PHÂN LOẠI, THU GOM,
VẬN CHUYỂN, LƯU GIỮ
CHẤT THẢI RẮN Y TẾ
Tiền Giang
Tháng 5/2014
Nguyễn Đỗ Quốc Thống
Khoa Sức khỏe Môi Trường
1
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Bài giảng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện _ World Bank
u khi học xong bài này, học viên có thể:
Liệt kê và phân biệt được 5 nhóm chất thải y tế (CTYT).
Nêu được những tiêu chí của dụng cụ, bao bì, thùng
đựng CTYT.
Nêu được những tiêu chí của dụng cụ đựng chất thải
sắc nhọn.
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Bài giảng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện _ World Bank
Thực hiện được việc thu gom CTYT tại các khoa/phòng
Thực hiện được việc vận chuyển CTYT bên trong cơ sở
y tế (nội bộ)
Thực hiện được việc vận chuyển CTYT ra bên ngoài cơ
sở y tế
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Bài giảng Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện _ World Bank
Thực hiện được việc lưu giữ CTYT tại khu vực lưu giữ
của cơ sở y tế
Thực hiện được việc làm sạch, khử trùng các phương
tiện, thùng chứa CTYT.
nh/chị hãy:
Phân nhóm các loại CTYT
Xác định mã màu, biểu tượng
của từng loại chất thải sau đây
Theo Quy chế Quản lý CTYT (quy chế 43).
1
3
2
4
7
8
5
9
20
10
6
12
14
11
13
18
#
2 phần: bơm tiêm, đầu kim tiêm
11
Chất thải từ xạ trị
Bông dính máu, dịch tiết
12
Chất thải giải phẫu (chi, nhau
thai, v.v)
Chất thải từ khoa lây: khi có dịch 13
bệnh (SARS, sởi, lao, v.v.)
Bình chứa áp suất (lớn, nhỏ:
bình xịt, bình gas, bình oxy,v.v.)
Dụng cụ đựng bệnh phẩm
14
Bột bó gãy xương kín
Tuýp thuốc thủy tinh sau khi sử
dụng
15
Chất thải từ hóa trị
Chai lọ thủy tinh đựng thuốc (đã 16
hết)
Nhiệt kế thủy ngân gãy, vỡ
Băng cá nhân dính máu
17
Pin sau sử dụng
Xác động vật thí nghiệm
18
Dược phẩm (thuốc) hết hạn
Đĩa petri có bệnh phẩm
19
Dao mổ, đinh mổ
Ống nghiệm có bệnh phẩm
20
Chai dịch truyền
ĐỊNH NGHĨA
CHẤT THẢI Y TẾ
ỊNH NGHĨA chất thải y tế (CTYT)
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)
Theo Bộ Y tế Việt Nam
CTYT là:
Chất thải từ chăm sóc sức khỏe
phát sinh từ
cơ sở chăm sóc sức khỏe,
các thiết bị nghiên cứu,
các phòng thí nghiệm.
nguồn ‘nhỏ’ hoặc ‘rải rác’.
chăm sóc sức khỏe tại nhà
HÀNH PHẦN CTYT
Thông thường: 75% - 90%
có thể so sánh được với chất thải hộ gia đình.
Chủ yếu từ chức năng
hành chính, quản lý
bảo dưỡng
Độc hại: 10% - 25%
có thể tạo ra nhiều nguy cơ sức khỏe.
CTYT là:
Vật chất ở thể rắn, lỏng và khí
Thải ra từ các cơ sở y tế
Gồm
CTYT nguy hại
Chất thải thông thường
Quy chế Quản lý CTYT số 43/2007/QĐ-BYT
TYT NGUY HẠI
Chứa yếu tố nguy hại
cho
sức khỏe con người
môi trường
Nếu không
được tiêu hủy
an toàn
Quy chế Quản lý CTYT số 43/2007/QĐ-BYT
ác ĐẶC TÍNH của CTYT Nguy hại
- Dễ lây nhiễm
- Gây ngộ độc
- Phóng xạ
- Dễ cháy, nổ
- Dễ ăn mòn
- Đặc tính nguy hại khác.
