lượng chất thải rắn do quy hoạch phát triển công nghiệp........................131
5.4.2. Dự báo lượng chất thải rắn sinh hoạt từ đô thị, khu dân cư..................................................132
5.4.3. Dự báo lượng chất thải từ bệnh viện......................................................................................133
5.4.4. Dự báo lượng chất thải rắn từ phát triển dịch vụ, thương mại và du lịch.............................133
5.4.5. Dự báo lượng rác thải từ các lĩnh vực khác............................................................................134
5.5. Đánh giá, dự báo các ảnh hưởng tới đa dạng sinh học; Xu thế biến đổi đa dạng sinh học thành phố
Uông Bí.........................................................................................................................................135
5.6. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.................................................................................................138
5.6.1. Biến đổi khí hậu tác động đến đặc điểm khí hậu Uông Bí......................................................138
5.6.2. Tác động của biến đổi khí hậu đến mực nước biển...............................................................145
5.6.3. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến thành phố Uông Bí............147
5.6.3.1. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến môi trường tự nhiên
.......................................................................................................................................147

5.6.3.2. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến kinh tế.....................152
5.6.3.3. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến xã hội.......................155
5.7. Dự báo mức độ xói mòn xảy ra ở các bãi thải khai thác than trên địa bàn thành phố Uông Bí ....157
5.7.1. Xây dựng bản đồ xói mòn ở các bãi thải khai thác than.........................................................157
5.7.2. Dự báo mức độ sạt lở tại 3 bãi xả thải than năm 2020 dựa vào kịch bản biến đổi khí hậu của
Bộ Tài nguyên và Môi trường..............................................................................................162
5.7.2.1. Thành lập các kịch bản biến đổi lượng mưa và nhiệt độ cho vùng nghiên cứu...........162
5.7.2.2. Ứng dụng mô hình để dự đoán tác động của các kịch bản biến đổi khí hậu đến xói
mòn, sạt lở đất trong toàn lưu vực cho năm 2020.......................................................163
5.7.2.3. Bãi xả thải than Xưởng Sàng của Công ty than Nam Mẫu............................................165
5.7.2.4. Bãi xả thải than của công ty Vàng Danh........................................................................166
5.7.2.5. Bãi xả thải than của công ty Việt Min Đô......................................................................167
5.7.2.5. So sánh mức độ sạt lở tại 3 bãi xả thải than năm 2010 và 2020..................................169
5.7.3. Đánh giá chung và đề xuất những giải pháp hạn chế sạt lở đất.............................................169
5.7.3.1. Đánh giá chung..............................................................................................................169
5.7.3.2. Những giải pháp hạn chế sạt lở đất..............................................................................171
CHƯƠNG 6. XÂY DỰNG QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ ĐẾN NĂM 2020, TẦM
NHÌN ĐẾN NĂM 2030................................................................................................................. 172
6.1. Phân vùng môi trường.....................................................................................................................172
6.1.1. Tiêu chí phân vùng..................................................................................................................172
6.1.1.1. Mục tiêu phân vùng môi trường...................................................................................172
6.1.1.2. Tiêu chí phân vùng môi trường.....................................................................................172
6.1.2. Phân vùng môi trường thành phố Uông Bí.............................................................................172
6.1.3. Các vấn đề môi trường cần quan tâm của từng tiểu vùng.....................................................173

iv


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030

6.1.3.1. Tiểu vùng du lịch và bảo tồn cảnh quan du lịch núi Yên Tử.........................................175
6.1.3.2. Tiểu vùng lâm nghiệp đồi núi thấp đông Yên Tử - Bảo Đài..........................................176
6.1.3.3. Tiểu vùng khai thác than Vàng Danh............................................................................178
6.1.3.4. Tiểu vùng quần cư và nông nghiệp thung lũng đồi thoải Thượng Yên Công...............179
6.1.3.5. Tiểu vùng lâm nghiệp và du lịch sinh thái đồi núi thấp trung tâm...............................180
6.1.3.6. Tiểu vùng trung tâm công nghiệp và khu đô thị...........................................................181
6.1.3.7. Tiểu vùng công nghiệp, thương mại và đô thị mới Phương Nam................................182
6.1.3.8. Tiểu vùng nông nghư nghiệp và cảng trên đồng bằng thấp trũng Nam Uông Bí.........183
6.2. Các mục tiêu và định hướng trong Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Uông Bí đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030.....................................................................................................185
6.2.1. Các mục tiêu............................................................................................................................185
6.2.1.1. Mục tiêu tổng quát.......................................................................................................185
6.2.1.2. Mục tiêu cụ thể.............................................................................................................185
6.2.2. Định hướng cho việc lập quy hoạch BVMT.............................................................................187
6.3. Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Uông Bí đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.........188
6.3.1. Quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn..............................................................188
6.3.1.1. Quy hoạch các tuyến thu gom chất thải rắn.................................................................188
6.3.1.2. Quy hoạch bãi tập trung, xử lý chất thải rắn................................................................191
6.3.1.3. Quy hoạch thu gom, xử lý chất thải nguy hại...............................................................194
6.3.1.4. Đề xuất mô hình quản lý công tác vệ sinh, môi trường thành phố Uông Bí................195
6.3.2. Quy hoạch cấp, thoát nước và xử lý nước thải.......................................................................196
6.3.2.1 . Quy hoạch hệ thống cấp nước.....................................................................................196
6.3.2.2. Quy hoạch hệ thống tiêu thoát nước...........................................................................201
6.3.2.3. Quy hoạch hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp...................202
6.3.2.4. Giải pháp thực hiện quy hoạch cấp, thoát nước và xử lý nước thải............................212
6.3.3. Quy hoạch bảo vệ môi trường không khí...............................................................................213
6.3.4. Quy hoạch hệ thống cây xanh, vùng nước.............................................................................215
6.3.5. Quy hoạch BVMT vùng khai thác khoáng sản.........................................................................221
6.3.6. Quy hoạch BVMT đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp...................................................223
6.3.7. Quy hoạch hệ thống quan trắc và giám sát môi trường.........................................................226

6.3.7.1. Mạng lưới quan trắc không khí - tiếng ồn....................................................................227
6.3.7.2. Mạng lưới quan trắc môi trường nước.........................................................................228
6.3.7.3. Mạng lưới quan trắc môi trường đất............................................................................229
6.4. Đề xuất một số giải pháp khác.........................................................................................................230
CHƯƠNG
7.
KẾ
HOẠCH
THỰC
HIỆN
QUY
HOẠCH
BẢO
VỆ
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN......................................................................................233
7.1. Kế hoạch thực hiện quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Uông Bí...........................................233
7.1.1. Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2013-2015...............................................................................233
7.1.2. Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2016-2020...............................................................................235
7.1.3. Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2021-2030...............................................................................237
7.2. Danh mục các dự án bảo vệ môi trường trong giai đoạn thực hiện quy hoạch..............................238
7.2.1. Danh mục các dự án bảo vệ môi trường 2013-2030..............................................................238
7.2.2. Lựa chọn dự án để ưu tiên thực hiện trước...........................................................................242
7.2.3. Lập ma trận để xác định dự án ưu tiên...................................................................................242
CHƯƠNG 8. CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ ĐẾN NĂM 2020 TẦM
NHÌN ĐẾN NĂM 2030................................................................................................................. 247
8.1. Các giải pháp thực hiện quy hoạch..................................................................................................247
8.1.1. Giải pháp cơ chế, chính sách...................................................................................................247
8.1.2. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ................................................................................................248
8.1.3. Giải pháp về vốn......................................................................................................................248
8.1.4. Nâng cao nhận thức và trách nhiệm tham gia BVMT trong mọi tầng lớp xã hội...................248

