.MỤC LỤC
.MỤC LỤC...............................................................................................................................................1
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY VÀ TÌNH HÌNH HIỆN TẠI..........................................................................2
I. Giới thiệu chung về công ty.................................................................................................................2
1. Các thông tin cơ bản...................................................................................................................2
2. Giới thiệu quá trình kinh doanh và đặc điểm sản phẩm của công ty cổ phần ABC.....................2
II. Tình hình vốn và sử dụng vốn của công ty tính đến ngày 31/12/2014............................................3
III. Tình hình hoạt động và năng lực sản xuất của công ty năm 2015..................................................7
PHẦN 2: THỰC HÀNH............................................................................................................................37
Chuyên đề 1: Cơ cấu vốn và chi phí vốn của công ty............................................................................37
Chuyên đề 2: Doanh thu, chi phí, giá thành và lợi nhuận.....................................................................39
I. Xác định doanh thu trong kì...............................................................................................................39
II. Xác định chi phí và giá thành sản phẩm năm 2015.......................................................................41
Chuyên đề 3: Phân tích dự án đầu tư mới............................................................................................43
Chuyên đề 4: Báo cáo tài chính.............................................................................................................47
I. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh năm 2015.....................................................................................47
CHUYÊN ĐỀ 5: THU NHẬP VÀ CHI PHÍ TÀI CHÍNH NĂM 2015 CỦA DOANH NGHIỆP..............................50
Chuyên đề 6: Tổng hợp, đánh giá doanh nghiệp...................................................................................51
Phần 1: Đánh giá về tình hình phải thu của khách hàng.......................................................................51
Phần 2: Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp....................................................................................53
Phần 3: Mô tả về tình hình tài chính của công ty cổ phần ABC năm 2014............................................54
1
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY VÀ TÌNH HÌNH
HIỆN TẠI
I. Giới thiệu chung về công ty
1. Các thông tin cơ bản
Tên doanh nghiệp: Công ty cổ phần bánh kẹo ABC
Tên viết tắt tiếng anh: ABCSC
Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần
Địa chỉ: Số 23-24, Đường Hải Quân, Phố Vườn Đào, Phường Bãi Cháy, Thành
phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 033.3357008 - 033.3357788
Fax: 033.3357211
Mã số thuế: 5700379798
Tài khoản ngân hàng: 05101010002259
Vốn điều lệ: 90,000,000,000 đồng (chín mươi tỷ đồng)
Website:
Email:
2. Giới thiệu quá trình kinh doanh và đặc điểm sản phẩm của công ty cổ phần
ABC.
Công ty cổ phần ABCSC thành lập ngày 15 tháng 2 năm 2009 sau khi
hoàn thành các thủ tục pháp lí. Số vốn điều lệ là 90 tỷ đồng, phát hành 9 triệu cổ
phiếu thường với mệnh giá là 10000đ/cp, giá phát hành là 15000đ/cp với chi phí
phát hành là 0,2% theo giá trị phát hành. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức của công ty là
3% mỗi năm đến cuối 2012.Năm 2013, do khó khăn tài chính nên công ty thực
hiện chia 70% lợi nhuận sau thuế cho các cổ đông thường. Cổ tức chi trả cổ
phiếu thường năm 2012 là 1500đ/cp. Tăng trưởng kì vọng của cổ đông giai đoạn
2014-2016 dự kiến là 2.5%.
2
Sản phẩm hiện nay của công ty gồm 4 loại: Thạch, bánh bông lan sweet, kẹo
Tactac, kẹo tictic.
