Tải bản đầy đủ (.docx) (50 trang)

Tình hình thực hiện chỉ tiêu chi phí và giá thành sản phẩm tại công ty CP BÓNG đèn PHÍCH nước RẠNG ĐÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.1 KB, 50 trang )

ThiÕt kÕ m«n häc

Qu¶n trÞ tµi chÝnh doanh nghiÖp

Mục lục

Bùi Thùy Linh
Lớp: Quản trị tài chính kế toán_K11A

11


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp
Lời mở đầu

Quản trị tài chính doanh nghiệp là việc lựa chọn và đa ra các quyết định tài
chính, tổ chức thực hiện những quyết định đó nhằm đạt đợc mục tiêu hoạt động của
doanh nghiệp, đó là tối đa hoá lợi nhuận, không ngừng làm tăng giá trị doanh
nghiệp và khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trờng.
Quản trị tài chính có quan hệ chặt chẽ với quản trị doanh nghiệp và nó giữ vị trí
quan trọng hàng đầu trong quản trị doanh nghiệp. Nó có vai trò sau:
- Quản trị tài chính doanh nghiệp là một bộ phận của hoạt động quản trị
doanh nghiệp, nó thực hiện những nội dung cơ bản của quản trị tài chính đối với
các quan hệ tài chính nảy sinh trong hoạt động sản xuất kinh doanh, nhằm thực
hiện tốt nhất các mục tiêu hoạt động của doanh nghiệp.
- Quản trị tài chính doanh nghiệp là môn học đợc hình thành để nghiên cứu,
phân tích và xử lý các mối quan hệ tài chính trong doanh nghiệp, hình thành và đa
ra đợc những công cụ tài chính và những quyết định tài chính đúng đắn và có hiệu
quả.


- Quản lý tài chính doanh nghiệp giữ vai trò trọng yếu trong hoạt động quản
lý doanh nghiệp, nó quyết định sự thành bại của doanh nghiệp trong kinh doanh,
đặc biệt là trong điều kiện cạnh tranh, trong xu thế hội nhập khu vực và toàn cầu.
- Quản lý tài chính có mối quan hệ mật thiết với các hoạt động khác của
doanh nghiệp, nếu quản lý tài chính tốt có thể khắc phục đợc những khuyết điểm
của các lĩnh vực khác và ngợc lại khi một quyết định không chính xác về quản lý
tài chính doanh nghiệp sẽ gây thiệt hại lớn cho doanh nghiệp và cho cả nền kinh tế.
Điều đó có nghĩa là hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp có ảnh hởng trực tiếp đến
việc thúc đẩy hoặc kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế.
Chi phí và giá thành sản phẩm là nhân tố có tính chất quyết định đến sự thành
bại của một doanh nghiệp

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

22


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

Vì vậy trong hoạt động sản xuất kinh doanh, các doanh nghiệp phải luôn luôn
quan tâm đến việc quản lý chi phí, bởi vì nếu chi phí không hợp lý, không đúng với
thực chất của nó, đều gây ra những khó khăn trong quản lý và đều làm giảm lợi
nhuận cho doanh nghiệp. Còn giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn
bộ chi phí của doanh nghiệp đã bỏ ra để hoàn thành việc sản xuất và tiêu thụ một
đơn vị sản phẩm hay loại sản phẩm nhất định.Giá thành sản phẩm cũng chịu ảnh hởng của sự biến động giá cả các yếu tố sản xuất đầu vào của doanh nghiệp. Qua
việc tìm hiểu về công ty CP BểNG ẩN PHCH NC RNG ễNG v những
kiến thức em đã học trong môn quản trị tài chính doanh nghiệp, giúp em hiểu nhiều

hơn về tài chính doanh nghiệp nói chung và tài chính doanh nghiệp nói riêng .Đặc
biệt là chỉ tiêu chi phí và giá thành sản sẩm để em hoàn thành thiết kế này.
Ni dung thit k gm 3 phn:
Chơng 1 : Gii thiu chung v cụng ty CP BểNG ẩN PHCH NC
RNG ễNG.
Chơng 2: Tỡnh hỡnh thc hin ch tiờu chi phớ v giỏ thnh sn phm ti cụng
ty CP BểNG ẩN PHCH NC RNG ễNG.
Chơng 3: Lp k hoch chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm ti cụng ty CP
BểNG ẩN PHCH NC RNG ễNG.

