Tải bản đầy đủ (.pdf) (99 trang)

Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp khai thác lâm sản ngoài gỗ làm thuốc và thực phẩm tại khu bảo tồn thiên nhiên đồng sơn kỳ thượng, hoành bồ, quảng ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.61 MB, 99 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM THÁI NGUYÊN
-------------------

LÊ VĂN THẮNG

NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP KHAI
THÁC LÂM SẢN NGOÀI GỖ LÀM THUỐC VÀ THỰC PHẨM TẠI
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN ĐỒNG SƠN – KỲ THƯỢNG,
HOÀNH BỒ, QUẢNG NINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
Chuyên ngành:
Mã số:
Hướng dẫn khoa học:

Lâm nghiệp
60.62.02.01
TS. Trần Quốc Hưng

THÁI NGUYÊN - 2012


Lê Văn Thắng

i

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM


c lp T do Hnh phỳc
LI CAM OAN
Tờn tụi l: Lờ Vn Thng
Hc viờn cao hc khúa 18. Chuyờn ngnh: Lõm hc. Niờn khúa 2010 - 2012.
Ti Trng i hc Nụng Lõm Thỏi Nguyờn - i hc Thỏi Nguyờn.
n nay tụi ó hon thnh lun vn nghiờn cu cui khúa hc. Tụi xin cam oan:
- õy l cụng trỡnh nghiờn cu do tụi thc hin.
- S liu v kt qu nờu trong lun vn l trung thc, khỏch quan.
- Cỏc kt lun khoa hc ca lun vn cha tng ai cụng b trong
cỏc nghiờn cu khỏc.
- Cỏc thụng tin trớch dn trong lun vn u ó c ch rừ ngun
gc.
Tụi xin hon ton chu trỏch nhim v nhng li cam oan trờn.
Thỏi Nguyờn, ngy..... thỏng ..... nm 2012
Ngi lm cam oan

Lờ Vn Thng

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

ii

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

LI CM N!

hon thnh Lun vn tt nghip ny, tỏc gi xin chõn thnh cm
n Thy giỏo, TS. Trn Quc Hng, trng Khoa Lõm nghip - Trng
i hc Nụng Lõm - i hc Thỏi Nguyờn, l ngi hng dn khoa hc
v nhit tỡnh giỳp tỏc gi trong quỏ trỡnh thc hin ti nghiờn cu.
Tỏc gi xin c gi li cm n ti cỏc thy, cụ giỏo ging dy
khúa hc, Ht kim lõm huyn Honh B, Ban qun lý Khu Bo tn
Thiờn nhiờn ng Sn - K thng, cỏn b UBND xó ng Sn - K
Thng, huyn Honh B, tnh Qung Ninh ó nhit tỡnh to iu kin,
giỳp v hp tỏc vi tỏc gi trong quỏ trỡnh nghiờn cu thu thp s liu
ti a phng.
Cui cựng xin c cm n c quan, gia ỡnh v bn bố ng
nghip ó ng viờn, giỳp tỏc gi trong sut thi gian hc tp v
nghiờn cu thc hin ti tt nghip.
Xin chõn thnh cm n!
Thỏi Nguyờn, ngy ........ thỏng ...... nm 2012
Tỏc gi

Lờ Vn Thng

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

iii

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC


MC LC
MC LC
BNG CC CH VIT TT
DANH MC CC BNG
DANH MC CC HèNH V, TH
T VN
Chng 1-TNG QUAN VN NGHIấN CU
1.1. Khỏi quỏt v lõm sn ngoi g
1.1.1. Mt s khỏi nim v LSNG (Non-Timber Forest products,
Non-Wood Forest products)
1.1.2. Phõn loi lõm sn ngoi g
1.2. Tỡnh hỡnh nghiờn cu trong v ngoi nc
1.2.1. Tỡnh hỡnh nghiờn cu trờn th gii
1.2.1.1. Tỡnh hỡnh nghiờn cu cỏc loi LSNG lm thuc
1.2.1.2. Tỡnh hỡnh nghiờn cu cỏc loi LSNG lm thc phm
1.2.2. Tỡnh hỡnh nghiờn cu trong nc
1.2.2.1. Tỡnh hỡnh nghiờn cu cỏc loi LSNG lm thuc
1.2.2.2. Tỡnh hỡnh nghiờn cu cỏc loi LSNG lm thc phm
Chng 2 - MC TIấU, I TNG, NI DUNG V
PHNG PHP NGHIấN CU
2.1. Mc tiờu nghiờn cu
2.1.1. Mc tiờu chung
2.1.2. Mc tiờu c th
2.2. i tng v phm vi nghiờn cu
2.3. a im v thi gian tin hnh
2.4. Ni dung nghiờn cu
1/ Thng kờ nhng loi LSNG c ngi dõn trong vựng s
dng lm thuc, thc phm (danh lc ca loi LSNG).
2/ Hin trng khai thỏc v s dng thc vt rng lm thuc,
thc phm ca ngi dõn

3/ Nguyờn nhõn lm suy gim ngun ti nguyờn cõy thuc, thc phm
4/ xut mt s gii phỏp nhm bo tn v phỏt trin nhng
loi cõy ny
2.5. Phng phỏp nghiờn cu

Khoa Lâm nghiệp

Trang
i
iv
v
vi
1
3
3
3
4
8
8
8
10
11
11
19
23
23
23
23
23
23

23
23
24
24
24
24

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

iv

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

23.5.1. Phng phỏp thu thp v phõn tớch s liu th cp
2.5.2. iu tra thc a v cỏc loi LSNG c s dng ti cng ng
2.5.3. Phng phỏp x lý ti liu
Chng 3 - IU KIN T NHIấN, KINH T X HI KHU VC
NGHIấN CU
3.1. iu kin t nhiờn
3.1.1. V trớ a lý
3.1.2. a hỡnh
3.1.3. Khớ hu thu vn
3.1.4. c im a cht, th nhng
3.1.5. Thm thc vt rng
3.1.6. Khu h ng vt rng
3.2. iu kin dõn sinh, kinh t - xó hi
3.2.1. Dõn s, dõn tc v phõn b dõn c

