Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.81 KB, 64 trang )

3.PHƯƠNG PHÁP XÉT CHIỀU BIẾN THIÊN HÀM SỐ

 1  x  4 x  1  y 4  2  y

(1)

2
2
 x  2 x  y  1  y  6 y  1  0

 2

Bài toán 7(A – 2013). 

Giải: Điều kiện : x  1. Phương trình 1  1  x  4 x  1  y  y 4  2 .
Đặt u  4 x  1, u  0  x  u 4  1  x  1  u 4  2
Khi đó,phương trình (1) trở thành :
u  u 4  2  y  y 4  2  3

Xét phương trình (2) : x 2  2  y  1 x  y 2  6 y  1  0
Xem x là ẩn, y là tham số, ta có :   4 y
Phương trình có nghiệm y  0
Xét hàm số f  t   t  t 4  2, t  0;  
f ' t   1

2t 2
t4  2

 0, t   0;  

Suy ra hàm số liên tục và đồng biến trên  0;  


Từ đó, phương trình  3  u  y  4 x  1  y .
 y 4  x  1  x  y 4  1 4 

Thế (4) vào phương trình (2) ta được :

y

4

2

 1  2  y 4  1  y  1  y 2  6 y  1  0

 y8  2 y5  y 2  4 y  0

 y  y  1  y 6  y 5  y 4  3 y 3  3 y 2  3 y  4   0


y  0  x 1

 y  1  x  0, loai

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 1; 0 

 x y  1  y x  1  4

Bài toán 11. 

2
2

 x  x  1  y + y  1

1
2

Giải:
x  1
. Xét hàm số f  t   t 2  t  1, t  1;  
y

1


Điều kiện : 

f '  t   2t 

1
 0, t  1;   . Suy ra hàm số đồng biến trên 1;  
2 t 1

Từ đó, phương trình  2   x  y .

1  2 x

x  1  4  x 2  x  1  4  x 3  x 2  4  0  x  2  y

Vậy hệ phương trình có nghiệm  2; 2  .

 x  y  x  y  0


(1)

 x  y  3x  2 y  1

 2

Bài toán 2. 

Giải: Điều kiện : 0  x, y  1
Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) vế với vế, ta được :
1  y2
1  x2

x
y
f ' t  

1
t

2

1 t2

 . Xét hàm số f  t  

1 t2
, t   0;1
t


 0, t   0;1

Suy ra hàm số liên tục và nghịch biến trên [0; 1]


Từ đó, phương trình    x  y . Khi đó

1  x

1  x2 

1
1
 x 2 1  x 2  
2
4

2
x
, loai

1
2
2
x  
2

2
y

x 

2

 4 x 4  4 x 2  1  0

 2 2
;

2
2 


Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 

 x 2  1  3 y 2  1  10  x 2  y 2 

Bài toán 17. 
 x  2  16  2 x  2 y 2 - 628 = 0

1
2

x  2  0
2 x8
Giải: Điều kiện : 
16  2 x  0
2
2
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhia-cop-xki cho 4 số : 1, x  1,3, y  1 ta được


x2  1  3





y 2  1  12  32 . x 2  1  y 2  1

 x2 1  3





y 2  1  10  x2  y 2 

Do phương trình (1) nên dấu “ =” xảy ra. Khi đó ta có :
x2  1

1

y2 1
 9  x 2  1  y 2  1  9 x 2  10  y 2
3

Thế 9 x 2  10  y 2 vào phương trình (2), ta được :
x  2  16  2 x  2  9 x 2  10  - 628 = 0

(3)


Xét hàm số : f  x   x  2  16  2 x  2  9 x 2  10  - 628, x   2;8
f ' x 

1
1

 36 x  0, x   2;8 
2 x2
16  2 x


Vậy hàm số f  x  đồng biến trên (2; 8) và f  6   0 do đó phương trình (3) có nghiệm duy nhất x
= 6. Với x = 6 ta có y   314





Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm : 6; 314 ; 6;  314



 x  5  y  2  7

Bài toán 65. 

 x  2  y  5  7

1

 2

x  2
y  2

Giải: Điều kiện : 