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

33


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

CHNG 1: Gii thiu chung v cụng ty c phn BểNG
ẩN PHCH NC RNG ễNG
1.1. Quỏ trỡnh ra i v phỏt trin ca cụng ty CP BểNG ẩN
PHCH NC RNG ễNG
1.1.1/ Sơ lợc về quỏ trỡnh ra i và phát triển công ty cổ phần BểNG ẩN
PHCH NC RNG ễNG
* Nhng thụng tin chung:
Tờn giao dch Vit Nam: Cụng Ty C Phn Búng ốn, Phớch Nc Rng ụng












a ch: 87 - 89 H ỡnh, Thanh Xuõn, H Ni
in thoi: (04) 3858 4310/3858 4576 Fax: (04) 3858 5038
Website: www.rangdongvn.com
Email:
i din theo phỏp lut: ễng Nguyn on Thng
Chc v: Tng Giỏm c
Nm thnh lp: 1961
Mó s thu: 0101526991
Ti khon s: 10201 00000 79107 Ngõn Hng Thng mi CP Cụng thng Vit
Nam, Chi nhỏnh ng a, H Ni.
Giy CNKKD s: 0103004893 Cp ngy: 15/7/2004 Ni cp: H Ni

Cụng ty c phn búng ốn phớch nc Rng ụng l nh sn xut ln nht Vit Nam
v ngun sỏng v thit b chiu sỏng, sn xut cỏc ngun sỏng hiu sut cao. Trung tõm
nghiờn cu v phỏt trin R&D Rng ụng, ni tp trung cỏc nh khoa hc, cỏc giỏo s,
cỏc chuyờn gia u ngnh v ngun sỏng, in t, k thut chiu sỏng ó thc s to
bc t phỏ trong nghiờn cu ng dng khoa hc cụng ngh phỏt trin v sn xut cỏc
ngun sỏng mi. Rng ụng cng ang nghiờn cu sn xut cỏc ngun sỏng chuyờn
dng cú ph ỏnh sỏng phự hp vi ph hp th ca cõy trng to ra mt hng mi trong
sn xut nụng nghip cụng ngh cao l s dng ỏnh sỏng kớch thớch tng trng cõy
trng, iu khin s ra hoa, kt trỏi theo ý mun giỳp nõng cao nng sut, nõng cao hiu

qu kinh t, m bo an ninh lng thc.

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

44


ThiÕt kÕ m«n häc

Bùi Thùy Linh
Lớp: Quản trị tài chính kế toán_K11A

Qu¶n trÞ tµi chÝnh doanh nghiÖp

55


ThiÕt kÕ m«n häc

Qu¶n trÞ tµi chÝnh doanh nghiÖp

* Quá trình phát triển của công ty:
Công ty Bóng đèn Phích nước Rạng Ðông được thành lập năm 1961 theo quyết định số
003BCNN/TC ngày 24/02/1961 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ, với tên gọi ban đầu
là Nhà máy Bóng đèn Phích nước Rạng Ðông và đến tháng 6/1994 được đổi tên thành
Công ty Bóng đèn Phích nước Rạng Ðông.
Thực hiện Nghị định số 388/HÐBT về việc thành lập lại các doanh nghiệp nhà nước,
Công ty Bóng đèn Phích nước Rạng Ðông được thành lập lại theo quyết định số 222
CN/TCLÐ ngày 24/03/1993 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp nhẹ (nay là Bộ Công nghiệp)

với ngành nghề kinh doanh bao gồm: sản xuất kinh doanh các mặt hàng bóng đèn, phích
nước và các sản phẩm thuỷ tinh.
Theo quyết định số 21/2004/QĐ-BCN của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ngày 30/3/2004
công ty Bóng đèn phích nước Rạng Đông chính thức chuyển thành công ty cổ phần vào
tháng 7/2004 và đổi tên là Công ty cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông giấy
CNĐKKD số
00103004893 đăng ký lần đầu ngày 15/07/2004 tại Sở Kế hoạch & Đầu tư - Thành phố
Hà Nội và thay đổi lần thứ nhất ngày 23/09/2005 và thay đổi lần thứ 2 ngày
25/11/2005.với vốn điều lệ là 79.15.000.000 đồng.
Ngày 06 tháng 12 năm 2006, cổ phiếu của công ty chính thức được niêm yết trên Trung
tâm GDCK TP Hồ Chí Minh.

Bùi Thùy Linh
Lớp: Quản trị tài chính kế toán_K11A

66


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

1.1.2/ Chc năng và nhiệm vụ:
1.2.1 Chc nng
Chuyờn sn xut v kinh doanh v xut khu trc tip cỏc loi sn phm, nguyờn liu
thit b nghnh nha phc v cho nhu cu sn xut, tiờu dựng, cụng nụng nghip, xõy
dng, xut khu.
Nhim v