8.2. Tổ chức thực hiện.............................................................................................................................248
8.2.1. Phân công nhiệm vụ của các cơ quan trong công tác thực hiện Quy hoạch bảo vệ môi
trường của thành phố..........................................................................................................249
8.2.2. Nguồn kinh phí thực hiện........................................................................................................249
8.2.3. Theo dõi, kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch..................................................250
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................................................................ 252

v


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................................. 255
PHỤ LỤC 264

vi


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1. Một số yếu tố khí hậu của thành phố Uông Bí từ năm 1980-2012.............................................16
Bảng 2.2. Biến động diện tích đất theo mục đích sử dụng thành phố Uông Bí..........................................19
Bảng 2.3. Tổng hợp diện tích rừng và đất trống đồi trọc năm 2011...........................................................20
Bảng 2.4. Tài nguyên khoáng sản của thành phố Uông Bí...........................................................................22
Bảng 2.5. Số liệu thống kê dân số thành phố Uông Bí năm 2012................................................................35
Bảng 3.1. Kết quả quan trắc môi trường khu vực nông thôn, miền núi......................................................46
Bảng 3.2. Kết quả quan trắc môi trường tại các tuyến giao thông chính....................................................47

Bảng 3.3. Kết quả quan trắc môi trường tại một số khu đô thị, khu dân cư tập trung...............................48
Bảng 3.4. Kết quả quan trắc khu môi trường vực xung quanh tại một số cơ sở
sản xuất kinh doanh và dịch vụ thương mại........................................................................49
Bảng 3.5. Kết quả quan trắc môi trường tại một số khu vực chịu tác động của các hoạt động khai thác,
chế biến, kinh doanh than và khoáng sản khác...................................................................51
Bảng 3.6: Kết quả quan trắc môi trường....................................................................................................52
tại một số khu vực chịu tác động của các bãi rác........................................................................................52
Bảng 3.7. Kết quả quan trắc môi trường không khí tại các khu du lịch.......................................................52
Bảng 3.8. Kết quả quan trắc phân tích môi trường nước mặt phục vụ cấp nước sinh hoạt.......................55
Bảng 3.9. Kết quả quan trắc phân tích môi trường nước mặt phục vụ cấp nước tưới tiêu thủy lợi..........57
Bảng 3.10. Kết quả quan trắc phân tích môi trường nước mặt phục vụ các mục đích khác.....................59
Bảng 3.11. Kết quả quan trắc môi trường nước ngầm ...............................................................................61
Bảng 3.12. Kết quả quan trắc môi trường nước thải sinh hoạt...................................................................63
Bảng 3.13. Kết quả quan trắc môi trường nước thải công nghiệp và bệnh viện........................................65
Bảng 3.14. Kết quả quan trắc môi trường nước thải từ các bãi rác ...........................................................66
Bảng 3.15. Kết quả quan trắc môi trường nước ngầm, nước mặt khu vực bãi rác Lạc Thanh sau khi được
cải tạo, phục hồi...................................................................................................................67
Bảng 3.16. Kết quả quan trắc môi trường đất nông nghiệp........................................................................69
Bảng 3.17. Nguồn gốc phát sinh và đặc điểm của chất thải rắn..................................................................70
Bảng 3.18. Lượng chất thải rắn phát sinh tại một số nhà máy, công ty......................................................72
Bảng 3.19. Các tuyến và điểm thu gom rác tại thành phố Uông Bí.............................................................75
Bảng 4.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trước và sau quy hoạch..............................................................101
Bảng 4.2. Dự báo dân số của thành phố Uông Bí......................................................................................112
Bảng 5.1. Hệ số ô nhiễm không khí của
các cụm, điểm công nghiệp
theo quy mô diện tích .......................................................................................................115
Bảng 5.2. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm môi trường không khí
từ các cơ sở công nghiệp đến năm 2020..........................................................................115
Bảng 5.4. Hệ số phát sinh các chất ô nhiễm không khí của các máy xây dựng.........................................117
Bảng 5.5 . Hệ số phát sinh các chất ô nhiễm không khí từ các máy móc xây dựng cùng làm việc...........117

Bảng 5.6 . Dự báo nồng độ các chất ô nhiễm tại một số trục đường giao thông.....................................118
Bảng 5.7: Dự báo diễn biến chất lượng môi trường không khí khu du lịch
của thành phố Uông Bí......................................................................................................119
Bảng 5.8: Mức thải lượng ô nhiễm từ chăn nuôi gia súc...........................................................................121
Bảng 5.9: Lượng phân và nước tiểu một số vật nuôi thải ra trung bình
trong một ngày đêm.........................................................................................................121
Bảng 5.10. Dự báo chất thải chăn nuôi thành phố Uông Bí .....................................................................121
Bảng 5.11: Dự báo nhu cầu sử dụng nước các cơ sở công nghiệp đến năm 2020..................................123
Bảng 5.12. Dự báo lượng nước thải của các cơ sở công nghiệp năm 2020..............................................124
Bảng 5.13. Ước tính nhu cầu dùng nước cho sinh hoạt TP. Uông Bí đến năm 2030................................125
Bảng 5.14. Ước tính lượng nước thải sinh hoạt TP. Uông Bí đến năm 2030............................................126
Bảng 5.15. Thành phần nước thải đô thị và khu dân cư............................................................................126

vii


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030
Bảng 5.16. Dự báo lượngchất ô nhiễm do nước thải sinh hoạt ...............................................................127
của thành phố Uông Bí...............................................................................................................................127
Bảng 5.17. Dự báo thành phần ô nhiễm trong nước mặt thành phố Uông Bí..........................................128
Bảng 5.18. Dự báo lượng nước sinh hoạt và lượng nước thải từ hoạt động du lịch ở Thành phố Uông Bí
...........................................................................................................................................128
Bảng 5.19. Định mức dùng nước trong sản xuất nông nghiệp..................................................................129
Bảng 5.20. Nhu cầu dùng nước và lượng nước thải từ trồng trọt và chăn nuôi......................................130
Bảng 5.21: Dự báo tổng lượng chất thải rắn công nghiệp của thành phố Uông Bí...................................131
Bảng 5.22. Hệ số thải rác thải sinh hoạt....................................................................................................132
Bảng 5.23. Dự báo lượng rác thải sinh hoạt thành phố Uông Bí đến năm 2020......................................132
Bảng 5.24. Ước tính lượng rác thải do hoạt động du lịch ở Uông Bí.........................................................133
Bảng 5.25. Phân cấp xói mòn đất..............................................................................................................157