Lấy phương trình (1) trừ đi phương trình (2) vế với vế, ta được :
x5  x2 

y 5  y2

 3

Xét hàm số : f  t   t  5  t  2 ,t   2;  

f ' t  

t 2  t 5
 0, t  2
2 t  5. t  2

Vậy hàm số nghịch biến trên  2;   .
Phương trình  3   f  x   f  y   x  y
Khi đó, hệ phương trìnhtrở thành :
 2 x  3  2 x  5. x  2  49

2  x  23

2

 x  5 x  2    23  x 

x5 x2 7

 x  5. x  2  23  x

2  x  23
539

x
y
49
49 x  539  0
 539 539 

;
Hệ phương trình có 1 nghiệm 

 49 49 
 x  x 2 + y 2  = y 4 1+ y 2 

Bài toán 78. 
 4 x  5  y 2  8=6

1
2


Giải: Điều kiện : x  0
Nếu y = 0 thì phương trình(1) tương đương : x 3  0  x  0 , không thỏa hệ.


Xét y  0 : phương trình 1  


3

x x
3
  y y
y y

 3

Xét hàm số f (t )  t 3  t , t   ; f '  t   3t 2  1  0, t  
Suy ra, hàm số f(t) đồng biến trên 

 3 

x
 y  x  y2
y

4 y 2  5  y 2  18  6

 4 . Thế (4) vào phương trình(2) ta được :
2

Điều kiện : 23  5 y 2  0  

4 y


2

 5  y 2  18   23  5 y 2

115
115
y
5
5

Bình phương 2 vế của phương trình trên, ta được :
4  4 y 4  37 y 2  40    23  5 y 2 

2

 9 y 4  378 y 2  369  0

 y2  1  x
 2
 y  1
 y  41, loai

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 1;1 , 1; 1
2  x 3  2 x  y  1  x 2  y  1

Bài toán 89. 
3
2
 y  4 x  1  ln  y  2 x   0


Giải: Điều kiện : y 2  2 x  0
Phương trình(1)  2  x 3  2 x   2  y  1  x 2  y  1  0
 2 x  x 2  2    y  1  x 2  2   0   2 x  y  1  x 2  2   0

 y  2x 1

 3

1
2


Thế (3) vào phương trình(2) ta được :

 2 x  1

3

2
 4 x  1  ln  2 x  1  2 x   0



3
2
  2 x  1  4 x  1  ln  2 x  1  2 x   0




3

 
2

Xét hàm số f  x    2 x  1  4 x  1  ln  2 x  1  2 x  , x  


2

f '  x   3  2 x  1  4 



8x  2
4x2  2x  1

2

f ' x 

3  2 x  1  4 x 2  2 x  1  16 x 2  2
4x2  2x 1

 0, x  

Suy ra, hàm số f(x) đồng biến và liên tục trên  . Mặt khác , f(0) = 0
Vậy phương trình   có nghiệm duy nhất x = 0, suy ra y = -1
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  0; 1 .


 x 3 y  y 4 =278
2
2
3
 x y  2 xy  y  100

Bài toán 90. 

Giải:
 y  x 3  y 3  =278
Hệ phương trìnhtương đương với 
2
 y  x  y   100

1
 2

Từphương trình (2) suy ra y > 0.Viết lạiphương trình (1) :
y  x  y   x 2  xy  y 2   278 . . Vì y > 0 và x 2  xy  y 2  0, x, y  

nên (1) x  y  0  x  y  0 .Phương trình(2)  x 

Thế (3) vào phương trình(1) ta được :

10
y
y

 3



3
 10


y 
 y   y 3   278 . Đặt t  y , t  0 , ta có phương trình :

 y





3
 10


t 2   t 2   t 6   278

 t


3

 t 9  10  t 3   278t  0

 

3


Xét hàm số f  t   t 9  10  t 3   278t  0, t   0;  
2

f '  t   9t 8  9t 2 10  t 3   278  0, t   0;  

Suy ra, hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  0;   . Mặt khác , f(1) = 0
Vậy phương trình   có nghiệm duy nhất t = 1.
Từ đó,

y  1  y  1  x  9 . Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  9;1 .

