Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.1 KB, 21 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 20
Thứ
Hai
6/12

Ba
7/12


8/12

Năm
9/12

Sáu
10/12

Tiết
1
2

Môn
Chào cờ
Thể Dục

Tên bài dạy

ghi chú

Học Vần
Học Vần


Đạo đức

Động tác vươn thở, tay, chân- điểm số
hàng dọc
ach
ach
Lễ phép vâng lời thầy giáo ,cô giáo ( tt)

3
4
5

Kns

1
2
3
4

Toán
Học Vần
Học Vần
Hát Nhạc

Phép cộng dạng 14 + 3
ich – êch
ich – êch
Ôn: Bầu trời xanh

1

2
3
4

Toán
Học Vần
Học Vần
Mĩ Thuật

Luyện tập
ôn tập
ôn tập
Vẽ hoặc nặn quả chuối

1
Toán
2
Học vần
3
Học vần
Thủ4Công

Phép cộng dạng 17 – 3
op – ap
op – ap
Gấp mũ ca lô ( tt )

1
2
3

4
5

Toán
Học vần
Học vần
TNXH
SHCN

Luyện tập
ăp - âp
ăp – âp
An toàn trên đường đi học

kns

1


Ngày soạn: 5/1
Ngày dạy: 6/1

Thứ hai ngày 6 tháng 1 năm 2014
Môn : Học vần
BÀI :ach

I.Mục tiêu
1-Biết, đọc, viết được ach- cuốn sách .Đọc được câu ứng dụng Phát triển lời
nói tự nhiên theo nội dung: Gĩư gìn sách vở
1.1 *Hiểu được nghĩa của từ ứng dụng, đọc trơn được cả bài

2-Đọc đúng, to, rõ ràng, viết đẹp, đúng độ cao con chữ,
3-Có ý thức học tập tốt
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóaTranh minh hoạ: Câu ứng dụng.Tranh minh hoạ luyện nói
-Sách giáo khoa, vở tập viết
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
1- Ổn định lớp (1’)
2- Kiểm tra bài cũ (4’)
-Kiểm tra bài iêc- ước
-Nhận xét- ghi điểm
3- Bài mới (30’)
Hoạt động 1: Dạy vần (mục tiêu 1,2)
Phương pháp: Quan sát, thảo luận
Dạy vần ach:
Giáo viên giới thiệu vần ach
-Nhận diện chữ:
-?Vần ach gồm những âm nào tạo nên
-?So sánh vần ach với ac
-Tìm vần ach và gài bảng
-C ho học sinh đánh vần
-Muốn có tiếng sách phải thêm âm gì, vị trí
của âm trong tiếng sách
–Cho học sinh ghép bảng –đánh vần – đọc
-Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ – rút từ
khoá –đọc
-Cho học sinh đọc lại
Hoạt động 2: luyện đọc âm – từ khoá
Phương pháp: đàm thoại
-Cho học sinh đọc lại bài

-Giáo viên nhận xét - sửa sai
Hoạt động 3:Luyện viết (mt1.2,)
Phương pháp: Quan sát, giảng giải, thực hành
-Giáo viên cho học sinh nhận diện chữ viết
-Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết
-Cho học sinh viết bảng
2

Hoạt động của HS

Học sinh đọc- viết theo yêu cầu

Học sinh theo dõi
Âm a và âm ch
học sinh so sánh
Học sinh gài bảng
học sinh đánh vần
Thêm âm s ở trước ach dấu /
Học sinh cài –đọc –cá nhân –
đt
Học sinh phân tích – cài bảng – đánh
vần – đọc
Học sinh đọc
Cá nhân – đồng thanh

Học sinh nhận diện
Học sinh theo dõi
Viết bảng con : ach, cuốn sách



Hoạt động 4:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng (mục
tiêu 1,3, 1.1)
Phương pháp: Đàm thoại
-Giáo viên giới thiệu từ qua tranh và trực tiếp
-Lên gạch chân tiếng có âm ach vừa học
-Cho học sinh đọc bài
-Đọc lại tồn bài trên bảng

học sinh nêu
Học sinh gạch chân
Học sinh đọc bài
Học sinh đọc cá nhân,đ/thanh

Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: luyện đọc lại tiết 1
-Cho học sinh ơn lại bài tiết 1
Cá nhân- đồng thanh
Hoạt động 2: Đọc câu ứng dụng(mt1,3)
Phương pháp:Quan sát, đàm thoại
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
Tranh vẽ mẹ, bé đang rửa tay
-Tìm tiếng có vần mới học
Học sinh tìm từ :mặc
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
Đọc câu ứng dụng(Cnhân- đth :
Đọc SGK:
Đọc SGK(C nhân- đthanh)
Hoạt động 3:Luyện viết(mục tiêu 1,2,)

Phương pháp: thực hành
-Cho học sinh viết bài vào vở tập viết
Học sinh viết bài vào vở
-Giáo viên chấm bài – nhận xét bài viết của học
sinh
Hoạt động 4:Luyện nói (mt1.1)
Phương pháp: Quan sát, thảo luận
Quan sát và trả lời
-?Trong tranh vẽ gì
Tranh vẽ bạn và sách vở
-?Bạn đang làm gì
Bạn đang gấp sách vở
-? Sách vở dùng để làm gì
dùng để học
-?Muốn giữ sách vở chúng ta phải làm thế nào Giư gìn cẩn thận
-? Khi học xong chúng ta để sách vở như thế
Để gọn gàng lên giá....
nào
-? Em hãy nói cách giữ gìn sách vở của em cho Học sinh nói
các bạn nghe
4- Củng cố(3’)
-Tìm từ có chứa âm vừa học
Học sinh thi tim
5- Dặn dò (2’)
-Giáo viên nhận xét –dặn dò bài sau
Mơn : ĐẠO ĐỨC
Bài LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CƠ GIÁO (tiết 2)
I . MỤC TIÊU :
1-Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy cơ giáo.Biết vì sao phải lễ phép với thầy
cơ giáo

