Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

CÂU HỎI BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG NĂNG LỰC Môn Công nghệ 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.23 KB, 11 trang )

Ngày soạn :
Ngày kt :

Tuần 8
Tiết : 15

BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ CÂU HỎI/BÀI TẬP ĐÁNH GIÁ THEO ĐỊNH HƯỚNG
NĂNG LỰC
Môn học: Công nghệ 8
Chủ đề: Bản vẽ hình chiếu các khối hình học và Bản vẽ kĩ thuật đơn giản
1) Chuẩn kiến thức, kĩ năng, thái độ theo chương trình hiện hành:
Kiến thức
- Biết được vai trò của vẽ kĩ thuật đối với sản xuất và đời sống.
- Hiểu được khái niệm hình chiếu.
- Biết được vị trí các hình chiếu của vật thể.
- Biết được bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp.
- Biết được vai trò của vẽ kĩ thuật đối với sản xuất và đời sống.
- Hiểu được khái niệm hình chiếu.
- Biết được vị trí các hình chiếu của vật thể.
- Biết được bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện, khối tròn xoay thường gặp.
-1-


- Biết được các khái niệm về một số loại bản vẽ kĩ thuật thông thường.
- Biết được công dụng và nội dung của một số bản vẽ kĩ thuật thông thường.
- Biết được quy ước vẽ ren.
Kĩ năng
- Đọc được một số bản vẽ kĩ thuật đơn giản.
- Đọc được bản vẽ hình chiếu của một số khối đa diện và khối tròn xoay.
Thái độ chung cho chủ đề vẽ kĩ thuật
Làm việc theo quy trình, kiên trì, cẩn thận và yêu thích vẽ kĩ thuật


Đọc được một số bản vẽ kĩ thuật đơn giản.
2) Bảng mô tả các mức yêu cầu cần đạt cho mỗi loại câu hỏi/bài tập trong chủ đề:
NỘI DUNG

1. Hình chiếu

Loại
câu

NB
TN

TH
TL

Nhận biết Hiểu và
câu
giải
hỏi/Bài được hình
chiếu,
thích
tập
mặt
được
định
phẳng
khái
tính
chiếu, vị niệm và
trí các

công
hình
dụng
chiếu trên
của

TN
Hiểu
được
phương
pháp
dùng
phép
chiếu
vuông
góc để

VD THẤP
TL

TN

TL

VD CAO
TN

TỔNG

TL

Vẽ
được
h/c vật thể

-2-


bản vẽ
1.1
1.2;

1.3

phép
chiếu
vuông
góc

vẽ hình
chiếu

4.1

2.1

1.7
Câu 1,2,3

Câu 9


Câu 4

Câu 11

6

Số điểm:

1.5đ



0.5 đ

0,5

4,5

Tỷ lệ: %

15%

20%

5%

5%

45%


Số câu:

2.Hình cắt

câu hỏi Biết được
công
dụng của
hình cắt
1.4
Câu 5

Số câu:

0.5đ

Số điểm:

0,5

5

Tỷ lệ:
3. Bản vẻ
khối đa diện

1

câu
hỏi/bài
tập

định
tính

Nhận biết
được khối
đa diện
thông
thường

0,5%
Đọc được
bản vẽ
khối đa
diện và
khối tròn
xoay
-3-


1.5

3.1

Số câu:

Câu 8

Câu 12

2


Số điểm:

0.5 đ

1,5

2

5

15%

20%

Tỷ lệ:
4. Biểu diễn
ren

câu hỏi
định
tính

Hiểu
Hiểu
được quy được khái
ước vẽ
niệm về
ren
ren trong,

phân biệt
2.2
được quy
ước ren
2.3

Số câu:

Câu 7

Câu 12

Số điểm:

1.5 đ



15

10

Tỷ lệ:
5. Bản vẽ lắp

2
2,5

câu hỏi Biết được
trình tự

định
đọc bản
tính
vẽ lắp
-4-


đơn giản
1.6
Số câu:

Câu 6

1

Số điểm:

0.5 đ

0,5

5

0,5

Tỷ lệ:
Tổng

Tỷ lệ


6 câu

1 câu

2câu

1 câu

1 câu

1 câu









1,5đ

0,5đ

5

3

2


50%

30%

20%

12

10
100%

3) Hệ thống câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức độ đã mô tả.
1. Câu hỏi định tính mức độ nhận biết:
1.1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào là đúng:
A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng
D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng
1.2. Hình biểu diễn thu được trên mặt phẳng hình chiếu bằng là?
A. Hình chiếu bằng

