Tải bản đầy đủ (.doc) (56 trang)

Phân tích tài chính doanh nghiệp: Công ty cổ phần bánh kẹo ABC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (483.81 KB, 56 trang )

.MỤC LỤC
.MỤC LỤC...............................................................................................................................................1
PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY VÀ TÌNH HÌNH HIỆN TẠI..........................................................................2
I. Giới thiệu chung về công ty.................................................................................................................2
1. Các thông tin cơ bản...................................................................................................................2
2. Giới thiệu quá trình kinh doanh và đặc điểm sản phẩm của công ty cổ phần ABC.....................2
II. Tình hình vốn và sử dụng vốn của công ty tính đến ngày 31/12/2014............................................3
III. Tình hình hoạt động và năng lực sản xuất của công ty năm 2015..................................................7
PHẦN 2: THỰC HÀNH............................................................................................................................37
Chuyên đề 1: Cơ cấu vốn và chi phí vốn của công ty............................................................................37
Chuyên đề 2: Doanh thu, chi phí, giá thành và lợi nhuận.....................................................................39
I. Xác định doanh thu trong kì...............................................................................................................39
II. Xác định chi phí và giá thành sản phẩm năm 2015.......................................................................41
Chuyên đề 3: Phân tích dự án đầu tư mới............................................................................................43
Chuyên đề 4: Báo cáo tài chính.............................................................................................................47
I. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh năm 2015.....................................................................................47
CHUYÊN ĐỀ 5: THU NHẬP VÀ CHI PHÍ TÀI CHÍNH NĂM 2015 CỦA DOANH NGHIỆP..............................50
Chuyên đề 6: Tổng hợp, đánh giá doanh nghiệp...................................................................................51
Phần 1: Đánh giá về tình hình phải thu của khách hàng.......................................................................51
Phần 2: Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp....................................................................................53
Phần 3: Mô tả về tình hình tài chính của công ty cổ phần ABC năm 2014............................................54

1


PHẦN 1: GIỚI THIỆU CÔNG TY VÀ TÌNH HÌNH
HIỆN TẠI
I. Giới thiệu chung về công ty
1. Các thông tin cơ bản
Tên doanh nghiệp: Công ty cổ phần bánh kẹo ABC
Tên viết tắt tiếng anh: ABCSC


Loại hình doanh nghiệp: Công ty cổ phần
Địa chỉ: Số 23-24, Đường Hải Quân, Phố Vườn Đào, Phường Bãi Cháy, Thành
phố Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: 033.3357008 - 033.3357788

Fax: 033.3357211

Mã số thuế: 5700379798
Tài khoản ngân hàng: 05101010002259
Vốn điều lệ: 90,000,000,000 đồng (chín mươi tỷ đồng)
Website:
Email:

2. Giới thiệu quá trình kinh doanh và đặc điểm sản phẩm của công ty cổ phần
ABC.
Công ty cổ phần ABCSC thành lập ngày 15 tháng 2 năm 2009 sau khi
hoàn thành các thủ tục pháp lí. Số vốn điều lệ là 90 tỷ đồng, phát hành 9 triệu cổ
phiếu thường với mệnh giá là 10000đ/cp, giá phát hành là 15000đ/cp với chi phí
phát hành là 0,2% theo giá trị phát hành. Tỷ lệ tăng trưởng cổ tức của công ty là
3% mỗi năm đến cuối 2012.Năm 2013, do khó khăn tài chính nên công ty thực
hiện chia 70% lợi nhuận sau thuế cho các cổ đông thường. Cổ tức chi trả cổ
phiếu thường năm 2012 là 1500đ/cp. Tăng trưởng kì vọng của cổ đông giai đoạn
2014-2016 dự kiến là 2.5%.
2


Sản phẩm hiện nay của công ty gồm 4 loại: Thạch, bánh bông lan sweet, kẹo
Tactac, kẹo tictic.

II. Tình hình vốn và sử dụng vốn của công ty tính đến ngày

31/12/2014
(Trích bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2014 công ty cổ phần ABCSC)

Công ty cổ phần ABC

Mẫu số B01-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng bộ tài chính)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
(tại ngày 31/12/2014)
Đơn vị: đồng

Tài sản

Mã số

Số cuối năm

A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

47,689,904,000

I. Tiền và các khoản tương 110
đương tiền

44,976,061,856

(100=110+120=130+140+150)


1. Tiền

111

2. Các khoản tương đương tiền

112

II. Các khoản đầu tư tài chính 120
ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130

1,537,290,000

1. Phải thu khách hàng

131

1,537,290,000

2.Trả trước cho người bán

132

IV. Hàng tồn kho

140

947,050,000


1. Hàng tồn kho

141

947,050,000

3

Số đầu năm


2. Dự phòng giảm giá hàng tồn 149
kho

(..)

