Tải bản đầy đủ (.doc) (161 trang)

Giáo án lớp 1-Phần 4 (Tuần 14 đến 18)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 161 trang )

Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

Kế hoạch bài học
Môn: Học vần

Tuần : 14

Thứ hai ngày

Bài 55 : eng - iêng

tháng

năm 20

I. Mục tiêu
- HS đọc đợc eng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: eng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng.
- Luyện nói từ 2 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK, bộ đồ dùng TV
- Tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy chủ yếu
TG

5

Nội dung

I KTBC


II Bài mới: Tiết 1

1

1 GTB

5

2. Dạy chữ ghi
âm:
a. Nhận diện vần

10 b. Đánh vần

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

- GV yêu cầu HS đọc, viết: ung, ng, bông
súng, sừng hơu.
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- GV nhận xét và cho điểm

- HS các tổ đọc,
viết
- HS đọc

- GV giới thiệu vần eng, iêng - ghi bảng
- GV gài bảng: eng


- HS đọc

- GV yêu cầu HS nêu cấu tạo vần eng
- GV yêu cầu HS so sánh vần eng với ong
- GV yêu cầu HS tìm và ghép vần ong
- GV phát âm mẫu.
- GV nêu cách phát âm, yêu cầu HS đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV yêu cầu HS đánh vần: vần eng
- GV hỏi: có vần eng muốn có tiếng xẻng ta
làm nh thế nào?
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng xẻng?
- GV yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn tiếng
xẻng
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
- GV gài bảng: lỡi xẻng. Và yêu cầu HS tìm
tiếng mới trong từ ứng dụng
- GV yêu cầu HS tự đánh vần tiếng và đọc
trơn từ khoá.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* GV hớng dẫn tơng tự với iêng
- GV yêu cầu HS so sánh eng với iêng.

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS thao tác
- HS phát âm
- HS đánh vần
- HS trả lời

- HS phân tích
- cá nhân, bàn, lớp
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc

Nghỉ giữa giờ
c. Đọc từ ứng - GV viết: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay - cá nhân, bàn, lớp
dụng
liệng và yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS
d.
Viết
bảng
con
10
- GV viết mẫu trong khung ô ly phóng to để - HS quan sát
HS quan sát, vừa viết mẫu vừa nói quy trình
viết: eng, iêng, lỡi xẻng, trống chiêng
- HS viết bảng
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV lu ý HS về nét nối giữa các con chữ và vị
trí của các thanh.
2
7


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS


Tiết 2

1

2
3 Luyện tập
10 a.Luyện đọc:

10 b Luyện nói:

2
10 Nghỉ giữa giờ
c.Luyện viết
3

III Củng cố
Dặn dò

3

4

- GV chỉ và yêu cầu HS đọc cả bài
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho
biết tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu và yêu cầu HS đọc
- GV sửa lỗi phát âm sai cho HS
- GV: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho

biết tranh vẽ gì?
+ Đâu là ao, là giếng? Chúng thờng để
làm gì? Và chúng có điểm gì giống nhau
+ Nhà con thờng lấy nớc ăn ở đâu?
+ Theo con lấy nớc ăn ở đâu thì vệ sinh?
Để giữ nguồn nớc ăn vệ sinh con và các
bạn phải làm gì?

- Cá nhân, tổ, lớp
- HS trả lời
- Cá nhân, tổ, lớp
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời

- GV yêu cầu HS viết eng, iêng, lỡi xẻng, - HS viết vở
bay liệng trong vở tập viết. GV lu ý t thế
ngồi viết của HS
- GV chỉ bảng và yêu cầu HS theo dõi và - HS đọc
đọc theo.
- GV yêu cầu HS tìm vần vừa học.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS học bài
và xem trớc bài 56.

* Chỉnh lí, bổ sung :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................


Kế hoạch bài học
Môn: Học vần

Tuần : 14

Thứ ba ngày

Bài 56 : uông - ơng

tháng

năm 20

I. Mục tiêu
- HS đọc đợc uông, ơng, quả chuông, con đờng; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: uông, ơng, quả chuông, con, đờng.
- Luyện nói từ 2 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
II. Đồ dùng dạy học
- SGK, bộ đồ dùng TV
- Tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy chủ yếu
TG

5

Nội dung

I KTBC

II Bài mới: Tiết 1


1

1 GTB

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

- GV yêu cầu HS đọc, viết: eng, iêng, lỡi - HS các tổ đọc,
xẻng, trống, chiêng
viết
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc
- GV nhận xét và cho điểm
- GV giới thiệu vần uông, ơng - ghi bảng
- GV gài bảng: uông

- HS đọc


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
2. Dạy chữ ghi
âm:
a. Nhận diện vần - GV yêu cầu HS nêu cấu tạo vần uông
5
- GV yêu cầu HS so sánh vần uông với iêng
- GV yêu cầu HS tìm và ghép vần uông
10 b. Đánh vần
- GV phát âm mẫu.

