Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

hình 7 tuần 20 năm 2013-2014 hai cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.93 KB, 7 trang )

Ngày soạn :19 /12/2013
Tuần : 19 Tiết thứ : 32

Ngày dạy : 23 / 12 /2013
LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu về trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai tam giác, nhận biết
được hai tam giác đã đủ điều kiện bằng nhau theo trường hợp góc - cạnh - góc hay chưa, từ
hai tam giác bằng nhau đưa ra được các điều kiện tương ứng bằng nhau
* Kỹ năng : Luyện tập kỹ năng vẽ hình, phân biệt giả thiết, kết luận, bước đầu suy luận có
căn cứ của HS.
* Thái độ : tập trung học bài, yêu thích bộ môn
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, thước đo góc, êke, compa, phấn màu, bảng phụ
* Trò: Thước thẳng, êke, thước đo góc, compa.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình giờ dạy –giáo dục :
1. Ổn định lớp:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy -Trò
Nội dung
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- Phát biểu trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác,
các hệ quả áp dụng vào tam giác vuông và làm bài tập 34
SGK trang 123
- Gọi học sinh nêu nhận xét về bài làm của học sinh trên
bảng


- Nhận xét và cho điểm
-HS: Học sinh lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên
Hoạt động 2. Luyện tập (38 phút)
Bài 35 SGK / 123
Bài 35 SGK / 123
- GV:Gọi học sinh đọc đề bài
y
-GV:Gọi một học sinh lên bảng vẽ hình và ghi giả
B
t
thiết kết luận của bài toán
H
- Tại sao OA = OB ?
C
- HS: Học sinh đọc to đề bài
x
A
O
- Lên bảng vẽ hình ghi giả thiết kết luân của bài toán
- GV:Gọi một học sinh lên bảng thực hiện bài làm a) Xét OHA và OHB có :
của mình
cạnh OH chung
- HS:Ta chứng minh hai tam giác OHA và OHB^O ^
= O ( GT )
^ 1 ^2
bằng nhau theo trường hợp góc cạnh góc
H1 = H2 (GT)
- Học sinh lên bảng thực hiện bài làm của mình
Do đó OHA = OHB (g.c.g )

OA = OB ( hai cạnh tương ứng )
b) Xét OCA và OCB có :
1


^ ^
^
- GV:Gọi học sinh nhận xét bài làm của bạn
- HS:Học sinh nhận xét bài làm của bạn

cạnh OC chung

^O ^
1 = O2 ( GT )

- GV:Giáo viên sửa bài và yêu cầu học sinh ghi bài OA = OB (cmt)
vào vở
Do đó OCA = OCB (c.g.c )
- HS: Theo dõi giáo viên chữa bài và ghi bài vào vở. CA =CB ( hai cạnh tương ứng )
OAC = OBC ( hai góc tương ứng )
Bài 36 SGK / 123
Bài 36 SGK / 123
- GV:Treo bảng phụ có vẽ hình vẽ của bài toán
Xét OCA và ODB có :
góc O chung
^
- GV:Để chứng minh OA = OB và
A = B ( GT )
^
^

OAC = OBD ta phải làm gì ?
OA = OB (cmt)
- GV: Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày bài làm của Do đó OCA = ODB (g.c.g )
mình, các học sinh khác làm bài vào vở
OA =OB ( hai cạnh tương ứng )
^
^
- HS: Ta đưa về việc chứng minh
OAC = OBD ( hai góc tương ứng )
OCA = ODB theo trường hợp góc cạnh góc
- Học sinh lên bảng thực hiện bài làm của mình
Bài 37 SGK / 123
- Học sinh phát biểu
Hình 101 :
theo trường hợp g.c.g vì :
Trong tam giác DEF có :
^ABC = FDE
^
0
B = D = 80 ( GT )
E = 1800 – D – F = 400
^
0
C = E = 40
ABC = FDE theo trường hợp
BC = DE ( GT )
vì :
^g.c.g
^
0

^B =^D = 800 ( GT )
- Học sinh trả lời và giải thích
C = E = 40
Bài 37 SGK / 123
BC = DE ( GT )
- GV:Theo em ở hình 101 có tam giác nào bằng Hình 102 :
nhau ? Vì sao ?
Trong tam giác
KLM có :
0^ ^
L = 180 – K – M = 700
- GV: Theo em ở hình 102 có tam giác nào bằng Vậy hình 102 không có^tam giác
nhau ? Vì sao ?
nào bằng nhau vì có^
GI = ML, G =
Giáo viên chữa bài
M nhưng I và L không bằng nhau
Hình 103 :
- GV:Theo em ở hình 102 có tam giác nào bằng Theo định lí tổng ba góc trong tam
nhau ? Vì sao ?
giác ta có :
^
^ ^
- GV: Gọi một học sinh lên bảng trình bày
RNQ = 1800 – Q – NRQ = 800
^
^ ^
- Học sinh trả lời và giải thích
NRP = 1800 – P – RNP = 800
NRQ = RNP theo trường hợp góc cạnh góc