Bảng 5.26: Diện tích tương ứng với các mức sạt lở tại bãi xả thải than
Xưởng Sàng năm 2010.......................................................................................................159
Bảng 5.27: Diện tích tương ứng với các mức sạy lở tại bãi xả thải than Vàng Danh năm 2010...............161
Bảng 5.28: Diện tích tương ứng với các mức sạy lở tại bãi xả thải than
Việt Min Đô năm 2010.......................................................................................................161
Bảng 5.29: Diện tích tương ứng với các mức sạt lở tại bãi xả thải than
Xưởng Sàng năm 2020.......................................................................................................166
Bảng 5.30: Diện tích tương ứng với các mức sạt lở tại bãi xả thải than Vàng Danh năm 2020................166
Bảng 5.31: Diện tích tương ứng với các mức sạt lở tại bãi xả thải than
Việt Min Đo năm 2020.......................................................................................................167
Bảng 6.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội và các vấn đề môi trường
của 8 tiểu vùng môi trường...............................................................................................173
175
Bảng 6.2. Phân loại quy mô bãi chôn lấp rác thải đô thị...........................................................................191
Bảng 6.3. Một số loại lò đốt rác trên thế giới............................................................................................194
Bảng 6.4. Lưu lượng nước trung bình và lưu lượng nước cuối mùa mưa
tại một số sông suối trên địa bàn thành phố Uông Bí.......................................................197
Bảng 6.5. Lưu lượng nước trung bình và lưu lượng nước mùa lũ, mùa kiệt của suối Đèo Lim ...............199
Bảng 6.6. Một số thông số kỹ thuật trong các phương án lựa chọn đập
tại suối Mười Hai Khe........................................................................................................200
Bảng 6.7. Diện tích đất bị ngập nước theo các phương án lựa chọn xây dựng đập hồ sông Sinh và đập
suối Mười Hai Khe.............................................................................................................201
Bảng 6.8. Các loài cây cho tổ chức không gian xanh phòng chống ô nhiễm
trên tuyến đường vận
chuyển than ở thành phố Uông Bí.....................................................................................217
Bảng 6.9. Các loài cây cho tổ chức không gian xanh
............................................219
phòng chống ô nhiễm trong các khu công nghiệp ở thành phố Uông Bí..................................................219
Bảng 6.10. Sản lượng than toàn vùng Uông Bí..........................................................................................222
Bảng 7.1. Ma trận xác định các dự án ưu tiên bảo vệ môi trường Uông Bí..............................................243

Bảng 7.2. Thứ tự ưu tiên thực hiện các dự án theo kế hoạch...................................................................244

viii


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030

DANH MỤC HÌNH
MỤC LỤC i
DANH MỤC BẢNG........................................................................................................................................ vii
DANH MỤC HÌNH......................................................................................................................................... ix
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.......................................................................................................................... xvii
Phần
thứ
nhất
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN....................................................................................................... 1
Phần
thứ
hai
NỘI DUNG CỦA DỰ ÁN.................................................................................................................. 3
1. SỰ CẦN THIẾT CỦA VIỆC XÂY DỰNG QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ..........3
2. MỤC TIÊU, Ý NGHĨA CỦA QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG...............................................................4
2.1. Mục tiêu của quy hoạch bảo vệ môi trường........................................................................................4
2.2. Ý nghĩa của quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố.........................................................................5
3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU, KỸ THUẬT SỬ DỤNG TRONG VIỆC THỰC HIỆN DỰ ÁN..........................6
3.1. Phương pháp nghiên cứu.....................................................................................................................6
3.2. Kỹ thuật sử dụng..................................................................................................................................7
4. PHẠM VI, QUY MÔ CỦA DỰ ÁN...............................................................................................................7
Phần

thứ
ba
NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.........................................................8
CHƯƠNG 1. CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ PHÁP LÝ ĐỂ LẬP QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ
...................................................................................................................................................... 8
1.1. Cơ sở khoa học để lập quy hoạch bảo vệ môi trường..........................................................................8
1.1.1. Tình hình nghiên cứu quy hoạch bảo vệ môi trường trên thế giới............................................8
1.1.2. Tình hình nghiên cứu quy hoạch bảo vệ môi trường ở Việt Nam..............................................9
1.2. Cơ sở pháp lý để lập quy hoạch bảo vệ môi trường..........................................................................10
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI................................................................................14
CỦA THÀNH PHỐ UÔNG BÍ........................................................................................................................... 14
2.1. Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội của thành phố...........................................................................14
2.1.1. Điều kiện tự nhiên.....................................................................................................................14
2.1.1.1. Vị trí địa lý.......................................................................................................................14
2.1.1.2. Địa hình, địa mạo............................................................................................................14
2.1.1.3. Khí hậu............................................................................................................................15
2.1.1.4. Thủy văn..........................................................................................................................17
2.1.2. Các nguồn tài nguyên................................................................................................................17
2.1.2.1. Tài nguyên đất.................................................................................................................17
2.1.2.2. Tài nguyên nước..............................................................................................................19
2.1.2.3. Tài nguyên rừng và đa dạng sinh học.............................................................................20
2.1.2.4. Tài nguyên khoáng sản....................................................................................................22
2.1.2.5. Tài nguyên nhân văn.......................................................................................................23
2.1.3. Thực trạng phát triển kinh tế, xã hội........................................................................................23
2.1.3.1. Tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế........................................................23
2.1.3.2. Thực trạng phát triển các ngành kinh tế.........................................................................24
2.1.3.3. Thực trạng phát triển các lĩnh vực xã hội.......................................................................26
- Thu nhập và mức sống...............................................................................................................27
2.1.4. Đánh giá tổng quát lợi thế, khó khăn và thách thức................................................................28
2.1.4.1. Những thuận lợi và thời cơ phát triển............................................................................28

2.1.4.2. Khó khăn, hạn chế...........................................................................................................29
2.2. Đánh giá thực trạng phát triển một số ngành nghề trọng điểm trên địa bàn thành phố.................30
2.2.1. Thực trạng phát triển khu, cụm công nghiệp...........................................................................30
2.2.2. Thực trạng phát triển một số ngành công nghiệp đặc thù của thành phố...............................31
2.2.2.1. Ngành công nghiệp khai thác than.................................................................................31
2.2.2.2. Ngành công nghiệp sản xuất điện...................................................................................31
2.2.2.3. Ngành khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng........................................................32
2.2.3. Thực trạng phát triển nông nghiệp...........................................................................................33
2.2.4. Thực trạng phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn......................................................34

ix


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030
2.2.4.1. Thực trạng phát triển đô thị...........................................................................................34
2.2.4.2. Thực trạng phát triển các khu dân cư nông thôn...........................................................35
2.2.5. Thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng và đô thị..........................................................................36
2.2.5.1. Giao thông.......................................................................................................................36
2.2.5.2. Thuỷ lợi............................................................................................................................37
2.2.5.3. Hệ thống cấp thoát nước................................................................................................37
2.2.5.4. Mạng lưới điện................................................................................................................38
2.2.5.5. Thông tin liên lạc, bưu chính - viễn thông......................................................................39
2.2.6. Thực trạng phát triển thương mại, dịch vụ và khu di tích lịch sử và danh thắng Yên Tử của
thành phố...............................................................................................................................39
2.3. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội dài hạn của thành phố Uông Bí............................................40
CHƯƠNG 3. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ...................................................................42
3.1. Hiện trạng môi trường không khí.......................................................................................................42
3.1.1. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường không khí.........................................................................42
Hình 3.1: Sơ đồ mạng điểm quan trắc chất lượng môi trường thành phố Uông Bí....................................45