1.2.2


Luụn luụn tỡm hiu k nhu cu ca khỏch hng cung ng cỏc gii phỏp hiu qu
nht cho sn phm- dch v.
T chc b mỏy qun lý, kinh doanh phự hp vi mc tiờu ca Tng Cụng Ty Nha
Vit Nam giao cho.
Thc hin ch k toỏn ỳng nguyờn tc, chun mc, tuõn th cỏc quy tc thanh tra
ca nh nc.
1.2 C Cu T Chc B Mỏy Ca Cụng Ty
1.2.1 T chc b mỏy ca cụng ty.
T nm 1992 cụng ty ó tin hnh ci t li ton b h thng qun lý c nhm phự
hp vi c ch th trng mi, v s thay i ny chớnh l bc ngoc thỳc y cụng ty
ngy cng phỏt trin, tin nhanh tin xa hn na.
I HI C ễNG
BAN KIM SOT
HI NG QUN TR

Tr Lý Th Ký HQT
TNG GIM C
PHể TNG GIM C
Cỏc T Chc Chớnh Tr- Xó Hi
K TON TRNG
Phũng Xut Khu
Phũng Vt T
Phũng
Hnh chớnh
Nhõn
S
Phũng
Kho
Vn

Phũng Kinh Doanh

Phũng
Mark-etting
Phũng
Kinh
Doanh
Bao

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

77


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

Bỡ

Ca hng
KDSPCB

CN. Cụng ty ti H Ni
CN.
Cụng ty ti
Ngh An
Nh
Mỏy Nha

Húc
Mụn
Nh
Mỏy
Bao
Bỡ
S
1
Nh
Mỏy
C
Khớ
in
Lc
Nh
Mỏy Nha I
Phũng K Thut
T
Thit K
Phũng
Ti
Chớnh k toỏn

* Chc Nng Ca Cỏc Phũng Ban
i hi ng c ụng: L c quan cú thm quyn quyt nh cao nht ca cụng ty
m i biu l ton b cỏc c ụng. i hi c ụng bu c ra cỏc c quan chc nng,
cỏc chc v ch cht ca cụng ty nh hi ng qun tr, ban kim soỏt, ban giỏm c,
hoch nh chin lc kinh doanh.
Hi ng qun tr: L do i hi c ụng tớn nhim bu ra. Hi ng qun tr l c
quan qun tr ton b mi hot ng ca cụng ty, cỏc chin lc, k hoch sn xut kinh

doanh trong k.
Ban kim soỏt: c lp ra vi mc ớch theo dừi cỏc cụng tỏc ca hi ng qun tr
trong sut nhim k hot ng.

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

88


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

Tng giỏm c: Cú quyn quyt nh v iu hnh cụng ty theo ỳng chớnh sỏch ca
nh nc l ngi ra quyt nh v i ni, i ngoi chu mi trỏch nhim nh nc v
ngi lao ng v hiu qu hot ng ca cụng ty.
Giỏm c diu hnh: H tr v tham mu cho tng giỏm c trong cụng tỏc qun lý
cỏc nh mỏy, phũng u t cụng ngh, cỏc phũng ban trong cụng ty, cỏc n v kinh
doanh.
Phũng kinh doanh: m bo cụng tỏc thng kờ k hoch sn xut, tiờu th sn phm
do cụng ty sn xut ra, t chc kinh doanh nguyờn vt liu, xõy dng cỏc chin lc u
t.
Phũng kinh doanh bao bỡ: Quan h giao dch trong v ngoi nc v sn xut, mua
bỏn cỏc loi sn phm bao bỡ nha cụng nghip. Nhn n t hng, hp ng mua bỏn
hng v cỏc dch v sn phm nha cụng nghip.
Phũng marketting: Tỡm hiu nhu cu ca th trng, khỏch hng, tip th qung cỏo
cỏc sn phm ca cụng ty.
Phũng kho vn: qun lý hng húa nhp kho, xut kho, hng tn kho.
Phũng ti chớnh k toỏn: l ni tin hnh mi hot ng v k toỏn, cho ra cỏc bỏo

cỏo kt qu sn xut kinh doanh trong k ca cụng ty gi lờn cp trờn.
Phũng hnh chớnh nhõn s: Ph trỏch vic t chc qun lý lao ụng, tin lng, bo
him y t, kinh phớ cụng on v b phn hnh chớnh bo v, ghi nhn v vic tuyn
dng nhõn viờn giỳp ban giỏm c t chc iu hnh cỏc hot ng hnh chớnh trong
phm vi ton cụng ty, chu s qun lý trc tip ca tng giỏm c.
Phũng vt t: L phũng cú chc danh tham mu, giỳp ban giỏm c iu hnh thc
hin cỏc hot ng, tng hp thit b v k hoch vt t trong cụng ty.
Phũng xut khu: Quan h giao dch v sn xut, kinh doanh xut khu, xut khu
cỏc loi sn phm nha cụng nghip, gia dng, k thut. Nhn n t hng, hp ng
xut khu v cỏc dch v bỏn hng i vi cỏc sn phm nha cụng nghip, gia dng, k
thut.
Phũng k thut: theo dừi qun lý quy trỡnh cụng ngh nh mc cht lng sn
phm, k thut sn xut.
T thit k: ph trỏch t chc nghiờn cu, ci tin cỏc khuụn mu mó.
Ca hng kinh doanh: quan h mua bỏn cỏc loi nguyờn vt liu, húa cht ngnh
nha. Nhn n hng, hp ng mua bỏn hng v cỏc dch v sau bỏn hng i vi cỏc
nguyờn liu, húa cht ngnh nha.