3-Thực hiện lễ phép với thầy cơ giáo
3-Tơn trọng những bạn biết phép vâng lời thầy cơ giáo.
3


(*)GDKNS:Kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo
II PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY- HỌC
Thảo luận nhóm,đóng vai, động não
III-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Vở BTĐĐ . Bút chì màu . Tranh BT2 phóng to .
Điều 12 công ước QT về quyền trẻ em .
IV-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1- Ổn định lớp (1’)
2- Kiểm tra bài cũ (4’)
-Khi gặp thầy cô ngoài đường thì em làm thế nào?
Nhận xét- ghi điểm
3- Bài mới (30’)
Hoạt động 1 : Kể chuyện
Mt : Học sinh kể được một chuyện về 1 Học sinh
ngoan , lễ phép , vâng lời thầy cô giáo với lời nói tự
nhiên :
Giáo viên nêu yêu cầu BT3 .
Giáo viên bổ sung nhận xét sau mỗi câu chuyện của
Học sinh kể .
Giáo viên kể 2,3 tấm gương của vài bạn trong lớp ,
trong trường , Sau mỗi câu chuyện cho Học sinh nhận
xét bạn nào lễ phép vâng lời thầy giáo , cô giáo .
Hoạt động 2 : Thảo luận 4.
Mt : Học sinh nhận biết ngoài việc bản thân lễ phép ,

vâng lời thầy cô giáo , em còn có trách nhiệm khuyên
lơn , giúp đỡ bạn thực hiện tốt như em .
Giáo viên nêu yêu cầu của BT4.
+ Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép vâng lời thầy
giáo , cô giáo ?
* Giáo viên kết luận : Khi bạn em chưa lễ phép , chưa
vâng lời thầy cô giáo , em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và
khuyên bạn không nên như vậy.
Hoạt động 3: Vui chơi
Mt : Học sinh hát múa về chủ đề “ Lễ phép vâng lời
thầy cô giáo ”
Cho Học sinh hát bài “ Con cò bé bé ”
Học sinh thi đua hát cá nhân , hát theo nhóm .
Giáo viên gọi Học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài .
Cho Học sinh đọc đt câu thơ .
4- Củng cố(3’)
-Cho học sinh nêu tên bài học
5- Dặn dò (2’)
4

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
Học sinh trả lời
Học sinh lập lại tên bài học

Học sinh xung phong kể chuyện
.
Cả lớp nhận xét , bổ sung ý kiến
.


Học sinh chia nhóm thảo luận
Cử đại diện nhóm lên trình
bày , cả lớp trao đổi nhận xét .

Học sinh đọc :
“ Thầy cô như thể mẹ cha
Vâng lời lễ phép mới là trò
ngoan ”
Học sinh nêu


Ngày soạn: 5/1
Ngày dạy: 7/1

Thứ ba ngày 7 tháng 1 năm 2014
TOÁN
Bài : PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3

I. MỤC TIÊU :
1- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 ; biết cộng nhẩm 14+3
2- Cộng nhẩm dạng 14+3 ; thực hiện đúng các phép tính
3- Hoàn thành các bài tập, thực hiện đúng trong cuộc sống hàng ngày
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Các bó chục que tính và các que tính rời.Bảng dạy toán
-Sách giáo khoa, vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1- Ổn định lớp (1’)
2- Kiểm tra bài cũ (4’)
-Nêu cấu tạo của số 20

3- Bài mới (30’)
Hoạt động 1 : Dạy phép cộng 14 + 3 (mt1,2)
-Giáo viên đính 14 bông hoa ( gồm 1tranh 1
chục và 4 bông hoa rời ) lên bảng. Có tất cả
mấy bông hoa ?
- Lấy thêm 3 bông rời đính dưới 4 bông hoa
-Giáo viên thể hiện trên bảng :
• Có 1 tranh 1 chục , viết 1 ở cột chục
• 4 bông rời rời viết 4 ở cột đơn vị
• thêm 3 bông rời , viết 3 dưới 4 ở cột
đơn vị
-Muốn biết có tất cả bao nhiêu bông hoa ta
gộp 4 bông hoa với 3 bông hoa ta được 7
bông hoa. Có 1 tranh chục và 7 bông rời là
17 bông hoa
-Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống
dưới )
-Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (
ở cột đơn vị )
-Viết + ( dấu cộng )
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
-Tính : ( từ phải sang trái )
4 cộng 3 bằng 7 viết 7
Hạ 1, viết 1
14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 )

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Học sinh nêu


-Học sinh làm theo giáo viên
-Có 14 bông hoa
-Học sinh làm theo giáo viên

-Học sinh lắng nghe, ghi nhớ
Học sinh theo dõi

5


Hoạt động 2 : Thực hành (mt1,2)
-Hướng dẫn học sinh làm bài tập
-2.1 Hướng dẫn làm bài 1 :Cho học sinh lên
bảng và làm bảng con
-Sửa bài trên bảng lớp
-2.2 Hướng dẫn làm bài 2 :
-Cho học sinh tính nhẩm
– Lưu ý : 1 số cộng với 0 bằng chính số đó
Bài 3 : học sinh rèn luyện tính nhẩm

-Cho học sinh làm bài theo nhóm
-Hướng dẫn chữa bài

Học sinh nhắc lại cách đặt tính
Học sinh làm bảng con

-Học sinh tự làm bài – Chữa bài
-Học sinh tính nhẩm
12+3=15 13+6 = 19
14+4 =18 12+2=14