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

229,502,135

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152


3. Thuế và các khoản khác phải 153
thu khác nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác

229,502,135

158

B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I.Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định

220

1. Tài sản cố định hữu hình

221

51,967,596,000

- Nguyên giá

222

63,850,000,000

- Giá trị hao mòn lũy kế

223


(11,882,404,000)

2. Tài sản cố định thuê tài chính

224

0

3. Tài sản cố định vô hình

227

28,062,500,000

- Nguyên giá

228

31,000,000,000

- Hao mòn lũy kế

229

(2,937,500,000)

Tổng cộng tài sản

127,720,000,000


Nguồn vốn
A. Nợ phải trả

300

I. Nợ ngắn hạn

310

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

800,000,000

2. Phải trả người bán

312

346,720,000

3. Người mua trả tiền trước

313
4

14,620,000,000



4. Thuế và các khoản phải nộp 314
nhà nước

6,166,666,667

5. Phải trả người lao động

315

306,613,333

II. Nợ dài hạn

330

1. Phải trả dài hạn người bán

331

1,000,000,000

2. Vay và nợ dài hạn

334

6,000,000,000

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp 335
hoãn lại phải trả
B. Vốn chủ sở hữu


400

I. Vốn chủ sở hữu

410

113,100,000,000

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

50,000,000,000

2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Quỹ đầu tư phát triển

10,000,000,000
417

500,000,000

4. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở 419
hữu

100,000,000

5. Lợi nhuận sau thuế chưa phân 420
phối


12,500,000,000

6. Nguồn vốn xây dựng cơ bản

421

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

431

2. Nguồn kinh phí đã hình thành
TSCĐ
Tổng cộng nguồn vốn

127,720,000,000

Các thông tin có liên quan
a. Về tiền và các khoản tương đương tiền
5


-Cuối kì công ty chỉ giữ lại ngân quỹ 10% tiền mặt tại quỹ, 30% giá trị
gửi tài khoản thanh toán với lãi suất 0,5%/tháng và 60% (nếu có gửi có kì hạn 3
tháng với lãi suất 4,2%/3 tháng) (các khoản tiền này được phép rút nếu công ty
cần tiền thanh toán nhập nguyên vật liệu, lương và các chi phí bằng tiền phát

sinh trong tháng (giả sử các khoản thanh toán vào ngày cuối cùng của tháng,
như vậy số tiền gửi thanh toán được tính từ ngày đầu tiên của tháng tiếp theo),
các khoản tiền gửi có kì hạn được rút trước hạn, nhưng chỉ tính theo lãi suất tiền
gửi không kì hạn đối với thời gian đã gửi)
b. Về các khoản nợ phải trả
- Vay và nợ ngắn hạn ngân hàng với kì hạn 6 tháng, vay ngày 15/11/2014,
lãi suất 6,6%/6 tháng. Nếu quá hạn được phép gia hạn một tháng, lãi suất qua
hạn tính 150% so với lãi suất trong hạn.
- Vay dài hạn 5 năm, lãi suất 15%/năm, trả lãi theo năm, gốc trả khi đáo
hạn bắt đầu ngày 1/6/2013
- Các khoản nợ khác không phải trả lãi.
c. Giả định thị trường đầu vào ổn định cả trong suốt 2 năm 2014 và 2015, tức là
các chi phí liên quan cho sản phẩm không thay đổi về đơn giá.
d. Dự trữ nguyên vật liệu đầu kì bằng 10% nhu cầu nguyên vật liệu cho sản xuất
tháng đó để đảm bảo sản xuất liên tục.
e. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định hiện hành năm 2015
f. Nếu doanh nghiệp thiếu hụt ngân quỹ tài trợ vốn lưu động có thể vay tại ngân
hàng kì hạn 3 tháng, lãi suất 4,9%/3 tháng, gốc trả khi đáo hạn.
g. Các chi phí gián tiếp được phân bổ theo lượng sản phẩm hoàn thành.