3.1.2. Hiện trạng môi trường không khí.............................................................................................45
3.1.2.1. Khu vực nông thôn, miền núi..........................................................................................45
3.1.2.2. Các tuyến giao thông chính.............................................................................................46
Hình 3.2: Quan trắc chất lượng không khí trên trục đường 18A qua địa bàn thành phố Uông Bí.............46
3.1.2.3. Các khu đô thị, khu dân cư tập trung..............................................................................47
Hình 3.3: Quan trắc không khí.....................................................................................................................50
tại phường Vàng Danh.................................................................................................................................50
Hình 3.4: Quan trắc không khí.....................................................................................................................50
tại phường Phương Nam............................................................................................................................50
3.1.2.4. Khu vực chịu tác động của các hoạt động khai thác, chế biến than và khoáng sản khác
.........................................................................................................................................50
Hình 3.5: Quan trắc không khí.....................................................................................................................50
tại cảng Điền Công.......................................................................................................................................50
Hình 3.6: QTKK trên tuyến đường vận chuyển than ra cảng Điền Công.....................................................50
3.1.2.5. Khu vực chịu tác động của bãi rác..................................................................................51
3.1.2.6. Khu du lịch.......................................................................................................................52
3.2. Hiện trạng môi trường nước..............................................................................................................53
3.2.1. Các nguồn gây ô nhiễm môi trường nước................................................................................53
3.2.1.1. Nguồn thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp.............................................................53
3.2.1.2. Nguồn thải từ hoạt động dân sinh..................................................................................53
3.2.1.3. Nguồn nước ô nhiễm từ chất thải rắn ...........................................................................53
3.2.2. Hiện trạng môi trường nước.....................................................................................................53
3.2.2.1. Môi trường nước mặt.....................................................................................................53
Hình 3.7: Khảo sát và lấy mẫu nước của 3 giếng khoan khu vực
phường Vàng Danh..............................................................................................................56
Hình
3.8:
Lấy
mẫu
nước

tại hiện trường.....................................................................................................................58
Hình 3.9: Phỏng vấn cán bộ địa phương tại hiện trường............................................................................58
3.2.2.2. Môi trường nước ngầm..................................................................................................60
3.2.2.3. Môi trường nước thải sinh hoạt.....................................................................................62
3.2.2.4. Nước thải công nghiệp, bệnh viện, bãi rác.....................................................................64
3.3. Hiện trạng môi trường đất.................................................................................................................68
3.3.1. Các nguồn nhân gây ô nhiễm, suy thoái môi trường đất.........................................................68
Hình
3.10:
Lấy
mẫu
đất
tại phường Yên Thanh.........................................................................................................68
Hình
3.11:
Lấy
mẫu
đất
tại phường Phương Nam.....................................................................................................68
3.3.2. Hiện trạng môi trường đất........................................................................................................69
3.4. Chất thải rắn thông thường và chất thải nguy hại............................................................................70
3.4.1. Tình hình phát sinh, khối lượng thành phần chất thải rắn.......................................................70

x


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030
3.4.1.1. Chất thải rắn từ hoạt động thương mại, dịch vụ, trường học, các cơ quan, bến xe, các
nhà hàng, khu du lịch, chợ, từ các hộ gia đình...............................................................70

3.4.1.2. Chất thải rắn bệnh viện...................................................................................................71
3.4.1.3. Chất thải từ nông nghiệp và chế biến lâm sản ...............................................................71
3.4.1.4. Chất thải rắn phát sinh ở các khu công nghiệp...............................................................72
3.4.2. Hiện trạng thu gom và xử lý chất thải rắn................................................................................73
Hình 3.12: Bãi rác Lạc Thanh – Yên Thanh (Tháng 07/2012).......................................................................76
Hình 3.13: Khảo sát bãi rác Vàng Danh........................................................................................................76
(Tháng 07/2012)...........................................................................................................................................76
Hình 3.14: Bãi rác Lạc Thanh – Yên Thanh (Tháng 05/2013).......................................................................76
Hình
3.15:
Bãi
rác
Vàng
Danh
(Tháng 05/2013)..................................................................................................................76
3.5. Điều tra báo cáo sự cố môi trường, tai biến thiên nhiên trong thời gian qua trên địa bàn thành phố
........................................................................................................................................................78
3.5.1. Tai biến thiên nhiên..................................................................................................................78
3.5.2. Sự cố môi trường......................................................................................................................78
Hình 3.16: Sạt lở trên tuyến đường Vàng Danh – Điền Công......................................................................79
Hình 3.17: Nguy cơ sạt lở ở bãi đổ thải than Cánh Gà – Vàng Danh...........................................................79
3.6. Đa dạng sinh học thành phố Uông Bí.................................................................................................79
3.6.1. Hệ sinh thái trên cạn.................................................................................................................79
3.6.2. Đa dạng hệ sinh thái thủy vực...................................................................................................82
3.6.3. Hệ sinh thái nông nghiệp..........................................................................................................83
3.6.4. Hệ sinh thái khu dân cư............................................................................................................83
3.7. Đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường và xác định các vấn đề môi trường bức xúc hiện nay
của thành phố.................................................................................................................................84
3.7.1. Hiện trạng chất lượng môi trường............................................................................................84
Hình 3.18: Khảo sát bãi đổ thải than của Công ty Vietmindo......................................................................86

Hình
3.19:
Khảo
sát
hoạt
động
của nhà máy xử lý rác Bắc Sơn............................................................................................86
3.7.2. Các vấn đề môi trường bức xúc hiện nay của thành phố.........................................................86
3.8. Công tác tổ chức quản lý môi trường.................................................................................................87
3.8.1. Đánh giá thực trạng công tác quản lý nhà nước về môi trường..............................................87
3.8.1.1. Cơ cấu tổ chức quản lý môi trường................................................................................87
3.8.1.2. Tình hình thực hiện các công tác quản lý về môi trường...............................................88
3.8.1.3. Đánh giá chung................................................................................................................92
3.8.2. Tình hình thực hiện luật bảo vệ môi trường và ý thức bảo vệ môi trường của các cơ sở sản
xuất, chủ doanh nghiệp, người dân.......................................................................................93
CHƯƠNG
4.
ĐÁNH
GIÁ
ÁP
LỰC
CỦA
QUY
HOẠCH
PHÁT
TRIỂN
KINH TẾ XÃ HỘI ĐẾN MÔI TRƯỜNG..............................................................................................95
4.1. Đánh giá hiệu quả của Quy hoạch bảo vệ môi trường đến 2010 và định hướng đến năm 2020......95
4.1.1. Tiểu vùng du lịch và bảo tồn cảnh quan du lịch núi Yên Tử.....................................................96
4.1.2. Tiểu vùng lâm nghiệp đồi núi thấp đông Yên Tử - Bảo Đài: .....................................................96