13+0=13 10+5=
Học sinh làm bài theo nhóm
1
2
3
4
5
14
15
16
17
18
19

4- Củng cố(3’)
-Cho học sinh nêu lại cách thực hiện phép
cộng
5- Dặn dò (2’)
-Dặn dò học sinh
Mơn : Học vần
BÀI :ich - êch
I.Mục tiêu
1-Biết, đọc, viết được ich- êch, tờ lịch- con ếch .Đọc được câu ứng dụng Phát triển lời
nói tự nhiên theo nội dung: Chúng em đi du lịch
1.1 *Hiểu được nghĩa của từ ứng dụng, đọc trơn được cả bài
2-Đọc đúng, to, rõ ràng, viết đẹp, đúng độ cao con chữ,
3-Có ý thức học tập tốt
(+)Giáo dục học sinh u thích chú chim sâu có ích cho mơi trường thiên nhiên và cuộc sống
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóaTranh minh hoạ: Câu ứng dụng.Tranh minh hoạ luyện nói

-Sách giáo khoa, vở tập viết
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
1- Ổn định lớp (1’)
2- Kiểm tra bài cũ (4’)
-Kiểm tra bài ach
-Nhận xét- ghi điểm
3- Bài mới (30’)
Hoạt động 1: Dạy vần (mục tiêu 1,2)
Phương pháp: Quan sát, thảo luận
Dạy vần ich:
Giáo viên giới thiệu vần ich
6

Hoạt động của HS

2 học sinh đọc bài

Học sinh theo dõi


-Nhận diện chữ:
-?Vần ich gồm những âm nào tạo nên
-?So sánh vần ich với ach
-Tìm vần ich và gài bảng
-C ho học sinh đánh vần
-Muốn có tiếng lịch phải thêm âm gì, vị trí
của âm trong tiếng lịch
–Cho học sinh ghép bảng –đánh vần – đọc
-Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ – rút từ

khoá -đọc
-Cho học sinh đọc lại
Hoạt động 2: Dạy vần êch tương tự
Hoạt động 3: luyện đọc âm – từ khoá
Phương pháp: đàm thoại
-Cho học sinh đọc lại bài
-Giáo viên nhận xét - sửa sai
Hoạt động 4:Luyện viết (mt1.2,)
Phương pháp: Quan sát, giảng giải, thực hành
-Giáo viên cho học sinh nhận diện chữ viết
-Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết
-Cho học sinh viết bảng
Hoạt động 5:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
(mục tiêu 1,3, 1.1)
Phương pháp: Đàm thoại
-Giáo viên giới thiệu từ qua tranh và trực tiếp
-Lên gạch chân tiếng có âm ich - êch vừa học
-Cho học sinh đọc bài
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: luyện đọc lại tiết 1
-Cho học sinh ôn lại bài tiết 1
Hoạt động 2: Đọc câu ứng dụng(mt1,3)
Phương pháp:Quan sát, đàm thoại
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có vần mới học
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
(+)?Em thấy chú chim sâu trong bài có ích
không, vì sao

(+)?Khi thấy chim sâu hay các loại chim khác
các em làm gì
(+)Giáo viên giáo dục học sinh
Đọc SGK:
Hoạt động 3:Luyện viết(mục tiêu 1,2,)

Âm i và âm ch
học sinh so sánh
Học sinh gài bảng
học sinh đánh vần
Thêm âm l ở trước ich dấu .
Học sinh cài –đọc –cá nhân –
đt
Học sinh phân tích – cài bảng –
đánh vần – đọc
Học sinh đọc

Cá nhân – đồng thanh

Học sinh nhận diện
Học sinh theo dõi
Viết bảng con : ich - êch

học sinh nêu
Học sinh gạch chân
Học sinh đọc bài
Học sinh đọc cá nhân,đ/thanh
Hoạt động của HS
Cá nhân- đồng thanh
Tranh vẽ con chim sâu và cành chanh

Học sinh tìm từ : chích, rích
Đọc câu ứng dụng(Cnhân- đth
Có ích, vì chú biết bắt sâu
Không được bắn, bắt chim....
Học sinh lắng nghe
Đọc SGK(C nhân- đthanh)
7


Phương pháp: thực hành
-Cho học sinh viết bài vào vở tập viết
Học sinh viết bài vào vở
-Giáo viên chấm bài – nhận xét bài viết của học
sinh
Hoạt động 4:Luyện nói (mt1.1)
Phương pháp: Quan sát, thảo luận
Quan sát và trả lời
-?Trong tranh vẽ gì
Tranh vẽ các bạn học sinh
-? Các bạn đang đi đâu
Các bạn đang đi du lịch
-? Các em đã bao giờ đi du lịch chưa
Học sinh trả lời
-? Khi đi du lịch các em phải chuẩn bị những gì Học sinh nêu
-?Em hãy kể một vài khu du lịch mà em đã đi
thăm quam
học sinh kể
4- Củng cố(3’)
-Tìm từ có chứa âm vừa học
Học sinh thi tim

5- Dặn dò (2’)
-Giáo viên nhận xét –dặn dò bài sau
Âm nhạc
Ơn Tập Bài Hát: BẦU TRỜI XANH
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu và lời ca và biết hát kết hợp vận động phụ hoạ bài
hát, thuộc lời.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Nhạc cụ quen dùng
- Chuẩn bị vài động tác vận động phụ hoạ để hướng dẫn HS.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Ổn định tổ chức: nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.
2. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp kiểm tra trong q trình ơn hát.
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

*Hoạt động 1: Ơn tập bài hát Bầu trời xanh.
- Cho HS nghe giai điệu bài hát Bầu trời xanh.
- Hỏi HS tên bài hát vừa được nghe giai điệu, nhạc
sĩ nào sáng tác
- Hướng dẫn HS ơn lại bài hát để giúp HS hát
thuộc lời ca và đúng gia điệu, bằng nhiều hình
thức: hát đồng thanh, từng dãy, nhóm, cá nhân
- Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách và tiết tấu
lời ca (đã hướng dẫn tiết tấu trước).
*Hoạt động 2: Phân biệt âm thanh cao – thấp.
- GV dùng kèn phím hoặc đàn thể hiện 3 âm: Mi
(âm thấp), Son (âm trung), Đố (âm cao) cho HS

nghe vài lần trước khi cho HS nhận biết. GV làm
mẫu trước: Khi nhận ra âm thấp, HS để tay lên đùi;
nhận ra âm trung - để tay trước ngực; nhận ra âm

- Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe
giai điệu bài hát.
- Trả lời:
+ Bài hát Bầu trời xanh
+ Nhạc và lời: Nguyễn Văn
Quỳ.
- Hát theo hướng dẫn của GV:
hát đồng thanh, dãy, nhóm, cá
nhân…

8

- Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm
theo phách và tiết tấu lời ca.
- HS nghe GV đàn hoặc thổi kèn
thể hiện cao độ các âm và tập


cao giơ tay lên cao.
*Hoạt động 2:Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Hướng dẫn HS vài động tác vận động phụ hoạ:
+ Câu 1: Một tay chống hông, tay kia đưa ngón
tay trỏ lên bầu trời, Chân nhún hai bên (bên trai
phách mạnh nhịp thứ 2, bên phải phách mạnh nhịp
thứ 4).
+ Câu 2: Chân nhún như ở câu 1, tay giang ngang

thể hiện như cách chim bay.
+ Câu 3: Động tác như câu 1.
+ Câu 4: Chân tiếp tục nhún nhịp nhàng, vỗ tay
theo nhịp kết hợp nghiêng người qua trái, phải.
- Mời HS lên biểu diễn trước lớp.
* Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò:
- Kết thúc tiết học, GV đệm đàn cùng hát lại với
HS - Nhận xét (khen cá nhân và những nhóm biểu
diễn tốt, nhắc nhở những nhóm chưa đạt cần cố
gắng hơn).
- Dặn HS về ôn lại bài hát vừa học, tập vỗ tay đúng
Ngày soạn: 5/1
Ngày dạy: 8/1

nhận biết bằng dấu hiệu như
hướng dẫn.
- HS nhận biết âm thanh ở mức
đọ cao hơn.
- Hát kết hợp với vận động phụ
hoạ theo hướng dẫn. Hs tập từng
động tác trước khi phối hợp hát
và vận động.
- HS biểu diễn trước lớp (cá
nhân, từng tổ, nhóm).
- HS thực hiện theo hướng dẫn.
HS lắng nghe.
- Ghi nhớ

Thứ tư ngày 8 tháng 1 năm 2014
TOÁN

Bài : LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :
1- Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20
2- Cộng nhẩm dạng 14+3, thực hiện đúng các phép tính
3-Hoàn thành các bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ – phiếu bài tập
+Sách giáo khoa, vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1- Ổn định lớp (1’)
2- Kiểm tra bài cũ (4’)
-Cho 2 học sinh lên bảng làm bài
2 học sinh lên làm bài
-nhận xét- ghi điểm
3- Bài mới (30’)
Hoạt động 1 : Làm bài tập 1
Mục tiêu: Củng cố cách đặt tính và thực hiện tính
-Bài 1 : Đặt tính rồi tính
-Cho học sinh nêu cách đặt tính
Học sinh nêu: ghi hàng dọc, hàng
đơn vị thẳng hàng đơn vị ...
-Khi tính chúng ta tính như thế nào
Thực hiện phép tính từ phải qua
-Cho học sinh làm bảng con và lên bảng làm
Học sinh lên bảng làm bài
-Giáo viên sửa sai chung
Hoạt động 2: Làm bài tập 2

9


Mc tiờu:Cng c cỏch tớnh nhm trong phm vi
20
-Cho hc sinh nờu cỏch tớnh nhm
-Cho hc sinh tr li ming
-Giỏo viờn nhn xột, sa sai
Hot ng 3: Hng dn lm bi 3
Mc tiờu: Thc hnh cng nhiu s trong phm vi
20
-Hng dn hc sinh thc hin t trỏi sang phi
( tớnh hoc nhm ) v ghi kt qu cui cựng
Hot ụng 4: Hng dn lm bi tp 4
Mc tiờu: Cng c li phộp cng
-T chc cho hc sinh lm theo nhúm
-Giỏo viờn nhn xột kt qu
4- Cng c(3)
-Nhc li cỏch thc hin phộp cng trong phm vi
20
5- Dn dũ (2)
-Daởn doứ hoùc sinh

Ly hng n v cng li, gi
nguyờn hng chc
15+1=16 10 +2 =12 14+3=17

Hc sinh lm bi vo v
10+1+3 =15 14+2+1=17
16+1+ 2=19 15+3+1 = 19

Hc sinh thi ua theo nhúm

HC VN
BI : ễN TP
I.Mc tiờu
1-Hc sinh c, vit mt cỏch chc chn cỏc vn va hc trong tun cú kt thỳc l c
ch. c ỳng cỏc t ng & cõu ng dng.Nghe, hiu & k li theo tranh truyn k:Anh
chng Ngc v con ngng vng
1.1K c 2-3on ca cõu chuyn
2-c ỳng, to rừ rng cỏc õm, ting, t, cõu ng dng, vit ỳng, p cỏc ch .
K rừ rng mch lc
3- Chm chỳ lng nghe, hon thnh bi hc ca mỡnh
II. dựng dy hc:
-Bng ụn, tranh minh ho ca bi
-Sỏch giỏo khoa, v tp vit
III.Cỏc hot ng dy hc :
Tit1
Hot ng ca thy
Hot ng ca trũ
1- n nh lp (1)
2- Kim tra bi c (4)
-Kim tra bi ich-ờch
3 hc sinh c bi
-Nhn xột- ghi im
3- Bi mi (30)
Hot ng 1: Gii thiu bi :
-Tun qua chỳng ta ó hc nhng vn gỡ ?
Nờu nhng vn ó hc
-Gn bng ụn
Hot ng 2 : Oõn tp (mc tiờu 1,2)

10


-Các vần vừa học :
-Treo bảng ơn
-Ghép chữ thành tiếng :
-Giáo viên theo dõi sửa sai

