Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Đánh giá thực trạng công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại cẩm tây cẩm phả quảng ninh giai đoạn năm 2005 – 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.4 KB, 43 trang )

Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

T VN
1. Tớnh cp thit ca ti:
t ai l ti nguyờn c bit v vụ cựng quý giỏ ca mi quc gia, l
iu kin tn ti v phỏt trin ca con ngi v cỏc sinh vt khỏc trờn trỏi
t. ú l t liu sn xut c bit v quan trng nht ca tt c quỏ trỡnh sn
xut, nú tham gia vo tt c cỏc hot ng ca i sng kinh t - xó hi, l
a bn phõn b dõn c, xõy dng c s kinh t, vn húa, xó hi, an ninh,
quc phũng, l yu t cu thnh nờn lónh th ca mi quc gia, l kt qu
u tranh hng ngn nm ca ton dõn tc, nú quyt nh s tn ti v phỏt
trin ca loi ngi.
Vic ng ký t ai (K), cp giy chng nhn quyn s dng
t (GCNQSD), lp h s a chớnh (HSC) l vic lm ht sc quan trng
v cn thit, l ni dung quan trng trong 13 ni dung qun lý nh nc v
t ai. ng ký t ai thc cht l th tc hnh chớnh nhm thit lp mt
h thng h s a chớnh y , ng b v cp giy chng nhn quyn s
dng t hp phỏp vo nhng mc ớch khỏc nhau, nhm xỏc lp mi quan
h phỏp lý gia ngi s dng t vi Nh nc, lm c s phỏp lý Nh
nc nm chc, qun cht ton b t ai theo phỏp lut. T ú m bo ch
s hu ton dõn v t ai, quyn li ớch hp phỏp ca ngi s dng t
c bo v v ngi s dng t yờn tõm s dng t, khai thỏc ht cỏc
tim nng t t mang li;
Trong nhng nm qua cụng tỏc cp GCN trờn a bn thnh ph Cm
Ph núi chung cng nh cụng tỏc cp GCN trờn a bn phng Cm Tõy
núi riờng ó c chỳ trng v cú nhiu chuyn bin tớch cc. m bo
quyn v li ớch hp phỏp ca ngi dõn, to iu kin ch s dng t
yờn tõm sn xut, u t, khai thỏc tt tim nng tng bc ci thin nõng
cao cht lng cuc sng v chp hnh tt Lut t ai, ng thi Nh nc


cng qun lý cht ch c ngun ti nguyờn t ai ca mỡnh n tng ch
s dng. phng Cm Tõy l mt huyn cú nhiu tim nng phỏt trin
SV: Trần Thị Ngọc Yến

1

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

kinh t, xó hi, ó v ang tr thnh trung tõm kinh t, vn húa ca thnh
ph Cm Ph. Do vy quỏ trỡnh ụ th húa trờn a bn huyn ó kộo theo
nhu cu s dng t, nhu cu s dng nh ngy cng ũi hi phi thc hin
tt cụng tỏc qun lý Nh nc v t ai v mt trong nhng ni dung quan
trng ú l cụng tỏc cp giy chng nhn quyn s dng t, quyn s hu
nh v ti sn khỏc gn lin vi t.
Nhn thc c vai trũ ca cụng tỏc cp giy chng nhn quyn s
dng t, quyn s hu nh v ti sn khỏc gn lin vi t. c s chp
thun ca khoa Qun lý t ai, trng i hc Ti Nguyờn v Mụi Trng
H Ni v di s hng dn ca cụ giỏo T Th Thu em xin thc hin bỏo
cỏo: ỏnh giỏ thc trng cụng tỏc cp giy chng nhn quyn s dng
t, quyn s hu nh v ti sn khỏc gn lin vi t ti phng Cm
Tõy - thnh ph Cm Ph - Tnh Qung Ninh giai on nm 2005
2009
2. Mc ớch, yờu cu:
2.1.Mc ớch:
- Tỡm hiu thc trng v cụng tỏc cp giy chng nhn quyn s dng

t, quyn s hu nh v ti sn khỏc gn lin vi t ti phng Cm
Tõy, thnh ph Cm Ph
- ỏnh giỏ tỡnh hỡnh v cụng tỏc cp giy chng nhn quyn s dng
t, quyn s hu nh v ti sn khỏc gn lin vi t ti phng Cm
Tõy, thnh ph Cm Ph.
- ỏnh giỏ nhng hiu qu v hn ch trong cụng tỏc cp giy
chng nhn quyn s dng t, quyn s hu nh v ti sn khỏc gn lin
vi t ti phng Cm Tõy, thnh ph Cm Ph.
- xut mt s gii nhm y mnh cụng tỏc cp giy chng
nhn quyn s dng t, quyn s hu nh v ti sn khỏc gn lin vi t
ti phng Cm Tõy, thnh ph Cm Ph.

SV: Trần Thị Ngọc Yến

2

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

2.2. Yờu cu:
- Nm c h thng vn bn phỏp lut t ai v cỏc vn bn liờn quan.
- Thu thp y ti liu v s liu v cụng tỏc cp giy chng nhn
quyn s dng t, quyn s hu nh v ti sn khỏc gn lin vi t trờn
a bn phng Cm Tõy, thnh ph Cm Ph.
- Phõn tớch, ỏnh giỏ mt cỏch khỏch quan ỳng phỏp lut cỏc s liu
iu tra thu thp c.