6


III. Tình hình hoạt động và năng lực sản xuất của công ty năm
2015
1.Tình hình nguyên vật liệu dung cho sản xuất của công ty năm 2015 (do tính
chất nguyên vật liệu cần tươi nên doanh nghiệp không dự trữ mà nhập nguyên
vật liệu trước một tháng tương ứng với số bánh, kẹo tiêu thụ trong tháng).
Dự trữ đầu tháng nào tối thiểu bằng 10% giá trị mua hàng của tháng trước đó,
tức là giá trị mua hàng tháng này ngoài phục vụ sản xuất cho tiêu thụ tháng sau

còn phải mua tăng thêm 10% nữa (nếu thiếu) để đảm bảo cho những ngày đầu
tháng sau vẫn hoạt động bình thường (mua phục vụ sản xuất và dự trữ tháng
trước = 110% nhu cầu mua cho sản xuất tháng sau). Nếu dự trữ vẫn thiếu thì
doanh nghiệp tự cân đối để chỉ mua thêm phần thiếu hụt dự trữ

BẢNG 1: LƯỢNG SẢN PHẨM SẢN XUẤT

7


SP

Giá
bán/gói

Tháng
1/2014

Thá
ng 2

Tháng
3

TIÊU THỤ TRONG KỲ
(sp)
Tháng Tháng Tháng
4
5
6


Tháng
7

Tháng
8

Tháng
9

Tháng
10

Tháng
11

Tháng
12

Tháng 1/2015

TỔNG

Thạch

20,000

50,000

120,000


110,000

50,000

55,000

50,000

40,000

100,000

120,000

100,000

70,000

80,000

100,000

945,000

Bánh

35,000

20,000


50,000

50,000

30,000

40,000

40,000

60,000

65,000

70,000

80,000

60,000

80,000

50,000

645,000

Tictic

40,000


10,000

20,000

30,000

20,000

10,000

12,000

15,000

30,000

30,000

35,000

20,000

20,000

25,000

252,000

Tactac


30,000

15,000

20,000

25,000

25,000

20,000

12,000

15,000

30,000

30,000

25,000

20,000

20,000

18,000

257,000


Chỉ tiêu

Tháng
1

SẢN XUẤT VÀ TỒN ĐẦU/CUỐI KỲ CỦA THẠCH (sp)
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng Tháng Tháng
2
3
4
5
6
7
8

Tháng
9

Tháng
10

Tháng
11

Tháng

12

Tháng
1/2015

Tồn đầu kỳ
Sản xuất trước
tăng ca
Sản xuất sau tăng
ca

44,000

75,900

26,880

1,510

19,760

33,010

53,990

87,700

66,870

28,770


13,400

25,300

29,930

70,980

46,410

73,710

68,250

68,250

70,980

73,710

73,710

70,980

73,710

70,980

73,710


70,980

81,900

70,980

84,630

68,250

68,250

70,980

73,710

79,170

81,900

84,630

81,900

84,630

70,980

Tiêu thụ trong kỳ


50,000

120,000

110,000

50,000

55,000

50,000

40,000

100,000

120,000

100,000

70,000

80,000

100,000

Dư cuối kỳ

75,900


26,880

1,510

19,760

33,010

53,990

87,700

66,870

28,770

13,400

25,300

29,930

910

8

TỔNG SX
NĂM


930,930


SẢN XUẤT VÀ TỒN ĐẦU/CUỐI KỲ CỦA
BÁNH SWEET (sp)

Chỉ tiêu

Tháng
1

Tháng
2

Tháng
3

Tháng
4

Tháng
5

Tháng
6

Tháng
7

Tháng

8

Tháng
9

Tháng
10

Tháng
11

Tháng
12

Tháng
1/2015

Tồn đầu kỳ
Sản xuất trước
tăng ca
Sản xuất sau tăng
ca

100

29,240

11,370

16,180


39,100

53,910

71,870

70,460

64,050

50,750

29,340

26,040

2,740

49,140

32,130

51,030

47,250

47,250

49,140


51,030

51,030

49,140

51,030

49,140

51,030

49,140

49,140

32,130

54,810

52,920

54,810

57,960

58,590

58,590


56,700

58,590

56,700

56,700

51,030

Tiêu thụ trong kỳ

20,000

50,000

50,000

30,000

40,000

40,000

60,000

65,000

70,000


80,000

60,000

80,000

50,000

Dư cuối kỳ

29,240

11,370

16,180

39,100

53,910

71,870

70,460

64,050

50,750

29,340


26,040

2,740

3,770

TỔNG SX
NĂM

647,640

SẢN XUẤT VÀ TỒN ĐẦU/CUỐI CỦA TICTIC (sp)