3.2.2. C s h tng
3.2.3. ỏnh giỏ chung v kinh t xó hi trong khu vc
3.3. ỏnh giỏ nhn xột chung
3.3.1. Thun li
3.3.2. Khú khn
Chng 4 - KT QU NGHIấN CU V THO LUN
4.1. Nhng LSNG c ngi dõn trong vựng s dng lm thuc,
thc phm
4.2. Thc trng khai thỏc,s dng thc vt rng lm thuc,
thc phm ca ngi dõn trờn a bn

24
24
28

4.2.1. Ngun gc ca nhng loi LSNG c khai thỏc lm thuc,
thc phm ti khu vc nghiờn cu
4.2.2. Thc trng khai thỏc ngun ti nguyờn cõy thuc, thc phm
4.2.3. Tỡnh hỡnh s dng v tiờu th ngun ti nguyờn cõy thuc, thc phm

39

4.3. Nguyờn nhõn lm suy gim ngun ti nguyờn cõy thuc, thc phm
4.4. Gii phỏp bo tn, phỏt trin v s dng bn vng nhng loi
LSNG lm thuc, thc phm

28
28
28
28

29
30
31
32
33
33
33
34
35
35
35
37
37
39

41
50
57
59

4.4.1. La chn loi LSNG u tiờn trong bo tn v phỏt trin

59

4.4.2. Gii phỏp bo tn v phỏt trin cỏc sn phm ny

61

Khoa Lâm nghiệp


Khoá 2010 - 2012


Lª V¨n Th¾ng
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận
Kiến nghị
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

Khoa L©m nghiÖp

v

LuËn V¨n th¹c sü KHOA HäC
64
64
66
68
71

Kho¸ 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

vi

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC


BNG CC CH VIT TT

DSH

a dng sinh hc

TQH

iu tra quy hoch

BTTN

Bo tn thiờn nhiờn

FAO

T chc Nụng lng Th gii

GGR

Giao t giao rng

KBT

Khu bo tn

LSNG

Lõm sn ngoi g


NN&PTNT

Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn

ễTC

ễ tiờu chun

TNR

Ti nguyờn rng

KT-XH

Kinh t - xó hi

UBND

y ban nhõn dõn

VQG

Vn Quc gia

WHO

T chc Y t Th gii

Khoa Lâm nghiệp


Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

vii

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

DANH MC CC BNG
Trang
Bng 2.1.

Thng kờ din tớch cỏc kiu thm thc vt rng hin nay ca
Khu BTTN ng Sn - K Thng

31

Bng 2.2.

Thnh phn h ng vt ca Khu BTTN ng Sn-K Thng

32

Bng 4.1.

Bng phõn nhúm giỏ tr s dng ca thc vt LSNG ti
Khu BTTN ng Sn K Thng

37


Bng 4.2.

Ngun gc cỏc loi LSNG c khai thỏc ti Khu bo tn

40

Bng 4.3.

Thc trng cỏc loi LSNG khai thỏc c cõy, thõn v dõy lm thuc

42

Bng 4.4.

Thc trng cỏc loi LSNG khai thỏc lỏ lm thuc

44

Bng 4.5.

Thc trng cỏc loi LSNG khai thỏc r, c lm thuc

45

Bng 4.6.

Thc trng cỏc loi LSNG khai thỏc v, nha, mt lm thuc

46


Bng 4.7.

Thc trng cỏc loi LSNG khai thỏc qu, ht lm thuc

47

Bng 4.8.

Thc trng cỏc loi LSNG khai thỏc thõn, lỏ lm thc phm

48

Bng 4.9.

Thc trng cỏc loi LSNG khai thỏc c lm thc phm

49

Bng 4.10. Thc trng cỏc loi LSNG khai thỏc qu lm thc phm

50

Bng 4.11. Cỏc nguyờn nhõn dn n suy gim cỏc loi LSNG s
dng lm thuc v thc phm ti khu vc nghiờn cu

58

Bng 4.12


60

ỏnh giỏ nhúm LSNG ch yu phỏt trin dc liu, thc phm

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

viii

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

DANH MC CC HèNH V, TH
Trang
Hỡnh 1.

ng cong xỏc nh loi LSNG lm thuc v thc phm trong
mt cng ng cú th dng phng vn khi s loi khụng tng

25

Hỡnh 2.

Mt s hỡnh nh thu hỏi v s dng lõm sn ngoi g ti
cng ng

53,54


Hỡnh 3.

Mt s hỡnh nh gieo m v gõy trng LSNG ti cng ng

55

Hỡnh 4.1.

Biu t l phõn nhúm LSNG theo giỏ tr s dng

38

Hỡnh 4.2.

Biu t l s dng cỏc b phn ca cỏc loi cõy lm thuc

38

Hỡnh 4.3.

Biu t l s dng cỏc b phn ca cỏc loi cõy lm thc phm

39

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012



Lê Văn Thắng

1

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

T VN
Lõm sn ngoi g (LSNG) l mt b phn quan trng ca h sinh
thỏi rng. H sinh thỏi rng nhit i l mt n v ca t nhiờn, mt th
thng nht, bin chng ca cỏc loi cõy g ln, cõy bi thm ti, thc
vt ký sinh, ph sinh, dõy leo, cỏc ng vt, vi sinh vt, cỏc cht hu c,
vụ c Tp hp cỏc cõy cho LSNG l mt b phn hp thnh ca n v
t nhiờn ú, rt phong phỳ c v s loi, tui, dng sng, ng dng v giỏ
tr ca nú.
Phỏt trin LSNG thc cht l lm tng giỏ tr kinh t ca rng,
kinh doanh tng hp ti nguyờn rng v bo v rng. tng giỏ tr
kinh t ca rng cú th cú nhiu con ng khỏc nhau, trong ú cú s la
chn con ng phỏt trin LSNG. Phỏt trin LSNG l tn dng u th a
dng sinh hc (DSH) ca h sinh thỏi rng, s a dng v sn phm li
to ra s cõn bng trờn c s bo tn cú khai thỏc hng ti mt nn nụng
nghip sinh thỏi bn vng. Hot ng phỏt trin LSNG cũn b chi phi
bi yu t xó hi v nhõn vn nh vic hoch nh cỏc chớnh sỏch, vic
b trớ phõn cụng lao ng cng nh cỏc ch hng li trong phỏt trin
rng. S tn ti v phỏt trin LSNG li cú tỏc dng b tr ngc li vi
cỏc thnh phn trong h sinh thỏi rng. Ngi sinh sng trong vựng, khai
thỏc v s dng LSNG nh l mt trong nhng k sinh nhai tt yu v
quyn cng nh nhu cu c hng li v rng. Vỡ vy, LSNG gúp
phn tớch cc trong cỏc chng trỡnh xúa úi, gim nghốo ca nh nc.
Nhng mun phỏt trin ti nguyờn rng c bn vng, phi gii quyt
c hi hũa cỏc mi quan h gia cỏc yu t kinh t-xó hi v sinh thỏi.