- GV nêu cách phát âm, yêu cầu HS đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV yêu cầu HS đánh vần: vần uông
- GV hỏi: có vần uông muốn có tiếng chuông
ta làm nh thế nào?
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng chuông?
- GV yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn tiếng
chuông
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
- GV gài bảng: quả chuông. Và yêu cầu HS
tìm tiếng mới trong từ ứng dụng
- GV yêu cầu HS tự đánh vần tiếng và đọc
trơn từ khoá.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* GV hớng dẫn tơng tự với ơng
- GV yêu cầu HS so sánh uông với ơng.
2 Nghỉ giữa giờ
7 c. Đọc từ ứng - GV viết: rau muống, luống cày, nhà trờng, ndụng
ơng rẫy và yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS
10 d. Viết bảng con - GV viết mẫu trong khung ô ly phóng to để
HS quan sát, vừa viết mẫu vừa nói quy trình
viết:uông, ơng, quả chuông, con đờng
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV lu ý HS về nét nối giữa các con chữ và vị
trí của các thanh.
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS

- HS trả lời

- HS trả lời
- HS thao tác
- HS phát âm
- HS đánh vần
- HS trả lời
- HS phân tích
- cá nhân, bàn, lớp
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc

- cá nhân, bàn, lớp
- HS quan sát
- HS viết bảng

Tiết 2

1

2
3 Luyện tập
10 a.Luyện đọc:

10 b Luyện nói:

2 Nghỉ giữa giờ
10 c.Luyện viết
3

III Củng cố


3

4

- GV chỉ và yêu cầu HS đọc cả bài
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu và yêu cầu HS đọc
- GV sửa lỗi phát âm sai cho HS
- GV: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
+Lúa, ngô, khoai, săn đợc trồng ở đâu?
+Các bác nông dân làm gì trên đồng ruộng?
+ Ngoài ra họ còn làm gì khác?

- Cá nhân, tổ, lớp
- HS trả lời
- Cá nhân, tổ, lớp
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời

- GV yêu cầu HS viết uông, ơng, quả
chuông, con đờng trong vở tập viết. GV lu ý - HS viết vở
t thế ngồi viết của HS

- GV chỉ bảng và yêu cầu HS theo dõi và đọc


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
Dặn dò
theo.
- HS đọc
- GV yêu cầu HS tìm vần vừa học.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS học bài và
xem trớc bài 57.
* Chỉnh lí, bổ sung :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

Kế hoạch bài học
Môn: Học vần

Tuần : 14

Thứ t ngày

Bài 57 : ang - anh

tháng

năm 20

I. Mục tiêu

- HS đọc đợc ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Luyện nói từ 2 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng
II. Đồ dùng dạy học
- SGK, bộ đồ dùng TV
- Tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy chủ yếu
TG

5

Nội dung

I KTBC

II Bài mới: Tiết 1

1

1 GTB

5

2. Dạy chữ ghi
âm:
a. Nhận diện vần

10 b. Đánh vần

Hoạt động của thầy


Hoạt động của trò

- GV yêu cầu HS đọc, viết: uông, ơng, quả - HS các tổ đọc,
chuông, con đờng
viết
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc
- GV nhận xét và cho điểm
- GV giới thiệu vần ang, anh- ghi bảng
- GV gài bảng: ang

- HS đọc

- GV yêu cầu HS nêu cấu tạo vần ang
- GV yêu cầu HS so sánh vần ang với ong
- GV yêu cầu HS tìm và ghép vần ang
- GV phát âm mẫu.
- GV nêu cách phát âm, yêu cầu HS đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV yêu cầu HS đánh vần: vần ang
- GV hỏi: có vần ang muốn có tiếng bàng ta
làm nh thế nào?
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng bàng?
- GV yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn tiếng
bàng
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
- GV gài bảng: cây bàng. Và yêu cầu HS tìm
tiếng mới trong từ ứng dụng

- GV yêu cầu HS tự đánh vần tiếng và đọc
trơn từ khoá.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* GV hớng dẫn tơng tự với anh

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS thao tác
- HS phát âm
- HS đánh vần
- HS trả lời
- HS phân tích
- cá nhân, bàn, lớp
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
- GV yêu cầu HS so sánh ang với anh.
2 Nghỉ giữa giờ
7 c. Đọc từ ứng - GV viết: buôn làng, hải cảng, bánh chng, - cá nhân, bàn, lớp
dụng
hiền lành và yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS
10 d. Viết bảng con - GV viết mẫu trong khung ô ly phóng to để - HS quan sát
HS quan sát, vừa viết mẫu vừa nói quy trình
viết:ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- HS viết bảng
- GV yêu cầu HS viết bảng con.

- GV lu ý HS về nét nối giữa các con chữ và vị
trí của các thanh.
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS

Tiết 2

1

2
3 Luyện tập
10 a.Luyện đọc:

10 b Luyện nói:

2
10 Nghỉ giữa giờ
c.Luyện viết
3

III Củng cố
Dặn dò

3

4

- GV chỉ và yêu cầu HS đọc cả bài
- Cá nhân, tổ, lớp
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết

- HS trả lời
tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu và yêu cầu HS đọc
- Cá nhân, tổ, lớp
- GV sửa lỗi phát âm sai cho HS
- GV: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- HS trả lời
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết - HS trả lời
tranh vẽ gì?
- HS trả lời
+ Trong tranh, mọi ngời đang đi đâu?
- HS trả lời
+ Buổi sáng, cảnh vật có gì đặc biệt?
+ Vào buổi sáng, mọi ngời làm việc gì?
- HS trả lời
+ Buổi sáng, con làm những việc gì?
+ Con thích buổi sáng mùa nào nhất?
- GV yêu cầu HS viết ang, anh, cây bàng, - HS viết vở
cành chanh. trong vở tập viết. GV lu ý t thế
ngồi viết của HS
- GV chỉ bảng và yêu cầu HS theo dõi và đọc - HS đọc
theo.
- GV yêu cầu HS tìm vần vừa học.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS học bài và
xem trớc bài 58.

* Chỉnh lí, bổ sung :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................



Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

Kế hoạch bài học
Môn: Học vần

Tuần : 14

Thứ năm ngày

tháng

năm 20

Bài 58 : inh - ênh

I. Mục tiêu
- HS đọc đợc inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh .
- Luyện nói từ 2 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK, bộ đồ dùng TV
- Tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy chủ yếu
TG

5

Nội dung


I KTBC

II Bài mới: Tiết 1

1

1 GTB

5

2. Dạy chữ ghi
âm:
a. Nhận diện vần

10 b. Đánh vần

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

- GV yêu cầu HS đọc, viết: ang, anh, cây - HS các tổ đọc,
bàng, cành chanh.
viết
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc
- GV nhận xét và cho điểm
- GV giới thiệu vần inh, ênh- ghi bảng
- GV gài bảng: inh

- HS đọc


- GV yêu cầu HS nêu cấu tạo vần inh
- GV yêu cầu HS so sánh vần inh với anh
- GV yêu cầu HS tìm và ghép vần inh
- GV phát âm mẫu.
- GV nêu cách phát âm, yêu cầu HS đọc
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- GV yêu cầu HS đánh vần: vần inh
- GV hỏi: có vần inh muốn có tiếng tính ta
làm nh thế nào?
- GV yêu cầu HS phân tích tiếng tính?
- GV yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn tiếng tính
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
- GV gài bảng: máy vi tính. Và yêu cầu HS
tìm tiếng mới trong từ ứng dụng
- GV yêu cầu HS tự đánh vần tiếng và đọc
trơn từ khoá.
- GV chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* GV hớng dẫn tơng tự với ênh
- GV yêu cầu HS so sánh inh với ênh.

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS thao tác
- HS phát âm
- HS đánh vần
- HS trả lời
- HS phân tích
- cá nhân, bàn, lớp

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc

Nghỉ giữa giờ
c. Đọc từ ứng - GV viết: đình làng, thông minh, bệnh viện, - cá nhân, bàn, lớp
dụng
ễnh ơng và yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn.
- GV nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS
10 d. Viết bảng con - GV viết mẫu trong khung ô ly phóng to để - HS quan sát
HS quan sát, vừa viết mẫu vừa nói quy trình
viết: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- HS viết bảng
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
- GV lu ý HS về nét nối giữa các con chữ và vị
trí của các thanh.
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS
2
7


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
1

2
3 Luyện tập
10 a.Luyện đọc:

10 b Luyện nói:


2
10 Nghỉ giữa giờ
c.Luyện viết
3

III Củng cố
Dặn dò

Tiết 2
3

4

- GV chỉ và yêu cầu HS đọc cả bài
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
- GV đọc mẫu và yêu cầu HS đọc
- GV sửa lỗi phát âm sai cho HS
- GV: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
+ Trong các loại máy, con đã biết máy gì?
+ Máy cày dùng để làm gì? ở đâu?
+ Máy nổ, khâu, tính dùng để làm gì?
+ Ngoài các máy trong tranh con còn biết
loại máy nào nữa? Chúng dùng để làm gì?

- Cá nhân, tổ, lớp
- HS trả lời

- Cá nhân, tổ, lớp
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời

- GV yêu cầu HS viết inh, ênh, máy vi tính, - HS viết vở
dòng kênh. trong vở tập viết. GV lu ý t thế
ngồi viết của HS
- GV chỉ bảng và yêu cầu HS theo dõi và đọc - HS đọc
theo.
- GV yêu cầu HS tìm vần vừa học.
- GV nhận xét giờ học và dặn HS học bài và
xem trớc bài 59.

* Chỉnh lí, bổ sung :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

Kế hoạch bài học
Môn: Học vần

Tuần : 14

Thứ sáu ngày

tháng


năm 20

Bài 59 : Ôn tập
I. Mục tiêu
- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng ng, nh, từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 .
- Viết đợc các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể lại đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và Công.
II. Đồ dùng dạy học
- SGK, bộ đồ dùng TV
- Tranh minh hoạ
III. Hoạt động dạy chủ yếu
TG

5

Nội dung

I. KTBC

II. Bài mới

1

1. GTB

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò


- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- HS đọc
- GV yêu cầu HS viết: máy vi tính, dòng - HS các tổ viết
kênh, ễnh ơng.
- GV nhận xét và cho điểm
- GV yêu cầu HS nhắc lại âm, chữ đã học

- HS trả lời


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
- GV giới thiệu và ghi bảng.
2. Ôn tập
- GV treo bảng ôn 1 (SGK) rồi chỉ thứ tự,
5 a. Các vần vừa không thứ tự và yêu cầu HS đọc
học
+ GV đọc âm và yêu cầu HS chỉ chữ
+ GV yêu cầu HS đọc âm và chỉ chữ
- GV hỏi: lấy chữ a ở cột dọc ghép với chữ ng
10 b. Ghép âm ở dòng ngang thì đợc vần gì?
thành vần
- GV yêu cầu HS tiếp tục ghép a với các âm
nh.
- Tơng tự GV cho HS lần lợt ghép hết các chữ
ở cột dọc với chữ ở dòng ngang
- Phân tích vị trí chữ ở cột dọc, ngang
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
2 Nghỉ giữa giờ
5 c. Đọc từ ứng - GV yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.
dụng

- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- GV giải thích: bình minh, nhà rông.
- GV chỉ bài và yêu cầu HS đọc
10 d.Viết từ ứng - GV viết mẫu lên bảng: bình minh. Vừa viết
dụng
GV vừa lu ý HS cách viết nét nối giữa các
chữ, vị trí dấu thanh.
- GV yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS

- HS đọc
- HS trả lời
- HS thao tác
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc bài

- HS quan sát
- HS viết bảng

Tiết 2

1

2

3

4



Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
3 Luyện tập
- GV chỉ và yêu cầu HS đọc cả bài
10 a.Luyện đọc:
- GV sửa lỗi phát âm cho HS
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và cho biết
tranh vẽ gì?
- GV yêu cầu HS đọc câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu và yêu cầu HS đọc
- GV sửa lỗi phát âm sai cho HS
* Kể chuyện: Quạ và công
10 b Luyện nói:
- GV kể lại câu truyện theo tranh
- GV chia lớp làm 4 nhóm và yêu cầu HS
thảo luận kể chuyện trong nhóm
- GV cho thi kể chuyện từng tranh, toàn bộ
câu chuyện.
- GV rút ra ý nghĩa câu chuyện: Vội vàng
hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì
chẳng bao giờ làm đợc việc gì.
2
Nghỉ giữa giờ
- GV cho HS tìm nhanh tiếng mới. GV phổ
biến cách chơi, chọn 2 đội chơi
10
c.Luyện viết
- GV yêu cầu HS viết trong vở tập viết.
GV lu ý t thế ngồi viết của HS
3

III Củng cố
- GV chỉ bảng và yêu cầu HS theo dõi và
Dặn dò
đọc theo.
- GV yêu cầu HS tìm vần vừa học.
- GV nhận xét giờ học, dặn HS học bài và
xem trớc bài 60.

- Cá nhân, tổ, lớp
- HS trả lời
- HS đọc
- HS đọc
- Cá nhân, tổ, lớp
- HS lắng nghe
- HS thảo luận
- HS thi kể chuyện

- HS thi tìm
- HS viết vở
- HS đọc

* Chỉnh lí, bổ sung :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển


Kế hoạch bài học
Môn: Toán

Tuần : 14

Thứ ba ngày

Bài 52: phép trừ trong phạm vi 8

tháng

năm 20

I. Mục tiêu :
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ
III. Hoạt động dạy, học chủ yếu:
TG

3

1
13'

3'

Nội dung


Hoạt động của thầy

I. Kiểm tra bài - GV viết bảng và yêu cầu HS làm
cũ:
6+2=
8+0=

II. bài mới:

1. Giới thiệu bài:
2. Phép trừ, bảng
trừ trong pv 8
a. Phép trừ
8-1=7
8-7=1

Hoạt động của trò

- 1HS lên bảng

2+3+3=
2+2+4=
- GV hỏi HS dới lớp miệng về các phép - HS trả lời
cộng trong phạm vi 8
- Nhận xét cho điểm
- GV giới thiệu và ghi tên bài
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh SGK và
nêu: Tất cả có 8 hình tam giác, bớt đi 1
hình. Hỏi còn lại mấy hình?
- GV yêu cầu nhắc lại bài toán

- GV hớng dẫn HS đếm số hình rồi trả lời:
8 hình tam giác bớt 1 hình tam giác là 7
hình tam giác.
- GV gợi ý cho HS nêu: 8 bớt 1 còn 7 và
viết 7 vào ô trống phép trừ 8 1 =
- GV viết bảng 8 1 = 7, và đọc là: Tám
trừ một bằng bảy và cho HS đọc
- GV giúp HS quan sát hình vẽ và rút kết
quả của phép tính trừ 8 7 = 1
- GV viết bảng 8 - 7 = 1, và đọc là: Tám
trừ bảy bằng một và cho HS đọc
- GV tiến hành tơng tự

b, phép trừ:
84=4
8 2 = 6,
83=5
8 6 = 2,
85=3
c, Bảng trừ trong - GV giữ lại công thức và cho HS đọc
phạm vi 8
8-1=7
82=6
83=5
8-7=1
86=2
85=3
84=4
*Nghỉ giữa giờ
- Cho HS hát 1 bài

3. Thực hành

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời

- HS đọc

- HS đọc

- HS đọc lại

- HS hát


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
5'
Bài 1 : Tính
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài
- GV hớng dẫn HS làm bài, lu ý khi tính - HS làm bài
phải viết thẳng cột
- GV yêu cầu HS chữa bài
- HS chữa bài
- GV nhận xét và cho điểm
* Khi thực hiện tính dọc con cần lu ý điều - HS trả lời
gì?
5'

4'


Bài 2 : Tính

Bài 3 : Tính
Cột 1

- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài
- GV hớng dẫn HS làm bài
- GV yêu cầu HS chữa và nhận xét bài
- GV nhận xét và cho điểm
* GV yêu cầu HS nhận xét cột một hoặc
cột hai để thấy đợc mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV yêu cầu HS chữa và nhận xét bài
- GV nhận xét và cho điểm
* Khi thực hiện tính các con cần tính theo
thứ tự nh thế nào?