 3  x  2  x - 2y 2 y  1 = 0


Bài toán 109. 

2 2  x -

3
 2 y  1 = 1

1
 2

1

y 
Giải : Điều kiện : 
2 . Phương trình (1)   3  x  2  x  2 y 2 y  1

 x  2

 1  2  x  2  x  1  2 y  1 2 y  1
u = 2  x
Đặt 
 v =

(3)

 u, v  0

2 y 1

Phương trình (3)  1  u 2  u  1  v 2  v  u 3  u  v 3  v
Xét hàm số f  t   t 3  t , t  0 ; f '  t   3t 2  1  0, t  0
Suy ra, hàm số f  t  đồng biến trên  0;   .
Phương trình    u  v  2  x  2 y  1




 2  x  2 y 1  x  3  2 y

Thế : x = 3 – 2y vào phương trình (2) ta được : 2 2 y  1 

 2 y  1

Đặt X  2 y  1  0 , phương trình trở thành :

X 1


5 1
3
 X  2 X  1  0   X 
2

 X   5  1 , loai

2

 X  1  2 y 1  1  y  1  x  1

X 

5 1
5 1
 2 y 1 
2
2

 2 y 1 

62 5
5 5
1 5
 y
x
4
4
2


1 5 5  5 
;
.
4 
 3

Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm : 1;1 , 

 x  1 - y = 8  x 3
Bài toán 115. 
4
 x  1 = y

x  1
y  0

Giải : Điều kiện : 

 x  1 - y = 8  x3
Hệ phương trình  
2
 x  1 = y
 x  1 -  x  12 = 8  x 3 1

2
 x  1 = y

Xét phương trình (1) :


2

x  1 -  x  1 = 8  x3

3

1


 x  1 - x 2 + 2x - 1= 8  x 3
 x 3 - x 2 + 2x +

x  1 - 9= 0

 

Xét hàm số : f  x  = x 3 - x 2 + 2x + x  1 - 9, x  1

f'  x  = 3x 2 - 2x + 2 +

1
, x 1
2 x 1

Xét hàm số : g  x  = 3x 2 - 2x , x  1
g '  x  = 6x - 2 > 0 , x  1

Hàm số g(x) đồng biến trên 1;  
 g  x   g 1 , x  1  g  x   1, x  1
 f '  x   0, x  1


Vậy hàm số f(x) đồng biến trên 1;  
Mặt khác, f(2) = 0.Suy ra, phương trình   có nghiệm duy nhất x = 2, y = 1
Hệ phương trình đã cho có 1 nghiệm :  2;1 .

2

y2
1

y

 y 2  2 x  2 1

x
Bài toán 121(THPTQG 2014-2015). 
x  x 1  y  y2  y
 2

y
x



x  2
Giải : Điều kiện : 
y  0

Phương trình (2)  x 2 y  x  x  1  y 2  y 3 x  y 2 x
 x  xy  x   y 2  x  y 2  y 3 x  y 2 x 

  xy  x   x  y 2   y 2  xy  x   0




  xy  x   x  y 2    x  y 2   0   xy  x  1  x  y 2   0
x  y2
 x  y2  0


 x  y  1  1
 xy  x  1  0
 x  y 2  0 , thế vàophương trình (1) ta được :





2

y 1 

y2
 y 2  2 y2  2  y  2 y  2  y2  2 y2  2  0
y2

 y  2 y   y 2  2  2 y 2  2  0  y  2 y   y 2  2   2 y 2  2

u  y


Đặt 

2

 u , v  0 , Phương trình trở thành : u 2  2u  v 2  3v

v  y  2

 

Xét hàm số : f ( x)  t 2  2t , t   0;  
f '  t   2t  2  0, t  0

Suy ra, hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  0;  
Phương trình    u  v  y  y 2  2
 y  y2  2  y2  y  2  0

 x  y  1  1  x 

Do x ≥ 2 

 y  1, loai

y  2  x  4

1
y 1

1
1

 2  2 y  2  1  y   , vô lý.
y 1
2

Vậy hệ phương trình có nghiệm :  4; 2 





 xy 2 1  x 2  1  y + 1  y 2
1

Bài toán 128(Chuyên Lê Hồng Phong) 
4 y 1
1
1

4
 3  +8  2 
xy
xy
 1  3 y  2  y


4 y 1
1
1

4

 3 + 8 (3)
xy
1  3 y  2  y xy

Giải : Phương trình (2) 