Mt trong nhng gii phỏp cú trin vng lm gim nh cỏc xung t
trong khu vc l phỏt trin LSNG, vỡ qun lý, s dng v phỏt trin hp
lý ngun ti nguyờn ny s tỏc ng trc tip tớch cc n i sng kinh

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

2

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

t - xó hi ca ngi dõn v va m bo tớnh n nh v bn vng ca h
sinh thỏi rng, nht l trong bi cnh bin i khớ hu hin nay.
Khu bo tn thiờn nhiờn ng Sn - K Thng, nm trong cỏnh
cung trựng ip ca khu ụng Bc, cao 150m - 1.120m so vi mt
nc bin. Vi tng din tớch 21.353 ha, thuc a gii hnh chớnh 5 xó:
ng Lõm, ng Sn, Hũa Bỡnh, V Oai, K Thng, huyn Honh B,
tnh Qung Ninh. Đc thnh lp nm 2003, theo quyt nh s 440/QUB ca y ban nhõn dõn tnh Qung Ninh. õy l khu rng c dng in
hỡnh ca h sinh thỏi rng kớn lỏ rng thng xanh nỳi thp, cú tớnh DSH
cao vựng ụng Bc Vit Nam.
Tuy vy hin ti, nhng ỏp lc nờn khu bo tn l rt ln, vỡ õy l
ni sinh sng ca ng bo cỏc dõn tc thiu s: Dao, Sỏn Ch, Ty. i
sng ca b con cỏc dõn tc cũn gp nhiu khú khn. Vi tng s h 248
h, gn 1.500 nhõn khu ang sinh sng trong vựng lừi ca khu bo tn, v
hn 2.000 h gia ỡnh, xp x 10.000 c dõn cú liờn quan, nh hng ti
ngun ti nguyờn DSH ca khu bo tn. Cuc sng ca ngi dõn ni

õy ph thuc rt rừ vo ti nguyờn rng (TNR), nht l ngun LSNG l
ch yu. Vỡ th, cỏc hot ng khai thỏc v buụn bỏn LSNG l hot ng
thng xuyờn mang tớnh khụng bn vng. Trong thc t, rt nhiu loi
LSNG ó cn kit, khụng cũn khai thỏc mc dự trc õy cú rt nhiu
vi tr lng ln. Nguyờn nhõn dn n thc trng ny l do ngi dõn ch
khai thỏc cỏc sn phm ca chỳng m cha chỳ ý ti vic bo tn, gõy
trng, chm súc hoc khai thỏc mt cỏch hp lý. Hu qu l ngun ti
nguyờn LSNG trong khu vc khu bo tn dn dn b cn kit, mụi trng
b suy thoỏi, nh hng xu n cõn bng sinh thỏi v DSH ca rng.
Trc thc trng nh va nờu trờn, nhm gúp phn s dng hp lý
LSNG v nõng cao hiu qu bo tn DSH Khu bo tn thiờn nhiờn, vic
thc hin ti: Nghiờn cu thc trng v xut gii phỏp khai thỏc

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

3

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

lõm sn ngoi g lm thuc v thc phm ti Khu bo tn Thiờn nhiờn
ng Sn - K Thng, Honh B, Qung Ninh a ra nhng gii
phỏp phự hp nhm bo v, phỏt trin ngun ti nguyờn LSNG mt cỏch
cú hiu qu.
Chng 1- TNG QUAN VN NGHIấN CU
1.1. Khỏi quỏt v lõm sn ngoi g

1.1.1. Mt s khỏi nim v lõm sn ngoi g (Non - Timber Forest
products,
Non - Wood Forest products)
- Lõm sn ngoi g bao gm tt c sn phm sinh vt (tr g trũn
cụng nghip, g lm dm, g lm bt giy) cú th ly ra t h sinh thỏi t
nhiờn, rng trng c dựng trong gia ỡnh, mua bỏn, hoc cú ý ngha tụn
giỏo, vn húa xó hi. Vic s dng h sinh thỏi cho mc ớch gii trớ, bo
tn thiờn nhiờn, qun lý vựng m thuc v lnh vc dch v ca rng
(Wickens, 1991).
- Trong hi ngh cỏc chuyờn gia LSNG ca cỏc nc vựng Chõu ,
Thỏi Bỡnh Dng hp ti Bangkok, Thỏi Lan t ngy 5-8/11/1991 ó
thụng qua nh ngha v LSNG nh sau: Lõm sn ngoi g (Non-wood
forest products) bao gm tt c cỏc sn phm c th, cú th tỏi to, ngoi
g, ci v than. Lõm sn ngoi g c khai thỏc t rng, t rng hoc
t cỏc cõy thõn g.
- Thc vt rng gm tt c cỏc loi cõy, loi c, dõy leo bc cao v
bc thp phõn b trong rng. Nhng loi cõy khụng cho g hoc ngoi g
cũn cho cỏc sn phm quý khỏc nh nha Thụng, qu Hi, v Qu hoc
si Song mõy l thc vt c sn rng (Lờ Mng Chõn, V Vn Dng,
1992) [8].
- Lõm sn ngoi g l tt c nhng sn phm cú ngun gc sinh vt
khụng k g, cng nh cỏc dch v cú c t rng v t rng. Dch v