- HS làm bài
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS làm bài
- HS nhận xét
- HS trả lời

4'

Bài 4: Viết 1 phép - GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ, dựa

tính thích hợp( 1 vào các tình huống trong tranh và nêu - HS làm bài
pt)
phép tính thích hợp.
- GV yêu cầu HS chữa bài
- GV nhận xét và cho điểm.
- HS chữa bài
* GV yêu cầu HS nêu lại bài toán.
- HS trả lời
III. Củng cố - GV yêu cầu HS đọc lại bảng trừ trong - HS đọc
2
dặn dò
phạm vi 8.
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài chuẩn bị bài sau :
Luyện tập
* Chỉnh lí, bổ sung :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

Kế hoạch bài học
Môn: Toán

Tuần : 14

Thứ t ngày

Bài 53: luyện tập


tháng

năm 20

I. Mục tiêu:
- Thực hiện đợc phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng :
- Bảng phụ, phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu :
TG

5

Nội dung

Hoạt động của thầy

I. Kiểm tra bài - GV viết bảng và yêu cầu HS làm bài

Hoạt động của trò

- HS làm bài


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
cũ:
-2=6
8 - . = 5
8-=4

8 - . = 4
- GV hỏi HS dới lớp miệng về các phép - HS đọc
cộng, trừ trong phạm vi 8
- GV nhận xét cho điểm.
II. bài mới:

1
5

5

3'
5

5

5'

5

1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập
Bài 1 : Tính

- GV giới thiệu và ghi tên bài

- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài
- GV hớng dẫn HS làm bài
- GV yêu cầu HS chữa bài
- GV yêu cầu HS nhận xét

- GV nhận xét và cho điểm
* GV yêu cầu HS nhận xét từng cột để rút
kết luận:
+ Nếu thay đổi vị trí các số trong phép
cộng thì kết quả không thay đổi.
+ Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
Bài 2 : Số
- GV yêu cầu HS nêu đề bài
Cột 1,2,3
- GV hớng dẫn HS dựa vào bảng cộng trừ
trong phạm vi các số đã học thuộc, từ đó
ghi số thích hợp vào ô trống.
- GV yêu cầu HS chữa bài
- GV yêu cầu HS nhận xét bài
- GV nhận xét và cho điểm
* GV yêu cầu HS đọc lại các bảng cộng,
trừ trong phạm vi 8
*Nghỉ giữa giờ
- Cho HS hát 1 bài
Bài 3 : Tính
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
Cột 1
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV yêu cầu HS chữa bài
- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
* Khi thực hiện tính các con cần tính theo
thứ tự nh thế nào?
Bài 4: Viết phép - GV yêu cầu HS đọc đề bài
tính thích hợp

- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ, dựa
vào các tình huống trong tranh và nêu
phép tính thích hợp.
- GV yêu cầu HS chữa bài
- GV nhận xét và cho điểm.
* GV yêu cầu HS nêu lại bài toán và phép
tính thích hợp.
*Trò chơi
- GV cho tổ chức cho HS chơi trò: Nêu
đúng kết quả. GV sẽ đa ra một số phép
tính và yêu cầu HS nhanh chóng giơ bảng
gài có kết quả tơng ứng.
- GV nhận xét và tuyên dơng HS trả lời
nhanh.
III. Củng cố - GV yêu cầu HS đọc lại bảng cộng, trừ
dặn dò
trong phạm vi 8
- GV nhận xét tiết học

- HS làm bài
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời

- HS làm bài
- HS trả lời
- HS nhận xét
- HS trả lời
- HS hát
- HS trả lời

- HS làm bài
- HS nhận xét
- HS trả lời
- HS làm bài
- HS chữa bài
- HS trả lời
- HS chơi

- HS đọc


Trêng TiÓu häc B ThÞ TrÊn V¨n §iÓn
- VÒ nhµ xem l¹i bµi chuÈn bÞ bµi sau:
PhÐp céng trong ph¹m vi 9.
* ChØnh lÝ, bæ sung :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

Kế hoạch bài học
Môn: Toán

Tuần : 14

Thứ năm ngày


Bài 54: phép cộng trong phạm vi 9

tháng

năm 20

I. Mục tiêu :
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ
III. Hoạt động dạy, học chủ yếu :
TG

3

1
13'

3'
5'

Nội dung

Hoạt động của thầy

I. Kiểm tra bài cũ: - GV viết bảng và yêu cầu HS làm bài

II. bài mới:


1. Giới thiệu bài
2.Phép cộng, bảng
cộng trong pv 9
a. Phép cộng
8+1=9
1+8=9

Hoạt động của trò

- 1HS lên bảng

8- =5
8- =6
-5=3
86=
- HS trả lời
- GV hỏi HS dới lớp miệng về các phép
cộng, trừ trong phạm vi 8
- Nhận xét cho điểm
- GV giới thiệu và ghi tên bài
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh SGK
và nêu: Nhóm bên trái có 8 cái mũ,
nhóm bên phải có 1 cái mũ. Hỏi tất cả
có bao nhiêu cái mũ?
- GV yêu cầu nhắc lại bài toán
- GV hớng dẫn HS đếm số mũ ở cả hai
nhóm rồi trả lời: 8 mũ và 1 mũ là 9 mũ.
- GV gợi ý cho HS nêu: 8 và 1 là 9 và
viết 9 vào ô trống phép cộng 8 + 1 =.
- GV viết bảng 8 + 1 = 9, đọc là: Tám

cộng một bằng chín và cho HS đọc.
- GV giúp HS quan sát hình vẽ và rút
kết luận: 8 mũ và 1 mũ cũng giống nh 1
mũ và 8 mũ, do đó 1 + 8 = 8 + 1.
- GV viết bảng 1 + 8 = 9, và đọc là:
Một cộng tám bằng chín và cho HS đọc
- GV tiến hành tơng tự

b, phép cộng
7 + 2 = 9, 3 + 6 = 9
2 + 7 = 9, 6 + 3 = 9
5 + 4 = 9, 4 + 5 = 9
c, Bảng cộng trong - GV giữ lại công thức và cho HS đọc
phạm vi 9
8+1=9
2+7=9
6+3=9
1+8=9
7+2=9
3+6=9
5+4=9
4+5=9
* Nghỉ giữa giờ
- Cho HS hát 1 bài
3. Thực hành
Bài 1 : Tính
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài
- GV hớng dẫn HS làm bài, lu ý khi
tính phải viết thẳng cột
- GV yêu cầu HS chữa bài