Chỉ tiêu

Tháng
1

Tháng
2

Tháng
3

Tháng
4

Tháng
5


Tháng
6

Tháng
7

Tháng
8

Tháng
9

Tháng
10

Tháng
11

Tháng
12

Tháng
1/2015

Tồn đầu kỳ
Sản xuất trước
tăng ca
Sản xuất sau tăng
ca


100

11,160

8,170

40

290

10,540

19,600

26,470

19,150

13,450

320

1,380

4,060

21,060

13,770


21,870

20,250

20,250

21,060

21,870

21,870

21,060

21,870

21,060

21,870

21,060

21,060

17,010

21,870

20,250


20,250

21,060

21,870

22,680

24,300

21,870

21,060

22,680

21,060

Tiêu thụ trong kỳ

10,000

20,000

30,000

20,000

10,000


12,000

15,000

30,000

30,000

35,000

20,000

20,000

25,000

Dư cuối kỳ

11,160

8,170

40

290

10,540

19,600


26,470

19,150

13,450

320

1,380

4,060

120

9

TỔNG SX
NĂM

255,960


Chỉ tiêu

Tháng
1

SẢN XUẤT VÀ TỒN ĐẦU/CUỐI KỲ CỦA
TACTAC (sp)

Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
Tháng
2
3
4
5
6

Tháng
7

Tháng
8

Tháng
9

Tháng
10

Tháng
11

Tháng
12

Tháng

1/2015

Tồn đầu kỳ
Sản xuất trước
tăng ca
Sản xuất sau tăng
ca

3,200

9,000

5,800

5,600

600

600

9,400

16,000

10,000

4,000

600


1,400

3,000

20,800

13,600

21,600

20,000

20,000

20,800

21,600

21,600

20,800

21,600

20,800

21,600

20,800


20,800

16,800

24,800

20,000

20,000

20,800

21,600

24,000

24,000

21,600

20,800

21,600

20,800

Tiêu thụ trong kỳ

15,000


20,000

25,000

25,000

20,000

12,000

15,000

30,000

30,000

25,000

20,000

20,000

18,000

9,000

5,800

5,600


600

600

9,400

16,000

10,000

4,000

600

1,400

3,000

5,800

Dư cuối kỳ

Tong 4
san
pham :

10

TỔNG SX
NĂM


256,800

2,091,330


BẢNG 2:LƯỢNG NGUYÊN VẬT
LIỆU CHÍNH CỦA MỘT ĐƠN VỊ
SẢN PHẨM
1, Bột nhào( dùng sx
bánh):

Tháng

Trọng lượng trong
1sp(kg/sp):

Lượng NVL thực tế
mua

2.035

Lượng NVL cần sản
xuất cho tháng sau

Dự trữ
cuối tháng
Số lượng
(kg)


0.0008

Dự trữ tối thiểu

Số lượng
(kg)

Giá trị
(triệu
đồng)

Số lượng
( kg)

110000.00

88.00

100000.00

80.00

71923.08

57.54

65384.62

52.31


10000.00

11000.00

Tháng 2

112692.31

90.15

111538.46

89.23

1153.85

7192.31

Tháng 3

117307.69

93.85

107692.31

86.15

9615.38


11730.77

Tháng 4

113076.92

90.46

111538.46

43.85

1538.46

11307.69

Tháng 5

128205.13

102.56

117948.72

46.37

10256.41

12820.51


Tháng 6

120897.44

96.72

119230.77

46.87

1666.67

12089.74

Tháng 7

129487.18

103.59

119230.77

46.87

10256.41

12948.72

Tháng 8


116666.67

93.33

115384.62

45.36

1282.05

11666.67

Tháng 9

129871.79

103.90

119230.77

46.87

10641.03

12987.18

Tháng 10

116282.05


93.03

119230.77

46.87

-2948.72

11628.21

Tháng 11

2948.72

2.36

115384.62

45.36

-8679.49

11628.21

Tháng 12

122910.26

98.33


103846.15

40.82

110619.23

12291.03

Tổng giá trị

1392269.23

1113.82

1425641.00

716.94

155401.28

139291.03

0.0049

0.0163

0.019

Tháng 12/
2013

Tháng
1/2014

2. Phụ liệu

Trọng lượng trong 1 sp (kg/1sp):

Giá trị
(triệu
đồng)

Đơn giá:
(tr.đ/kg)

kg

11

Tactac

0.019


Đơn giá 1kg: (tr.đ/kg)

Thng
Tháng
12/ 2013
Tháng
1/2014


0.01

Giá trị thực tế mua trong tháng
Giá trị cần sản xuất cho tháng
(tr.đ)
sau (tr.đ)
Dự trữ cuối tháng (tr.đ)
Tacta
Ticti Tacta Thạc Bán
Thạch Bánh Tictic c
Thạch Bánh
c
c
h
h
Tictic