1
 3, u  0 ,ta có :
xy

Với xy  0 , đặt u 

1
1
-4
 3 + 8 = u 2  4u  5
xy
xy



1
1
2
-4
 3 + 8=  u - 2   1  0
xy
xy

Từ phương trình (3) ta có : 4 y  1  0  y 

 y 2  1 
Ta lại có : 
 y  y

y2  y

1
4

 y  y 2  1  0, y  

x  0
Từ phương trình (1) ta suy ra : x  0 . Điều kiện :  1
 4  y  2







Ta có : xy 2 1  x 2  1  y + 1  y 2



1 1 1  y2
+
y y
y
2


1 1 1  y2
 x 1 x 1  +
y y
y2
2



 x 1 x2  1 

1 1 1
 x  x x 1  +
  1
y y  y



2

1
 f  x   f   . Xét hàm số : f (t )  t  t t 2  1 t  
 y
f ' t   1  t 2  1 

t2
t2 1

 0, t  


Suy ra, hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên 






Xét 2 điểm M  x, f  x   , N  1 , f  1   thuộc đồ thị hàm số f(t).
 y  y 
Ta có : yM  yN và hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  nên


xM  xN  x 

1
 xy  1 (3)
y

Xét phương trình (1) :

y  2  4 4 y  2  3x3 +3x - 1

Thế (3) vào phương trình (1) ta được : x 4  4 x 2  3 x 3 + 3x - 1
 x 4  3 x3  4 x 2  3x  1  0 (4)

Nếu x = 0, không thỏa phương trình (4), xét x ≠0.
Chia 2 vế củaphương trình (4) cho x2 ta đựợc :
x2 

1

3
 3x   4  0
2
x
x

1 1  
1

  x 2  2.x.  2   3  x    2  0
x x  
x


1 1  
1

  x 2  2.x.  2   3  x    2  0
x x  
x

2

1
1


  x    3 x    2  0
x
x




Đặt t  x 

1
, phương trình trở thành :
x

t 2  3t  2  0

t  1

t  2

1
t  1  x  =1  x 2  x  1=0,VN
x
1
t  2  x  =2  x2  2 x  1 = 0  x = 1  y = -1 thỏa điều kiện : y  2
x

Hệphương trìnhphương trình có nghiệm duy nhất : 1; 1

3 y x  2+8 x  2 = 10y - 3xy + 12

Bài toán 134.(Chuyên Hạ long) 

3
2

3
5 y 2  x  8  6 y  xy 2  x

1
 2


x  2  0
Giải : Điều kiện : 
 2  x  2
2  x  0
y  0 không thỏa phương trình (2).

Chia 2 vế của phương trình (2) cho y3 ta được :
8 6
6 2
5 2  x  3   x 2  x   2  x  2 2  x  5 2  x    
y  y
y
y





3

2 x




3

3

2
2
 3 2  x     3.
y
 y

(3)

Xét hàm số : f  t   t 3  3t , t   ; f '  t   3t 2  3  0, t  
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và

 3 

f



2
2
2 x  f    2 x 
y
 y




 y  0, x  2


2 (4)
y  2 x


Thế (4) vào phương trình (1) ta được :
6
2 x

x  2+8 x  2 =

20
6
-x
+ 12
2 x
2 x

 3 x  2 - 6 2  x +4 4  x 2 = 10 - 3x (5)

Đặt : t  3 x  2 - 6 2  x
t  3 x  2 - 6 2  x  t 2  9  x  2  36  2  x   36 4  x 2  90  27 x  36 4  x 2