II. Tình hình vốn và sử dụng vốn của công ty tính đến ngày
31/12/2014
(Trích bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2014 công ty cổ phần ABCSC)
Công ty cổ phần ABC
Mẫu số B01-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng bộ tài chính)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(tại ngày 31/12/2014)
Đơn vị: đồng
Tài sản
Mã số
Số cuối năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
100
47,689,904,000
I. Tiền và các khoản tương 110
đương tiền
44,976,061,856
(100=110+120=130+140+150)
1. Tiền
111
2. Các khoản tương đương tiền
112
II. Các khoản đầu tư tài chính 120
ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1,537,290,000
1. Phải thu khách hàng
131
1,537,290,000
2.Trả trước cho người bán
132
IV. Hàng tồn kho
140
947,050,000
1. Hàng tồn kho
141
947,050,000
3
Số đầu năm
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn 149
kho
(..)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
229,502,135
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
3. Thuế và các khoản khác phải 153
thu khác nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
229,502,135
158
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I.Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
220
1. Tài sản cố định hữu hình
221
51,967,596,000
- Nguyên giá
222
63,850,000,000
- Giá trị hao mòn lũy kế
223
(11,882,404,000)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
0
3. Tài sản cố định vô hình
227
28,062,500,000
- Nguyên giá
228
31,000,000,000
- Hao mòn lũy kế
229
(2,937,500,000)
Tổng cộng tài sản
127,720,000,000
Nguồn vốn
A. Nợ phải trả
300
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
800,000,000
2. Phải trả người bán
312
346,720,000
3. Người mua trả tiền trước
313
4
14,620,000,000
4. Thuế và các khoản phải nộp 314
nhà nước
6,166,666,667
5. Phải trả người lao động
315
306,613,333
II. Nợ dài hạn
330
1. Phải trả dài hạn người bán
331
1,000,000,000
2. Vay và nợ dài hạn
334
6,000,000,000
3. Thuế thu nhập doanh nghiệp 335
hoãn lại phải trả
B. Vốn chủ sở hữu
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
113,100,000,000
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
50,000,000,000
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Quỹ đầu tư phát triển
10,000,000,000
417
500,000,000
4. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở 419
hữu
100,000,000
5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân 420
phối
12,500,000,000
6. Nguồn vốn xây dựng cơ bản
421
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ
Tổng cộng nguồn vốn
127,720,000,000
Các thông tin có liên quan
a. Về tiền và các khoản tương đương tiền
5
-Cuối kì công ty chỉ giữ lại ngân quỹ 10% tiền mặt tại quỹ, 30% giá trị
gửi tài khoản thanh toán với lãi suất 0,5%/tháng và 60% (nếu có gửi có kì hạn 3
tháng với lãi suất 4,2%/3 tháng) (các khoản tiền này được phép rút nếu công ty
cần tiền thanh toán nhập nguyên vật liệu, lương và các chi phí bằng tiền phát
sinh trong tháng (giả sử các khoản thanh toán vào ngày cuối cùng của tháng,
như vậy số tiền gửi thanh toán được tính từ ngày đầu tiên của tháng tiếp theo),
các khoản tiền gửi có kì hạn được rút trước hạn, nhưng chỉ tính theo lãi suất tiền
gửi không kì hạn đối với thời gian đã gửi)
b. Về các khoản nợ phải trả
- Vay và nợ ngắn hạn ngân hàng với kì hạn 6 tháng, vay ngày 15/11/2014,
lãi suất 6,6%/6 tháng. Nếu quá hạn được phép gia hạn một tháng, lãi suất qua
hạn tính 150% so với lãi suất trong hạn.
- Vay dài hạn 5 năm, lãi suất 15%/năm, trả lãi theo năm, gốc trả khi đáo
hạn bắt đầu ngày 1/6/2013
- Các khoản nợ khác không phải trả lãi.
c. Giả định thị trường đầu vào ổn định cả trong suốt 2 năm 2014 và 2015, tức là
các chi phí liên quan cho sản phẩm không thay đổi về đơn giá.
d. Dự trữ nguyên vật liệu đầu kì bằng 10% nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất
tháng đó để đảm bảo sản xuất liên tục.
e. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định hiện hành năm 2015
f. Nếu doanh nghiệp thiếu hụt ngân quỹ tài trợ vốn lưu động có thể vay tại ngân
hàng kì hạn 3 tháng, lãi suất 4,9%/3 tháng, gốc trả khi đáo hạn.
g. Các chi phí gián tiếp được phân bổ theo lượng sản phẩm hoàn thành.
6
III. Tình hình hoạt động và năng lực sản xuất của công ty năm
2015
1.Tình hình nguyên vật liệu dung cho sản xuất của công ty năm 2015 (do tính
chất nguyên vật liệu cần tươi nên doanh nghiệp không dự trữ mà nhập nguyên
vật liệu trước một tháng tương ứng với số bánh, kẹo tiêu thụ trong tháng).