SV: Trần Thị Ngọc Yến

3

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

CHNG I: KT QU NGHIấN CU.
1. iu kin t nhiờn kinh t xó hi phng Cm Tõy, thnh ph Cm
Ph:
1.1. iu kin t nhiờn:
1.1.1 V trớ a lý :
Cm Tõy l mt trong nhng phng trung tõm ca thnh ph Cm
Ph vi ta a lý t 21o 00 35 n 21o 0240 v bc. T 107o 15
45 n 107o 16 16 kinh ụng.
Phớa Bc giỏp phng Mụng Dng v xó Dng Huy th xó Cm Ph
Phớa Nam giỏp phng Cm Bỡnh
Phớa ụng giỏp phng Cm ụng
Phớa Tõy giỏp phng Cm Thnh
Phng Cm Tõy hin nay cú din tớch t t nhiờn 487,69 ha trong ú
87,2% din tớch l i nỳi v l khai trng ca nhiu cụng ty, xớ nghip
thuc ngnh than, 12,8% din tớch ca phng l t bng, tp trung cỏc khu
dõn c cú mt dõn s cao. Tng dõn s phng nm 2012 l 7,491 nhõn
khu vi 2,153 h dõn, gm 7 dõn tc anh em sinh sng, trong ú ngi
Kinh chim 99,99% cũn li l cỏc dõn tc Ty, Hoa, Sỏn Dỡu, Sỏn Chay.

Nựng, Thỏi.
Ngy 06 thỏng 01 nm 2005, th xó Cm Ph c cụng nhn l o th
loi III. Vi s phỏt trin mnh m, ton din trờn tt c cỏc lnh vc v ng
trc yờu cu ca tỡnh hỡnh mi, ngy 21 thỏng 02 nm 2012 Chớnh ph ban
hnh ngh quyt s 04/NQ-CP V vic thnh lp thnh ph Cm Ph thuc
tnh Qung Ninh trờn c s ton b din tớch t nhiờn, dõn s v cc n v
hnh chớnh trc thuc ca th xó Cm Ph. Thnh ph Cm Ph cú din tớch
t nhiờn 48.645,0ha v 195.800 nhõn khu, 16 n v hnh chớnh cp xó,
gm 13 phng v 03 xó.

SV: Trần Thị Ngọc Yến

4

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

1.1.2. a hỡnh, a mo:
Phng Cm Tõy cú a hỡnh khỏ phc tp, phớa Bc l di nỳi cú
cao tring bỡnh 300m thuc cỏnh cung bỡnh phong ụng Triu Múng Cỏi,
cú dc trung bỡnh t 15-200 l ni tp trung m than ln. Phớa Nam cú a
hỡnh tng i bng phng l ni tp trung dõn c, cỏc c s cụng nghip v
dch v.
1.1.3. Khớ hu:
Phng Cm Tõy cú khớ hu nhit i giú mựa v chu nh hng trc
tip ca khớ hu bin. theo s liu ca trm d bỏo khớ tng thy vn Qung

Ninh thỡ khớ hu Thnh ph Cm Ph, trong ú cú phng Cm Tõy núi
riờng thỡ nhit d khụng khớ trung bỡnh nm 23,0 oC, lng ma vo khong
2144,5mm. Trờn a bn phng Cm Tõy cú cỏc con sui nh chy theo
hng Bc Nam ra bin, cỏc sui ny cú tỏc dng thoỏt nc vo mựa l.
a. Nhit khụng khớ:
Nhit trung bỡnh nm l 23,00C, v mựa hố nhit trung bỡnh dao
ng t 26,8-28,20C, nhit ti cao tuyt i t ti 36,60C vo thỏng 7. V
mựa ụng chu nh hng ca giú mựa ụng Bc nờn thi tit lnh, nhit
trung ỡnh dao ng t 16-210C, nhit ti thp tuyt i t 5,50C vo
thỏng 12.
b. ụ m khụng khớ:
m khụng khớ tng i trung bỡnh hng nm l 84%, cao nht l
thỏng 3,4 t 88%, thp nht vo thỏng 11 v thỏng 12 cng t 78%. m
khụng khớ cũn ph thuc vo cao, a hỡnh v s phõn húa theo mựa.
c. Ma:
Lng ma trung bỡnh hng nm khong 2144,5mm, nm cú lng
ma ln nht t 3076 mm (nm 1996), nm cú lng ma nh nht 1314
mm ( nm 1776). Lng ma phõn b khụng ng u trong nm, phõn húa
theo mựa to ra hai mựa trỏi ngc nhau l mựa ma nhiu v mựa ma ớt.

SV: Trần Thị Ngọc Yến

5

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


d. Nng:
Trung bỡnh s gi nng dao ng t 1.500- 1.700h/nm, nng tp
trung t thỏng 5 n thỏng 12, thỏng cú gi nng ớt nht l thỏng 2 v thỏng
3. Ma ớt, nhit thp, nng ớt vo cỏc thỏng 12,1,2,3 gõy hn hỏn nh
hng ti s sinh trng, phỏt trin cõy trng vt nuụi.
e. Giú:
Trờn a bn phng Cm Tõy cú 2 loi giú chớnh l giú ụng Bc v
giú ụng Nam.
Giú ụng Bc: Thnh hnh t thỏng 10 n thỏng 4 nm sau l giú bc
v ụng bc, tc giú t 2-4m/s. Giú mựa ụng bc thng trn v theo
t mi t kộo di t 3-5 ngy, tc trong nhng t giú mựa ụng bc
t ti cp 5-6, thi tit giỏ lnh, nh hng n sn xut, sinh hot v sc
khe con ngi.
Giú ụng Nam: Thnh hnh t thỏng 5 n thỏng 9, tc giú trung bỡnh
cp 2 n cp 3. Giú thi t vnh vo t lin mang theo nhiu hi nc to
nờn khụng khớ mỏt m.
f. Bóo:
Vo mựa ma nht l thỏng 7,8 thng cú bóo gõy ra ma ln, tc
giú ụi khi t ti cp 12 gõy thit hi ln v ti sn, hoa mu v i sng
sinh hot ca nhõn dõn trong vựng.
1.1.4. Ch thy vn:
Trờn a bn phng Cm Tõy cú cỏc con sui nh chy theo hng
Bc Nam ra bin, cỏc sui cú tỏc dng thoỏt nc vo mựa ma l.
1.2. Cỏc ngun ti nguyờn:
1.2.1. Ti nguyờn t:
Ngun ti nguyờn t ai phng Cm Tõy bao gm cỏc nhúm t
chớnh sau:
a. t vng (FV):
t vng c hỡnh thnh trờn cỏc loi ỏ m khỏc nhau nh phiờn