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng


4

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

trong nh ngha ny nh l nhng hot ng t du lch sinh thỏi, lm dõy
leo, thu gom nha v cỏc hot ng liờn quan n thu hỏi v ch bin
nhng sn phm ny (FAO, 1995).
- Lõm sn ngoi g bao hm tt c cỏc vt liu sinh hc khỏc g,
c khai thỏc t rng t nhiờn phc v mc ớch ca con ngi. Bao
gm cỏc sn phm l ng vt sng, nguyờn liu thụ v ci, song mõy, tre
na, g nh v si (Jenne H. de Beer & Milanie J. McDermott, 1996).
- Lõm sn ngoi g l cỏc sn phm ngun gc sinh vt, loi tr g
ln, cú rng, t rng v cỏc cõy bờn ngoi rng (FAO, 1999).
- Theo Trn Ngc Hi (2000): Lõm sn ngoi g bao gm tt c cỏc
vt liu sinh hc khỏc g c khai thỏc t rng (hiu theo ngha rng
gm rng t nhiờn v rng trng) phc v mc ớch ca con ngi. Bao
gm cỏc loi thc vt, ng vt dựng lm thc phm, lm dc liu, tinh
du, nha sỏp, nha dớnh, nha m, cao su, tanin, mu nhum, cht bộo,
cõy cnh, nguyờn liu giy, si.
- Theo V Tin Hinh v Phm Vn in (2003) Lõm sn ngoi g
bao gm tt c cỏc sn phm cú ngun gc sinh hc v cỏc dch v thu
c t rng hoc t bt k vựng t no cú kiu s dng t tng t,
loi tr g ln tt c cỏc hỡnh thỏi ca nú.
Dn theo (Nguyn Th Thoa, 2006) [27].

Theo cỏc nh ngha nh ó nờu trờn, LSNG l mt phn ti nguyờn
rng. Nh vy, i tỡm ch mt nh ngha cho Lõm sn ngoi g l khụng
th. nh ngha ny cú th thay i ph thuc vo iu kin kinh t, xó hi,
vo quan im s dng, phỏt trin ti nguyờn v nhu cu khỏc. Cỏc loi sn
phm ngoi g s ngy cng c tng lờn do s tỡm tũi, phỏt hin giỏ tr

ca chỳng phc v cuc sng cho con ngi, chỳng gm cỏc sn phm
qua ch bin hoc khụng cn qua ch bin.
1.1.2. Phõn loi lõm sn ngoi g

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

5

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

Hin nay, cú rt nhiu loi LSNG c iu tra, phỏt hin, khai
thỏc v s dng. i tng v mc tiờu s dng, nghiờn cu LSNG cng
rt a dng (ngi dõn, thng nhõn, nh qun lý, nh nghiờn cu).
Chớnh vỡ vy, vic phõn loi chỳng cú rt nhiu quan im khỏc nhau.
Di õy s trỡnh by mt s phng phỏp phõn loi LSNG ang
c s dng ph bin hin nay:
- Phng phỏp phõn loi LSNG theo h thng sinh: õy l cỏch
phõn loi cỏc LSNG theo h thng tin húa ca sinh gii. Theo phõn loi
kinh in, sinh gii c chia l hai gii chớnh: ng vt v thc vt.
Gii ng vt v gii thc vt, tuy rt phong phỳ v a dng nhng u
cú th sp xp mt cỏch khỏch quan vo h thng cỏc bc phõn loi t ln
n nh: Gii\Ngnh\Lp\B\H\Loi. u im ca cỏch phõn loi ny
l thy c mi quan h thõn thuc gia cỏc loi v nhúm loi cựng s
tin húa ca chỳng. Phng phỏp ny chỳ ý nhiu n c im sinh hc
ca loi. Nhc im l ũi hi ngi s dng phi cú nhng hiu bit

nht nh v phõn loi ng, thc vt (Lờ Mng Chõn, Lờ Th Huyờn,
2000) [9].
- Phng phỏp phõn loi LSNG theo nhúm giỏ tr s dng: L cỏch
phõn loi m cỏc LSNG khỏc nhau khụng k ngun gc trong h thng sinh,
ni phõn b cú cựng giỏ tr s dng thỡ c xp trong cựng mt nhúm.
Vớ d: Mt h thng phõn loi LSNG thc vt theo nhúm cụng dng nh
sau: Nhúm cõy cho lng thc, thc phm; nhúm cõy cho si; nhúm cõy cho
ta-nanh; nhúm cõy cho mu nhum; nhúm cõy lm dc liu; nhúm cõy cho
nha, sỏp, sn; nhúm cõy dựng lm vt liu nh v th cụng m ngh; nhúm
cõy lm cn, cho búng mỏt. u im ca phng phỏp ny l n gin, d
ỏp dng v s dng nhiu kin thc bn a ca ngi dõn, nờn ngi dõn
d nh, ng thi khuyn khớch c h tham gia trong quỏ trỡnh qun lý ti
nguyờn. Ngoi ra phng phỏp ny cng c cỏc nh kinh doanh, nh

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

6

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

nghiờn cu LSNG quan tõm. Nhc im ca phng phỏp ny ch mi
nhn mnh ti giỏ tr s dng, m cha cp n c im sinh vt hc
(c im hỡnh thỏi, sinh thỏi, phõn b) ca cỏc loi, nờn kh nng nhn
bit cỏc loi gp nhiu khú khn hn na mt s loi cú nhiu cụng dng
khi phõn loi d b trựng vo nhiu nhúm khỏc nhau.

H thng phõn loi khỏc li da vo cỏc sn phm LSNG, nh h
thng phõn loi ó thụng qua trong Hi ngh LSNG Thỏi Lan, thỏng
11/1991 (Bi ging Lõm sn ngoi g, 2002. D ỏn LSNG, H Ni).
Trong h thng ny LSNG c chia lm 6 nhúm:
Nhúm 1- Cỏc sn phm cú si: tre na, song mõy, lỏ v thõn cú si v cỏc
loi c.
Nhúm 2 - Sn phn lm thc phm: cỏc sn phm ngun gc thc
vt: thõn, chi, r, c, lỏ, hoa, qu, qu hch, gia v, ht cú du v cú nm.
Cỏc sn phm ngun gc ng vt: mt ong, tht ng vt rng, cỏ, trai
c, t chim n c, trng v cụn trựng.
Nhúm 3 - Thuc v m phm cú ngun gc thc vt.
Nhúm 4 - Cỏc sn phm chit xut: gụm, nha du, nha m, tananh v thuc nhum, du bộo v tinh du.
Nhúm 5 - ng vt v cỏc sn phm t ng vt khụng lm thc
phm: t, ng vt sng, chim, cụn trựng, lụng mao, lụng v, da, sng,
ng, xng v nha cỏnh kin .
Nhúm 6 - Cỏc sn phm khỏc: nh lỏ Bidi (lỏ th rng dựng gúi thuc lỏ n
).
Bn nm sau, chuyờn gia v lõm sn ngoi g ca FAO, l
C.Chandrasekharan (FAO, 1995) ó xut h thng phõn loi LSNG
gm 4 nhúm chớnh nh sau:
Cõy sng v cỏc b phn ca cõy
ng vt v cỏc sn phm ca ng vt