- GV nhận xét và cho điểm

- HS trả lời

- HS trả lời
- HS trả lời

- HS đọc

- HS đọc

- HS đọc lại

- HS hát
- HS làm bài
- HS chữa bài


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
* Khi thực hiện tính dọc con cần lu ý
điều gì?
5'
Bài 2 : Tính
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài
Cột 1, 2, 4
- GV hớng dẫn HS làm và chữa bài
-HS làm, chữa bài
- GV nhận xét và cho điểm
* GV yêu cầu HS nhận xét về các số, - HS trả lời
kết quả các số trong từng cột để thấy đợc tính chất giao hoán phép cộng

4'
Bài 3 : Tính
- GV yêu cầu HS đọc đề bài
- HS trả lời
Cột 1
- GV yêu cầu HS làm bài
- HS làm bài
- GV yêu cầu HS chữa và nhận xét bài - HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm
* Khi thực hiện tính các con cần tính - HS trả lời
theo thứ tự nh thế nào?
4'
Bài 4: Viết phép tính - GV yêu cầu HS đọc đề bài
thích hợp
- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ, dựa - HS làm bài
vào các tình huống trong tranh và nêu
phép tính thích hợp.
- GV yêu cầu HS chữa bài
- HS chữa bài
- GV nhận xét và cho điểm.
* GV yêu cầu HS nêu lại bài toán.
- HS trả lời
III. Củng cố - GV yêu cầu HS đọc lại bảng cộng - HS đọc
2
dặn dò
trong phạm vi 9.
- Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài sau : Phép trừ trong phạm
vi 9.
* Chỉnh lí, bổ sung :

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

Kế hoạch bài học
Tuần : 14

Môn: Toán

Thứ sáu ngày

Bài 55: phép trừ trong phạm vi 9 (78)

tháng

năm 20

I. Mục tiêu :
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng:
- Bộ đồ dùng học toán, bảng phụ
III. Hoạt động dạy, học chủ yếu:
TG

3

1


Nội dung

Hoạt động của thây

I. Kiểm tra bài - GV viết bảng và yêu cầu HS làm
cũ:
7+2=
9+0=

II. bài mới:

1. Giới thiệu bài

Hoạt động của trò

- 1HS lên bảng

2+4+3=
3+2+4=
- GV hỏi HS dới lớp miệng về các phép - HS trả lời
cộng trong phạm vi 9
- Nhận xét cho điểm
- GV giới thiệu và ghi tên bài


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
13' 2. Phép trừ, bảng
trừ trong pv 9
a. Phép trừ
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh SGK

9-1=8
và nêu: Tất cả có chín cái áo, bớt đi
9-8=1
một cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo?
- GV yêu cầu nhắc lại bài toán
- GV yêu cầu HS đếm số hình rồi trả
lời: 9 cái áo bớt đi 1 cái còn lại 8 cái áo
- GV gợi ý cho HS nêu: 9 bớt 1 còn 8
và viết 8 vào ô trống phép trừ 9 1
=
- GV viết bảng 9 1 = 8, và đọc là:
Chín trừ một bằng tám và cho HS đọc
- GV giúp HS quan sát hình vẽ và rút
kết quả của phép tính trừ 9 8 = 1
- GV viết bảng 9 - 8 = 1, và đọc là:
Chín trừ tám bằng một và cho HS đọc
b, phép trừ:
- GV tiến hành tơng tự
9 2 = 7, 9 3 =
6
9 7 = 2, 9 6 =
3
9 4 = 5, 9 5 =
4
c, Bảng trừ trong - GV giữ lại công thức và cho HS đọc
phạm vi 9
9-1=8
92=7
93=6
9-8=1

97=2
96=3
94=5
95=4
3'
* Nghỉ giữa giờ
- Cho HS hát 1 bài
3. Thực hành
5'
Bài 1 : Tính
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài
- GV hớng dẫn HS làm bài, lu ý khi
tính phải viết thẳng cột
- GV yêu cầu HS chữa bài
- GV nhận xét và cho điểm
* Khi thực hiện tính dọc con cần lu ý
điều gì?
5'
Bài 2 : Tính
- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài
Cột 1, 2, 3
- GV hớng dẫn HS làm bài
- GV yêu cầu HS chữa và nhận xét bài
- GV nhận xét và cho điểm
* GV yêu cầu HS nhận xét cột một
hoặc cột hai để thấy đợc mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
5'
Bài 3 : Số
- GV hớng dẫn HS viết số thích hợp vào

Bảng 1
ô trống
- GV hớng dẫn HS tính rồi viết kết quả
vào ô trống thích hợp.
- GV yêu cầu HS làm và chữa bài
- GV nhận xét
5'
Bài 4: Viết phép tính - GV yêu cầu HS đọc đề bài
thích hợp
- GV yêu cầu HS quan sát tranh vẽ, dựa
vào các tình huống trong tranh và nêu
phép tính thích hợp.