NRQ = RNP theo trường hợp
NR chung
góc cạnh góc vì :
NR chung
^
^
^
^
0
QRN = PNR = 40
QRN = PNR = 400
^
^
^
^
RNQ = NRP = 800
RNQ = NRP = 800
4 . củng cố
5.dặn dò(2 phút)
- GV: Về nhà làm các bài tập từ 38 đến 42 trong sách giáo khoa trang 124
V. Rút kinh nghiệm:
....................................................................................................................................................
2


Ngy son : 25 /12/2013
Tun : 20 Tit th : 33

Ngy dy : 6 / 1 /2013
LUYN TP


I. Mc tiờu:
* Kin thc: Hiu v trng hp bng nhau gúc - cnh - gúc ca hai tam giỏc, nhn bit
c hai tam giỏc ó iu kin bng nhau theo trng hp gúc - cnh - gúc hay cha, t
hai tam giỏc bng nhau suy ra đợc các cạnh còn lại, các góc còn lại của hai tam giác bằng
nhau
* K nng : Luyn tp k nng v hỡnh, phõn bit gi thit, kt lun, bc u suy lun cú
cn c ca HS.
* Thỏi : tp trung hc bi, yờu thớch b mụn
II. Chun b:
* Thy: Thc thng, thc o gúc, ờke, compa, phn mu, bng ph
* Trũ: Thc thng, ờke, thc o gúc, compa.
III phng phỏp
- Nờu vn gii quyt vn
- Hot ng cỏ nhõn hot ng nhúm
IV. Tin trỡnh gi dy giỏo dc :
1.n nh lp:
2.Kiểm tra (8 phút)
HS1: Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của
hai tam giác ?
AD: Tìm các tam giác bằng nhau trên hình
vẽ ?
HS2: Chữa bài tập 39 (h.105, h.107)
3. Bi mi:
Hot ng ca thy -Trũ
Ni dung
Hot ng 2. Luyn tp (30 phỳt)
-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài bài tập 40 (SGK)
Bài 40 (SGK)
-Nêu cách vẽ hình của bài tập

Học sinh đọc đề bài bài tập 40 (SGK)
-Một học sinh đứng tại chỗ nêu các bớc vẽ hình của
bài toán
-GV vẽ hình trên bảng, hớng dẫn học sinh các bớc vẽ
hình của bài toán
-Có nhận xét gì về độ dài hai đoạn thẳng BE và CF ?
-Nêu cách chứng minh:
-Xét BEM và CFM có:
BE = CF ?
E = F = 90 0
-Có nhận xét gì khác về hai đoạn thẳng BE và CF ?
(đối đỉnh)
M 1 = M 2
HS: BE = CF
BM = CM ( gt )
BEM = CFM


BEM = CFM

HS: BE // CF (Vì có cặp góc so le trong bằng nhau)
3

(cạnh huyền góc nhọn)
BE = CF (2 cạnh tơng ứng


-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài bài tập 41 (SGK)

Bài 41 (SGK)


-Nêu cách vẽ hình của bài toán ?
-Nêu cách chứng minh
ID = IE = IF ?
-GV dẫn dắt học sinh lập sơ đ chứng minh bài tập
-Học sinh nêu các bớc vẽ hình của bài toán
HS:
ID = IE = IF

-Xét IDB và IEB có:
D = E = 90 0
DB I = EB I ( gt )



ID = IE và IE = IF

IDB = IEB

BI chung


IEC = IFC

IDB = IEB

-Gọi một học sinh lên bảng trình bày phần chứng
minh
Một học sinh lên bảng trình bày phần chứng minh
-Học sinh lớp nhận xét bài bạn


(cạnh huyền góc nhọn)
ID = IE (2 cạnh tơng ứng)
-Xét IEC và IFC có:
IC chung
E = F = 90 0
IC E = IC F ( gt )
IEC = IFC

(cạnh huyền- góc nhọn)
IE = IF (2 cạnh tơng ứng)
ID = IE = IF
(đpcm)

GV kiểm tra và kết luận.
GV yêu cầu học sinh làm BT 38 (SGK)
-GV vẽ hình lên bảng, yêu cầu học sinh ghi GT-KL
của bài toán
Học sinh vẽ hình vào vở và ghi GT-KL của bài toán
-Để chứng minh: AD =BC
AB = CD ta làm nh thế nào?
HS: AB = CD, AD = BC

Bài 38 (SGK)

GT AB // CD, AD // BC


ABC = CDA


KL AB = CD, AD = BC

Chứng minh:
Học sinh nêu các yếu tố bằng nhau của 2 tam giác -Nối AC
-Xét ABC và CDA có:
-Hai tam giác này đã có những yếu tố nào bằng
A 1 = C 2 (so le trong)
nhau?
A 2 = C 1 (so le trong)
AC chung
-Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày phần chứng
ABC = CDA( g .c.g )
minh
AB = CD; AD = BC
Một HS lên bảng trình bày bài, HS lớp nhận xét
(các cạnh tơng ứng
4 . cng c(3phỳt)
- Ôn tập các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác
4


5.dn dũ(2 phỳt)
- Làm BTVN: 57, 58, 59, 60, 61 (SBT) 43, 44, 45 (SGK)
V Rỳt kinh nghim
.