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng


7

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

Cỏc sn phm c ch bin (cỏc gia v, du thc vt)
Cỏc dch v rng.
n ngi ta xut mt h thng phõn loi LSNG tiờu chun.
H thng phõn loi ny c chia lm hai nhúm chớnh: nhúm cỏc sn phm
(I) v nhúm cỏc dch v (II). (Bi ging LSNG, 2002. D ỏn LSNG, H
Ni) [3].
Trong ú nhúm (I) bao gm 3 nhúm sn phm ph ú l: (a) Lõm
sn ngoi g cú ngun gc t thc vt; (b) Lõm sn ngoi g cú ngun
gc t ng vt v (c) Lõm sn ngoi g cú ngun gc t khoỏng vt.
Nhúm II gm cỏc dch v nh: du lch, gii trớ, xem ng vt hoang dó
Vit Nam, khung phõn loi lõm sn ngoi g u tiờn c chớnh
thc tha nhn bng vn bn ú l Danh mc cỏc loi c sn rng c
qun lý thng nht theo ngnh. õy l vn bn kốm theo Ngh nh 160HBT ngy 10/12/1984 ca Hi ng b trng v vic thng nht qun
lý cỏc c sn rng (nay gi l lõm sn ngoi g).
Theo danh mc ny c sn rng c chia lm 2 nhúm ln: H
cõy rng v H ng vt rng. Mi nhúm ln li chia nhiu nhúm ph
sau:
H cõy rng:
+ Nhúm cõy rng cho nha, ta-nanh, du v tinh du nh: thụng,
qu, hi, trm, c, vt, trỏm, bch n, b
+ Nhúm cõy rng cho dc liu nh: ba kớch, sa nhõn, thiờn niờn
kin, tho qu, h th ụ, ng sõm, k nam, hong ng
+ Nhúm cõy rng cho nguyờn liu lm cỏc loi hng tiu th cụng
v m ngh nh: song, mõy, tre, trỳc, lỏ bng
+ Cỏc sn phm cụng nghip c ch bin t nguyờn liu cú ngun
gc t cỏc loi cõy rng nh: cỏch kin Shellac, du thụng, tựng hng, du

trong

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

8

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

H ng vt rng:
Bao gm cỏc nhúm ng vt rng cho da, lụng, sng, xng, ng,
tht, x, mt; cho dc liu nh: voi, h, bỏo, trõu rng, bũ rng, hu,
nai, rn, trn, k , tc kố, kh, nhớm, vn, ong rng, cỏc loi chim quý,
cỏc nhúm ng vt rng cú c dng khỏc.
Mc dự cũn vi im cha hp lý, tuy nhiờn cú h thng phõn loi
LSNG trờn l mt mc quan trng, ỏnh giỏ s tin b v nhn thc, s
hiu bit v LSNG ca Vit Nam.
1.2. Tỡnh hỡnh nghiờn cu trong v ngoi nc
1.2.1. Tỡnh hỡnh nghiờn cu trờn th gii
1.2.1.1. Tỡnh hỡnh nghiờn cu cỏc loi LSNG lm thuc
Trờn th gii, nghiờn cu v cõy thuc cú nhiu thnh cụng v quy
mụ rng phi k n Trung Quc. Cú th khng nh Trung Quc l quc
gia i u trong vic s dng cõy thuc cha bnh. Vo th k 16 Lý
Thi Trõn a ra Bn tho cng mc sau ú nm 1955 cun bn tho
ny ó c in n li. Ni dung cun sỏch ó a ti cho ngi cỏch s
dng cỏc loi cõy c cha bnh. Nm 1954 tỏc gi T Quc Hõn ó

nghiờn cu thnh cụng cụng trỡnh Dc dng thc vt cp sinh lý hc.
Cun sỏch ny gii thiu ti ngi c cỏch s dng tng loi cõy thuc,
tỏc dng sinh lý, sinh hoỏ ca chỳng, cỏch phi hp cỏc loi cõy thuc
theo tng a phng nh Giang Tụ tnh thc vt dc ti chớ, Giang
Tụ trung dc danh thc kho, Qung Tõy trung dc trớ... (Trn
Hng Hnh, 1996) [17].
Nm 1992, J.H. de Beer - chuyờn gia LSNG ca t chc Nụng lng
th gii - khi nghiờn cu v vai trũ v th trng ca LSNG ó nhn thy giỏ
tr to ln ca tho qu i vi vic tng thu nhp cho ngi dõn sng trong
khu vc vựng nỳi ni cú phõn b tho qu nhm xoỏ úi gim nghốo, ng

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

9

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

thi l yu t thỳc y s phỏt trin kinh t-xó hi vựng nỳi v bo tn phỏt
trin ti nguyờn rng. V nhu cu th trng ca tho qu l rt ln, ch tớnh
riờng Lo, hng nm xut khu khong 400 tn sang Trung Quc v Thỏi
Lan. õy l cụng trỡnh nghiờn cu tng kt v vai trũ tho qu i vi con
ngi, xó hi cng nh tỡnh hỡnh sn xut buụn bỏn v d bỏo th trng,
tim nng phỏt trin ca tho qu (Phan Vn Thng, 2002) [25].
Nm 1996, Tin Tớn Trung, mt nh nghiờn cu v cõy thuc dõn
tc ti Vin V sinh dch t cụng cng Trung Quc biờn son cun sỏch

Bn tho bc tranh mu Trung Quc. Cun sỏch ó mụ t ti hn 1.000
loi cõy thuc Trung Quc, mt trong s ú l tho qu. Ni dung
cp l: Tờn khoa hc, mt s c im sinh vt hc v sinh thỏi hc c
bn, cụng dng v thnh phn hoỏ hc ca tho qu (Phan Vn Thng,
2002) [25].
Nm 1999, trong cun Ti nguyờn thc vt ca ụng Nam L.S.
de Padua, N. Bunyapraphatsara v R.H.M.J. Lemmens ó tng kt cỏc
nghiờn cu v cỏc cõy thuc chi Amomum trong ú cú tho qu. õy
tỏc gi cp n c im phõn loi ca tho qu, cụng dng, phõn b,
mt s c im sinh vt hc v sinh thỏi hc ca tho qu. Tỏc gi cng
trỡnh by k thut nhõn ging, trng, chm súc bo v, thu hỏi, ch bin,
tỡnh hỡnh sn xut v buụn bỏn tho qu trờn th gii (Phan Vn Thng,
2002) [25].
Theo c tớnh ca Qu thiờn nhiờn th gii (WWF) cú khong 35.00070.000 loi trong s 250.000 loi cõy c s dng vo mc ớch cha bnh
trờn ton th gii. Ngun ti nguyờn cõy thuc ny l kho tng vụ cựng quý
giỏ ca cỏc dõn tc hin ang khai thỏc v s dng chm súc sc kho,
phỏt trin kinh t, gi gỡn bn sc ca cỏc nn vn hoỏ. (Nguyn Vn Tp,
2006) [23].