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời

- HS đọc

- HS đọc

- HS đọc lại

- HS hát
- HS làm bài
- HS chữa bài
- HS trả lời
- HS làm bài
- HS trả lời
- HS trả lời

- HS trả lời
- HS trả lời
- HS làm bài
- HS làm bài


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
- GV yêu cầu HS chữa bài
- HS chữa bài
- GV nhận xét và cho điểm.
* GV yêu cầu HS nêu lại bài toán.
- HS trả lời
III. Củng cố - Yêu cầu HS đọc lại bảng trừ trong - HS đọc
2
dặn dò
phạm vi 9.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau : Luyện tập
* Chỉnh lí, bổ sung :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

Kế hoạch bài học

Tuần : 14


Môn: đạo đức

Thứ

ngày

Bài 7: Đi học đều và đúng giờ ( tiết 1)

tháng

năm 20

I. Mục tiêu dạy học:
- Nêu đợc thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết đợc lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết đợc nhiệm vụ của HS là đi học đều và đúng giờ.
II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài:
- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.
III. Đồ dùng dạy học:
-Vở BT đạo đức1.
IV. Hoạt động dạy học chủ yếu:
TG

3
2
8'

5

10'

8'

Nội dung

A/Kiểm tra bài cũ
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài
a/ Hoạt động 1:
-Thảo luận cặp đôi
theo bài tập 1

Nghỉ giữa giờ.
b/ Hoạt động 2:
Xử lí tình huống
theo bài tập 2.

c/ Hoạt động 3:
Tự liên hệ

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

- ổn định tổ chức lớp.

- HS hát .

-GV giới thiệu và ghi bảng.


-HS lắng nghe.

-Hớng dẫn HS quan sát tranh, thảo luận
cặp 2và TLCH :
+ Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn,
còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ ?
+ Qua câu chuyện, em thấy bạn nào đáng
khen ? Vì sao ?
- Nhận xét
* GV kết luận :
- Thỏ la cà nên đi học muộn.
- Rùa tuy chậm chạp nhng rất cố gắng đi
học đúng giờ. Bạn Rùa thật đáng khen

- Hs dựa vào tranh
từng cặp thảo luận.
- HS trình bày trớc lớp.
- Một số HS nhận xét,
bổ sung.

-Yêu cầu HS thảo luận, xử lí tình huống
- Gọi vài nhóm hs nêu cách xử lí tình
huống
- Nhận xét
+ Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với
bạn? Vì sao ?
* Gv kết luận:
- GV yêu cầu HS liên hệ:
+ Bạn nào trong lớp mình luôn đi học

đúng giờ ?

- HS thảo luận.
- HS nêu trớc lớp
- Nhận xét
- HS nêu ý kiến

- HS tự liên hệ, TLCH


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
+ Ai hay đi học muộn?
+ Kể những việc cần làm để đi học đúng
giờ
* Kết luận : Để đi học đúng giờ cần phải :
+ chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối
hôm trớc
+ Không thức khuya
+ Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ
gọi để dậy đúng giờ ...
4
C/Củng cố-Dặn dò - Thực hành theo bài
- Chuẩn bị tiết 2
* Chỉnh lí, bổ sung :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................



Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển

Kế hoạch bài học

Môn: T NHIấN & X HI
Thứ
ngày

Tuần : 14

tháng

năm 20

Bài 14 : An toàn khi ở nhà
I. Mục tiêu:
- Kể tên một số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy.
- Biết gọi ngời lớn khi có tai nạn xảy ra.
- Nêu đợc cách xử lí đơn giảnkhi bị bỏng, bị đứt tay,...
II. Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài:
- Kĩ năng ra quyết định: Nên hay không nên làm gì để phòng tránh đứt tay chân, bỏng,
điện giật.
- Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phó với các tình huống khi ở nhà.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
III.. Đồ dùng dạy học
- Các hình trong bài SGK
IV. Hoạt động dạy chủ yếu
TG

5'


Nội dung

I. KTBC

II. Bài mới:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

- Kể một số công việc ở nhà?
- Học sinh kể
- Để có một căn nhà gọn gàng, sạch sẽ
con phải làm gì?
- GV nhận xét và đánh giá

3' 1. GTB
- GV giới thiệu và ghi tên bài
13' 2. HĐ 1: Quan sát - GV yêu cầu HS quan sát các hình trang
tranh
30 và thảo luận nhóm đôi theo câu hỏi:
+ Chỉ và nói các bạn ở mỗi hình đang
làm gì?
+ Dự kiến xem điều gì có thể xảy ra với
các bạn trong mỗi hình?
- GV cho đại diện các nhóm lên trình
bày
- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV: Khi phải dùng dao hoặc những đồ

dùng dễ vỡ và sắc, nhọn cần phải cẩn
thận để tránh bị đứt tay. Những đồ dùng
kể trên cần để xa tầm tay của các em
nhỏ.
3' *Nghỉ giữa giờ
- Cho HS chơi trò chơi
13' 3. HĐ2: Thảo luận - GV yêu cầu HS quan sát các hình ở
nhóm
trang 31 và thảo luận nhóm đôi theo câu
hỏi:
+ Điều gì có thể xảy ra trong các cảnh
trên?
+ Nếu điều không may xảy ra em sẽ làm

- 2 HS nhắc lại
- HS quan sát và thảo
luận nhóm đôi

- HS trình bày trớc
lớp
- HS nhận xét

- HS chơi
- HS thảo luận nhóm
đôi


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
gì, nói gì lúc đó?
- GV cho đại diện các nhóm lên trình

bày
- GV yêu cầu HS nhận xét
- GV: Không để đèn dầu và cá vật cháy
khác trong màn hay để gần những đồ dễ
bắt lửa. Nên tránh xa các vật và những
nơi có thể gây bỏng, cháy. Khi sử dụng
đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào
phích cắm, ổ điện đề phòng bị điện
giật. Không cho em bé chơi gần những
vật dễ cháy và gần điện
3' III. Củng cố - Về nhà xem lại bài và xem vật nào để
Dặn dò
cha cẩn thận, có thể gây nguy hiểm thì
nên đặt lại.
- Chuẩn bị bài 15

- HS trình bày trớc
lớp
- HS nhận xét
- HS lắng nghe

* Chỉnh lí, bổ sung:
.