Học sinh ghép bảng thành tiếng
Đọc : nhóm, cá nhân, cả lớp

Hoạt động 3: trò chơi “ghép tiếng
Phương pháp: Trò chơi
-Giáo viên hướng dẫn học sinh ghép vần với
các âm đầu
-Giáo viên cho các nhóm đọc bài của mình
-Giáo viên theo dõi nhận xét tun dương
nhóm thắng
Hoạt động 4(1,2):Đọc từ, câu ứng dụng
-Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng
-Cho học sinh đọc bài
-Đọc câu ứng dụng
-Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ
-?Tranh giới thiệu gì
-Cho học sinh đọc câu ứng dụng
-Cho học sinh đọc bài
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Viết từ
Phương pháp: Giảng giải, thực hành
-Giáo viên cho học sinh nhận xét về các

chữ viết
-Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết
-Cho học sinh viết bảng con
-Giáo viên sửa sai
-Cho học sinh viết bài vào vở
Hoạt động 3:Kể chuyện (mt1,1.1,2)
Phương pháp: Quan sát, kể chuyện
-GV kể một cách truyền cảm có tranh
minh hoạ như sách giáo khoa
-Cho học sinh thảo luận nội dung tranh
-Cho 1 số học sinh nhìn tranh kể lại từng
đoạn
*Học sinh khá giỏi kể 2-3 câu chuyện
4- Củng cố(3’)
-Tìm những tiếng, từ có âm vừa học
5- Dặn dò (2’)
-Giáo viên nhận xét –dặn dò

Học sinh tiến hành ghép theo
nhóm
nhóm đọc bài

Học sinh đọc cá nhân – đơng thanh
Thảo luận và trả lời
Tranh vẽ rổ chén được phơi khơ
nắng
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đ thanh) .
Đọc SGK(C nhân- đ thanh

Tiết 2

Hoạt động của trò

Học sinh nhận xét con chữ
Học sinh theo dõi
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bài vào vở
Học sinh theo dõi
Học sinh thảo luận
Học sinh kể
Học sinh khá giỏi kể 2-3 đoạn

Mơn : Thủ cơng
11


Bài: Gấp mũ ca lô ( tiết 2)
I-MỤC TIÊU :
1-Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy.
2-Gấp được mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng
(*)Học sinh khéo: Gấp được mũ ca lô bằng giấy.Mũ cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng
3-Yêu thích gấp hình, quý trọng sản phẩm của mình làm ra
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- 1 mũ ca lô lớn,1 tờ giấy hình vuông to.
-Giấy màu,giấy nháp,1 vở thủ công.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1- Ổn định lớp (1’)
2- Kiểm tra bài cũ (4’)
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh

3- Bài mới (25’)
Ÿ Hoạt động 1 : Nhắc lại quy trình gấp mũ ca

-Giáo viên giới thiệu quy trình
Học sinh quan sát
-Cho học sinh nhắc lại quy trình gấp
Học sinh nhắc lại quy trình
-Giáo viên nhận xét
- Giáo viên nhắc lại quy trình gấp.
Học sinh theo dõi
Ÿ Hoạt động 2 :
Mục tiêu : Học sinh thực hành gấp mũ và dán
vào vở.
Giáo viên cho học sinht hực hành gấp mũ.
Học sinh lấy giấy màu ra gấp mũ.
Giáo viên quan sát,giúp đỡ những em còn
Gấp xong học sinh trang trí bên
lúng túng.
ngoài theo ý thích của mỗi em.
Khi học sinh gấp xong mũ,giáo viên hướng
dẫn học sinh trang trí bên ngoài.
4- Củng cố(3’)
Giáo viên tổ chức trưng bày sản phẩm.
Học sinh dán sản phẩm vào vở.
Chọn sản phẩm đẹp để tuyên dương.
5- Dặn dò (2’)
-chuẩn bị bài sau
Ngày soạn: 5/1
Ngày dạy: 9/1


Thứ năm ngày 9 tháng 1 năm 2014
TOÁN
Bài : PHÉP TRỪ CÓ DẠNG 17 – 3

I. MỤC TIÊU :
1-Biết làm tính trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20 ; Biết thực hiện phép trừ dạng 17 -3
2- Thực hiện trừ nhẩm dạng 17 -3; thực hiện đúng cách phép tính
3-Hoàn thành các bài tập, áp dụng vào thực tế
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Tranh minh hoa, Bảng dạy toán .
+Sách giáo khoa, vở bài tập
12


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1- Ổn định lớp (1’)
2- Kiểm tra bài cũ (4’)
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
Nhận xét- ghi điểm
3- Bài mới (30’)
Hoạt động 1 : Dạy phép trừ 17 - 3 (mt1,2)
-Giáo viên đính 1 chục và 7 con chim lên
bảng
-Giáo viên lấy bớt 3 con chim để xuống
dưới
-Hỏi : 17 con chim lấy bớt 3 con chim , còn
lại mấy con chim?
-Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ
-17 gồm mấy chục và mấy đơn vị


HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

2 học sinh lên bảng làm bài
-Học sinh quan sát và trả lời

-14 con chim
-Học sinh quan sát lắng nghe, ghi nhớ
gồm 1chục và 7 đơn vò
viết 1 ở hàng chục, 7 ở hàng đơn vò

-Chúng ta viết như thế nào
-Giáo viên hướng dẫn cách ghi
-Đặt tính ( từ trên xuống )
-Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ( ở hàng
đơn vị ) – viết dấu trừ
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó
17
7 trừ 3 bằng 4, viết 4
Hạ 1
3
14
-Vài em lặp lại cách trừ
-Cho học sinh nhắc lại cách thực hiện
Hoạt động 2 : Thực hành(mt1,2)
Mt : Học sinh vận dụng làm bài tập
2.1 Hướng dẫn làm bài 1
-Cho học sinh nêu lại cách thực hiện tính
-Cho 4 em lên bảng làm bài dưới làm bảng
con