90  27 x  t 2
 4 4  x 2 (6)
9


Thế (6) vào phương trình (5) ta được :
t+

90  27 x  t 2
= 10 - 3x
9

t  0
 t 2 +9t = 0  
t  9


 t  0  3 x2 - 6 2 x  0

 3 x  2 = 6 2  x  9  x  2   36  2  x 

 t  9 3 x2 - 6 2 x 9

 45 x  54  0  x 

6
y 5
5

 3 x 2  96 2 x

 9  x  2   81  36  2  x   108 2  x
 5 x  15  12 2  x , vô nghiệm vì : 5x – 15 < 0, x  2;2


6



Hệ phương trình có nghiệm duy nhất :  ; 5 
5

2 y3  12 y 2  25 y  18   2 x  9  x  4
Bài toán 135.(THPT Nghi Sơn) 
2
2
 3x  1  3 x  14 x  8  6  4 y  y
1

3 x  1  0
x  
3
Giải : Điều kiện :  

2
6  4 y  y  0 2  10  y  2  10


Phương trình (1)  2  y 3  6 y 2 


25
9



y  9  2 x   x  4
2
2



1
1



 2  y3  6 y 2  12 y  8  y  1  2  x  4   x  4
2
2



3

 2  y  2    y  2  2





3

x4  x4

 3


Xét hàm số : f  t   2t 3  t , t   ; f '  t   6t 2  1  0, t  
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và
Phương trình  3  f  y  2   f

 x4  y2



x4

2  y  2  10
 2
 y  4 y  4  x  4



1
 2


2  y  2  10
 2
 y  4 y   x  4 

Thế (4) vào phương trình (2) ta được :
3x  1  3 x 2  14 x  8  6  x  3 x  1  6  x  3x 2  14 x  8  0

 3 x  1  4  1  6  x  3x 2  14 x  5  0




3  x  5



x 5

3x  1  4 1  6  x

  x  5 3x  1  0

3
1


  x  5 

 3 x  1  0
 3x  1  4 1  6  x

x  5  y 1

3
1
1


 3x  1  0, VN x  
 3 x  1  4 1  6  x

3

Hệphương trình có nghiệm duy nhất :  5;1

 x2 y  x2  1  2 x x2 y  2

Bài toán 136.(Sở GDĐT Thanh Hóa) 
3
6
2
2
 y  x  1  3 y  x  2   3 y  4  0

Giải Điều kiện :  x2 y  2  0  x2 y  2
Phương trình (2)  y 3 x 6  y 3  3 yx 2  6 y  3 y 2  4  0
3

3

 y 3 x 6  3 yx 2  y 3  3 y 2  6 y  4   yx 2   3 yx 2   y  1  3  y  1

 3

Xét hàm số : f  t   t 3  3t , t   ; f '  t   3t 2  3  0, t  
Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và

 3 

f  yx 2   f  y  1


 x2 y  y  1  4  .Điều kiện : y  1  2  y  1

Thế (4) vào phương trình (1) ta được :

1
 2




y  x2  2x y  1  y  1  x2 1  2x y  1  0







2

 x  y  1 1  0

x  y 1 1  0

 x  y  1  1  0



 x  y 1 1 x  y 1 1  0


x  y 1 1  0  y 1  x 1
 x  1
 x  1

2 
2
 y  1   x  1
 y  1   x  1

 x  1

2
 y  x  2x

 5

Thế (5) vàophương trình (4) ta được :
x 2  x 2  2 x   x2  2 x  1

 x 4  2 x3  x 2  2 x 2  2 x  1  0

2

  x2  x   2  x2  x   1  0

2

  x2  x  1  0  x 2  x  1  0



1  5
1 5
y
x 
2
2


1  5
, loai
x 

2

x  y  1 1  0  y  1  x 1
 x  1
 x  1



2
2
 y  1   x  1
 y  1   x  1

 x  1

2
 y  x  2 x


 6

Thế (6) vào phương trình (4) ta được :
x 2  x 2  2 x   x2  2 x  1

 x 4  2 x3  x 2  2 x  1  0

 x4  2 x3  x2  2 x2  2 x  1  0

 1 5
1 5
y
x 
2
2

 1 5
, loai
x 

2

2

  x2  x  1  0  x2  x  1  0


 1  5 1  5   1  5 1  5 
;
;