SV: Trần Thị Ngọc Yến

6

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

sột, phin thch, sa thch. Hỡnh thỏi phu din t thng cú mu vng
hoc vng nht, tng t hỡnh thnh dy hay mng thng chu tỏc ng tng
hp ca cỏc yu t hỡnh thnh t.
+ t vng (FV):
t vng c hỡnh thnh trờn phin ỏ sột, t thng cú mu
vng hoc vng l ch o.
+ t vng nht (FVv):
t vng nht c hỡnh thnh trờn sn phm phong húa ca phin ỏ
thch v ỏ sa thch. Hỡnh thỏi phu din t thng mu nõu vng hc
vng nht l ch o.
Hng s dng: nhng ni t cú dc < 8 0 nờn trng cõy hoa
mu v cõy cụng nghip ngn ngy. Ni t dc t 8-15 0 nờn trng cõy n
qu, ni t dc 15-250 nờn s dng theo hng nụng lõm kt hp. Ni t
dc trờn 250 nờn khoanh nuụi bo v v trng rng.
b. t nhõn tỏc (NT):
t nhõn tỏc l loi t ó b bin i sõu sc hc b chụn vựi do
nhõn tỏc.
Do s di chuyn hoc xỏo trn lp t mt, o v p, ó lm thay
i c im ca t so vi ban u hin cú ca nú.

+ t bói khai thỏc m (NT-kt):
n v t ny ch cú 1 n v phõn loi t ph l: t bói khai thỏc
m.

Loi t ny hỡnh thnh do b xỏo trn, cú s tớch ly cỏc cht thi ca

khai thỏc m.
1.2.2. Ti nguyờn nc:
a. Ti nguyờn nc mt:
H thng sụng sui trờn a bn phng ch l nhng con sui cn nh
ngn v dc, cỏc con sui ny ch yu cú nc vo mựa ma tuy nhiờn vic
khai thỏc khoỏng sn phớa thng ngun nh than, cỏtnờn thng xuyờn
cú d c cao hm lng cht rn l lng ln.
SV: Trần Thị Ngọc Yến

7

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

b. Ti nguyờn nc ngm:
Nc ngm trờn a bn phng cú tr lng ln, phớa bc vựng i
nỳi cú cht lng tt, nhõn dõn khai thỏc s dng bng cỏch o v khoan
ging ly nc sinh hot hot. Vựng thp nc b nhim phốn, nhim mn
nờn ớt c s dng trong sinh hot.
1.2.3. Cỏc loi ti nguyờn khỏc:

a. Ti nguyờn khoỏng sn:
Than ỏ l ngun ti nguyờn ln ca thnh ph Cm Ph núi chung v
phng Cm Tõy núi riờng, than ỏ tp chung nhiu cú tr lng ln vựng
nỳi phớa bc ca phng, hin ti cú tp on cụng nghip than- khoỏng sn
Vit Nam v cụng ty than ụng Bc ang khai thỏc trờn a bn.
b. Ti nguyờn rng:
Rng l ngun ti nguyờn cú ý ngha quan trng trong lnh vc bo v
mụi trng sinh thỏi, phũng h u ngun v cung cp lõm sn nht l g tr
m, t rng Cm Tõy rt ớt, rng t nhiờn khụng cú, ton phng n nm
2007 ó trng c 3,78ha rng bch n.
1.3. iu kin kinh t - xó hi :
1.3.1. Dõn s v lao ng
a. Dõn s:
Cm Tõy l mt phng nm trung tõm thnh ph Cm Ph, l
phng cú din tớch ch yu l i nỳi, dõn c ch yu tp trung phớa Bc
dc theo ng Trn Phỳ. Dõn s ton phng tớnh n thỏng 12/2005 l:
7.434 ngi, 2.062 h.

T l tng dõn s t nhiờn: 0,43%.

Dõn s ton phng theo cỏc nm:
Nm 2005: 7.437 ngi vi 1.896 h.
Nm 2006: 7.428 ngi vi 1956 h.
Nm 2007: 7.411 ngi vi 2.010 h.
Nm 2008: 7.361 ngi vi 2.034 h.
Thỏng 12 nm 2008 7.434 ngi vi 2.062 h.
Bng 1: Dõn s ton phng theo cỏc nm t 2005-2008
SV: Trần Thị Ngọc Yến

8


Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Nm 2005
Dõn s

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Nm 2006

Nm 2007

Nm 2008

7.437

7.428

7.411

7.361

1.896

1.956

2.010


2.034

( triu ngi)
H dõn

( Ngun Vn phũng dõn s phng )
- Qua bng trờn ta thy nm 2005 n nm 2006 dõn s gim i l 9
ngi.
Nm 2006 n nm 2007 gim 17 ngi.
Nm 2007 n nm 2008 gim 5 ngi.
b. Lao ng:
Ton phng cú 4.580 ngi ang tui lao ng, chim 61% dõn
s. õy l ngun nhõn lc ln ca phng cn c t chc s dng, trong
ú :
Lao ng n l: 2.152 ngi.
Lao ng nam l: 2.428 ngi.
D bỏo n nm 2010 dõn s ton phng s l: 9.158 ngi.
S h l: 2.346 h.
S ngi tui lao ng: 4.624 ngi.
1.3.2. C s vt cht k thut:
a. V giao thụng:
ng ni th c ci to nõng cp nha, bờ tụng húa, phc v tt
vic i li cho nhõn dõn trong phng, thc hin phng chõm nh nc v
nhõn dõn cựng lm, n nay phng Cm Tõy ó lm c 27 on ng
vi tng chiu di 4,224m.
b. Giỏo dc o to:
Ch trng xó hi húa cụng tỏc giỏo dc ó c cỏc cp, cỏc ngnh
v ton dõn nờn s nghip giỏo dc luụn phỏt trin c v s lng v cht
SV: Trần Thị Ngọc Yến