Quy chế Quản lý CTYT số 43/2007/QĐ-BYT
ác hành vi bị nghiêm cấm
Thải các CTYT nguy hại
chưa được xử lý, tiêu hủy
đạt tiêu chuẩn vào môi trường.
Xử lý và tiêu hủy CTYT nguy hại
không đúng quy trình kỹ thuật
và không đúng nơi quy định.
ác hành vi bị nghiêm cấm
Chuyển giao CTYT
cho tổ chức, cá nhân không có tư cách pháp nhân
hoạt động trong lĩnh vực quản lý chất thải.
Buôn bán chất thải nguy hại.
Tái chế CTYT nguy hại.
Quy chế Quản lý CTYT số 43/2007/QĐ-BYT
PHÂN LOẠI
CHẤT THẢI Y TẾ
Chất thải y tế
1 NGUY HẠI
HIỄM
HÓA HỌC
NGUY HẠI
2
PHÓNG XẠ
c nhọn
Dược phẩm
quá hạn
ông sắc nhọn
Chất HHNH
nguy cơ
nhiễm cao
Chất gây độc
tế bào
THÔNG THƯỜNG
BÌNH CHỨA ÁP SUẤT
Sinh hoạt
từ buồng bệnh
Hoạt động chuyên môn
(không dính máu, dịch, v.v.)
Hành chính
Ngoại cảnh
Chất chứa
HÀNH PHẦN CHẤT THẢI Y TẾ
Cục Khám chữa bệnh; Bộ Y tế;
THÀNH PHẦN CTR Y TẾ
DỰA TRÊN ĐẶC TÍNH LÝ, HÓA
Kết quả điều tra của dự án hợp tác giữa Bộ Y tế và WHO, 2009
SỰ BIẾN ĐỘNG KHỐI LƯỢNG CTYT NGUY HẠI
PHÁT SINH TẠI CÁC LOẠI CƠ SỞ Y TẾ KHÁC NHAU
Đơn vị tính: kg/giường bệnh/ngày
Bộ Y tế, 2010
CHẤT THẢI LÂY NHIỄM (CTLN)
CTLN SẮC NHỌN
Đinh mổ
Cưa
Vật sắc nhọn khác
3
CT có NGUY CƠ LÂY NHIỄM CAO
-
Bệnh phẩm
Dụng cụ đựng dính bệnh phẩm.
CT GIẢI PHẪU
4
TLN KHÔNG SẮC NHỌN
hấm máu, dịch sinh học
ừ buồng bệnh cách ly
-
Mô, cơ quan.
Rau thai, bào thai.
-
Xác động vật thí nghiệm.
CHẤT THẢI LÂY NHIỄM (CTLN)
CTLN SẮC NHỌN
Đinh mổ
Cưa
Vật sắc nhọn khác
TLN KHÔNG SẮC NHỌN
hấm máu, dịch sinh học
ừ buồng bệnh cách ly
CT có NGUY CƠ LÂY NHIỄM CAO
3
-
Chỉ phát sinh ở
phẩmKHOA XÉT NGHIỆM
Bệnh
Dụng cụ đựng dính bệnh phẩm.
4
CT GIẢI PHẪU
-
Mô, cơ quan.
Rau thai, bào thai.
CHẤT THẢI HÓA HỌC NGUY HẠI
Dược phẩm quá hạn,
kém phẩm chất
hất HHNH dùng trong y tế
Formaldehyde
Phenol
Xylene
Benzene
v.v.
3
Chất gây độc tế bào
Xem Phụ lục 2 của Quy chế 43
CT chứa kim loại nặng
4
-
Cadimi.
-
Chì (CĐHA, xạ trị)
CHẤT THẢI PHÓNG XẠ
Chất thải phóng xạ
rắn, lỏng và khí
Từ
chẩn đoán, điều trị,
nghiên cứu và sản xuất.
Danh mục thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu
dùng trong chẩn đoán và điều trị
ban hành kèm theo