Hệ phương trình có 2 nghiệm : 
 ; 

2
2
2
2 


2 x  x 2  3 - y  y 2  3 = 3xy  x  y 

 2
2
 x  2   4  2  y 
Bài toán 139.(THPT Can Lộc)

Giải : Từ phương trình (2) suy ra : 2  y  0  y  2
(1)  2 x3  6 x - y3  3 y  3x 2 y + 3xy2  0
 x3  3 x +  x 3 - y3  3x 2 y + 3xy2   3 y  3x  0
3

 x 3  3x +  x - y   3 y  3x  0

Xét hàm số : f  t   t 3  3t , t  

3

 x 3  3x =  y - x   3  y  x 

 3


; f '  t   3t 2  3  0, t  

Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và

 3  f  x  = f  y  x 

 x = y - x  y = 2x .Điều kiện : 2x  2  x  1

Thế y = 2x vào phương trình (2) ta được :

x

2

2

 2   4  2  2 x   x  4  x  1
4

 x2  2 x  2  0,VN
 2
 x  2x  2  0

2

 x 2  2  x  1
 2
 x  2  x  1


 x  1  3  y  2  2 3

 x  1  3  y  2  2 3





Hệ có 2 nghiệm : 1  3; 2  2 3 ; 1  3; 2  2 3



 xy  2 = y x 2  2

 2
 y  2  x  1 x 2  2 x  3 = 2x 2 - 4x
Bài toán 142. 

Giải : (1)  y





x2  2  x  2

 3 . Vì

1
 2


x2  2  x  0, x    y  0

1
 2


Phương trình (3) 

2y
2

 2  y  x2  2  x

 4

x 2 x

Thế (4) vào phương trình (2), ta được :





2

x 2  2  x  2  x  1 x2  2 x  3 = 2x 2 - 4x .

 1  x x2  2  2 x   x  1 x 2  2 x  3 = 0
2


 x x2  2  x    x  1   x  1   2 -  x  1

Xét hàm số : f  t   t t 2  2  t , t  

 5

f ' t   t 2  2 

t2
t2  2

 1  0, t  

Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và
1
2

Phương trình  5  f  x   f    x  1   x   x  1  x    y  1
 1 



Hệ phương trình có 1 nghiệm :   ;1
2

2 y3  y + 2x 1  x = 3 1  x

2
 2 y 1 - y = 2 - x

Bài toán 143.(THPT Triệu Sơn 4) 

1
 2

Giải
1  x  0
x  1
Điều kiện : 

y  2  x  0 y  2  x  0

Phương trình (1)  2 y 3  y = 3 1  x   2x - 1 + 1 1  x



3



 2 y 3  y = 1  x  2 1  x  1  x

 2 y3  y = 2

Xét hàm số : f  t   2t 3  t , t  

f '  t   6t 2  1  0, t 

Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và


1 x  1  x

 3


Phương trình  3  f  y   f
 y2  1  x  x  1  y 2





1 x  y  1  x , y  0

 4

Thế (4) vào phương trình (2), ta được :
2 y 2  1 - y = 2 - 1  y 2   2 y 2  1 - y - y2 - 1= 0







1
-  y2 + 1 = 0  
-1   y 2 + 1 = 0
 2 y2 1 + y


2 y2  1 + y



y2 1

1
2

-1= 0  2 y 2  1 + y= 1

2 y 1 + y

 y  1
 2 y2 1 = 1 - y   2
2
2 y  1  1  y 

y 1
 y  2, loai
 2

 y  2y  0  y  0  x  1

Hệ phương trình có nghiệm duy nhất : 1;0 

x
 2 1
x  x  y  y
Bài toán 144. 