1.3. Tỡnh hỡnh lao ng ca cụng ty
Tỡnh hỡnh lao ng trong cụng ty c phn BểNG ẩN PHCH NC RNG
ễNG nm 2010 v 2011.
c th hin thụng qua bng sau:
Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

99


Thiết kế môn học
Nm


Quản trị tài chính doanh nghiệp

Nm 2010
S lng

Ch tiờu
1. Tng s L

%

Nm 2011
S lng

So sỏnh 2011/2010
Tuyt i Tng
(+/_)
i (%)

%

1000

100

1456

100

500


0

350
650

35%
65%

556
900

38,2%
61.8%

206
250

3.2
-3.2

540
290
170

54%
29%
17%

700

596
160

48%
40.9%
11.1%

160
306
100

-6
11,9
-5.9

4. C cu theo
tui
-T 18 -> 35
-T 35 -> 55
Trờn 55

580
320
100

58%
32%
10%

900

450
106

61.8%
30.9%
7,3%

320
130
6

3.8
-1.1
-2.7

5. C cu theo
Gii tớnh
-Nam
-N

560
440

56%
44%

956
500

65.6%

34.4%

396
60

9.6
-9.6

2. C cu theo
Tớnh cht L
-trc tip
-giỏn tip
3. C cu theo
Trỡnh
-i hc
-Trung cp
-Lao ng ph
Thụng

* Nhận xét :
Theo số liệu tổng hợp và thống kê về số lợng lao động của công ty hiện tại ta
thấy nhân viên của công ty là đội ngũ cán bộ công nhân viên có trình độ chuyên
môn, phân công bố trí công việc cho từng cán bộ công nhân viên đúng chuyên môn
nghiệp vụ ,năng lực quản lý nghiệp vụ và ngày càng đợc nâng cao , đào tạo và phát
triển về ngoại ngữ , năng lực chuyên môn có tinh thần trách nhiệm cao. Những
thuận lợi này đã đóng góp đáng kể trong việc đa doanh nghiệp hội nhập với nền
kinh thế thị trờng hiện nay

1.4. Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh ca cụng ty nhng nm gn õy
1.4.1/c im sm phm_th trng ca cụng ty:

Hiện nay Công ty tổ chức sản xuất ba mặt hàng: Bóng đèn tròn, bóng
đèn huỳnh quang và phích nớc (gồm ruột phích và phích hoàn chỉnh). Quá trình sản
Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

1010


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

xuất khá phức tạp, trải qua nhiều công đoạn sản xuất tại 6 phân xởng với những
nhiệm vụ cụ thể:
- Phân xởng thủy tinh: là phân xởng đầu tiên và rất quan trọng trong quá
trình sản xuất ra bán thành phẩm thủy tinh phục vụ cho sản xuất bóng đèn, phích nớc. Chức năng của phân xởng là sản xuất thủy tinh nóng chảy phục vụ cho việc thổi
bình phích và vỏ bóng đèn, bán thành phẩm chính trong công nghệ sản xuất của
công ty cung cấp cho các phân xởng.
- Phân xởng bóng đèn tròn: chức năng sản xuất lắp ghép bóng đèn tròn từ
11W, 25W, 30W, 40W, 60W, 75W, 100W, 200W đến 300W đạt tiêu chuẩn IEC
trên các máy lắp ráp của Hungary, Nhật Bản, Đài Loan và Hàn Quốc.
- Phân xởng bóng đèn huỳnh quang: có chức năng sản xuất và lắp ghép sản
phẩm bóng đèn huỳnh quang các loại với hệ thống máy móc hiện đại gồm các loại
bóng huỳnh quang T10 20W - T10 40W, T8 18W - T8 36W, huỳnh quang vòng
22W, 33W.
- Phân xởng phích nớc: chuyên sản xuất các loại ruột phích từ bán thành
phẩm thủy tinh của phân xởng thủy tinh cung cấp qua lắp ghép trang bạc, rút chân
không - chuyên sản xuất các loại vỏ phích bằng nhựa nhiều màu, bằng sắt in hoa,
bằng Inox v.v
- Phân xởng đèn compact, chấn lu và Starler: chuyên sản xuất bóng đèn

compact loại tiết kiệm năng lợng, chấn lu các loại cho đèn huỳnh quang và starter
đèn huỳnh quang.
- Phân xởng thiết bị chiếu sáng: chuyên sản xuất các loại máng đèn huỳnh
quang thờng, máng cao cấp các loại v.v
- Phân xởng cơ động: bộ phận sản xuất phụ trợ có nhiệm vụ sản xuất hơi nớc,
khí nén cao áp, hạ áp cho các công đoạn sản xuất của các phân xởng thủy tinh,
bóng đèn phích nớc quản lý và cung cấp điện, nớc trong toàn công ty.
Ngoài ra, công ty còn có hệ thống các cửa hàng có chức năng giới thiệu sản
phẩm, bán sản phẩm cho công ty. Hệ thống nhà kho các chức năng dự trữ, bảo quản