-Giáo viên sửa bài
2.2 Hướng dẫn làm bài 2
-Cho học sinh làm phiếu bài tập
-Cho học sinh tự chữa bài
-Nhận xét chung
2.3Hướng dẫn làm bài 3
-Cho học sinh nêu cách thực hiện
-Giáo viên cho học sinh làm bài theo nhóm
-Giáo viên nhận xét, tun dương đội thắng
cuộc

Học sinh nêu cách thực
Học sinhlên bảng và làm bảng con

Học sinh làm vào phiếu học tập

Học sinh nêu cách thực hiện
-Các nhóm thực hiện
1 2 3 4 5
16
15 14 13 12 11
13


19

6 3 1 7 4
13 16 18 12 15

4- Củng cố(3’)

Học sinh nêu cách thực hiện
-Cho học sinh nêu lại cách thực hiện phép
trừ
5- Dặn dò (2’)
-Giáo viên dặn dò học sinh

Mơn : Học vần
BÀI :op - ap
I.Mục tiêu
1-Biết, đọc, viết được op –ap, họp nhóm- múa sạp .Đọc được câu ứng dụng Phát triển lời
nói tự nhiên theo nội dung :chóp núi, ngọn cây, tháp chuộng
1.1 *Hiểu được nghĩa của từ ứng dụng, đọc trơn được cả bài
2-Đọc đúng, to, rõ ràng, viết đẹp, đúng độ cao con chữ,
3-Có ý thức học tập tốt
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóaTranh minh hoạ: Câu ứng dụng.Tranh minh hoạ luyện nói
-Sách giáo khoa, vở tập viết
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
1- Ổn định lớp (1’)
2- Kiểm tra bài cũ (4’)
-Kiểm tra bài ơn tập
-Nhận xét- ghi điểm
3- Bài mới (30’)
Hoạt động 1: Dạy vần (mục tiêu 1,2)
Phương pháp: Quan sát, thảo luận
Dạy vần op:
Giáo viên giới thiệu vần op
-Nhận diện chữ:
-?Vần op gồm những âm nào tạo nên

-?So sánh vần op với oc
-Tìm vần op và gài bảng
-C ho học sinh đánh vần
-Muốn có tiếng họp phải thêm âm gì, vị trí
của âm trong tiếng họp
–Cho học sinh ghép bảng –đánh vần – đọc
-Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ – rút từ
khố -đọc
-Cho học sinh đọc lại
Hoạt động 2: Dạy vần ap tương tự
14

Hoạt động của HS

3 học sinh đọc bài

Học sinh theo dõi
Âm o và âm p
học sinh so sánh
Học sinh gài bảng
học sinh đánh vần
Thêm âm h ở trước op dấu .
Học sinh cài –đọc –cá nhân –
đt
Học sinh phân tích – cài bảng –
đánh vần – đọc
Học sinh đọc


Hoạt động 3: luyện đọc âm – từ khoá

Phương pháp: đàm thoại
-Cho học sinh đọc lại bài
-Giáo viên nhận xét - sửa sai
Hoạt động 4:Luyện viết (mt1.2,)
Phương pháp: Quan sát, giảng giải, thực hành
-Giáo viên cho học sinh nhận diện chữ viết
-Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết
-Cho học sinh viết bảng
Hoạt động 5:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
(mục tiêu 1,3, 1.1)
Phương pháp: Đàm thoại
-Giáo viên giới thiệu từ qua tranh và trực tiếp
-Lên gạch chân tiếng có âm op - ap vừa học
-Cho học sinh đọc bài
-Đọc lại toàn bài trên bảng

Cá nhân – đồng thanh

Học sinh nhận diện
Học sinh theo dõi
Viết bảng con : op – ap, múa
sạp, họp nhóm

học sinh nêu
Học sinh gạch chân
Học sinh đọc bài
Học sinh đọc cá nhân,đ/thanh

Tiết 2
Hoạt động của GV

Hoạt động 1: luyện đọc lại tiết 1
-Cho học sinh ôn lại bài tiết 1
Hoạt động 2: Đọc câu ứng dụng(mt1,3)
Phương pháp:Quan sát, đàm thoại
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Tìm tiếng có vần mới học
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết(mục tiêu 1,2,)
Phương pháp: thực hành
-Cho học sinh viết bài vào vở tập viết
-Giáo viên chấm bài – nhận xét bài viết của học
sinh
Hoạt động 3:Luyện nói (mt1.1)
Phương pháp: Quan sát, thảo luận
-?Trong tranh vẽ gì
-?Em thấy 3 hình trên có gì chung
-? Em thấy tháp chuông ở đâu có
-? Khi vào tháp chuông các em chú ý điều gì
-? Với các cây chúng ta phải làm thế nào
4- Củng cố(3’)

Hoạt động của HS
Cá nhân- đồng thanh
Tranh vẽ con nai trong rừng
Học sinh tìm từ : đạp
Đọc câu ứng dụng(Cnhân- đth :
Đọc SGK(C nhân- đthanh)
Học sinh viết bài vào vở


Quan sát và trả lời
Tranh vẽ chóp núi, ngọn
cây...
đều là các vật có phần nhọn ở
trên cùng
ở nhà thờ, chùa,...
Không được phá chuông,...
Phải chăm sóc, không bẻ ngọn
cây
15


-Tìm từ có chứa âm vừa học
5- Dặn dò (2’)
-Giáo viên nhận xét –dặn dò bài sau
Ngày soạn: 5/1
Ngày dạy: 10/1

Học sinh thi tim

Thứ sáu ngày 10 tháng 1 năm 2014
TỐN
Bài : LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU :
1- Thực hiện được phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi 20
2- Cộng nhẩm dạng 17 -3 , thực hiện đúng các phép tính
3-Hồn thành các bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
+ Bảng phụ – phiếu bài tập