Dự trữ đầu tháng nào tối thiểu bằng 10% giá trị mua hàng của tháng trước đó,
tức là giá trị mua hàng tháng này ngoài phục vụ sản xuất cho tiêu thụ tháng sau
còn phải mua tăng thêm 10% nữa (nếu thiếu) để đảm bảo cho những ngày đầu
tháng sau vẫn hoạt động bình thường (mua phục vụ sản xuất và dự trữ tháng
trước = 110% nhu cầu mua cho sản xuất tháng sau). Nếu dự trữ vẫn thiếu thì
doanh nghiệp tự cân đối để chỉ mua thêm phần thiếu hụt dự trữ
BẢNG 1: LƯỢNG SẢN PHẨM SẢN XUẤT
7
SP
Giá
bán/gói
Tháng
1/2014
Thá
ng 2
Tháng
3
TIÊU THỤ TRONG KỲ
(sp)
Tháng Tháng Tháng
4
5
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Tháng 1/2015
TỔNG
Thạch
20,000
50,000
120,000
110,000
50,000
55,000
50,000
40,000
100,000
120,000
100,000
70,000
80,000
100,000
945,000
Bánh
35,000
20,000
50,000
50,000
30,000
40,000
40,000
60,000
65,000
70,000
80,000
60,000
80,000
50,000
645,000
Tictic
40,000
10,000
20,000
30,000
20,000
10,000
12,000
15,000
30,000
30,000
35,000
20,000
20,000
25,000
252,000
Tactac
30,000
15,000
20,000
25,000
25,000
20,000
12,000
15,000
30,000
30,000
25,000
20,000
20,000
18,000
257,000
Chỉ tiêu
Tháng
1
SẢN XUẤT VÀ TỒN ĐẦU/CUỐI KỲ CỦA THẠCH (sp)
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng Tháng Tháng
2
3
4
5
6
7
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Tháng
1/2015
Tồn đầu kỳ
Sản xuất trước
tăng ca
Sản xuất sau tăng
ca
44,000
75,900
26,880
1,510
19,760
33,010
53,990
87,700
66,870
28,770
13,400
25,300
29,930
70,980
46,410
73,710
68,250
68,250
70,980
73,710
73,710
70,980
73,710
70,980
73,710
70,980
81,900
70,980
84,630
68,250
68,250
70,980
73,710
79,170
81,900
84,630
81,900
84,630
70,980
Tiêu thụ trong kỳ
50,000
120,000
110,000
50,000
55,000
50,000
40,000
100,000
120,000
100,000
70,000
80,000
100,000
Dư cuối kỳ
75,900
26,880
1,510
19,760
33,010
53,990
87,700
66,870
28,770
13,400
25,300
29,930
910
8
TỔNG SX
NĂM
930,930
SẢN XUẤT VÀ TỒN ĐẦU/CUỐI KỲ CỦA
BÁNH SWEET (sp)
Chỉ tiêu
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Tháng
1/2015
Tồn đầu kỳ
Sản xuất trước
tăng ca
Sản xuất sau tăng
ca
100
29,240
11,370
16,180
39,100
53,910
71,870
70,460
64,050
50,750
29,340
26,040
2,740
49,140
32,130
51,030
47,250
47,250
49,140
51,030
51,030
49,140
51,030
49,140
51,030
49,140
49,140
32,130
54,810
52,920
54,810
57,960
58,590
58,590
56,700
58,590
56,700
56,700
51,030
Tiêu thụ trong kỳ
20,000
50,000
50,000
30,000
40,000
40,000
60,000
65,000
70,000
80,000
60,000
80,000
50,000
Dư cuối kỳ
29,240
11,370
16,180
39,100
53,910
71,870
70,460
64,050
50,750
29,340
26,040
2,740
3,770
TỔNG SX
NĂM
647,640
SẢN XUẤT VÀ TỒN ĐẦU/CUỐI CỦA TICTIC (sp)
Chỉ tiêu
Tháng
1
Tháng
2
Tháng
3
Tháng
4
Tháng
5
Tháng
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Tháng
1/2015
Tồn đầu kỳ
Sản xuất trước
tăng ca
Sản xuất sau tăng
ca
100
11,160
8,170
40
290
10,540
19,600
26,470
19,150
13,450
320
1,380
4,060
21,060
13,770
21,870
20,250
20,250
21,060
21,870
21,870
21,060
21,870
21,060
21,870
21,060
21,060
17,010
21,870
20,250
20,250
21,060
21,870
22,680
24,300
21,870
21,060
22,680
21,060
Tiêu thụ trong kỳ