 5y 1  x y  1


x  0

Giải : Điều kiện :  1 . Phương trình (1)  x3 y  y  xy 2  x2
 y  5

 x2  xy  1  y  xy  1  0

 x2  y
  x2  y   xy  1  0  
 xy  1

 x 2  y . Thế vào phương trình (2) ta được :
5x2  1 - x x = 1  5x 2  1 = 1 + x x

 3


TH 1 : x  0 :  3  5 x2  1 = 1 + x 2
 x2  1
 x 4  3x2  2 = 0   2
x  2

 5 x 2  1 = 1 + 2x 2  x 4

x  1 y 1

x  2  y  2


TH 2 : x  0 :  3  5x 2  1 = 1 - x 2

 5 x 2  1 = 1 - 2x 2  x 4


7  41
7  41
x  
y
2
2


 x   7  41  y  7  41

2
2

 2 7  41
x 
2
4
2
 x  7x  2 = 0  
 2 7  41
x 

2


 xy  1  x  

5 y 1 

1
.Thế vào (2) ta được :
y

1
1
y  1  5 y 1 
1
y
y

 y  5 y  1  1  y

 y  5 y  1  1  2 y  5 y  1  y
 2 y  5 y  1  5 y 2  2 y  1,VN (do vế trái không âm, vế phải âm)

Hệ phương trình có 4 nghiệm : 1;1 ;



 7  41 7  41   7  41 7  41 
; 

2;2 ;  
;
;


2
2  
2
2 

 










 x  x2  4 y  y2 1  2

Bài toán 145. 
12 y 2  10 y  2  2 3 x 3  1


Giải :Phương trình (1)  x  x 2  4 

Vì : y  y 2  1  0, y   nên :
 x  x2  4 

 2 y 


2

2
y  y2 1

 3  x 

 4   2 y 

 4

x2  4 

1
 2

(3)



2 y  y2 1
1




Xét hàm số : f  t   t  t 2  4, t  

f ' t   1 


t
t2  4

 0, t  

Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và

 4  f  x   f  2 y 

 x  2 y

Thế x = -2y vào phương trình (2), ta được :
3

  x  1  2  x  1   x3  1  2 3 x3  1

3 x 2  5 x  2  2 3 x3  1

Xét hàm số : g  t   t 3  2t , t  

 5

g '  t   3t 2  2  0, t  

Hàm số g(t) đồng biến và liên tục trên  và
Phương trình  5  g  x  1  g

3




3

  x  1  x  1  3 x  3 x  0
3

2



x3  1  x  1  3 x3  1
x  0  y  0

 x  1  y  1

2



1

Hệ phương trình có 2 nghiệm :  0;0  ;  1; 
2


Bài toán 146.

 x3  y 3  3 y 2  3x  2  0
 2
2

2
 x  1  x  3 2 y  y  2  0

1
 2

1  x 2  0
1  x  1

 1  y  1  1
Giải : Điều kiện : 

2
2 y  y  0 0  y  2

phương trình (1)  x3  3x  y3  3 y 2  3 y 1  3  3 y
3

 x3  3x   y  1  3  y  1

Xét hàm số : f  t   t 3  3t , t   1;1

(3)
f '  t   3t 2  3, t   1;1


f '  t   0  3t 2  3  0  t  1
t

 f '  t   0, t   1;1


-1

1

f’(t)

-

f(t)

0

2
-2

 1;1 và

Hàm số f(t) nghịch biến và liên tục trên

Phương trình  3  f  x   f  y  1  x  y  1  y  x  1
Thế x +1 = y vào phương trình (2), ta được :
x2  1  x2  3 1  x2  2  0

  x2  2 1  x 2  2  0



 1  x2  2 1  x2 1  0




 1  1  x 2  0  1  x2  1  x  0

Hệ phương trình có 1 nghiệm :  0;1
Bài toán 146

 y 3  3x 2  2 x  1  4 y  8
 2 3
2
2
 y x  4 y x  6 y  5 y  4

1
2

Giải : Do y = 0 không thõa hệ phương trình nên y  0
8
4
 2
3 x  2 x  1  y 3  y 2

Hệ phương trình  
 x3  4 x  5  4  6

y2 y

 

Cộng 2 phương trình của hệ với nhau ta được :

8 6
 x  3x  6 x  4  3 
y
y
3

2

3

2
2
 x  3x  3x  1  3x  3     3  
 y
 y
3

3

2
2
  x  1  3  x  1     3  
 y
 y
3

(3)