4.1.3. Tiểu vùng khai thác than Vàng Danh: ......................................................................................96
4.1.4. Tiểu vùng quần cư và nông nghiệp thung lũng đồi thoải Thượng Yên Công: ..........................97
4.1.5. Tiểu vùng lâm nghiệp và du lịch sinh thái đồi núi thấp trung tâm: .........................................97
4.1.6. Tiểu vùng trung tâm công nghiệp và khu đô thị:......................................................................98
4.1.7. Tiểu vùng công nghiệp, thương mại và đô thị mới Phương Nam: ..........................................99
4.1.8. Tiểu vùng nông ngư nghiệp và cảng trên đồng bằng thấp trũng Nam Uông Bí.......................99
4.2. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội thành phố Uông Bí đến năm 2020...........................100
4.2.1. Mục tiêu phát triển.................................................................................................................100
4.2.2. Đánh giá sự phù hợp giữa quan điểm, mục tiêu của QHPTKTXH và các quan điểm, mục tiêu
về BVMT...............................................................................................................................100
4.3. Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020............................................................................................101
4.3.1. Định hướng quy hoạch sử dụng đất đến 2020.......................................................................101
4.3.2. Quy hoạch sử dụng đất và vấn đề môi trường.......................................................................102
4.4. Quy hoạch phát triển ngành thương mại, du lịch............................................................................102

xi


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030
4.4.1. Quy hoạch phát triển ngành thương mại, du lịch...................................................................102
4.4.2. Quy hoạch phát triển ngành du lịch, dịch vụ với vấn đề môi trường.....................................104
4.5. Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp, xây dựng.......................................................................105
4.5.1. Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp, xây dựng..............................................................105
4.5.2. Quy hoạch phát triển công nghiệp, xây dựng và vấn đề môi trường.....................................105
4.6. Quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội.........................................................106
4.6.1. Quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội.................................................106
4.6.2. Quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và vấn đề môi trường.............107
4.7. Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp.......................................................................................107
4.7.1. Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp..............................................................................107

4.7.2. Quy hoạch phát triển nông nghiệp và vấn đề môi trường.....................................................109
4.8. Quy hoạch phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn..............................................................109
4.8.1. Quy hoạch phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn....................................................109
4.8.2. Quy hoạch phát triển đô thị và các khu dân cư nông thôn và vấn đề môi trường................110
4.9. Quy hoạch cây xanh đô thị...............................................................................................................111
4.9.1. Quy hoạch cây xanh đô thị .....................................................................................................111
4.9.2. Quy hoạch cây xanh đô thị và vấn đề môi trường..................................................................111
4.10. Phương hướng phát triển các lĩnh vực xã hội................................................................................112
4.10.1. Phát triển các lĩnh vực xã hội................................................................................................112
4.10.2. Phát triển các lĩnh vực xã hội và vấn đề môi trường............................................................113
CHƯƠNG 5. DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG LÊN CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ ĐẾN NĂM 2020
VÀ 2030.................................................................................................................................... 115
5.1. Đánh giá, dự báo khí thải; xu hướng biến đổi chất lượng môi trường không khí...........................115
5.1.1. Đánh giá, dự báo khí thải độc hại do quy hoạch phát triển khu đô thị, khu dân cư và cụm,
điểm công nghiệp.................................................................................................................115
5.1.1.1. Khí thải độc hại phát sinh từ các cụm, điểm CN trong thành phố................................115
5.1.1.2. Dự báo diễn biến môi trường không khí khu đô thị và khu dân cư..............................116
5.1.2. Đánh giá, dự báo khí thải độc hại do quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng.............................116
5.1.2.1. Dự báo tác động tới chất lượng không khí trong giai đoạn thi công............................117
5.1.2.2.Dự báo ô nhiễm không khí khi đưa đường vào khai thác tới năm 2030.......................118
5.1.3 Đánh giá, dự báo khí thải độc hại do quy hoạch phát triển dịch vụ, nông ngư nghiệp và các
ngành khác...........................................................................................................................118
5.2. Đánh giá, dự báo nguồn gây ô nhiễm môi trường đất; xu thế biến đổi chất lượng môi trường đất
......................................................................................................................................................120
5.2.1 Đánh giá, dự báo các nguồn gây ô nhiễm đất do quy hoạch phát triển nông - ngư nghiệp...120
5.2.2. Đánh giá, dự báo các nguồn gây ô nhiễm đất do quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư,
cụm - điểm CN, cơ sở hạ tầng, ngành dịch vụ và do quy hoạch phát triển khác................122
5.2.2.1. Do phát triển đô thị và khu dân cư:..............................................................................122
5.2.2.2. Do phát triển cụm, điểm CN:........................................................................................122
5.2.2.3. Do xây dựng cơ sở hạ tầng và các quy hoạch phát triển khác.....................................122

5.3. Đánh giá, dự báo lượng nước thải; Xu thế biến đổi nguồn nước mặt, nước ngầm, nước thải.......123
5.3.1. Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch phát triển công nghiệp.............................123
5.3.1.1. Dự báo nhu cầu cấp nước cho các khu công nghiệp....................................................123
5.3.1.2. Dự báo lượng nước thải của các khu và các cụm điểm công nghiệp...........................124
5.3.2. Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch khu đô thị, khu dân cư..............................125
5.3.2.1. Dự báo nhu cầu sử dụng nước cho các khu đô thị, khu dân cư ..................................125
5.3.2.2. Dự báo lượng nước thải của các khu đô thị, khu dân cư tập trung,và các cụm điểm
nông nghiệp...................................................................................................................125
5.3.3. Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch phát triển ngành dịch vụ..........................128
5.3.4. Đánh giá, dự báo lượng nước thải do quy hoạch phát triển nông - lâm - ngư nghiệp..........129
5.3.5. Các quy hoạch khác.................................................................................................................130
5.4. Đánh giá, dự báo lượng rác thải, chất độc hại; Xu thế phát sinh chất thải rắn..............................131
5.4.1. Đánh giá, dự báo lượng chất thải rắn do quy hoạch phát triển công nghiệp........................131
5.4.2. Dự báo lượng chất thải rắn sinh hoạt từ đô thị, khu dân cư..................................................132
5.4.3. Dự báo lượng chất thải từ bệnh viện......................................................................................133
5.4.4. Dự báo lượng chất thải rắn từ phát triển dịch vụ, thương mại và du lịch.............................133
5.4.5. Dự báo lượng rác thải từ các lĩnh vực khác............................................................................134

xii


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030
5.5. Đánh giá, dự báo các ảnh hưởng tới đa dạng sinh học; Xu thế biến đổi đa dạng sinh học thành phố
Uông Bí.........................................................................................................................................135
5.6. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.................................................................................................138
5.6.1. Biến đổi khí hậu tác động đến đặc điểm khí hậu Uông Bí......................................................138
Hình 5.1: Nhiệt độ tối cao TB mùa Xuân so với TB nhiều năm tại Uông Bí (2000-2012)..........................139
Hình 5.2: Nhiệt độ tối cao TB mùa Hạ so với TB nhiều năm tại Uông Bí
(2000-2012).......................................................................................................................139