10,000
20,000
30,000
20,000
10,000
12,000
15,000
30,000
30,000
35,000
20,000
20,000
25,000
Dư cuối kỳ
11,160
8,170
40
290
10,540
19,600
26,470
19,150
13,450
320
1,380
4,060
120
9
TỔNG SX
NĂM
255,960
Chỉ tiêu
Tháng
1
SẢN XUẤT VÀ TỒN ĐẦU/CUỐI KỲ CỦA
TACTAC (sp)
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
2
3
4
5
6
Tháng
7
Tháng
8
Tháng
9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
Tháng
1/2015
Tồn đầu kỳ
Sản xuất trước
tăng ca
Sản xuất sau tăng
ca
3,200
9,000
5,800
5,600
600
600
9,400
16,000
10,000
4,000
600
1,400
3,000
20,800
13,600
21,600
20,000
20,000
20,800
21,600
21,600
20,800
21,600
20,800
21,600
20,800
20,800
16,800
24,800
20,000
20,000
20,800
21,600
24,000
24,000
21,600
20,800
21,600
20,800
Tiêu thụ trong kỳ
15,000
20,000
25,000
25,000
20,000
12,000
15,000
30,000
30,000
25,000
20,000
20,000
18,000
9,000
5,800
5,600
600
600
9,400
16,000
10,000
4,000
600
1,400
3,000
5,800
Dư cuối kỳ
Tong 4
san
pham :
10
TỔNG SX
NĂM
256,800
2,091,330
BẢNG 2:LƯỢNG NGUYÊN VẬT
LIỆU CHÍNH CỦA MỘT ĐƠN VỊ
SẢN PHẨM
1, Bột nhào( dùng sx
bánh):
Tháng
Trọng lượng trong
1sp(kg/sp):
Lượng NVL thực tế
mua
2.035
Lượng NVL cần sản
xuất cho tháng sau
Dự trữ
cuối tháng
Số lượng
(kg)
0.0008
Dự trữ tối thiểu
Số lượng
(kg)
Giá trị
(triệu
đồng)
Số lượng
( kg)
110000.00
88.00
100000.00
80.00
71923.08
57.54
65384.62
52.31
10000.00
11000.00
Tháng 2
112692.31
90.15
111538.46
89.23
1153.85
7192.31
Tháng 3
117307.69
93.85
107692.31
86.15
9615.38
11730.77
Tháng 4
113076.92
90.46
111538.46
43.85
1538.46
11307.69
Tháng 5
128205.13
102.56
117948.72
46.37
10256.41
12820.51
Tháng 6
120897.44
96.72
119230.77
46.87
1666.67
12089.74
Tháng 7
129487.18
103.59
119230.77
46.87
10256.41
12948.72
Tháng 8
116666.67
93.33
115384.62
45.36
1282.05
11666.67
Tháng 9
129871.79
103.90
119230.77
46.87
10641.03
12987.18
Tháng 10
116282.05
93.03
119230.77
46.87
-2948.72
11628.21
Tháng 11
2948.72
2.36
115384.62
45.36
-8679.49
11628.21
Tháng 12
122910.26
98.33
103846.15
40.82
110619.23
12291.03
Tổng giá trị
1392269.23
1113.82
1425641.00
716.94
155401.28
139291.03
0.0049
0.0163
0.019
Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014
2. Phụ liệu
Trọng lượng trong 1 sp (kg/1sp):
Giá trị
(triệu
đồng)
Đơn giá:
(tr.đ/kg)
kg
11
Tactac
0.019
Đơn giá 1kg: (tr.đ/kg)
Thng
Tháng
12/ 2013
Tháng
1/2014
0.01
Giá trị thực tế mua trong tháng
Giá trị cần sản xuất cho tháng
(tr.đ)
sau (tr.đ)
Dự trữ cuối tháng (tr.đ)
Tacta
Ticti Tacta Thạc Bán
Thạch Bánh Tictic c
Thạch Bánh
c
c
h
h
Tictic
Tacta
c
4.40
8.80
4.40
4.40
4.00 8.00
4.00
4.00
0.40
0.80
0.40
0.40
3.41
2.97
3.15
0.00
3.47 8.00
3.23
3.23
0.40
0.80
0.40
0.40
Tháng 2
4.15
9.02
4.17
4.85
4.13 8.92
4.15
4.77
0.31
0.27
0.29
4.77
Tháng 3
3.36
9.21
3.94
0.00
3.33 8.62
3.85
3.85
0.38
0.82
0.38
0.44
Tháng 4
3.29
9.00
3.85
3.79
3.33 8.92
3.85
3.85
0.31
0.84
0.36
3.85
Tháng 5
3.51
9.54
4.04
0.55
3.47 9.44
4.00
4.00
0.30
0.82
0.35
0.34
Tháng 6
3.66
9.67
4.22
4.22
3.87 9.54
4.15
4.15
0.32
0.87
0.37
0.05
Tháng 7
3.93
9.62
4.37
5.03
3.87 9.54
4.31
4.62
0.33
0.88
0.38
0.38