B. Hình chiếu đứng

C. Hình chiếu cạnh

D. Cả ba hình chiếu
-5-


1.3. Hình chiếu đứng thuộc mặt phẳng chiếu nào? Và có hướng chiếu như thế nào?

A. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trước tới

B. Mặt phẳng chiếu đứng, từ sau tới

C. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trên xuống

D. Mặt phẳng chiếu đứng, từ trái qua

1.4. Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để:
A. Sử dụng thuận tiện bản vẽ

B. Cho đẹp

C. Biểu diễn hình dạng bên trong

D. Cả a, b, c đều đúng

1.5. Trình tự đọc bản vẽ lắp là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp
B. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
C. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp
1.6. Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?
A. Hình tam giác

B. Hình chữ nhật

C. Hình đa giác phẳng

D. Hình bình hành


1.7. Thế nào là phép chiếu vuông góc? Phép chiếu vuông góc được dùng làm gì?(2đ)

2. Câu hỏi định tính mức độ thông hiểu:
2.1. Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình:
-6-


A. Hình chữ nhật

B. Hình vuông

C. Hình tròn

D. Tam giác

2.2. Nối câu ở cột A với câu ở cột B sao cho hợp lí (Bằng cách điền vào cột C)

Cột A

Cột B

Cột C

1/ vẽ bằng nét liền đậm

a/ Đường chân ren và vòng tròn đáy ren

1.............


2/ vẽ bằng nét đứt

b/ Đường bao khuất

2.............

3/ vẽ bằng nét liền mảnh

c/ Đường đỉnh ren, giới hạn ren , vòng tròn đỉnh ren

3.............

4/ đường đỉnh ren nằm ngoài

d/ Đối với ren trục

4.............

5/ đường đỉnh ren nằm trong

e/ Đối với ren lỗ

5.............

2.3. Thế nào là ren trong? Nêu quy ước vẽ ren trong?
3. Bài tập định tính mức độ vận dụng thấp
3.1. Đọc bản vẽ hình 9.1.a và 9.1.b để điền vào điền vào “hình dạng khối” thích hợp ở bảng 9.1.a và 9.1.b.
Bảng 9.1.a
Hình dạng khối


Bảng 9.1.b
A

B

C

Hình dạng khối

A

B

X

C
X

X

X
X

X

-7-


C


B
A

4.

Câu hỏi định tính mức độ vận dụng cao:

4.1. Hãy vẽ hình chiếu bằng của vật thể khối vuông và có lỗ tròn ở giữa cho ở hình 1.

-8-


Hình 1

5. Năng lực có thể hình thành thông qua chủ đề:
- Năng lực nhận biết hình chiếu, hình cắt ,khối tròn xoay.
- Năng lực sáng tạo
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực hợp tác.
6. Phương pháp và hình thức tổ chức hoạt động dạy học:
- Phương pháp dạy học trải nghiệm.
- Phương pháp trực quan.
Ngày soạn :

Tuần 8

Ngày kt :

Tiết : 15


ĐÁP ÁN
Câu hỏi/bài tập đánh giá theo các mức độ đã mô tả
1. Câu hỏi định tính mức độ nhận biết:
1.1. A
1.2. A
1.3. A

1.4. C
-9-


1.5. C

1.6. B

1.7. (2điểm)
Học sinh phải trả lời được các ý sau:
- Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu
- Phép chiếu vuông góc được dùng để vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể
2. Câu hỏi định tính mức độ thông hiểu:
2.1. A
2.2. 1,5điểm
1-c; 2-b; 3-a; 4-d; 5-e
2.3. Khái niệm về ren trong: Là ren được hình thành trên bề mặt trong của lỗ hình trụ.
- Quy ước vẽ ren trong:
+/ Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm
+/ Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh
+/ Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm
+/ Vòng tròn đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng nét liền đậm
+/ Vòng tròn chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh

3. Bài tập định tính mức độ vận dụng thấp
3.1 (1,5đ)
Bảng 9.1.a

Bảng 9.1.b
- 10 -


Hình dạng khối

A

B

Hình trụ
Hình hộp
Hình chóp cụt

C

Hình dạng khối

X

Hình trụ

X

A


4. Bài tập định tính mức độ vận dụng cao
- Vẽ đúng hình vuông

Hình chỏm cầu

C
X

Hình nón cụt
X

B
X

X

0.25 điểm

- Vẽ đúng hình tròn trong hình vuông
- Vẽ hình chiếu bằng đúng theo đường dóng
+ Vẽ hình tròn đúng theo đường dóng

0.25 điểm

+ Vẽ hình vuông đúng theo đường dóng

- 11 -




×