Hình 5.3: Nhiệt độ tối cao TB mùa Thu so với TB nhiều năm tại Uông Bí
(2000-2012).......................................................................................................................139
Hình 5.4: Nhiệt độ tối cao TB mùa Đông so với TB nhiều năm tại Uông Bí (2000-2012)..........................139
Hình 5.5. Nhiệt độ tối cao TB năm so với TB nhiều năm tại Uông Bí (2000-2012)....................................139
Hình 5.6: Nhiệt độ tối thấp TB mùa Xuân so với TB nhiều năm tại Uông Bí (2000-2012).........................141
Hình 5.7: Nhiệt độ tối thấp TB mùa Hạ so với TB nhiều năm tại Uông Bí (2000-2012)............................141
Hình 5.8: Nhiệt độ tối thấp TB mùa Thu so với TB nhiều năm tại Uông Bí (2000-2012)...........................141
Hình 5.9: Nhiệt độ tối thấp TB mùa Đông so với TB nhiều năm tại Uông Bí (2000-2012)........................141
Hình 5.10: Nhiệt độ tối thấp TB năm so với TB nhiều năm tại Uông Bí
(2000-2012).......................................................................................................................141
Hình 5.11: Nhiệt độ TB mùa Xuân so với TB nhiều năm tại Uông Bí
(2000-2012).......................................................................................................................142
Hình 5.12: Nhiệt độ TB mùa Hạ so với TB nhiều năm tại Uông Bí (2000-2012)........................................142
Hình 5.13: Nhiệt độ TB mùa Thu so với TB nhiều năm tại Uông Bí (2000-2012)......................................142
Hình 5.14: Nhiệt độ TB mùa Đông so với TB nhiều năm tại Uông Bí
(2000-2012).......................................................................................................................142
Hình 5.15: Nhiệt độ TB năm so với TB nhiều năm tại Uông Bí (2000-2012).............................................143
Hình 5.16: Tổng lượng mưa mùa Xuân so với TB nhiều năm tại Uông Bí
(2000-2012).......................................................................................................................144
Hình
5.17:
Tổng
lượng
mưa
mùa
Hạ
so với TB nhiều năm tại Uông Bí (2000-2012)..................................................................144
Hình 5.18: Tổng lượng mưa mùa Thu so với TB nhiều năm tại Uông Bí
(2000-2012).......................................................................................................................144
Hình 5.19: Tổng lượng mưa mùa Đông so với TB nhiều năm tại Uông Bí

(2000-2012).......................................................................................................................144
Hình 5.20: Tổng lượng mưa năm so với TB nhiều năm tại Uông Bí (2000-2012).....................................144
5.6.2. Tác động của biến đổi khí hậu đến mực nước biển...............................................................145
Hình 5.21: Mực nước biển lúc 1h so với TB nhiều năm tại Bãi Cháy (2000-2012)....................................146
Hình 5.22: Mực nước biển lúc 7h so với TB nhiều năm tại Bãi Cháy (2000-2012)....................................146
Hình 5.23: Mực nước biển lúc 13h so với TB nhiều năm tại Bãi Cháy
(2000-2012).......................................................................................................................146
Hình 5.24: Mực nước biển lúc 19h so với TB nhiều năm tại Bãi Cháy
(2000-2012).......................................................................................................................146
5.6.3. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến thành phố Uông Bí............147
5.6.3.1. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến môi trường tự nhiên
.......................................................................................................................................147
5.6.3.2. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến kinh tế.....................152
5.6.3.3. Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và nước biển dâng đến xã hội.......................155
5.7. Dự báo mức độ xói mòn xảy ra ở các bãi thải khai thác than trên địa bàn thành phố Uông Bí ....157
5.7.1. Xây dựng bản đồ xói mòn ở các bãi thải khai thác than.........................................................157
Hình 5.25. Kết quả mô phỏng xói mòn đất xảy ra trong...........................................................................158
địa bàn nghiên cứu năm 2010..................................................................................................................158
Hình 5.26. Bản đồ sạt lở tại bãi xả thải than Xưởng Sàng năm 2010........................................................159
Hình 5.27. Bản đồ sạt lở tại bãi xả thải than..............................................................................................160
Vàng Danh năm 2010.................................................................................................................................160
Hình 5.28. Bản đồ sạt lở tại bãi xả thải than .............................................................................................162

xiii


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030
Việt Min Đô năm 2010...............................................................................................................................162
5.7.2. Dự báo mức độ sạt lở tại 3 bãi xả thải than năm 2020 dựa vào kịch bản biến đổi khí hậu của

Bộ Tài nguyên và Môi trường..............................................................................................162
5.7.2.1. Thành lập các kịch bản biến đổi lượng mưa và nhiệt độ cho vùng nghiên cứu...........162
Hình 5.29. Mức thay đổi nhiệt độ (0C) và lượng mưa (%) của các kịch bản (B2)
so với kịch bản gốc (thập kỉ 1990).....................................................................................163
5.7.2.2. Ứng dụng mô hình để dự đoán tác động của các kịch bản biến đổi khí hậu đến xói
mòn, sạt lở đất trong toàn lưu vực cho năm 2020.......................................................163
Hình 5.30. Bản đồ ước tính nguy cơ xói mòn sạt lở thành phố Uông Bí năm 2020 theo kịch bản biến đổi
khí hậu B2..........................................................................................................................164
5.7.2.3. Bãi xả thải than Xưởng Sàng của Công ty than Nam Mẫu............................................165
Hình 5.31. Bản đồ sạt lở tại bãi xả thải than Xưởng Sàng ........................................................................165
năm 2020 theo kịch bản biến đổi khí hậu B2............................................................................................165
5.7.2.4. Bãi xả thải than của công ty Vàng Danh........................................................................166
Hình 5.32. Bản đồ sạt lở tại bãi xả thải than Vang Danh năm 2020 theo kịch bản biến đổi khí hậu B2...167
5.7.2.5. Bãi xả thải than của công ty Việt Min Đô......................................................................167
Hình 5.33. Bản đồ sạt lở tại bãi xả thải than Việt Min Đô ........................................................................168
năm 2020 theo kịch bản biến đổi khí hậu B2............................................................................................168
5.7.2.5. So sánh mức độ sạt lở tại 3 bãi xả thải than năm 2010 và 2020..................................169
Hình 5.34. So sánh sạt lở than tại 3 bải xả thải than tại thành phố Uông Bí.............................................169
5.7.3. Đánh giá chung và đề xuất những giải pháp hạn chế sạt lở đất.............................................169
5.7.3.1. Đánh giá chung..............................................................................................................169
5.7.3.2. Những giải pháp hạn chế sạt lở đất..............................................................................171
CHƯƠNG 6. XÂY DỰNG QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ ĐẾN NĂM 2020, TẦM
NHÌN ĐẾN NĂM 2030................................................................................................................. 172
6.1. Phân vùng môi trường.....................................................................................................................172
6.1.1. Tiêu chí phân vùng..................................................................................................................172
6.1.1.1. Mục tiêu phân vùng môi trường...................................................................................172
6.1.1.2. Tiêu chí phân vùng môi trường.....................................................................................172
6.1.2. Phân vùng môi trường thành phố Uông Bí.............................................................................172
6.1.3. Các vấn đề môi trường cần quan tâm của từng tiểu vùng.....................................................173
Hình 6.1: Bản đồ phân vùng môi trường thành phố Uông Bí....................................................................175