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

1111


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

NVL, trang thiết bị phục vụ cho sản xuất đồng thời dự trữ, bảo quản sản phẩm làm
ra.
Sơ đồ 3.2.1. Quá trình sản xuất bóng đèn tròn trên dây chuyền sản xuất

Thành phẩm: Bóng

Gas và hóa
chất

Kiểm

PXTT

Thủy tinh

Hàn thiếc
Vỏ

ống thủy tinh
Loa trụ

Gắn đầu đèn
Gắn loa

Chăng

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

Vít

Rút khí

1212


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

Sơ đồ 3.2.2. Dây chuyền sản xuất bóng huỳnh quang

Tạo dạng
Rửa bóng
Tráng bột
Sấy khử keo
Gắn đầu đèn
Hàn chân đèn
Nhập kho
Kiểm nghiệm
Rút khí
Luyện đèn
Vít miệng
Lắp đèn dầu

Sơ đồ 3.2.3. Dây chuyền sản xuất ruột phích
Bán thành phẩm thuỷ tinh
Cắt cổ bình trong
Cắt đáy bình ngoài
Lồng bình trong ngoài và in dấu
Đệm amiăng
Vít đáy
Cắt cổ bình ngoài
Vít miệng
ủ nhiệt
Mạ bạc
Rút khí
Kiểm nghiệm

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A


1313


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp
Nhập kho

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

1414


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

Sơ đồ 3.2.4. Dây chuyền lắp ráp phích hoàn chỉnh
Nguyên liệu nhôm
Đúc nhôm
Cán nhôm
Cán bớc nhôm
Phụ tùng
Đúc nhôm
Cán nhôm
Cán bớc nhôm
Phụ tùng
Tán đinh phích
Cuốn thân vỏ

phích sắt

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

1515


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

Sơ đồ 3.2.5. Sơ đồ tổ chức hệ thống sản xuất
TP bóng Huỳnh Quang
PX bóng đèn
TP bóng đèn tròn
PX thủy tinh
PX cơ động
PX thiết bị chiếu sáng
Thành phẩm ruột phích

PX phích nớc

TP phích hòan chỉnh

Đờng đi của bán thành phẩm
Đờng đi của năng lợng động lực
Th trng phõn phi
Cụng Ty Búng ốn, Phớch Nc Rng ụng l cụng ty cú quy mụ ln gm:



Tr s chớnh ca cụng ty ti 87-89 ph H ỡnh, phng Thanh Xuõn Trung, qun
Thanh Xuõn, H Ni



Chi nhỏnh ti Húc Mụn: 60/2 Quang Trung Húc Mụn



Chi nhỏnh C Chi: p 1- Xó Tõn Thnh ụng- C Chi



Chi nhỏnh Ngh An: 99 Phan Bi Chõu P. Lờ Li Tp.Vinh Ngh An





Chi nhỏnh H Ni : 56 V Trng Phng, Phng Thanh Xuõn Trung, Qun Thanh
Xuõn, H Ni.
Chi nhỏnh Nha Trang: Khu ng , P. Vnh Hi, TP. Nha Trang, Tnh Khỏnh
Hũa.
Chi nhỏnh Bỡnh Dng: Lụ B2,37-38, ng S 2, KCN Tõn ụng Hip B,
Huyn D An, Tnh Bỡnh Dng

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A


1616


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

1.4.2. Kết quả hoạt động sxkd
Nm
2009

Nm
2010

St
t

Ch Tiờu

1

Nng lc
sn xut
(SP/tn)

110000

250000

2


Tng vn
(ng)

1.397.879

3

Tng s
lao ng
(ngi)

4

Nm
2011

So sỏnh

420000

2010/2009
(+/-)
(%)
140.000
2.27

(+/-)
170.000


2011/2010
(%)
1,28

1.339.127

1.415.269

-58.752

0.95

76412

1,05

730

1000

1456

270

1,37

456

1,45


Doanh thu
(ng)

405.306.000

614.102.000

506.446.000

208.796.000

1.51

-107.656

0.82

5

Li nhun
(ng)

108.209.000

143.718.000

104.686.000

35.509.000


1.33

-39.032.000

0,73

6

Thu nhp
bỡnh quõn
(ng/ng)

555.287

614.102

347.833

58.815

1,1

-226.269

0.56

7

Np ngõn
sỏch nh

nc (ng)

56.979.129

69.976.356

190.839.738

12.997.227

1,23

120.863.382

2,73

Nhận xét về sự biến động các chỉ tiêu qua các kỳ:
Nhìn vào bảng kết quả sản xuất kinh doanh của công ty 3 năm gần đây ta thấy
Tổng thu nhập từ năm 2009 đến 2010 tăng lên, nhng t nm 2010 n nm 2012,
ta cú th thy c s suy gim rừ rng v doanh thu cng nh li nhun.