Tháng 8
4.07
9.27
4.69
4.69
4.00 9.23
4.62
4.62
0.36
0.87
0.40 0.46
Tháng 9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
4.19
9.62
4.17
4.11
4.13 9.54
4.15
4.15
0.37
0.84
0.43
0.43
4.03
9.31
3.97
3.97
4.00 9.23
4.00
4.00
0.38
0.87
0.38
0.37
4.17
9.28
4.36
4.20
4.13 9.23
4.31
4.15
0.37
0.85
0.36
0.36
3.45
8.29
4.04
4.04
3.47 8.31
4.00
4.00
0.38
0.84
0.40
0.38
12
Tổng giá trị
mua năm
2014
49.61
3. Nguyên liệu cho sản
xuất thạch
Tháng
113.61
53.39
43.85
Trọng lượng trong
1sp(kg/sp):
0.611
Lượng NVL thực tế
mua
Lượng NVL cần sản
xuất cho tháng sau
116.5
1
Đơn giá:
(tr.đ/kg)
Dự trữ
cuối tháng
Số lượng
(kg)
52.62
0.002
Dự trữ tối thiểu
Số lượng
(kg)
Giá trị
(triệu
đồng)
Số lượng
( kg)
55000.00
110.00
50000.00
163.80
47666.67
95.33
43333.33
141.96
48333.33
5000.00
Tháng 2
51833.33
103.67
51666.67
169.26
56000.00
4333.33
Tháng 3
41500.00
83.00
41666.67
136.50
46378.79
4712.12
Tháng 4
41121.21
82.24
41666.67
136.50
45439.39
3772.73
Tháng 5
43893.94
87.79
43333.33
141.96
47071.63
3738.29
Tháng 6
45761.71
91.52
45000.00
147.42
48990.36
3990.36
Tháng 7
49176.31
98.35
48333.33
158.34
52493.49
4160.16
Tháng 8
50839.84
101.68
50000.00
163.80
54470.57
4470.57
Tháng 9
52211.53
104.42
51666.67
169.26
56288.47
4621.80
Tháng 10
50378.20
100.76
50000.00
163.80
54746.50
4746.50
Tháng 11
52086.83
104.17
51666.67
169.26
56246.50
4579.84
Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014
Giá trị
(triệu
đồng)
49.20
kg
13
53.38
4.60
10.37
4.89
12.63
Tháng 12
43086.83
86.17
51666.67
169.26
56401.83
4735.17
Tổng giá trị
624556.40
1249.11
620000.00
2031.12
622860.87
52860.87
0.00098
0.00326
0.00380
4. Hương
liệu
Trọng lượng trong 1 sp (kg/1sp):
Đơn giá 1kg: (tr.đ/kg)
Tháng
Tactac
0.00385
0.15
Giá trị thực tế mua trong tháng (tr.đ)
Giá trị cần sản xuất cho tháng sau (tr.đ)
Thạch
Bánh
Tactac
Thạch
Bánh
Tactac
Bánh
Tictic
13.20
26.40
13.20
13.20
12.00
24.00
12.00
12.00
1.20
2.40
1.20
1.20
10.24
14.86
9.46
9.46
10.40
15.69
9.69
9.69
1.20
2.40
Tháng 2
12.44
27.05
12.51
14.54
12.40
26.77
12.46
14.31
0.93
1.35
Tháng 3
10.07
35.32
0.00
11.83
10.00
25.85
11.54
11.54
1.13
2.46
Tháng 4
9.87
26.99
11.56
11.37
10.00
26.77
11.54
11.54
0.92
3.21
Tháng 5
10.52
27.93
13.20
12.12
10.40
28.31
12.00
12.00
0.90
2.45
Tháng 6
10.98
29.02
12.66
12.67
10.80
28.62
12.46
12.46
0.96
2.54
Tháng 7
11.80
28.94
13.02
14.13
11.60
28.62
12.92
13.85
1.00
2.64
Tháng 8
0.00
27.82
14.08
14.08
12.00
27.69
13.85
13.85
1.07
2.63
Tháng 9
12.57
25.98
12.52
0.00
12.40
28.62
12.46
12.46
0.00
2.53
Tháng 10
13.20
0.00
11.92
11.92
12.00
27.69
12.00
12.00
1.14
2.36
Tháng 11
12.50
28.10
13.08
13.71
12.40
27.69
12.92
12.46
1.20
0.00
1.20
0.86
1.14
0.00
1.05
1.20
1.15
1.18
1.28
1.14
1.08
1.20
0.86
1.32
1.08
1.03
1.10
1.15
1.28
1.28
0.00
1.08
14
Tictic
Tictic
Thạch
Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014
Tactac
Dự trữ cuối tháng (tr.đ)
Tháng 12
0.00
24.92
12.12
12.12
10.40
24.92
12.00
12.00
1.14
2.55
Tổng giá trị
127.39
323.33
149.31
151.15
146.80
341.23
157.85
160.15
12.78
29.53
5. Chât phụ
gia
Trọng lượng trong 1 sp (kg/1sp):