6.1.3.1. Tiểu vùng du lịch và bảo tồn cảnh quan du lịch núi Yên Tử.........................................175
6.1.3.2. Tiểu vùng lâm nghiệp đồi núi thấp đông Yên Tử - Bảo Đài..........................................176
6.1.3.3. Tiểu vùng khai thác than Vàng Danh............................................................................178
6.1.3.4. Tiểu vùng quần cư và nông nghiệp thung lũng đồi thoải Thượng Yên Công...............179
6.1.3.5. Tiểu vùng lâm nghiệp và du lịch sinh thái đồi núi thấp trung tâm...............................180
6.1.3.6. Tiểu vùng trung tâm công nghiệp và khu đô thị...........................................................181
6.1.3.7. Tiểu vùng công nghiệp, thương mại và đô thị mới Phương Nam................................182
6.1.3.8. Tiểu vùng nông nghư nghiệp và cảng trên đồng bằng thấp trũng Nam Uông Bí.........183
6.2. Các mục tiêu và định hướng trong Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Uông Bí đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030.....................................................................................................185
6.2.1. Các mục tiêu............................................................................................................................185
6.2.1.1. Mục tiêu tổng quát.......................................................................................................185
6.2.1.2. Mục tiêu cụ thể.............................................................................................................185
6.2.2. Định hướng cho việc lập quy hoạch BVMT.............................................................................187
6.3. Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Uông Bí đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.........188
6.3.1. Quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn..............................................................188
6.3.1.1. Quy hoạch các tuyến thu gom chất thải rắn.................................................................188
Hình 6.2. Sơ đồ hệ thống thu gom chất thải rắn thành phố Uông Bí........................................................189
6.3.1.2. Quy hoạch bãi tập trung, xử lý chất thải rắn................................................................191
6.3.1.3. Quy hoạch thu gom, xử lý chất thải nguy hại...............................................................194
6.3.1.4. Đề xuất mô hình quản lý công tác vệ sinh, môi trường thành phố Uông Bí................195
Hình 6.3. Sơ đồ kiến nghị mô hình quản lý vệ sinh môi trường đô thị TP. Uông Bí..................................195
6.3.2. Quy hoạch cấp, thoát nước và xử lý nước thải.......................................................................196
6.3.2.1 . Quy hoạch hệ thống cấp nước.....................................................................................196

xiv


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030

6.3.2.2. Quy hoạch hệ thống tiêu thoát nước...........................................................................201
6.3.2.3. Quy hoạch hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp...................202
Hình 6.4: Sơ đồ hệ thống thoát nước chung.............................................................................................203
Hình 6.5: Sơ đồ hệ thống thoát nước riêng...............................................................................................203
Hình 6.6. Sơ đồ công nghệ Hệ thống xử lý nước thải................................................................................205
Hình 6.7. Mô hình xử lý nươc thải tại chỗ kết hợp xử lý tập trung...........................................................206
Hình 6.8. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải tại hộ gia đình: sản xuất quy mô nhỏ (a) và sản xuất
quy mô lớn (b)...................................................................................................................206
Hình 6.10. Sơ đồ lọc sinh học trong hệ thống xử lý nước thải thủy sản...................................................211
Hình 6.11. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải y tế bằng phương pháp lọc sinh học...................................211
6.3.2.4. Giải pháp thực hiện quy hoạch cấp, thoát nước và xử lý nước thải............................212
6.3.3. Quy hoạch bảo vệ môi trường không khí...............................................................................213
Hình 6.12. Sơ đồ thiết bị lọc bụi bằng túi vải tròn, thổi bụi bằng khí nén.................................................214
6.3.4. Quy hoạch hệ thống cây xanh, vùng nước.............................................................................215
Hình 6.13. (a) Sơ đồ tổ chức cây xanh chống phát tán ô nhiễm bụi tại dải cách ly khu vực dân cư đô thị
phường Vàng Danh; (b) Mẫu thiết kế dải cây xanh hai bên đường thuộc phạm vi khu vực
cách ly công nghiệp, bố trí kiểu kết hợp giữa cây lá rộng tán lớn với cây bụi lùm thấp và
cây thân thảo trang trí.......................................................................................................216
Hình 6.14. Mẫu thiết kế dải cây xanh trên trục giao thông 18A ...............................................................218
qua thành phố Uông Bí..............................................................................................................................218
Hình 6.15. Mẫu thiết kế (a) và mô hình tổ chức các không gian cây xanh môi trường và các dải cây xanh
hành lang phòng hộ và chống ô nhiễm (b) ở khu mỏ than Vàng Danh và Cánh Gà .........219
6.3.5. Quy hoạch BVMT vùng khai thác khoáng sản.........................................................................221
6.3.6. Quy hoạch BVMT đối với hoạt động sản xuất nông nghiệp...................................................223
Hình 6.16. Quy trình xử lý tàn dư thực vật trên đồng ruộng....................................................................223
Hình 6.17. Sơ đồ hệ thống bể ủ biogas với trang trại chăn nuôi...............................................................225
Hình 6.18. Bể sinh khí hình vại với thùng chứa khí tách riêng..................................................................225
Hình 6.19. Bể sinh khí hình vòm................................................................................................................226
6.3.7. Quy hoạch hệ thống quan trắc và giám sát môi trường.........................................................226
6.3.7.1. Mạng lưới quan trắc không khí - tiếng ồn....................................................................227