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

10

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC


Ngay t nhng nm 1950 cỏc nh khoa Liờn Xụ ó cú cỏc nghiờn cu
v cõy thuc trờn quy mụ rng ln. Nm 1952 cỏc tỏc gi A.l. Ermakov, V.V.
Arasimovich,... ó nghiờn cu thnh cụng cụng trỡnh Phng phỏp nghiờn
cu hoỏ sinh - sinh lý cõy thuc. Cụng trỡnh ny l c s cho vic s dng v
ch bin cõy thuc t hiu qu ti u nht, tn dng ti a cụng dng ca cỏc
loi cõy thuc. Cỏc tỏc gi A.F.Hammermen, M.D. Choupinxkaia v A.A.
Yatsenko ó a ra c giỏ tr ca tng loi cõy thuc (c v giỏ tr dc
liu v giỏ tr kinh t) trong tp sỏch Giỏ tr cõy thuc. Nm 1972 tỏc gi N.
G. Kovalena ó cụng b rng rói Liờn Xụ (c), vic s dng cõy thuc va
mang li li ớch cao va khụng gõy hi cho sc kho ca con ngi. Qua
cun sỏch Cha bnh bng cõy thuc tỏc gi Kovalena ó giỳp ngi c
tỡm c loi cõy thuc v cha ỳng bnh vi liu lng ó c nh sn
(Trn Th Lan, 2005) [19].
Tin s James A.Dule - nh dc lý hc ngi m ó cú nhiu úng
gúp cho t chc WHO trong vic xõy dng danh mc cỏc loi cõy thuc,
cỏch thu hỏi, s dng, ch bin v mt s thn trng khi s dng cỏc loi
cõy thuc (Trn Th Lan, 2005) [19].
1.2.1.2. Tỡnh hỡnh nghiờn cu cỏc loi LSNG lm thc phm
Nhiu nc trờn th gii nh Brazil, Colombia, Equado, Bolivia, Thỏi
Lan, Inonesia, Malaysia, n , Trung Quc ó v ang nghiờn cu cỏc
sn phm LSNG, trong ú cú cỏc loi rau, qu rng mang li nhiu dinh
dng, nhm nõng cao i sng ca ngi dõn bn a v bo v DSH
ca cỏc h sinh thỏi rng a phng (Everlyn Mathias, 2001) [32].
Mendelsohn, 1989 ó cn c vo giỏ tr s dng ca LSNG phõn
thnh 5 nhúm: Cỏc sn phm thc vt n c, keo dỏn v nha, thuc
nhum v ta nanh, cõy cho si, cõy lm thuc. ễng cng cn c vo th
trng tiờu th phõn LSNG thnh 3 nhúm: Nhúm bỏn trờn th trng,
nhúm bỏn a phng v nhúm s dng trc tip bi ngi thu hoch.

Khoa Lâm nghiệp


Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

11

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

Nhúm th ba thng chim t trng rt cao nhng li cha tớnh c giỏ
tr. Theo Mendelsohn chớnh iu ny ó lm cho LSNG trc õy b lu
m v ớt c chỳ ý n (Phan Vn Thng, 2002) [25].
Theo Falconer, 1993, hu ht mi ngi u tha nhn LSNG nh mt
yu t quan trng cho phỏt trin kinh t xó hi min nỳi. Ghana, LSNG cú
vai trũ cung cp thc phm, thuc cha bnh, vt liu xõy dng,... ng thi
cng chim gn 90% ngun thu nhp ca cỏc h gia ỡnh (Phan Vn Thng,
2002) [25].
thun tin cho vic nghiờn cu C. Chandrasekhanran (1995) mt chuyờn gia LSNG ca FAO, ó chia LSNG thnh 4 nhúm chớnh nh
sau:
A. Cõy sng v cỏc b phn ca cõy
B. ng vt v cỏc sn phm ca ng vt
C. Cỏc sn phm c ch bin (cỏc gia v, du, nha thc vt...)
D. Cỏc dch v t rng
Cỏc nghiờn cu ch ra rng rng nhit i khụng ch phong phỳ v
ti nguyờn g m cũn a dng v cỏc loi thc vt cho sn phm ngoi
g. Khi nghiờn cu a dng lõm sn ngoi g trong phm vi mt bn
Thakek, Khammouan, Lo ngi ta ó thng kờ c 306 loi LSNG
trong ú cú 223 loi lm thc n (Phan Vn Thng, 2002) [25].
1.2.2. Tỡnh hỡnh nghiờn cu trong nc

1.2.2.1. Tỡnh hỡnh nghiờn cu cỏc loi LSNG lm thuc
Vo nhng nm 1960 n nhng nm 1980, cỏc nh khoa hc khi
nghiờn cu v cõy thuc Vit Nam cú cp n loi tho qu. Do tho
qu l cõy truyn thng, cú c thự riờng khỏc vi mt s loi LSNG l
do cú phm vi phõn b hp, chỳng c trng ch yu di tỏn rng
cỏc tnh phớa Bc nh: Lo Cai, Yờn Bỏi, H Giang nờn cỏc nh khoa
hc ớt quan tõm. Cỏc cụng trỡnh nghiờn cu liờn quan cũn tn mn (Phan
Vn Thng, 2002) [25].