.



Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển


Kế hoạch bài học
Môn: Thủ công

Tuần : 14

Thứ

Bài:

ngày

tháng

năm 20

Gấp các đoạn thẳng cách đều

I. Mục tiêu
- Học sinh biết cách gấp và gấp đợc các đoạn thẳng cách đều
II- Đồ dùng dạy học:
- Mẫu gấp có kích thớc lớn
- Quy trình các nếp gấp
- Đồ dùng môn học
III- hoạt động dạy chủ yếu:
TG

Nội dung

I. KTBC


II- Bài mới:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

- GV yêu cầu HS gấp hình theo quy ớc cho tr- - HS thực hiện
ớc.
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- GV nhận xét

1. Quan sát và nhận - GV cho HS quan sát mẫu gấp các đoạn
xét
thẳng cách đều.
- GV định hớng sự chú ý của HS vào các nếp
gấp để rút ra nhận xét: Chúng cách đều nhau,
có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
2. Hớng dẫn mẫu
cách gấp
a. Gấp nếp thứ nhất - GV ghim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp
sát vào mặt bảng
- GV gấp mép giấy vào một ô theo đờng dấu.
b. Gấp nếp thứ hai
- GV ghim lại tờ giấy, mặt màu ở phía ngoài
để gấp nếp thứ hai. Cách gấp giống nh nếp
gấp thứ nhất.
c. Gấp nếp thứ ba, - GV lật tờ giấy màu và ghim lại mẫu gấp lên
và tiếp theo
bảng, gấp vào 1 ô nh 2 nếp gấp trớc.
- Các nếp gấp tiếp theo, tiến hành tơng tự nh

các lần trớc.
3. Thực hành
- GV nhắc lại cách gấp (cho HS gấp các nếp
gấp có khoảng cách 2 ô để dễ gấp trên tờ giấy
nháp) theo quy trình mẫu. Sau đó cho HS thực
hành gấp các nếp gấp cách đều 1 ô trên tờ
giấy thủ công.
- GV quan sát và giúp đỡ những em còn lúng
túng.
- Sản phẩm cuối cùng đợc dán vào vở thủ
công.

- HS quan sát

- HS quan sát và
lắng nghe
- HS quan sát và
lắng nghe
- HS quan sát và
lắng nghe
- HS thực hành


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
- GV thu chấm một số bài
III. Củng cố- dặn - GV nhận xét tinh thần học tập, ý thức tổ - HS lắng nghe

chức, kỷ luật trong giờ học.
- GV dặn HS chuẩn bị giấy có kẻ ô, giấy màu, - HS thực hiện
hồ dán và một sợi chỉ, hay len để học bài: Gấp

cái quạt.
* Chỉnh lí, bổ sung :
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................


Trờng Tiểu học B Thị Trấn Văn Điển
Tuần : 14

Thứ

ngày

Kế hoạch dạy học

tháng

năm 20

Môn: Hoạt động tập thể - đọc sách th viện
Đọc to nghe chung: Võ Thị Sáu
I/ Mục đích:
- Giúp hs biết rõ hơn về chị Võ Thị Sáu trong những ngày ở nhà tù Côn Đảo, khi ra pháp trờng để từ
đó nêu bật lòng yêu nớc, tinh thần bất khuất, anh dũng trớc kẻ thù của chị.
- Bồi dỡng lòng say mê đọc sách, lòng tự hào dân tộc.
II/ đồ dùng:

- Sách : Võ Thị Sáu.

III/ Lên lớp:

1. GV ổn định tổ chức .
2. GV giới thiệu sơ lợc về tiểu sử của chị Võ Thị Sáu và vùng đất đỏ nơi chị sống
3. Đọc cho hs nghe truyện (2 lần)
4. Trao đổi nội dung câu chuyện:
- ở trong tù, chị Sáu mu trí và dũng cảm nh thế nào?
- Khi bị kết án tử hình chị vẫn hát, điều đó cho ta thấy chị là ngời nh thế nào?
(Chị không sợ chết, chị sẵn sàng hi sinh vì cách mạng)
- Hành động của chị lúc ở pháp trờng đã khiến bọn giặc thế nào?
(Khiếp sợ, không dám nhìn thẳng vào mắt chị)
* Gv chốt: Chị Sáu bị giặc bắt và ở tù khi mới 16 tuổi. Giặc tra tấn chị rất dã man nhng chị vẫn
không khai nửa lời. Giặc bí mật xét xử chị và đày chị ra nhà tù ở Côn Đảo. Năm 1952, giặc thi
hành bản án tử hình đối với chị. Tuy chị Sáu đã hi sinh, nhng hình ảnh ngời con gái đất đỏ kiên
trung vẫn còn sống mãi. Tên tuổi của chị đã đợc đặt cho các trờng học, đờng phố, Ngời ta
còn tạc tợng chị để lu lại cho đời sau. Tên tuổi của chị còn sống mãi qua bài hát Ngời con gái
đất đỏ
5. Nhận xét giờ học


Trêng TiÓu häc B ThÞ TrÊn V¨n §iÓn


×