0.00049
0.0016
0.0019
0.0019
Đơn giá 1kg: (tr.đ/kg)
Tháng
1.19
13.67
1.25
13.84
0.04
Giá trị thực tế mua trong tháng (tr.đ)
Giá trị cần sản xuất cho tháng sau (tr.đ)
Thạch
Bánh
Tactac
Thạch
Bánh
Tactac
Bánh
Tictic
1.76
3.52
1.76
1.76
1.60
0.96
1.60
1.60
0.16
2.56
0.16
0.16
1.53
-0.26
1.26
1.26
1.39
2.09
1.29
1.29
0.16
0.32
Tháng 2
1.66
3.61
1.67
1.94
1.65
5.51
1.66
1.91
0.14
-0.02
Tháng 3
1.33
3.81
1.58
1.58
1.33
3.45
1.54
1.54
0.15
0.33
Tháng 4
1.32
3.60
1.54
1.52
1.33
3.57
1.54
1.54
0.12
0.35
Tháng 5
1.40
3.81
1.62
1.62
1.39
3.77
1.60
1.60
0.12
0.33
Tháng 6
1.46
3.87
1.69
1.69
1.44
3.82
1.66
1.66
0.13
0.35
Tháng 7
1.55
3.85
1.75
1.88
1.55
3.82
1.72
1.85
0.13
0.35
Tháng 8
1.63
3.71
1.88
1.88
1.60
3.69
1.85
1.85
0.14
0.35
Tháng 9
1.68
3.85
1.67
1.66
1.65
3.82
1.66
1.66
0.15
0.34
Tháng 10
1.61
0.00
1.59
1.59
1.60
3.69
1.60
1.60
0.15
0.35
Tháng 11
1.67
3.71
1.74
1.68
1.65
3.69
1.72
1.66
0.15
0.00
Tháng 12
1.38
3.66
1.62
1.62
1.39
3.32
1.60
1.60
0.15
0.34
0.16
0.11
0.15
0.14
0.14
0.15
0.15
0.16
0.17
0.15
0.14
0.16
0.16
0.11
0.18
0.14
0.14
0.15
0.15
0.17
0.17
0.15
0.14
0.15
15
Tictic
Tictic
Thạch
Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014
Tactac
Dự trữ cuối tháng (tr.đ)
Tổng giá trị
19.97
6. Bơ dùng
cho bánh
Tháng
40.73
21.35
21.66
Trọng lượng trong
1sp(kg/sp):
0.002
Lượng NVL thực tế
mua
Lượng NVL cần sản
xuất cho tháng sau
45.20
Đơn giá:
(tr.đ/kg)
Dự trữ
cuối tháng
Số lượng
(kg)
0.05
Dự trữ tối thiểu
Số lượng
(kg)
Giá trị
(triệu
đồng)
Số lượng
( kg)
110.00
5.50
100.00
2457.00
71.92
3.60
65.38
1606.50
75.38
10.00
Tháng 2
47.31
2.37
111.54
2740.50
118.08
6.54
Tháng 3
0.38
0.02
107.69
2646.00
111.99
4.30
Tháng 4
10.70
0.53
111.54
2740.50
111.57
0.03
Tháng 5
18.17
0.91
117.95
2898.00
118.92
0.97
Tháng 6
12.23
0.61
119.23
2929.50
120.88
1.65
Tháng 7
10.27
0.51
119.23
2929.50
120.34
1.11
Tháng 8
10.81
0.54
115.38
2835.00
116.32
0.93
Tháng 9
14.84
0.74
119.23
2929.50
120.21
0.98
Tháng 10
125.94
6.30
115.38
2835.00
116.73
1.35
Tháng 11
125.57
6.28
115.38
2835.00
126.83
11.45
Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014
Giá trị
(triệu
đồng)
19.57
kg
16
21.05
21.35
1.85
5.93
1.95
1.98
Tháng 12
Tổng giá trị
0.00
0.00
103.85
2551.50
115.26
11.42
558.15
27.91
1421.79
34933.50
1372.54
50.74
7. Sữa dùng
cho bánh
Tháng
Trọng lượng trong
1sp(kg/sp):
Lượng NVL thực tế
mua
0.102
Lượng NVL cần sản
xuất cho tháng sau
Dự trữ
cuối tháng
Số lượng
(lít)
0.02
Dự trữ tối thiểu
Số lượng
(lít)
Giá trị
(triệu
đồng)
Số lượng
(lít)
5500.00
110.00
5000.00
982.80
3596.15
71.92
3269.23
642.60
3769.23
500.00
Tháng 2
5634.62
112.69
5576.92
1096.20
5903.85
326.92
Tháng 3
19.23
0.38
5384.62
1058.40
5896.85
512.24
Tháng 4
5622.38
112.45
5576.92
1096.20
1.75
Tháng 5
6485.43
129.71
5171815.38
1159.20
5578.67
5172326.5
1
511.13
Tháng 6
0.00
0.00
5961.54
1171.80
6551.12
589.58
Tháng 7
6.57
0.13
5961.54
1171.80
5961.54
0.00
Tháng 8
6346.15
126.92
5769.23
1134.00
5769.83
0.60
Tháng 9
6557.10
131.14
5961.54
1171.80
6538.46
576.92
Tháng 10
0.00
0.00
5769.23
1134.00
6365.33
596.10