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

12

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

Sau nm 1975, Vng ng (Coscinium fenestrum) ngun nguyờn
liu cho berberin coi l cú vựng phõn b rng, cú tr lng ln. Song
ch sau hn chc nm khai thỏc loi Vng ng ó tr nờn rt him v
tỡnh trng s nguy cp (V) trong sỏch Vit Nam. Ba kớch
(Morinda offcinalis) l cõy thuc cú tỏc dng tng cng sc khe,
cha thp khp v mt s bnh khỏc ó b khai thỏc mi nm vi chc
tn liờn tc nờn ó cn kit (Vin Dc Liu, 2002) [31].
Nm 1982, Giỏo s on Th Nhu cụng b kt qu nghiờn cu ca
mỡnh v Bo v, khai thỏc ngun ti nguyờn cõy thuc thiờn nhiờn v
phỏt trin trng cõy thuc trờn rng Vit Nam. Trong ú tỏc gi kt

lun: tho qu l cõy dc liu quý v thớch nghi tt iu kin di tỏn
rng, tuy nhiờn cho n nay vn cha cú nghiờn cu no v k thut gõy
trng tho qu di tỏn rng (Phan Vn Thng, 2002) [25].
Theo kt qu iu tra ca Vin Dc liu B Y t nm 1985, nc ta
cú 1.863 loi cõy thuc thuc 236 h thc vt. Theo giỏo s Vừ Vn Chi
trong cun T in cõy thuc s loi cõy thuc Vit Nam l trờn
3.000 loi. Trờn 3/4 cõy trong s ny l nhng cõy mc t nhiờn, phn ln
sinh sng rng. Kt qu iu tra s b ban u rng mt s tnh min
bc cho thy t l cõy lm thuc thng chim t l rt cao (Vin Dc
Liu, 2002) [31].
Trong nhng nm qua, ch riờng ngnh y hc dõn tc c truyn
nc ta ó khai thỏc mt lng dc liu khỏ ln. Theo thng kờ cha
y thỡ nm 1995, ch riờng ngnh ụng dc c truyn t nhõn ó s
dng ti 20.000 tn dc liu khụ ó ch bin t khong 200 loi cõy.
Nhu cu cho cụng nghip ch bin dc phm, m phm, hng phm
cn khong 20.000 tn. Ngoi ra cũn xut khu khong trờn 10.000 tn
nguyờn liu thụ. Vic khai thỏc liờn tc, khụng cú k hoch, khụng hp lý

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

13

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

ó t hng trm loi cõy thuc trc mi e da tuyt chng (Vin Dc

liu, 2002) [31].
Khi phỏt hin c tỏc dng an thn rt u vit ca Itetrahudropalmatin t r c ca mt s loi Bỡnh vụi (Stephania spp) thỡ
vic khai thỏc chỳng ó c tin hnh t. tỏch chit mt loi ancloit
I-tetrahudropalmatin lm thuc ng rotundin ngi ta ó khai thỏc mt
hn hp c ca rt nhiu loi Bỡnh vụi m trong ú cú loi khụng cha
hoc ch cha hm lng I-tetrahydropalmatin khụng ỏng k. Do khai
thỏc ba bói ch bin trong nc hoc bỏn nguyờn liu thụ qua biờn
gii sang Trung Quc m nhiu loi Bỡnh vụi ó tr nờn rt him. n
nm 1996, tuy mi bit c trờn 10 loi thuc chi Binh vụi (Stephania)
thỡ ó cú 4 loi phi a vo Sỏch Vit Nam (Vin Dc Liu, 2002)
[31].
Trng cõy nụng nghip, dc liu v c sn di tỏn rng, Nguyn
Ngc Bỡnh v cs, 2000, gii thiu k thut gõy trng cỏc loi cõy di tỏn
rng to ra sn phm, tng thu nhp cho cỏc h gia ỡnh nhn khoỏn,
bo v, khoanh nuụi rng. Tỏc gi ó gii thiu giỏ tr kinh t, c im
hỡnh thỏi, sinh thỏi, phõn b, k thut gõy trng 28 loi LSNG nh: Ba
kớch, sa nhõn, tho qu, trỏm trng, mõy np, (Nguyn Ngc Bỡnh,
2001) [5].
Tỡm hiu vic khai thỏc, s dng v bo v ngun cõy thuc ca
ngi Dao xó ch Qu - huyn Thanh Sn - tnh Phỳ Th, Phm Thanh
Huyn v cs, 2000. Kt qu nghiờn cu cho thy kin thc v vic s
dng ngun cõy thuc ca ng bo dõn tc Dao õy. Tỏc gi ó ch rừ
nhng loi thc vt rng c ngi dõn s dng lm thuc, ni phõn b,
cụng dng, cỏch thu hỏi chỳng. Thờm vo ú, h cũn a ra mt cỏch rt
chi tit v mc ớch, thi v v cỏc iu kiờng k khi thu hỏi cõy thuc;
ỏnh giỏ mc tỏc ng ca ngi dõn a phng, nguyờn nhõn lm
suy gim ngun ti nguyờn cõy thuc (Phm Thanh Huyn, 2000) [18].

Khoa Lâm nghiệp


Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

14

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

Trc yờu cu bo tn v trng thờm Ba kớch lm thuc, t nm
1994 n 2002, Vin Dc liu ó phi hp vi mt s h nụng dõn
huyn oan Hựng, tnh Phỳ Th xõy dng thnh cụng mt s mụ hỡnh
trng cõy Ba kớch. Trong ú cú mụ hỡnh Ba kớch trng xen vn gia
ỡnh, trang tri, mụ hỡnh trng Ba kớch i v t nng ry c. Bc
u cỏc mụ hỡnh ny ó em li hiu qu kinh t cao (Nguyn Chiu,
Nguyn Tp, 2006) [10].
nc ta s loi cõy lm thuc c ghi nhn trong thi gian gn
õy khụng ngng tng lờn:
Nm 1952: Ton ụng Dng cú 1.350 loi.
Nm 1986: Vit Nam ó bit cú 1.863 loi.
Nm 1996: Vit Nam ó bit cú 3.200 loi.
Nm 2000: Vit Nam ó bit cú 3.800 loi
(Ló ỡnh Mi, 2003) [20]
Cõy thuc - ngun ti nguyờn LSNG ang cú nguy c cn kit, Trn
Khc Bo, 2003, ó a ra mt s nguyờn nhõn lm cn kit ngun ti
nguyờn cõy thuc nh din tớch rng b thu hp, cht lng rng suy thoỏi
hay qun lý rng cũn nhiu bt cp chng chộo, kộm hiu qu. T ú tỏc gi
cho rng chin lc bo tn ti nguyờn cõy thuc l bo tn cỏc h sinh thỏi,
s a dng cỏc loi (trc ht l cỏc loi cú giỏ tr y hc v kinh t, quý him,
c hu, cú nguy c tuyt chng) v s a dng di truyn. Bo tn cõy thuc