9

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

lng, cỏc trng thc hin hon thnh mc tiờu giỏo dc hng nm, cht
lng giỏo dc c nõng lờn., tr em 5 tui c hc trng mm non so
vi nm 2007 tng 11%, hc sinh tiu hc, hc sinh THCS lờn lp tt nghip
t 95% n 100%. S lng trờn a bn phng nh sau: Cú 1 trng
THCS i ng giỏo viờn gm 36 ngi, s hc sinh 581 em, gm 16 lp,
trng c xõy dng 1 dóy 3 tng khang trang sch p, cú 2 dóy nh c 4
ó xung cp.
Cú 1 trng tiu hc i ng giỏo viờn gm 30 ngi, s hc sinh l
524 em, gm 17 lp cht lng phũng hc nh cp 4 trong tỡnh trng xung
cp. i ng giỏo viờn ó c chun húa trỡnh 100%.
Cú 2 trng mm non i ng cụ giỏo gm 28 ngi, 180 chỏu theo
hc.
Cht lng bi dng cho hc sinh ngy cng c nõng cao. Cụng
tỏc giỏo dc ó chỳ trng c hai mt: Va nõng cao cht lng mi nhn va
phỏt trin cht lng i tr. Phong tro thi ua hc tt, dy tt luụn c
y mnh, ý thc v trỏch nhim ca i ng giỏo viờn chuyn bin rừ rt, cú
nhiu giỏo viờn dy gii cp tnh v cp thnh ph.
V giỏo dc chuyờn nghip dy ngh: Trờn a bn phng cú 1
trng o to ngh m Hng Cm.
c. Y t:

Phng Cm Tõy cú 1 trm y t, 04 cỏn b cụng nhõn viờn. C s vt
cht, phng tin khỏm cha bnh ca phng c u t rt hn ch, hin
nay khụng cú bỏc s song cỏn b y t phng ó tớch cc tham gia chm súc
sc khe ban u cho nhõn dõn, hon thnh tt cỏc chng trỡnh y t cng
ng, v sinh phũng dch. Vn ng nhõn dõn tham gia bo him y t t
nguyn.
d. Vn húa th thao:
Vn húa, th dc th thai phỏt trin mnh m, phong tro th dc th
thao phỏt trin sõu rng, vng chc. Hng nm cỏc on th, khu ph, n v
SV: Trần Thị Ngọc Yến

10

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

t chc nhiu bui din vn ngh thi u th thao, phong tro xõy dng khu
ph vn húa c trin khai mnh m.
Trong phong tro xõy dng i sng vn húa khu dõn c t nm
2007 n nay cú 8/8 khu ó t chc khai trng xõy dng khu ph vn húa,
trong ú ó cú 5 khu c cụng nhn danh hiu khu ph vn húa cp thnh
ph, hng nm cú 75 80% s h gia ỡnh vn húa.
Ton phng ó sa cha v xõy dng mi 3 nh vn húa, xõy dng
c 1 cng tro, hin nay ang tin hnh xõy dng nh vn húa phng v
nh sinh hot cng ng khu Minh Khai, nhỡn chung cỏc hot ng vn húa cú
ni dung lnh mnh, hỡnh thc phong phỳ m bo tớnh giỏo dc. Trờn a bn

phng cũn cú 1 th vin thnh ph, 1 nh bo tng thnh ph, 1 rp chiu
phim cụng nhõn phc v nhu cu ca nhõn dõn trng phng v thnh ph.
Phong tro th dc th thao c phỏt trin mnh m c v chiu rng
ln chiu sõu.
e. Nng lng:
+ Trờn a bn cú tuyn 35KV v tuyn 110 KV chy qua.
+ Li h ỏp phc v hu ht cho nhu cu sinh hot cỏc khu vc ca
phng, 100% s h s dng in li Quc Gia.
f. Bu chớnh vin thụng:
Trờn a bn phng cú 1 trm bu in ngnh m bo thụng tin liờn
lc ca nhõn dõn.
1.3.3. Thc trng phỏt trin kinh t:
+ Thun li:
V trớ a lý ca phng Cm Tõy nm trung tõm thnh ph
phỏt trin kinh t - xó hi. iu kin thun li thụng thng vi cỏc khu
vc trong thnh ph cng nh cỏc huyn, thnh ph lõn cn.
+ Khú khn:
Thc trng phỏt trin ca cỏc ngnh cụng nghip khai thỏc than,
lm cho mụi trng b ụ nhim, nh hng n sc khe v i sng sn
SV: Trần Thị Ngọc Yến

11

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp


xut ca nhõn dõn trong nhiu nm n nay vn cha cú bin phỏp khc
phc.
Kt cu h tng giao thụng in, nc, h thng thoỏt nc cha
c ci to nõng cp ng b, gõy nờn tỡnh trng khụng n nh trong sn
xut v i sng sinh hot ca nhõn dõn.
Do iu kin mt bng b hn ch nờn dõn c ụng ỳc, quỏ trỡnh
phỏt trin ụ th cú ni xõy dng khụng theo quy hoch lm nh hng xu
n cnh quan ụ th.
2. ỏnh giỏ tỡnh hỡnh qun lý s dng t trờn a bn phng Cm Tõy:
2.1. Tỡnh hỡnh qun lý t ai:
a. Thc hin cỏc vn bn quy phm phỏp lut ca nh nc v t
ai:
Trong nhng nm qua, phng Cm Tõy luụn thc hin tt cỏc vn bn
quy phm phỏp lut v t ai ca Chớnh ph, y ban nhõn dõn tnh ban
hnh, cỏc ch th, cụng vn hng dn ca y ban nhõn dõn Thnh ph
thc hin vn bn ú mt cỏch kp thi, ỳng quy nh v hiu qu cao.
b. Qun lý t ai theo a gii hnh chớnh.
Thc hin ch th 364/ ca Chớnh Ph v xỏc nh ranh gii hnh chớnh
cỏc cp trong phm vi c nc, bn GHC phng t l 1/10.000. Tng
chiu di a gii hnh chớnh l 10,817km. Trong ú gm cỏc tuyn:
Cm Tõy Xó Dng Huy: 2275 m.
Cm Tõy Mụng Dng: 1720 m.
Cm Tõy Cm ụng: 3943 m.
Cm Tõy Cm Bỡnh: 1504 m.
Cm Tõy Cm Thnh: 1375 m.
c. Kho sỏt, o c, ỏnh giỏ phõn hng t lp bn a chớnh,
bn hin trng s dng t v bn quy hoch s dng t:

SV: Trần Thị Ngọc Yến


12

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

c s quan tõm ca UBND tnh Qung Ninh, cụng tỏc kho sỏt, o
c lp bn a chớnh ó c thc hin rt c th. Cựng vi S nụng
nghip v phỏt trin nụng thụn.
Thnh ph Cm Ph ó t chc iu tra, kho sỏt ly mu t ỏnh
giỏ phõn hng t ai trờn a bn ton th xó núi chung v phng Cm Tõy
núi riờng. Bn ũ quy hoch s dng t hin nay ang c xõy dng trờn
c s iu tra, kho sỏt, cõn i nhu cu s dng t cho cỏc ngnh, cỏc lnh
vc.
d.Xõy dng bn hin trng s dng t, bn quy hoch s
dng t:
Thc hin cỏc ch th ca Th tng Chớnh Ph v cụng tỏc kim kờ
t ai, c s ch o chuyờn mụn k thut ca S Ti nguyờn v Mụi
trng, phũng Ti nguyờn v Mụi trng thnh ph, UBND phng Cm
Tõy ó t chc kim kờ t ai trờn a bn phng v xõy dng c bn
hin trng s dng t nm 2000 t l 1/5.000 v nm 2005 vi t l
1/5.000, m bo ỳng quy trỡnh, k thut lm cho c s vic qun lý, s
dng t v phỏt trin kinh t xó hi trờn a bn phng.
Bn quy hoch s dng t hin nay ang c xõy dng trờn c
s iu tra, kho sỏt, cõn i nhu cu s dng t cho cỏc ngnh, cỏc lnh
vc. Ngoi ra, cũn xõy dng mt s bn quy hoch chi tit cỏc khu dõn
c, c s sn xut kinh doanh cỏc cụng trỡnh, d ỏn ỏp ng nhu cu phỏt

trin kinh t - xó hi ca thnh ph v phng.
e. Qun lý quy hoch, k hoch s dng t:
Cụng tỏc qun lý quy hoch k hoch s dng t c thc hin
ỳng quy nh ca phỏp lut, tuy nhiờn do nhiu yu t khỏch quan, ụi lỳc
cụng vic ny cha ch ng v trụng ch vo cp trờn.
f. Qun lý giao t, cho thuờ t, thu hi t, chuyn mc ớch s
dng t:
+ Qun lý t ai theo i tng s dng, i tng qun lý:
SV: Trần Thị Ngọc Yến

13

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Din tớch t theo i tng c giao qun lý l 13,0ha chim
2,66% (2005) tng din tớch t nhiờn, trong ú UBND phng qun lý l
13,0 ha, ch yu l t bng v i nỳi cha s dng.
+ Theo i tng qun lý:
õy l cụng tỏc c lm thng xuyờn theo Quyt nh ca UBND
cỏc cp v ỏp ng nhu cu s dng t ca cỏc t chc, cỏ nhõn s dng t
trờn a bn, m bo kp thi, chớnh xỏc ỳng ch chớnh sỏch, phỏp lut.
+ Qun lý vic thu hi t, chuyn mc ớch s dng t:
õy l cụng tỏc c lm thng xuyờn theo Quyt nh ca UBND
cỏc cp v ỏp ng nhu cu s dng t ca cỏc t chc, cỏ nhõn s dng t
trờn a bn phng, m bo kp thi, chớnh xỏc ỳng ch chớnh sỏch,

phỏp lut.
g. ng ký quyn s dng t, lp v qun lý h s a chớnh, cp
giy chng nhn quyn s dng t:
Vic ng ký quyn s dng t, lp v qun lý h s a chớnh c
thc hin kp thi, chớnh xỏc. m bo ỳng i tng s dng t. S sỏch,
h s c lp theo ỳng mu quy nh v c lu tr, bo qun ỳng quy
nh ca phỏp lut.
h. Thng kờ kim kờ:
Cụng tỏc thng kờ kim kờ c lm thng xuyờn, hng nm lp
biu thng kờ t ai, lp s ng ký, khai bỏo bin ng t ai, theo ỳng
phỏp lut t ai v hng dn chuyờn mụn ca ngng Ti nguyờn v mụi
trng.
i. Qun lý ti chớnh v t ai:
Cụng tỏc ti chớnh v t ai c thc hin ỳng lut, cỏc ngun thu
t t c np v ngõn sỏch Nh nc, mt phn trớch li cho a phng,
vn trớch li c s dng ỳng mc ớch, cú hiu qu, khụng cú hin tng
tham ụ, lóng phớ trong qun lý ti chớnh õt ai.