+Sách giáo khoa, vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1- Ổn định lớp (1’)
2- Kiểm tra bài cũ (4’)
Cho 2 học sinh lên làm bài
Nhận xét- ghi điểm
3- Bài mới (30’)
Hoạt động 1 : Làm bài tập 1
Mục tiêu: Củng cố cách đặt tính và thực
hiện tính
-Bài 1 : Đặt tính rồi tính
-Cho học sinh nêu cách đặt tính
Học sinh nêu: ghi hàng dọc, hàng đơn vị
thẳng hàng đơn vị ...
-Khi tính chúng ta tính như thế nào
Thực hiện phép tính từ phải qua
-Cho học sinh làm bảng con và lên bảng Học sinh lên bảng làm bài
làm
-Giáo viên sửa sai chung
Hoạt động 2: Làm bài tập 2
Mục tiêu:Củng cố cách tính nhẩm trong
phạm vi 20
-Cho học sinh nêu cách tính nhẩm
Lấy hàng đơn vị cộng lại, giữ ngun
hàng chục
-Cho học sinh làm bài vào phiếu
14-1=13 15-4=11 17-2-15
-Giáo viên nhận xét, sửa sai

Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài 3
Mục tiêu: Thực hành cộng, trừ nhiều số
trong phạm vi 20
-Hướng dẫn học sinh thực hiện từ trái Học sinh làm bài theo nhóm
sang phải ( tính hoặc nhẩm ) và ghi kết 12+3-1 =14 17-5+2= 14
quả cuối cùng
Hoạt đơng 4: Hướng dẫn làm bài tập 4
16


Mục tiêu: Củng cố lại phép cộng
-Tổ chức cho học sinh làm theo nhóm
Học sinh thi đua theo nhóm
-Giáo viên nhận xét kết quả
4- Củng cố(3’)
-Nhắc lại cách thực hiện phép trừ trong
phạm vi 20
5- Dặn dò (2’)
-Dặn dò học sinh
Môn : Học vần
BÀI :ăp-âp
I.Mục tiêu
1-Biết, đọc, viết được ăp –âp, cải bắp- cá mập .Đọc được câu ứng dụng Phát triển lời
nói tự nhiên theo nội dung :Trong cặp sách của em
1.1 *Hiểu được nghóa của từ ứng dụng, đọc trơn được cả bài
2-Đọc đúng, to, rõ ràng, viết đẹp, đúng độ cao con chữ,
3-Có ý thức học tập tốt
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóaTranh minh hoạ: Câu ứng dụng.Tranh minh hoạ luyện nói
-Sách giáo khoa, vở tập viết

III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
1- Ổn định lớp (1’)
2- Kiểm tra bài cũ (4’)
-Kiểm tra bài op- ap
-Nhận xét- ghi điểm
3- Bài mới (30’)
Hoạt động 1: Dạy vần (mục tiêu 1,2)
Phương pháp: Quan sát, thảo luận
Dạy vần ăp:
Giáo viên giới thiệu vầnăp
-Nhận diện chữ:
-?Vầnăp gồm những âm nào tạo nên
-?So sánh vầnăp với ap
-Tìm vần ăp và gài bảng
-C ho học sinh đánh vần
-Muốn có tiếng bắp phải thêm âm gì, vò trí
của âm trong tiếng bắp
–Cho học sinh ghép bảng –đánh vần – đọc
-Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ – rút từ
khoá -đọc

Hoạt động của HS

2 học sinh lên đọc bài

Học sinh theo dõi
Âm ă và âm p
học sinh so sánh
Học sinh gài bảng

học sinh đánh vần
Thêm âm b ở trước ăp dấu /
Học sinh cài –đọc –cá nhân –
đt
Học sinh phân tích – cài bảng –
đánh vần – đọc
17


-Cho học sinh đọc lại
Hoạt động 2: Dạy vần âp tương tự
Hoạt động 3: luyện đọc âm – từ khoá
Phương pháp: đàm thoại
-Cho học sinh đọc lại bài
-Giáo viên nhận xét - sửa sai
Hoạt động 4:Luyện viết (mt1.2,)
Phương pháp: Quan sát, giảng giải, thực
hành
-Giáo viên cho học sinh nhận diện chữ viết
-Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết
-Cho học sinh viết bảng
Hoạt động 5:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng
(mục tiêu 1,3, 1.1)
Phương pháp: Đàm thoại
-Giáo viên giới thiệu từ qua tranh và trực tiếp
-Lên gạch chân tiếng có âm ăp – âp vừa học
-Cho học sinh đọc bài
-Đọc lại toàn bài trên bảng

Học sinh đọc


Cá nhân – đồng thanh

Học sinh nhận diện
Học sinh theo dõi
Viết bảng con : ăp – âp, cải
bắp, cá mập

học sinh nêu
Học sinh gạch chân
Học sinh đọc bài
Học sinh đọc cá nhân,đ/thanh

Tiết 2
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: luyện đọc lại tiết 1
-Cho học sinh ơn lại bài tiết 1
Hoạt động 2: Đọc câu ứng dụng(mt1,3)
Phương pháp:Quan sát, đàm thoại
-Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?