2



Xét hàm số : f  t   t 3  3t , t  

f '  t   3t 2  3  0, t  

Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên  và
2
2
 f  x  1  f    x  1 
y
 y

 4

Thế (4) vào phương trình   , ta được :
x  1 y 1
 x3  x 2  x  1  0  
 x  1, loai

2

x3  4 x  5   x  1  3  x  1

Hệ phương trình có nghiệm : 1;1
2 y3  y  2 x 1  x = 3 1  x
Bài toán 155. 
2
2
2
 9  4 y  2 x  6 y - 7


1
 2

x  1
1  x  0

 3
Giải : Điều kiện : 
3
2
9  4 y  0   y 
 2
2

Phương trình (1)  2 y3  y = 3 1  x   2  2 x  2  1  x
 2 y 3  y = 2 1  x  1  x  1  x





3

 2 y3  y = 2 1  x  1  x (3)

Xét hàm số : f  t   2t 3  t, t  

f '  t   6t 2  1  0, t  


Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên 
Phương trình  3  f  y   f





1 x  y  1 x  0

Thế vào phương trình (2) ta được :

4 x  5  2 x 2  6 x 1

 2 4 x  5  4 x 2  12 x  2  2 4 x  5  4 x  5  1  4 x 2  8 x  4







2

4x  5  1   2x  2

2

 4x  5  1  2  2x

 4 x  5  1  2 x  2, loai vì : 2 x  2  0, x  1



1  2 x  0

2
4 x  5  1  2 x 

1

x

1


2
x 


2
 x  1  2, loai
4 x 2  8 x  4  0  

 x  1  2  y   4 2






Hệ phương trình có 2 nghiệm : 1  2; 4 2 ; 1  2;  4 2




Bài toán 156.

2 x 2  x  x  2 = 2y2 + y + 2 y  1
 2
2
 x  2 y  2 x  y  2  0

1
 2

 x  2
x  2  0


Giải : Điều kiện : 
1
2 y  1  0  y  

2

Phương trình (2)  x 2  2 y 2  2 x  y  2

(3)

Thế (3) vào phương trình (1) ta được :
x2   2 y2  2 x  y  2  x  x  2 = 2y2 + y + 2 y  1
 x 2  3x  2  x  2 = 4y 2 + 2y + 2 y  1

2

  x  1  x  1 

 x  1  1 =  2y 

2

+ 2y + 2 y  1 (4)

f '  t   2t  1 

Xét hàm số : f  t   t 2  t  t  1, t   1;  
f ''  t   2 

1
4  t  1 t  1

 8  t  1 t  1=1 

Bảng biến thiên :



f ''  t   0  2 



3


t 1 =

t

1
8

1
=0
4  t  1 t  1

1
3
 t  1=  t = 2
4
-3/4

-1

f’’(t)

1
,t  -1
2 t 1

-

0

+∞


+∞
+
+∞

f’(t)
1/2


Ta thấy f '  t   0, t   1;   . Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên

 1; 

Phương trình  4   f  x  1 = f  2y   x  1  2 y  x  2 y  1
Thế vào phương trình (2) ta được :

 2 y 1

2

 y  1 x  1
 6 y  7 y 1  0  
y  1  x   2
6
3


2

 2 y  2  2 y 1  y  2  0


2

 2 1
Hệ phương trình có 2 nghiệm : 1;1 ;   ; 
 3 6
Bài toán 157.

 2 x  2  2 x  1 = y3 + 3y
 2
 y  xy  5  5x  6 y

Giải : Điều kiện : x 

1
 2

1
. Phương trình (1)
2

  2 x  1  3 2 x  1 = y3 + 3y





Xét hàm số : f  t   t 3  3t, t 




3

2 x  1  3 2 x  1 = y3 + 3y (3)

f '  t   3t 2 +3 > 0,t 

Hàm số f(t) đồng biến và liên tục trên

 1; 

y2 1
Phương trình  3  y  2 x 1, y  0  y  2 x  1  x 
2
2

Thế vào phương trình (2) ta được :

y

2

y


2

 1 y
2


5  5

y2 1
 6y
2

 y3  3 y 2  11y  5  0


×