SV: Trần Thị Ngọc Yến

14

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

j.Qun lý v phỏt trin th trng quyn s dng t trong th

trng bt ng sn:
Th trng quyn s dng t trong th trng bt ng sn din ra
thng xuyờn trong xó hi. Tuy nhiờn vic qun lý th trng ny hin nay
mi l bc u nen vn cũn nhiu hn ch.
k. Qun lý, giỏm sỏt vic thc hin quyn v ngha v ngi s
dng t
Cụng tỏc qun lý, giỏm sỏt vic thc hin quyn v ngha v ca
ngi s dng t cng ch c thc hin vi nhng t chc, cỏ nhõn cú s
sỏch ng ký, c cp giy chng nhn quyn s dng t.
l.Thanh tra, kim tra vic chp hnh cỏc quy nh ca phỏp lut v
t ai v x lý vi phm phỏp lut v t ai:
Trong nhng nm va qua, cụng tỏc thanh tra, kim tra vic chp hnh
cỏc quy nh ca phỏp lut v t ai v x lý cỏc vi phm phỏp lut v t
ai trờn a bn phng c thc hin thng xuyờn. UBND phng Cm
Tõy cựng tham gia vi cỏc on thanh tra ca Tnh y, UBND Tnh, cỏc s,
cỏc ban ngnh ca tnh phỏt hin kp thi cỏc vi phm phỏp lut v t ai,
xut cp cú thm quyn x lý kp thi, m bo tớnh nghiờm minh trong
qun lý v s dng t ai.
m. Gii quyt tranh chp v t ai; gii quyt khiu ni, t cỏo cỏc
vi phm trong vic qun lý v s dng t ai:
Tranh chp t ai l hin tng thng xuyờn xy ra v chim t l
ln nh trong th khiu ni ca cụng dõn. Trong thi gian va qua phhng
Cm Tõy ó gii quyt tt cỏc v tranh chp t ai, ch o vn ng nhõn
dõn thhc hin tt vic gii phúng mt bng mt s cụng trỡnh, d ỏn ca
Nh nc m bo cụng bng, dõn ch, ỳng phỏp lut nờn cú ớt tỡnh trng
vt cp, khiu kin kộo di.
n. Qun lý cỏc dch v cụng v t ai:
Cỏc dch v cụng v t ai hin nay cha cú c quan riờng hot ng
SV: Trần Thị Ngọc Yến


15

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

v lnh vc ny vn c thc hin ti cỏc b phn chuyờn mụn ca phng,
vỡ vy cũn gp nhiu khú khn trong vic qun lý.
2.2. Hin trng s dng t:
2.2.1. C cu cỏc loi t:
Cn c kt qu kim kờ t ai nm 2007, din tớch t phng Cm
Tõy cú c cu theo mc ớch s dng nh sau:
Tng din tớch t t nhiờn : 487,69 ha = 100%. Gm:
- Nhúm t nụng nghip: 6,02 ha chim 9,15% din tớch t t nhiờn
ton phng.
- Nhúm t phi nụng nghip: 471,01 ha chim 90,83% tng din tớch
t t nhiờn ton phng.
- Nhúm t cha s dng: 10,66 ha chim 0,02% tng din tớch t t nhiờn.
0.02% 9.15%

90.83%

Biu 3 : C cu s dng t phng Cm Tõy nm 2009
2.2.2. Hin trng s dng cỏc loi t:
+Nhúm t nụng nghip: 6,02 ha chim 1,23% tng din tớch t
nhiờn. t sn xut nụng nghip: Din 6,02 ha c s dng vo cỏc mc
ớch: t trng cõy hng nm din tớch 0,62 ha chim 1,23% din tớch t

nhiờn. t trng cõy hng nm khỏc din tớch 0,62ha. Cõy hng nm c
trng phớa nam giỏp phng Cm Bỡnh t ch yu l chuyờn trng rau.
t trng cõy lõu nm: Din tớch 1,62 ha, chim 0,33% din tớch t
t nhiờn tp trung trong vn cỏc khu dõn c.

SV: Trần Thị Ngọc Yến

16

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

t lõm nghip cú rng ca phng Cm Tõy l 3,78 ha. Trong ú
ch yu l tp trung vo t trng rng sn xut v c trng t sn nỳi
phớa bc gn vi khu dõn c.
+ Nhúm t phi nụng nghip: Din tớch t phi nụng nghip l
471,01 ha
t ụ th: Din tớch t hin cú 37,59 ha, chim 7,71 % din tớch t
t nhiờn. Din tớch t bao gm : t lm nh ca cỏc h dõn cỏc khu ph
34,34 ha khu tp th ca cỏc h cụng nhõn viờn c quan, xớ nghip úng trờn
a bn 3,25 ha.
t chuyờn dựng : Tng din tớch 430,80 ha bao gm:
* t tr s c quan cụng trỡnh s ngip : Din tớch t cú 0,81 ha,
chim 0,17% din tớch t t nhiờn. Bao gm t khuụn viờn tr s y ban
0,06ha, khi dõn vn 0,17 ha, cc thu 0,08 tr s Mụi trng ụ th din
tớch l 0,50 ha.

* t quc phũng - an ninh : Din tớch 4,35 ha, chim 0,89 % din tớch
t t nhiờn bao gm: Ban CHQS th xó: 0,55 ha.
* t sn xut kinh doanh phi nụng nghip: Din tớch 403,86 ha, bao
gm din tớch xõy dng nh mỏy sn xut cụng nghip, t lm mt bng
xõy dng c s sn xut kinh doanh, t khai thỏc khoỏng sn.
t dnh cho c s sn xut kinh doanh l 8,27 ha.
* t s dng cho hot ng khoỏng sn din tớch 395,59 ha gm cỏc
cụng ty ang khai thỏc l cụng ty Thng Nht, cụng ty than ụng Bc, cụng
ty than Khe Chm, cụng ty than Qung Ninh.
* t s dng vo mc ớch cụng cng: Din tớch 21,78 ha, chim 5,8
% din tớch t chuyờn dựng, bao gm: t giao thụng, thy li cụng trỡnh
vn húa, y t, giỏo dc, th dc th thao, ch.
t giao thụng : 18,76 ha.
t c s vn húa : 1,02 ha.
t c s y t : 0,33 ha.
SV: Trần Thị Ngọc Yến

17

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

t ch : 0,10 ha.
t giỏo dc o to : 1,57 ha.
* t sụng sui v mt nc chuyờn dựng : Din tớch 2,18 ha chim
0,45% din tớch t t nhiờn

* t tụn giỏo tớn ngng : Din tớch 0,36 ha chim 0,07% din tớch
t t nhiờn.
* t phi nụng nghip khỏc : Din tớch 0,08 ha chim 0,02 % din
tớch t nhiờn.
+ Nhúm t cha s dng : Din tớch 10,66 ha.
* t bng cha s dng : 0,14 ha chim 0,03% din tớch t t nhiờn.
* t i nỳi cha s dng : 10,52 ha, chim 2,16 % din tớch t nhiờn.
Hin trng s dng t ti phng Cm Tõy c th hin c th qua bng 2