Hoạt động của HS

Cá nhân- đồng thanh
Tranh vẽ con chuồn chuồn và trời
mưa
Học sinh tìm từ : thấp
Đọc câu ứng dụng(Cnhân- đth :
Đọc SGK(C nhân- đthanh)


-Tìm tiếng có vần mới học
-Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết(mục tiêu 1,2,)
Phương pháp: thực hành
-Cho học sinh viết bài vào vở tập viết
Học sinh viết bài vào vở
-Giáo viên chấm bài – nhận xét bài viết của học
sinh
Hoạt động 3:Luyện nói (mt1.1)
Phương pháp: Quan sát, thảo luận
-?Trong tranh vẽ gì
Quan sát và trả lời
-? Các cuốn sách, vở được đựng ở đâu
Tranh vẽ sách vở, cặp
18


-? Cặp sách có hình như thế nào
-? Trong cặp sách của em có những gì
-? Em giữ gìn các đồ dùng trong cặp sách như
thế nào
4- Củng cố(3’)
-Tìm từ có chứa âm vừa học
5- Dặn dò (2’)
-Giáo viên nhận xét –dặn dò bài sau

Đựng trong cặp
Học sinh nêu : hình chữ nhật..
Học sinh kể

Gĩu gìn cẩn thận
Học sinh thi tim

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
BÀI 20: AN TỒN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I. MỤC TIÊU:
1-Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi
học .Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè
2- Thực hành đi bộ đúng quy định, tránh một số tai nạn thường gặp khi đi bộ trên đường
3- Hằng ngày thực hiện các quy định chung
(*)GDKNS:Kĩ năng tư duy phê phán, kĩ năng ra quyết định, kĩ năng tự bảo vệ, kĩ năng
giao tiếp
II-PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY- HỌC
Thảo luận nhóm, hỏi- đáp trước lớp, đóng vai, xử lí tình huống, trò chơi
III-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Các hình trong bài 20 SGK.Một số điều luật đơn giản khác
-Sách giáo khoa
IV- HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
1- Ổn định lớp (1’)
2- Kiểm tra bài cũ (4’)
-Nêu địa chỉ nhà em ở
Học sinh trả lời
-nhận xét
3- Bài mới (25’)
Giới thiệu bài: An tồn trên đường đi học
- Các em đã bao giờ thấy tai nạn trên đường chưa?
Học sinh nghe-trả lời
- Theo các em vì sao lại có tai nạn xãy ra?

(Tai nạn xãy ra trên đường vì khơng chấp hành
những quy định về trật tự an tồn giao thơng. Hơm
nay chúng ta cùng tìm hiểu về 1 số quy định nhằm
đảm bảo an tồn giao thơng.)
HĐ1
Mục tiêu: Biết 1 số tình huống có thể xãy ra
Cách tiến hành
Chia lớp thành 5 nhóm: Mỗi nhóm thảo luận 1 tình
- Thảo luận tình huống
huống
- SGK
- Điều gì có thể xảy ra?
- Tranh 1
- Nhóm 1
- Tranh 2
- Nhóm 2
- Tranh 3
- Nhóm 3
19


- Tranh 4
- Tranh 5
- GV gọi 1 số em lên trình bày, các nhóm khác bổ
sung
Kết luận: Để tránh xãy ra tai nạn trên đường mọi
người phải chấp hành những quy định về An Tồn
Giao Thơng.
HĐ2 Làm việc với SGK
Mục tiêu: Biết quy định về đi bộ trên đường

Cách tiến hành: Hướng dẫn HS quan sát tranh SGK
trang 43
- Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường tranh
thứ 2?
- Người đi bộ ở tranh 1 đi ở vị trí nào trên đường?
- Người đi bộ ở tranh 2 đi ở vị trí nào trên đường?
- GV gọi 1 số em đứng lên trả lời.
Kết luận: Khi đi bộ trên đường khơng có vỉa hè cần
đi sát lề đường về bên tay phải, đường có vỉa hè thì
phải đi trên vỉa hè
HĐ3: Trò chơi
Mục tiêu:Biết quy tắc về đèn hiệu
Cách tiến hành
GV hướng đẫn HS chơi
- Khi đèn đỏ sáng: Tất cả các xe cộ và người đều
phải dừng.
- Đèn vàng chuẩn bị
- Đèn xanh sáng: Được phép đi
- GV cho 1 số em đóng vai.
- Lớp theo dõi sửa sai
- Nhận xét
4- Củng cố(3’)
Vừa rồi các em học bài gì?
Con hãy nêu các tín hiệu khi gặp đèn giao thơng
5- Dặn dò (2’)
Cả lớp thực hiện tốt nội dung bài học hôm nay.

- Nhóm 4
- Nhóm 5


- Quan sát tranh SGK
- Thảo luận nhóm 2

- HĐ nhóm
- Trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ

- 1 số em lên chơi đóng vai.
HS nêu

SINH HOẠT TUẦN
I- Nhận xét tuần 20
1-Ưu điểm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
2-Tồn tại
20


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
II-Kế hoạch tuần 21
-Thực hiện tuần học tốt
-Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép
-Tham gia phụ đạo học sinh yếu
-Rèn chữ, giữ vở tốt

-Phụ đạo, rèn chữ tham gia thi viết chữ đẹp vòng huyện
-Kiểm tra bài học ở nhà
-Kiểm tra đồ dùng học sinh
-Giaó dục kĩ năng sống hàng ngày
-Lao động vệ sinh trường lớp sạch, đẹp
III-Giaó dục ngoài giờ lên lớp
-Chủ đề” Tiết kiệm đồ dùng học tập”
Hoạt động 1: Tác dụng của đồ dùng
-Em hãy kể tên các đồ dùng học tập mà em Sách, vở, thước…..

-Nói về công dụng của 1 đồ dùng mà em
Sách đọc chữ, vở viết bài

-Đồ dùng đó được làm bằng gì
Sách được làm từ giấy…..
-Hàng ngày em sử dụng đồ dùng đó như
Khi cần thì lấy ra
thế nào
-Ở nhà em sắp xếp đồ dùng đó như thế nào Sắp xếp trên giá sách…..
-Em có để đồ dùng bừa bãi hay không
-Gíao viên nhận xét- tuyên dương học sinh Không
làm tốt
Hoạt động 2: tiết kiệm đồ dùng
-Hàng ngày em sử dụng các đồ dùng học
tập như thế nào
Vở viết hết, không xésách…
-Em có hay xé sách vở không
-Khi em thấy bạn xé sách vở, hay làm hư 1 Không
đồ dùng nào em sẽ làm thế nào
Nhắc bạn không được xé sách vở

-Gíao viên dặn dò học sinh

21



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×