phi gn lin vi bo tn v phỏt huy trớ thc y hc c truyn v y hc dõn
gian gn vi s dng bn vng v phỏt trin cõy thuc (Trn Khc Bo,
2003) [4].
Khi nghiờn cu cỏc bin phỏp phỏt trin bn vng ngun ti nguyờn
thc vt phi g ti VQG Hong Liờn, Ninh Khc Bn, 2003 ó thng kờ
c 29 loi cõy dựng lm thuc v cõy cho tinh du. Trong ú tỏc gi ó
la chn c mt s loi cõy trin vng a vo phỏt trin: Tho qu,
Thiờn niờn kin, Xuyờn khung,... (Ninh Khc Bn, 2003) [2].

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

15

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC

Nghiờn cu mt s bi thuc, cõy thuc dõn gian ca cng ng dõn
tc thiu s ti buụn rng Phk - Vựng lừi VQG Yok ụn - Huyn Buụn
ụn - Tnh Dak Lak, Nguyn Vn Thnh v cs, 2004. Nghiờn cu ó ch
ra t cng ng cỏc bi thuc, cõy thuc dõn gian dựng tr cỏc loi bnh
thng gp trong cuc sng t ú la chn cỏc bi thuc, cõy thuc hay,
quan trng bo tn v phỏt trin nhõn rng da trờn c s s la chn
cú s tham gia ca ngi dõn. ti ó ghi nhn c 46 bi thuc vi
tng cng 69 loi cõy lm thuc m ngi dõn ti cng ng ó s dng
iu tr t cỏc bnh thụng thng n cỏc bnh cú th gi l nan y v ó
sp xp thnh 9 nhúm cỏc bi thuc theo nhúm bnh (Nguyn Vn Thnh,

2004) [26].
xut v bo tn v phỏt trin ngun cõy thuc ti VQG Tam o,
Ngụ Quý Cụng v cs trong 2 nm 2004 - 2005 nhúm nghiờn cu ó tin hnh
iu tra vic khai thỏc, s dng cõy thuc nam ti vựng m ca Vn quc
gia, nghiờn cu k thut nhõn ging, gõy trng mt s loi cõy thuc quý
nhm bo tn v phỏt trin cho mc ớch gõy trng thng mi. ti c
Qu nghiờn cu ca D ỏn h tr chuyờn ngnh Lõm sn ngoi g ti Vit
Nam - pha II ti tr, nghiờn cu ch rừ phng phỏp thu hỏi cng l vn
cn quan tõm, vic thu hỏi bng cỏch o c cõy do b phn dựng ch yu l
r, c lm cho s lng loi suy gim nhanh chúng v õy cng l nguy c
dn n s khan him, thm chớ l s tuyt chng ca mt s ln cỏc cõy
thuc. Vỡ vy, vic nhõn ging nhm mc ớch h tr cõy ging cho ngi
dõn cú th trng ti vn nh cng nh xõy dng cỏc vn cõy thuc ti a
phng gim ỏp lc thu hỏi cõy thuc trong rng t nhiờn l vic lm rt
cn thit v a ra nhng gii phỏp, xut hp lý bo tn v phỏt trin
(Ngụ Quý Cụng, 2005) [11].
Theo tỏc gi Nguyn Vn Tp (2005), bo tn cõy thuc cú hiu
qu cn phi tin hnh cụng tỏc iu tra quy hoch, bo v v khai thỏc

Khoa Lâm nghiệp

Khoá 2010 - 2012


Lê Văn Thắng

16

Luận Văn thạc sỹ KHOA HọC


bn vng, tng cng bo tn cõy thuc trong h thng cỏc khu rng c
dng v rng phũng h, bo tn chuyn v kt hp vi nghiờn cu gieo
trng ti ch, cú nh vy thỡ cỏc loi cõy thuc quý him mi thoỏt khi
nguy c b tuyt chng, ng thi li to ra thờm nguyờn liu lm
thuc ngay ti cỏc vựng phõn b vn cú ca chỳng (Nguyn Tp, 2005)
[22].
Nm 2006 nhúm tỏc gi thuc Trung tõm nghiờn cu Lõm c sn Vin Khoa hc Lõm nghip Vit Nam phi hp vi Vin Dc liu ó t
chc iu tra ngun ti nguyờn cõy thuc ti xó ng Lõm, huyn Hong
B, tnh Qung Ninh v ó ghi nhn c 288 loi thuc 233 chi, 107 h
v 6 ngnh thc vt. Tt c u l nhng cõy thuc mc hoang di trong
cỏc qun xó rng th sinh v i cõy bi. Trong ú cú 8 loi c coi l
mi (cha cú tờn trong danh lc cõy thuc Vit Nam) (Nguyn Vn Tp,
2006) [23].
K thut gõy trng mt s loi cõy thuc nam di tỏn rng t
nhiờn, Lờ Th Diờn v cs, 2006, Trong bi cnh ngun ti nguyờn dc
liu thiờn nhiờn ang b khai thỏc cn kit cn thit phi cú cỏc hot ng
bo tn v phỏt trin ngun ti nguyờn cõy dc liu do chớnh ngi dõn
sng gn rng thc hin nhm s dng bn vng ngun ti nguyờn ny
trong tng lai. K thut to cõy con v gõy trng cỏc loi cõy Bỏch
bnh, Bỡnh vụi, Bng Bng, Lỏ khụi, Vng ng ó c ngi dõn ti
thụn H An ỏp dng rng rói. Cỏc cõy thuc nam c gõy trng cú t l
sng cao, sc sinh trng tt, ha hn s úng gúp ỏng k vo ngun thu
nhp cho cỏc h gia ỡnh tham gia gõy trng. Cụng trỡnh nghiờn cu ny
nhm cung cp k thut gõy trng mt s loi cõy thuc nam c ngi
dõn s dng nhiu da trờn kinh nghim ca ngi dõn kt hp vi
nhng th nghim t ti phỏt trin cõy thuc nam ti thụn H An (Lờ
Th Diờn, 2006) [13].

Khoa Lâm nghiệp


Khoá 2010 - 2012


×