SV: Trần Thị Ngọc Yến

18

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Bng 2: Hin trng s dng t phng Cm Tõy nm 2009
Din tớch

C cu

Mc ớch s dng
Tng din tớch t nhiờn
1
t nụng nghip
1.1

t sn xut nụng nghip
1.1.1
t trng cõy hng nm
1.1.1.1 t trng cõy hng nm khỏc
1.2
t lõm nghip
1.3
t rng sn xut
2
t phi nụng nghip
2.1
t
2.1.1
t ti ụ th
2.2
t chuyờn dựng
2.2.1
t tr s c quan, cụng trỡnh s

(ha)
487,69
6,02
2,24
0,62
1,62
3,78
3,78
471,01
37,59
37,59

430,80
0,81

(%)
100
1,23
0,46
0,13
0,33
0,78
0,78
96,58
7,71
7,71
88,33
0,17

nghip
t quc phũng
t sn xut, kinh doanh phi nụng

4,35
403,80

0,89
82,81

TT

2.2.2

2.2.3
2.2.4
2.3
2.4
2.5
3
3.1
3 2

nghip
t cú mc ớch cụng cng
21,78
4,47
t tụn giỏo, tớn ngng
0,36
0,07
t sụng sui v mt nc chuyờn dựng
2,18
0,45
t phi nụng nghip khỏc
0,08
0,02
t cha s dng
10,66
2,19
t bng cha s dng
0,14
0,03
t i nỳi cha s dng
10,52

2,16
( Ngun t phũng a chớnh phng)

SV: Trần Thị Ngọc Yến

19

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

2.2.3. Tỡnh hỡnh bin ng t ai:
2.2.3.1. Bin ng tng qu t:
Din tớch t nhiờn ca Phng Cm Tõy theo s liu kim kờ nm
2010 l 477,5 ha. Theo hin trng s dng t nm 2010 thỡ din tớch t
nhiờn ca phng l 487,69 ha tng so vi s liu nm 2005. Nguyờn nhõn
tng l do phng phỏp tớnh din tớch gia 2 k kim kờ khỏc nhau, nm
2010 c tng hp trờn s liu bn a chớnh cú ỏng tin cy cao hn
nm 2005.
2.2.3.2. Bin ng cỏc loi t:
Bin ng t ai phng Cm Tõy giai on 2005-2009
STT

Ch tiờu
Tng din tớch t nhiờn

1


t nụng nghip

1.1
1.1.1
1.1.1.1
1.2
1.3
2
2.1
2.2
2.2.1

t sn xut nụng nghip
t trng cõy lõu nm
t trng cõy hng nm khỏc
t lõm nghip
t rng sn xut
t phi nụng nghip
t ti ụ th
t chuyờn dựng
t tr s c quan, cụng trỡnh s
nghip
t quc phũng
t sn xut, kinh doanh phi nụng
nghip
t cú mc ớch cụng cng
t tụn giỏo, tớn ngng
t sụng sui v mt nc chuyờn
dựng

t phi nụng nghip khỏc

2.2.2
2.2.3
2.2.4
2.3
2.4
2.5
3
3.1

t cha s dng
t bng cha s dng

SV: Trần Thị Ngọc Yến

20

Bin ng
Tng (+)
Giảm (-)

Nm
2005

Nm
2009

477,5
2,14


487,69
6,02

10,19
3,88

0
0
0
1,70
3,78
63,69
23,40
40,05
0,81

0,46
1,662
1,62
3,78
0,78
471,01
37,59
430,80
0,17

0,46
1,662
1,62

2,08
-3,0
407,32
14,19
390,75
-0,64

0,56
18,5

4,35
403.86

3,79
385,36

20,18
0
0,24

21,78
0,36
2,18

1,60
0,36
1,94

0
411,6

7
0

0,08
10,66

0,08
401,01

0,03

0,03
Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

a, t nụng nghip:
Din tớch t nụng nghip nm 2005 l 2,14 ha, nm 2010 l 6,02 ha
tng 3,88 ha. C th:
- t trng cõy hng nm: Nm 2005 l 0 ha nm 2009 l 1,62 ha.
- t trng cõy lõu nm : Nm 2005 l 0 ha nm 2009 l 1,662 ha.
- t trng cõy hng nm: Din tớch t trng cõy lõu nm nm 2005
l 0,44 ha, nm 2009 l 0,62 ha tng 0,18 ha do trc õy thng kờ cha
chớnh xỏc.
- t trng cõy lõu nm: Din tớch t trng cõy lõu nm nm 2005 l
khụng cú, nm 2009 l 1,662 ha tng 1,62 ha do:
- Chuyn t t i cha s dng sang 2,22 ha.

- Chuyn sang t ụ th 0,60 ha.
- t lõm nghip: Din tớch t lõm nghip nm 2005 l 1,70 ha n
nm 2009 din tớch t lõm nghip l 3,78 ha tng 2,08 ha do chuyn t t
i cha s dng sang.
b, t phi nụng nghip:
Nm 2005 din tớch t phi nụng nghip l 63,69 ha, nm 2009 l
471,01 ha tng 407,32 ha c th:
- t ụ th:
Nm 2005 din tớch t ụ th ca phng l 23,40 ha, nm 2009 l
37,59 ha tng 14,19 ha do:
Chuyn t t trng cõy lõu nm sang 0,60 ha.
Chuyn t t quc phũng an ninh sang 0,01 ha.
Chuyn t t cú mc ớch cụng cng sang 8,56 ha.
Chuyn t t i cha s dng sang 5,02 ha.
- t chuyờn dựng:
Nm 2005 din tớch t chuyờn dựng l 40,05 ha, nm 2009 l 430,80
ha tng 390,75 ha c th:
+ t quc phũng an ninh:
SV: Trần Thị Ngọc Yến