Tháng 11
0.00
0.00
5769.23
1134.00
5769.23
0.00
Tháng 12
0.00
0.00
5192.31
1020.60
5192.31
0.00
Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014
Giá trị
(triệu
đồng)
Đơn giá:
(tr.đ/kg)
lit
17
Tổng giá trị
39767.63
8.Trứng
dùng cho
bánh
Tháng
795.35
5237007.69
Trọng lượng trong
1sp(kg/sp):
Lượng NVL thực tế
mua
13973.40
0.407
Lượng NVL cần sản
xuất cho tháng sau
3615.24
Đơn giá:
(tr.đ/kg)
Dự trữ
cuối tháng
Số lượng
(quả)
0.00025
Dự trữ tối thiểu
Số lượng
(quả)
Giá trị
(triệu
đồng)
Số lượng
(quả)
22000.00
5.50
20000.00
12.29
14384.62
3.60
13076.92
8.03
15076.92
2000.00
Tháng 2
9461.54
2.37
22307.69
22307.69
23615.38
1307.69
Tháng 3
76.92
0.02
21538.46
13.23
22398.60
860.14
Tháng 4
2139.86
0.53
22307.69
13.70
22314.69
6.99
Tháng 5
3634.03
0.91
23589.74
14.49
23784.28
194.53
Tháng 6
2446.49
0.61
23846.15
14.65
24176.52
330.37
Tháng 7
2054.25
0.51
23846.15
14.65
24068.56
222.41
Tháng 8
1316.05
0.33
23076.92
14.18
23263.67
186.75
Tháng 9
2967.10
0.74
23846.15
14.65
23965.80
119.64
Tháng 10
1418.82
0.35
23076.92
14.18
23346.66
269.74
Tháng 11
2037.96
0.51
23076.92
14.18
23205.91
128.98
Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014
Giá trị
(triệu
đồng)
5235622.9
3
(quả)
18
Tháng 12
Tổng giá trị
9.Đường
chuyên dụng
0.00
0.00
20769.23
12.76
20954.50
185.27
63937.64
15.98
284358.97
22468.66
270171.49
5812.51
0.15
0.25
1.78
Trọng lượng trong 1 sp (kg/1sp):
Đơn giá 1kg: (tr.đ/kg)
Tháng
1.80
0.0012
Giá trị thực tế mua trong tháng (tr.đ)
Giá trị cần sản xuất cho tháng sau (tr.đ)
Thạch
Bánh
Tactac
Thạch
Bánh
Tactac
Bánh
Tictic
16.50
16.50
49.50
49.50
15.00
15.00
45.00
45.00
1.50
1.50
4.50
4.50
12.80
9.29
35.48
35.48
13.00
9.81
36.35
36.35
1.50
1.50
Tháng 2
15.55
16.90
46.90
54.52
15.50
16.73
46.73
53.65
1.16
0.84
Tháng 3
0.00
16.92
44.37
44.37
12.50
16.15
43.27
43.27
1.41
1.54
Tháng 4
12.34
16.87
43.33
42.64
12.50
16.73
43.27
43.27
0.00
1.54
Tháng 5
14.30
17.92
45.47
45.47
13.00
17.69
45.00
45.00
1.12
1.53
Tháng 6
13.73
18.14
47.46
47.53
13.50
17.88
46.73
46.73
1.30
1.63
Tháng 7
14.65
18.04
49.17
52.98
14.50
17.88
48.46
51.92
1.25
1.65
Tháng 8
15.25
17.39
52.80
52.79
15.00
17.31
51.92
51.92
1.33
1.64
Tháng 9
15.72
18.03
46.93
46.59
15.50
17.88
46.73
46.73
1.39
1.58
Tháng 10
15.11
17.46
44.70
44.70
15.00
17.31
45.00
45.00
1.43
1.64
Tháng 11
15.62
17.40
49.04
47.17
15.50
17.31
48.46
46.73
1.37
1.59
Tháng 12
12.93
15.55
45.44
45.44
13.00
15.58
45.00
0.00
1.42
1.58
4.50
3.23
4.26
4.03
3.94
4.13
4.31
4.47
4.80
4.27
4.06
4.46
4.50
3.23
4.96
4.03
3.88
4.13
4.32
4.82
4.80
4.24
4.06
4.29
Tổng giá trị
174.50
216.42
600.60
609.17
183.50
213.27
591.92
555.58
16.19
19.76
54.97
55.75
19
Tictic
Tictic
Thạch
Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014
Tactac
Dự trữ cuối tháng (tr.đ)
1600.690
10. Mạch nha dùng cho
Tic tic
Tháng
Trọng lượng trong
1sp(kg/sp):
Lượng NVL thực tế
mua
0.005
Lượng NVL cần sản
xuất cho tháng sau
Đơn giá:
(tr.đ/kg)
1.6
Dự trữ
cuối tháng
Dự trữ tối thiểu
Số lượng
(hộp)
Số lượng
(hộp)
Giá trị
(triệu
đồng)
Số lượng
(hộp)
Giá trị
(triệu
đồng)