Thu nhập bình quân của công nhân từ năm 2010 n nm 2011 cú s gim sỳt cú
th do rt nhiu lớ do. Trong ú, quan trng nht l th trng dn dn khụng chung
nhng sn phm phỏt sỏng v lm m nh trong quỏ kh na. H bt u thay i th
hiu sang cỏc vt dng in t, tin li hn.

Nguyờn nhõn cú s thay di:

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A


1717


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

Trc s thay i ln ca ton nn kinh t v s cnh tranh gay gt ca nhng i
th cnh tranh hin ti v i th cỏnh tranh tim n, cựng vi sc ộp ca nh cung
ng v sc ộp gim giỏ ca khỏch hng doanh nghip BểNG ẩN PHCH NC
RNG ễNG cựng i ng cỏn b giu kinh nghim, nng ng, sỏng sut ó
nhn thy: Bt c mt doanh nghip no cng phi i mt vi s thay i. Nhn
nh rừ nhng iu trờn cỏc nh qun tr ó a ra 5 nguyờn tc c bn v chỳng l
ngn hi ng giỳp cho doanh nghip cps kt qu kinh doanh tng qua cỏc nm
2009, 2010, 2011:
1.

S dng tit kim ngun lc

2.

Xõy dng nhng mi quan h tt p

3.

Tip cn c ngun thụng tin cn thit

4.


Phõn quyn

5.

To ra nhng mi quan tõm chung.

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

1818


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

1.5. Tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty.
1.5.1.Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty năm 2011
Tỡnh hỡnh ti sn v ngun vn ca Cụng ty búng ốn phớch nc
Rng ụng Quý 3/2012
(n v: VND)
BNG
CN
I
K
TON

Q3
2012


Q2
2012

Q1
2012

Ti Sn
Ti sn ngn hn
Tin v cỏc khon tng
ng tin
Cỏc khon u t ti chớnh
ngn hn
Cỏc khon phi thu ngn hn
Hng tn kho
Ti sn ngn hn khỏc

Q4
2011

Q3 2011

90,158

61,889

109,481

161,321

53,596


N/A

N/A

N/A

N/A

N/A

145,900
907,883
14,616

110,542
835,254
14,818

142,112
696,651
15,278

107,010
813,182
6,667

156,566
878,095
10,236


1,158,556 1,022,502 963,521 1,088,179 1,098,492
TNG TI SN NGN HN
N/A
10,421
20,991
31,744
42,736
Cỏc khon phi thu di hn
251,617 300,325 272,770 264,703 287,065
Ti sn c nh
-331,896 -276,295 -281,134 -298,187 -286,269
(Giỏ tr hao mũn ly k)
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
Bt ng sn u t
Cỏc khon u t ti chớnh di
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
hn
5,096
5,879
6,754
7,252

7,667
Tng ti sn di hn khỏc
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
Li th thng mi
TNG TI SN

1,415,269 1,339,127 1,264,036 1,391,879 1,435,960

N Phi Tr
N ngn hn
N di hn

934,587
26,505

850,729
20,548

758,368
17,460

906,004
37,918

Tng N


961,092

871,277

775,828

943,923 1,001,629

907,706
93,923

Ngun Vn

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

1919


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

Vn ch s hu
Ngun kinh phớ v qu khỏc

454,176
N/A

467,850

N/A

488,208
N/A

447,957
N/A

434,331
N/A

Tng Ngun Vn

454,176

467,850

488,208

447,957

434,331

N/A

N/A

N/A

N/A


N/A

Li ớch ca c ụng thiu s
TNG NGUN VN

1,415,269 1,339,127 1,264,036 1,391,879 1,435,960

Nhận xét về tình hình tầi sản và nguồn vốn của công ty:
- Tổng giá trị tài sản của Công ty đến cuối năm 2012 đã tăng lên 23.390 đ so với
cui nm 2011 cho thấy trong năm công ty đã cú s thay i trong vic tập
trung đầu t vào việc mua sắm trang thiết bị và các tài sản khác phục vụ sản
kinh doanh Tăng hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp lên đáng kể
- Vn ch s hu quý 3 nm 2012 so vi cui nm 2011 ó tng 6.219 , lng tng
ca vn ch s hu khụng ỏng k.
Vậy, ta thấy trong kỳ công ty đã tiến hành đầu t xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật
làm tăng năng lực kinh doanh , làm kinh doanh đạt kết quả đáng kể từ đó tạo cơ sơ
mở rộng.