21

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Nm 2005 din tớch t quc phũng, an ninh l 0,56 ha, nm 2009 l

4,35 ha tng 3,79 ha do:
Chuyn t t i nỳi cha s dng sang 3,8 ha.
Chuyn sang t ụ th 0,01 ha.
+ t sn xut kinh doanh phi nụng nghip:
Nm 2005 din tớch t sn xut kinh doanh phi nụng nghip l 18,5
ha, nm 2009 l 403,86 ha tng 385,36 ha do chuyn t t i cha s dng
sang.
+ t cú mc ớch cụng cng:
Nm 2005 din tớch t s dng vo mc ớch cụng cng l 20,18 ha ,
nm 2009 l 21,78 ha tng 1,60 ha do:
Chuyn sang t ụ th 8,56 ha.
Chuyn sang t tụn giỏo tớn ngng 0,36 ha.
Chuyn sang t i cha s dng sang 2,55 ha.
Tng khỏc 7,97 ha do trc õy thng kờ cha chớnh xỏc.
- t tụn giỏo, tớn ngng:
Nm 2005 din tớch t tụn giỏo, tớn ngng l khụng cú, nm 2009 l
0,36 ha do chuyn t t cú mc ớch cụng cng.
- t sụng sui v mt nc chuyờn dựng:
Nm 2005 din tớch t sụng sui v mt nc chuyờn dựng l 0,24
ha, nm 2009 l 2,18 ha tng 1,94 ha do chuyn t t cha s dng sang
0,12 ha, do trc õy thng kờ cha chớnh xỏc 1,82 ha.
- t phi nụng nghip khỏc:
Nm 2005 din tớch t phi nụn nghip khỏc l khụng cú, nm 2009 l
0,08 ha do trc õy thng kờ cha chớnh xỏc.
c, t cha s dng:
Din tớch t cha s dng nm 2005 l 411,67 ha, n nm 2009 l
10,66 ha gim 401,01 ha do:
Chuyn sang t trng cõy hng nm 2,22 ha.
SV: Trần Thị Ngọc Yến


22

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Chuyn sang t rng sn xut 2,08 ha.
Chuyn sang t ụ th 5,02 ha.
Chuyn sang t quc phũng an ninh 3,80 ha.
Chuyn sang t sn xut kinh doanh phi nụng nghip 385,36 ha
Chuyn sang t cú mc ớch cụng cng 2,55 ha.
Chuyn sang t sụng sui v mt nc chuyờn dựng 0,12 ha.
Tng khỏc 0,14 ha.
Qua ỏnh giỏ bin ng s dng t nh trờn tỡm ra quy lut v xu th
bin ng s dng t nh sau:
- Din tớch t sn xut nụng nghip luụn gim do nhu cu phỏt trin
c s k thut h tng xó hi v lm nh cho nhõn dõn, vỡ loi t ny
thng bng phng, thun tin giao thụng v gn cỏc trung tõm kinh t - xó
hi ca phng v thnh ph.
- Din tớch t lõm nghip tng do a t cha s dng vo trng
rng v khoanh nuụi tỏi sinh rng.
- Din tớch t phi nụng nghip tng nhanh do ỏp ng nhu cu phỏt
trin ụ th, khai thỏc khong sn, cỏc khu cụng nghip, cỏc d ỏn sn xut
kinh doanh, u t c s h tng, h tng xó hi trờn a bn.

SV: Trần Thị Ngọc Yến


23

Lớp: CĐ10QĐ5


Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

3. ỏnh giỏ thc trng ng ký, cp giy chng nhn trờn a bn:
3.1. Trỡnh t, th tc v ng ký cp giy chng nhn ti phng Cm Tõy:
Ngi s dng t

Kho
bc

C
quan
thu

UBND xó, Th trn

Vn phũng ng ký cp
GCNQSD

H s cp git chng
nhn quyn s dng t

Thm tra xỏc nhn h s
Cụng khai h s

Trao giy chng nhn
Thụng bỏo trng hp
khụng diu kin

Kim tra h s
Xỏc nh iu kin cp
GCNQSD, trớch lc,
trớch o
Gi s liu a chớnh ti
c quan thu

Phũng ti nguyờn v mụi
trng

kim tra h s
trỡnh NBND cựng cp ký

UBND huyn

- ký vo GCNQSD

S 1: Trỡnh t cp GCNQSD

SV: Trần Thị Ngọc Yến

24

Lớp: CĐ10QĐ5



Đại học Tài Nguyên & Môi Trờng HN

Báo cáo thực tập tốt nghiệp

Cụng tỏc cp giy chng nhn cú vai trũ rt quan trng. B phn a chớnh
truc y ban phng di s qun lý ca UBND phng Cm Tõy v s
qun lý chuyờn mụn ca phũng ti nguyờn mụi trng thnh ph Cm Ph.
Phng ó t chc lc lng nhm m bo thng nht quy trỡnh v
hon thnh nhanh gn, dt im cụng tỏc ng ký t ai. Mi khu tin hnh
ng ký t ai u lp cuc hp khi cn xỏc minh ngun gc t. ng thi
trong quỏ trỡnh ng ký t ai phng luụn thc hin bỏm sỏt theo ch
trng ng li ca ng. UBND thnh ph thnh lp hi ng ng ký
t ai giỳp UBND phng trong vic xột duyt n ng ký t mt
cỏch khỏch quan cụng bng, ỳng i tng.
3.2. Tỡnh hỡnh ng ký cp GCN trờn a bn.
3.2.1 Kt qu thc hin cụng tỏc ng ký t ai, cp GCN t giai on
2005- 2009:
Trong giai on 2005 2009 UBND thnh ph ó ra ch thỡ nhm y mnh
tin cp GCN núi chung v t núi riờng ti a bn phng Cm Tõy.
Kt qu cp giy chng nhn quyn s dng t c th hin biu
sau:

SV: Trần Thị Ngọc Yến

25

Lớp: CĐ10QĐ5



×