110.00
176.00
100.00
33696.00
88.85
142.15
80.77
27216.00
90.77
10.00
Tháng 2
23.46
37.54
103.85
34992.00
111.92
8.08
Tháng 3
0.00
0.00
96.15
32400.00
98.29
2.13
Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014
Tháng 4
7.48
11.97
96.15
32400.00
(hộp)
96.15
0.00
Tháng 5
13.85
22.15
100.00
33696.00
100.68
0.68
Tháng 6
13.55
21.68
103.85
34992.00
105.10
1.26
Tháng 7
13.36
21.37
107.69
36288.00
108.92
1.23
Tháng 8
18.00
28.80
115.38
38880.00
116.60
1.21
Tháng 9
0.00
0.00
103.85
34992.00
105.48
1.64
Tháng 10
4.52
7.23
100.00
33696.00
100.00
0.00
Tháng 11
18.46
29.54
107.69
36288.00
108.10
0.41
Tháng 12
1.90
3.04
100.00
33696.00
101.68
1.68
313.42
501.47
1315.38
443232.00
1243.70
28.32
Tổng giá trị
20
11.Mạch nha dùng cho
Tac tac
Trọng lượng trong
1sp(kg/sp):
0.006
Đơn
giá:
(tr.đ/kg)
Dự trữ
cuối
tháng
1
Lượng NVL thực tế
mua
Lượng NVL cần sản
xuất cho tháng sau
Số lượng
(hộp)
Giá trị
(triệu
đồng)
Số lượng
(hộp)
Giá trị
(triệu
đồng)
143.00
143.00
130.00
20800.00
115.50
115.50
105.00
16800.00
118.00
13.00
Tháng 2
52.50
6195.00
155.00
24800.00
165.50
10.50
Tháng 3
0.00
0.00
125.00
20000.00
129.77
4.77
Tháng 4
7.73
7.73
125.00
20000.00
125.00
0.00
Tháng 5
18.00
18.00
130.00
20800.00
130.70
0.70
Tháng 6
17.80
17.80
135.00
21600.00
136.64
1.64
Tháng 7
28.36
28.36
150.00
24000.00
151.62
1.62
Tháng 8
13.38
13.38
150.00
24000.00
152.58
2.58
Tháng 9
0.00
0.00
135.00
21600.00
136.22
1.22
Tháng 10
6.78
6.78
130.00
20800.00
130.00
0.00
Tháng 11
18.50
18.50
135.00
21600.00
135.62
0.62
Tháng 12
142.38
142.38
130.00
20800.00
131.68
1.68
Tháng
Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014
Số
lượng
(hộp)
Dự trữ tối
thiểu
(hộp)
21
Tổng giá trị
563.94
6706.44
1735.00
277600.00
1643.32
38.32
22
3. Tiêu thụ trong kì (sử dụng phương pháp tồn trước xuất trước, doanh nghiệp sản xuất
sản phẩm theo năng suất lao động của nhân công, với mỗi tháng 4 ngày nghỉ (chủ nhật),
số ngày công tính theo số ngày của tháng, nghỉ Tết Nguyên Đán vào cuối tháng 2 (7
ngày), ngày GiỗTổ Hùng Vương 1 ngày vào tháng 4 dương lịch, nghỉ Quốc tế lao động
( 2 ngày), nghỉ tết dương lịch 1 ngày(1/1/N).
Nếu có khả năng thiếu sản phẩm tiêu thụ cho những tháng tiếp theo thì DN chủ động lịch
làm tăng ca của sản phẩm đó ( làm thêm chủ nhật và tính lương 150% lương của ngày
làm việc bình thường) và kế hoạch tăng ca được thực hiện trước khi thực hiện hợp đồng.
Thống kê khối lượng bán hàng (giả sử lượng tiêu thụ đúng bằng lượng tiêu thụ thực tế:
23
24
SP
Giá
bán/g
ói
T1
T2
THẠCH
20000
1000
2400
BÁNH
35000
700
TICTIC
40000
TACTAC
30000
TỔNG
T3
T4
T5
T6
2200
1000
1100
1000
1750
1750
1050
1400
400.0
800.0
1,200.0
800.0
450.0
600.0
750.0
2,550.0
5,550.0
5,900.0
T7
T8
T9
800
2000
2400
2000
1400
1600
18900
2000
1400
2100
2275
2450
2800
2100
2800
22575
1750
400.0
480.0
600.0
1,200.0
1,200.0
1,400.0
800.0
800.0
10,080
1,000.0
750.0
600.0
360.0
450.0
900.0
900.0
750.0
600.0
600.000
7,710.0
540.0
3,600.0
3,500.0
3,240.0
3,950.0
6,375.0
6,950.0
6,950.0
4,900.0
5,800.0
59,265.0
5,290.0
ĐVT: 1000sp
25
T10
T11
T12
TỔNG
T1/2015