1.5.2/ Cỏc t s ti chớnh c bn ca cụng ty
* Cụng thc tớnh cỏc ch tiờu ti chớnh
A, kh nng thanh toỏn:
Kh nng thanh toỏn tng quỏt =

Tng ti sn
Tng s n

Kh nng thanh toỏn hin hnh =

Tng ti sn ngn hn

N ngn hn

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

2020


ThiÕt kÕ m«n häc

Qu¶n trÞ tµi chÝnh doanh nghiÖp

Khả năng thanh toán tổng quát =

Tài sản ngắn hạn – hàng tồn kho
Nợ ngắn hạn

B, Cơ cấu tài chính:
Hệ số nợ =

Nợ phải trả
Tổng tài sản

Khả năng thanh toán lãi vay =

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
Lãi vay phải trả

Tỷ suất tự tài trợ =


Nguồn vốn chủ sở hữu
Tổng tài sản

C, Khả năng hoạt động:
Vòng quay tiền =

Doanh thu ( DTT)
Tiền+các khoản tương đương tiền

Vòng quay hàng tồn kho =

Doanh thu (DTT)
Giá trị hàng tồn kho

Vòng quay vốn =

Doanh thu (DTT)
Vốn kinh doang CĐ, vốn LĐbq

Hiệu suất sử dụng =

Doanh thu (DTT)
Tổng TS hoặc TSCĐ hoặc TSLĐ

D, Khả năng sinh lời
ROS =

Tỷ suất lợi nhuận
Doanh thu thuần


Bùi Thùy Linh
Lớp: Quản trị tài chính kế toán_K11A

2121


ThiÕt kÕ m«n häc

Qu¶n trÞ tµi chÝnh doanh nghiÖp

ROE =

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế
Vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế
ROA =

Bùi Thùy Linh
Lớp: Quản trị tài chính kế toán_K11A

Tổng tài sản

2222


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp


* Bng cỏc ch tiờu phn ỏnh tỡnh hỡnh ti chớnh ca cụng ty qua cỏc
thi k
Cỏc ch tiờu ti chớnh

STT

Q3 2012

2011

2010

2009

2008

1 Ti sn ngn hn/Tng ti sn

78%

77%

70%

68%

77%

2 Ti sn di hn/Tng ti sn


22%

23%

30%

32%

23%

3 N phi tr/Tng ngun vn

66%

67%

63%

59%

53%

4 N phi tr/Vn ch s hu
5 Vn ch s hu/Tng ngun vn
6 Thanh toỏn hin hnh

191% 206% 170% 144% 115%
34%

33%


37%

41%

47%

123% 122% 122% 124% 159%

7 Thanh toỏn nhanh

28%

30%

23%

38%

56%

8 Thanh toỏn n ngn hn

12%

18%

6%

23%


11%

150% 136% 123% 108%

99%

9 Vũng quay Tng ti sn
10 Vũng quay ti sn ngn hn

194% 184% 178% 150% 125%

11 Vũng quay vn ch s hu

432% 392% 315% 248% 210%

12 Vũng quay Hng tn kho

185% 176% 187% 177% 181%

13 Li nhun trc thu/Doanh thu thun

7%

5%

4%

5%


6%

14 Li nhun sau thu/Doanh thu thun

4%

3%

3%

3%

6%

15 Li nhun trc thu/Tng ti sn (ROA)

5%

5%

3%

4%

6%

16 Li nhun sau thu/Vn ch s hu (ROE)

15%


13%

9%

9%

12%

1.6. Phơng hớng phát triển của công ty trong tơng lai:
* Mc tiờu tng quỏt
Hin nay, Vit Nam ang trong giai on hi nhp kinh t quc t, gia nhp cỏc t
chc kinh t, thng mi ca th gii. Do ú, Cụng ty nhn nh vic thõm nhp th
trng nc ngoi l iu ht sc cn thit. Mc tiờu ca Cụng ty trong nhng nm ti l
duy trỡ th trng trong nc v xỳc tin a sn phm ra nc ngoi. Mc tiờu tng quỏt
ca RALACO giai on ti:
- Huy ng vn ca ton xó hi v ca cỏc c ụng nhm nõng cao sc cnh tranh