Ngy son : 26 /12/2013
Ngy dy : 9 / 1 /2013
Tun : 20 Tit th : 34
Luyện tập (tiếp)

I Mục tiêu:
- Luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo cả 3 trờng hợp của tam giác
thờng và các trờng hợp áp dụng vào tam giác vuông
- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh hai tam giác bằng nhau
IIPhơng tiện dạy học:
GV: SGK-thớc thẳng-com pa-phấn màu-thớc đo góc
HS: SGK-thớc thẳng-thớc đo góc
III phng phỏp
- Nờu vn gii quyt vn
- Hot ng cỏ nhõn hot ng nhúm
IV. Tin trỡnh gi dy giỏo dc :
1.n nh lp: (5 phỳt)
HS1: Cho ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC
CM: a) AM là phân giác của góc A và
b) AM là đờng trung trực của BC
3. Luyện tập (30 phút)
Hot ng ca thy -Trũ
Ni dung
Hot ng 1. ụn lý thuyt (5 phỳt)
GV: Cho ABC và ABC
HS : Nêu điều kiện cần có để hai tam giác
bằng nhau theo các trờng hợp c.c.c ; c.g.c ;
g.c.g ?
Lu ý : Các em có thể ghi các cạnh khác, góc
khác nhng phải tơng ứng và đúng.

1. Lý thuyết
ABC và ABC có :
1)
AB = AB

AC = AC ABC = ABC
BC = BC
(c.c.c)
2)
AB = AB
àA = à
ABC = ABC
A'
AC = AC
(c.g.c)
àA = à
3)
A'
AB = AB
ABC = ABC
à =B
à'
(g.c.g)
B

Hot ng 2. Luyn tp (30 phỳt)

5


-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài bài tập 43
(SGK)
Học sinh đọc đề bài bài tập 43 (SGK)

Bài 43 (SGK)


- GV yêu cầu học sinh Nêu cách vẽ hình của
BT ?
-Gọi 1 học sinh lên bảng ghi GT-KL của bài
tập
HS nêu các bớc vẽ hình và ghi GT-KL của bài
toán

a) OAD và OCB có:
Ô chung
OA = OC (gt)
OB = OD (gt)

- GV yêu cầu học sinh Nêu cách chứng minh:
AD = BC?
HS:

OAD = OCB (c.g .c)
AD = BC (2 cạnh t/ứng)

b) Ta có: OA = OC (gt)
OB = OD (gt)

AD = BC

OAD = OCB

OB OA = OD OC

hay AB = CD

(1)
Có: OAD = OCB (phần a)

H: AD và BC là 2 cạnh của 2 tam giác nào?
-Hai tam giác đó có những yếu tố nào bằng
nhau ?

D = B

(2 góc t/ứng) (2)
A1 = C1
Mà: A1 + A 2 = C1 + C 2 = 180 0

-Hãy chứng minh

EAB = ECD ?

(hai góc kề bù)
(3)
A 2 = C 2
Từ (1), (2), (3) suy ra

-GV có thể gợi ý học sinh cách làm

EAB = ECD( g.c.g )
c) Xét OAE và OCE có:

-Để chứng minh OE là phân giác của xO y , ta
cần chứng minh điều gì ?


OA = OC (gt)
OE chung
EA = EC ( EAB = ECD )

-Gọi một học sinh đứng tại chỗ trình bày
miệng phần chứng minh
HS: OE là phân giác của xO y

OAE = OCE (c.c.c)
AO E = EO C (2 góc t/ứng)
OE là phân giác của xO y


AO E = EO C

OAE = OCE
(hay BOE = DOE )

Bài 44 (SGK)

-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài bài tập 44
(SGK)
-GV hớng dẫn HS vẽ hình của bài toán
a) Xét ABD và ACD có:

-Gọi một học sinh lên bảng ghi GT-KL của
bài toán
6



-Hãy chứng minh

A1 = A 2 ( gt )
B = C ( gt )

ABD = ACD ?

-Hai tam giác đó bằng nhau theo trờng hợp
nào?
-Có nhận xét gì về 2 cạnh AB và AC ?
Học sinh đọc đề bài bài tập 44 (SGK)
-Học sinh vẽ hình, ghi GT-KL của bài tập vào
vở
-Học sinh nêu cách chứng minh

D 1 = D 2

và AD chung

ABD = ACD( g .c.g )
b) Vì ABD = ACD (phần a)
AB = AC (2 cạnh t/ứng)

ABD = ACD

HS: AB = AC (2 cạnh t/ứng)
4 . cng c(3 phỳt)
- Nắm vững các trờng hợp bằng nhau của hai tam giác và các trờng hợp bằng nhau áp
dụng vào tam giác vuông
5.dn dũ(2 phỳt)

- BTVN: 63, 64, 65 (SBT) và 45 (SGK)
- Đọc trớc bài: Tam giác cân
V Rỳt kinh nghim
. .......................................................................
....................................................................................

..
CHUYấN MễN Kí DUYT TUN 20

7



×