6.3.7.2. Mạng lưới quan trắc môi trường nước.........................................................................228
6.3.7.3. Mạng lưới quan trắc môi trường đất............................................................................229
6.4. Đề xuất một số giải pháp khác.........................................................................................................230
CHƯƠNG
7.
KẾ
HOẠCH
THỰC
HIỆN
QUY
HOẠCH
BẢO
VỆ
MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC DỰ ÁN ƯU TIÊN......................................................................................233
7.1. Kế hoạch thực hiện quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Uông Bí...........................................233
7.1.1. Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2013-2015...............................................................................233
7.1.2. Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2016-2020...............................................................................235
7.1.3. Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2021-2030...............................................................................237
7.2. Danh mục các dự án bảo vệ môi trường trong giai đoạn thực hiện quy hoạch..............................238
7.2.1. Danh mục các dự án bảo vệ môi trường 2013-2030..............................................................238
7.2.2. Lựa chọn dự án để ưu tiên thực hiện trước...........................................................................242
7.2.3. Lập ma trận để xác định dự án ưu tiên...................................................................................242
CHƯƠNG 8. CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ ĐẾN NĂM 2020 TẦM
NHÌN ĐẾN NĂM 2030................................................................................................................. 247
8.1. Các giải pháp thực hiện quy hoạch..................................................................................................247
8.1.1. Giải pháp cơ chế, chính sách...................................................................................................247
8.1.2. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ................................................................................................248
8.1.3. Giải pháp về vốn......................................................................................................................248
8.1.4. Nâng cao nhận thức và trách nhiệm tham gia BVMT trong mọi tầng lớp xã hội...................248
8.2. Tổ chức thực hiện.............................................................................................................................248

8.2.1. Phân công nhiệm vụ của các cơ quan trong công tác thực hiện Quy hoạch bảo vệ môi
trường của thành phố..........................................................................................................249
8.2.2. Nguồn kinh phí thực hiện........................................................................................................249
8.2.3. Theo dõi, kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện quy hoạch..................................................250

xv


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................................................................................ 252
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................................................................. 255
PHỤ LỤC 264

xvi


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

ATTP
BTNMT
BVTV
CBCNV
CCN
CN-TTCN
CTR
CTRNH

CPMT&CTĐT
ĐDSH
FAO
GDP
GHCP
GPMB
GTSX
HSALQH
KCN
KHCN
KTXH
NMNĐ UBMR
ÔNMT
QCVN
QHMT
QHPTKTXH
QHSDĐ
RTSH
THCS
THPT
TNHH
TN&MT
TNHHMTV
UBND

An toàn thực phẩm
Bộ Tài nguyên Môi trường
Bảo vệ thực vật
Cán bộ công nhân viên
Cụm công nghiệp

Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp
Chất thải rắn
Chất thải rắn nguy hại
Cổ phần môi trường và công trình đô thị
Đa dạng sinh học
Food Agriculture Organization – United Nation
Tốc độ tăng trưởng kinh tế
Giới hạn cho phép
Giải phóng mặt bằng
Giá trị sản xuất
Hệ số áp lực quy hoạch
Khu công nghiệp
Khoa học công nghệ
Kinh tế xã hội
Nhà máy nhiệt điện Uông Bí mở rộng
Ô nhiễm môi trường
Quy chuẩn Việt Nam
Quy hoạch môi trường
Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội
Quy hoạch sử dụng đất
Rác thải sinh hoạt
Trung học cơ sở
Trung học phổ thông
Trách nhiệm hữu hạn
Tài nguyên và Môi trường
Trách nhiệm hữu hạn một thành viên
Ủy ban nhân dân

xvii



Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030

HỘI NGHỊ TRIỂN KHAI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ
UÔNG BÍ

HỘI THẢO QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

xviii


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030

BÁO CÁO TRÌNH THƯỜNG VỤ THÀNH PHỐ UÔNG BÍ

xix


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030

Phần thứ nhất
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: “Quy hoạch bảo vệ môi trường thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030”.
2. Cơ quan chủ đầu tư dự án:
UBND thành phố Uông Bí – Tỉnh Quảng Ninh.
3. Cơ quan quản lý dự án:

- Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Uông Bí
4. Đơn vị tư vấn xây dựng dự án:
Trung tâm kỹ thuật Tài nguyên đất & Môi trường - Đại học Nông nghiệp Hà
Nội.
5. Cơ quan phối hợp thực hiện:
- Các phòng, ban của thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh.
- Các đơn vị liên quan thuộc Đại học Nông nghiệp Hà Nội
6. Nguồn kinh phí thực hiện dự án: Ngân sách của UBND thành phố
7. Thời gian thực hiện:
Từ tháng 05/2012 - 06/2013
8. Tổ chức thực hiện dự án
Các thành viên chính tham gia thực hiện dự án.
Số
TT

Họ và tên

Chuyên môn

Đơn vị công tác

Nhiệm vụ

1

PGS.TS.Nguyễn Xuân Thành

Thổ nhưỡng –
Nông hóa


GĐ Trung tâm
KTTNĐ&MT

Chủ nhiệm
dự án

2

TS. Nguyễn Thế Bình

Nông nghiệp

Trung tâm
KTTNĐ&MT

Thư ký
dự án

3

TS. Nguyễn Ích Tân

Nông nghiệp

Trung tâm
KTTNĐ&MT

Thành viên

4


TS. Phan Trung Quý

Hóa môi trường

Trung tâm
KTTNĐ&MT

Thành viên

5

PGS.TS Nguyễn Khắc Thời

Trắc đia bản đồ

Trung tâm
KTTNĐ&MT

Thành viên

6

TS. Đỗ Thị Tám

Quản lý đất đai

Trung tâm
KTTNĐ&MT


Thành viên

7

ThS.Nguyễn Xuân Hòa

Quy hoạch môi
trường

Trung tâm
KTTNĐ&MT

Thành viên

Cơ quan chủ đầu tư: UBND Thành phố Uông Bí
Cơ quan tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên Đất và Môi trường, Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
Page 1


Báo cáo Quy hoạch bảo vệ môi trường Thành phố Uông Bí đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030

8

TS. Đinh Hồng Duyên

VSV môi trường

Bộ môn Vi sinh


Thành viên

9

TS. Nguyễn Hồng Hạnh

Hóa môi trường

Bộ môn Hóa Môi
trường

Thành viên

10

ThS. Nguyễn Thị Hiển

Hóa môi trường

Bộ môn Hóa Môi
Trường

Thành viên

11

KS. Nguyễn Khắc Năng

Trắc đia bản đồ


Trung tâm
KTTNĐ&MT

Thành viên

12

TS. Trịnh Quang Huy

Kỹ thuật môi
trường

Trung tâm
KTTNĐ&MT

Thành viên

13

KS Đặng Văn Hiệp

Khoa học đất

Trung tâm
KTTNĐ&MT

Thành viên

Trong quá trình thực hiện, dự án nhận được sự hợp tác tích cực, cung cấp kịp
thời số liệu, tài liệu của cán bộ Phòng Tài nguyên và Môi trường và các Phòng, Ban

chức năng, các tổ chức đoàn thể của thành phố Uông Bí; sự tham gia ý kiến và cung
cấp thông tin nhiệt tình của lãnh đạo các xã, phường và các tổ chức, doanh nghiệp
trong thành phố Uông Bí.

Cơ quan chủ đầu tư: UBND Thành phố Uông Bí
Cơ quan tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên Đất và Môi trường, Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
Page 2


×