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

2323


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

trờn th trng, to iu kin ngi lao ng, ngi cú c phn trong cụng ty v
nhng ngi gúp vn c lm ch thc s doanh nghip. Thit lp phng thc qun lý
tiờn tin, to ng lc thỳc y Cụng ty lm n cú hiu qu cao, to vic lm n nh v

nõng cao thu nhp cho ngi lao ng, nõng cao li tc cho c ụng, tng ngun thu cho
ngõn sỏch Nh nc.
- Khụng ngng nghiờn cu v phỏt trin cỏc sn phm mi, ch to cỏc thit b
chiu sỏng hiu qu, tit kim nng lng.
- Phỏt trin ni lc, coi trng hp tỏc vi cỏc i tỏc di nhiu hỡnh thc nhm
tng cng kh nng cnh tranh v sc mnh ca Cụng ty.
* Cỏc mc tiờu c th
- Thc hin d ỏn di di cỏc dõy chuyn sn xut phớch nc, búng ốn v thit b
chiu sỏng sang cn khu cụng nghip Qu Vừ - Bc Ninh n nh sn xut lõu di.
- Vic di di cũn gúp phn m bo khụng nh h-ng n mụi trng v tn dng
c li th v ngun lao ng. D ỏn s c chia thnh 2 giai on:
Giai on 1: Di di cỏc xng sn xut thu tinh bỡnh phớch, sn xut phớch nc .
Giai on 2: Di di xng sn xut thy tinh kộo ng v sn xut v búng, xng
thit b chiu sỏng.
- D kin tng mc u t di di khong 75-80 t VNé
- Trờn c s d ỏn di di, tin hnh thc hin cụng ngh sn xut vi k thut cao,
cụng ngh sch phc v chng trỡnh phỏt trin cỏc sn phm ngun sỏng cht lng cao,
hiu sut cao, tit kim in v bo v mụi trng. Trong giai on 2 nm ti s chun b
v xỳc tin u t tng nng lc kộo ng, lp ghộp ốn hunh quang T8 - T10, tng nng
lc khõu sn xut ng phúng in v lp ghộp hunh quang Compact. Tng mc u t
tng nng lc sn xut ốn phúng in d kin khong 50 t ng.
- Gi vng v phỏt trin th trng truyn thng, xỳc tin mnh h thng phõn
phi sn phm hin i thụng qua cỏc siờu th, cỏc trung tõm thng mi; xỳc tin v y
mnh xut khu sn phm ra nc ngoi.
*Cỏc chin lc
- Chin lc Marketing:
.. Cng c v phỏt trin th trng ni a mt cỏch sõu rng v n nh, khụng
ngng nõng cao cht lng sn phm.

Bựi Thựy Linh

Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

2424


Thiết kế môn học

Quản trị tài chính doanh nghiệp

- Phõn loi khỏch hng, a ra chin lc bỏn hng c th, thc hin chin lc
giỏ linh hot v hp lý.
- Tip tc y mnh cỏc hỡnh thc qung cỏo, gii thiu sn phm n ngi tiờu
dựng; gi vng ch bo trỡ sau bỏn hng; tham gia cỏc hot ng trin lóm, hi ch...
- ém bo nghiờm ngt v s lng v cht lng sn phm khi giao hng. Duy
trỡ v thng xuyờn ci tin h thng qun lý cht lng ISO 9001: 2000 ca Cụng ty.
- Thng xuyờn cú quan h vi cỏc c quan xỳc tin thng mi tỡm c hi
xut khu sn phm ra nc ngoi.
- Chin lc m rng sn xut kinh doanh:
- Tp trung phỏt trin cỏc sn phm dch v truyn thng v l li th ca Cụng ty
nh búng ốn, phớch nc.
- Tng cng b phn th trng khai thỏc v tham d thu cỏc chng trỡnh tit
kim nng lng.
- Tỡm kim cỏc ngun cung cp nguyờn liu u vo vi giỏ r, m bo cht
lng.
- éu t thờm mỏy múc thit b, dõy chuyn sn xut khi di di sang cn khu cụng
nghip Qu Vừ - Bc Ninh.
- Chin lc v vn:
Vn luụn l yu t quan trng i vi cỏc doanh nghip. Cụng ty tip cn v tỡm
cỏch thc huy ng vn hiu qu, tit kim nh huy ng t cỏc cỏn b cụng nhõn viờn,
huy ng qua th trng chng khoỏn.

- Chin lc v nhõn lc:
- Kin ton b mỏy theo hng tinh gn, cht lng.
- éy mnh o to bờn trong.
- Thu hỳt thờm nhõn s cú nng lc t ngoi.
Nõng cao hiu qu tớnh bn vng, cht lng tng trng v sc cnh tranh ca
cụng ty, trờn c s nõng cao trỡnh qun tr doanh nghip v i ng, to ng cp mi
cho thng hiu Rng ụng. Nhm phỏt trin th phn, th trng phn u t doanh s
tiờu th khong 1.000 t VN vo 2010.

Bựi Thựy Linh
Lp: Qun tr ti chớnh k toỏn_K11A

2525


×