Tacta
c

4.40

8.80

4.40

4.40

4.00 8.00


4.00

4.00

0.40

0.80

0.40

0.40

3.41

2.97

3.15

0.00

3.47 8.00

3.23

3.23

0.40

0.80


0.40

0.40

Tháng 2

4.15

9.02

4.17

4.85

4.13 8.92

4.15

4.77

0.31

0.27

0.29

4.77

Tháng 3


3.36

9.21

3.94

0.00

3.33 8.62

3.85

3.85

0.38

0.82

0.38

0.44

Tháng 4

3.29

9.00

3.85


3.79

3.33 8.92

3.85

3.85

0.31

0.84

0.36

3.85

Tháng 5

3.51

9.54

4.04

0.55

3.47 9.44

4.00


4.00

0.30

0.82

0.35

0.34

Tháng 6

3.66

9.67

4.22

4.22

3.87 9.54

4.15

4.15

0.32

0.87


0.37

0.05

Tháng 7

3.93

9.62

4.37

5.03

3.87 9.54

4.31

4.62

0.33

0.88

0.38

0.38

Tháng 8


4.07

9.27

4.69

4.69

4.00 9.23

4.62

4.62

0.36

0.87

0.40 0.46

Tháng 9
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12

4.19


9.62

4.17

4.11

4.13 9.54

4.15

4.15

0.37

0.84

0.43

0.43

4.03

9.31

3.97

3.97

4.00 9.23


4.00

4.00

0.38

0.87

0.38

0.37

4.17

9.28

4.36

4.20

4.13 9.23

4.31

4.15

0.37

0.85


0.36

0.36

3.45

8.29

4.04

4.04

3.47 8.31

4.00

4.00

0.38

0.84

0.40

0.38

12



Tổng giá trị
mua năm
2014

49.61

3. Nguyên liệu cho sản
xuất thạch

Tháng

113.61

53.39

43.85

Trọng lượng trong
1sp(kg/sp):

0.611

Lượng NVL thực tế
mua

Lượng NVL cần sản
xuất cho tháng sau

116.5
1


Đơn giá:
(tr.đ/kg)

Dự trữ
cuối tháng
Số lượng
(kg)

52.62

0.002

Dự trữ tối thiểu

Số lượng
(kg)

Giá trị
(triệu
đồng)

Số lượng
( kg)

55000.00

110.00

50000.00


163.80

47666.67

95.33

43333.33

141.96

48333.33

5000.00

Tháng 2

51833.33

103.67

51666.67

169.26

56000.00

4333.33

Tháng 3


41500.00

83.00

41666.67

136.50

46378.79

4712.12

Tháng 4

41121.21

82.24

41666.67

136.50

45439.39

3772.73

Tháng 5

43893.94


87.79

43333.33

141.96

47071.63

3738.29

Tháng 6

45761.71

91.52

45000.00

147.42

48990.36

3990.36

Tháng 7

49176.31

98.35


48333.33

158.34

52493.49

4160.16

Tháng 8

50839.84

101.68

50000.00

163.80

54470.57

4470.57

Tháng 9

52211.53

104.42

51666.67


169.26

56288.47

4621.80

Tháng 10

50378.20

100.76

50000.00

163.80

54746.50

4746.50

Tháng 11

52086.83

104.17

51666.67

169.26


56246.50

4579.84

Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014

Giá trị
(triệu
đồng)

49.20

kg

13

53.38

4.60

10.37

4.89

12.63



Tháng 12

43086.83

86.17

51666.67

169.26

56401.83

4735.17

Tổng giá trị

624556.40

1249.11

620000.00

2031.12

622860.87

52860.87

0.00098


0.00326

0.00380

4. Hương
liệu

Trọng lượng trong 1 sp (kg/1sp):

Đơn giá 1kg: (tr.đ/kg)

Tháng

Tactac

0.00385

0.15

Giá trị thực tế mua trong tháng (tr.đ)

Giá trị cần sản xuất cho tháng sau (tr.đ)
Thạch

Bánh

Tactac

Thạch


Bánh

Tactac

Bánh

Tictic

13.20

26.40

13.20

13.20

12.00

24.00

12.00

12.00

1.20

2.40

1.20


1.20

10.24

14.86

9.46

9.46

10.40

15.69

9.69

9.69

1.20

2.40

Tháng 2

12.44

27.05

12.51


14.54

12.40

26.77

12.46

14.31

0.93

1.35

Tháng 3

10.07

35.32

0.00

11.83

10.00

25.85

11.54


11.54

1.13

2.46

Tháng 4

9.87

26.99

11.56

11.37

10.00

26.77

11.54

11.54

0.92

3.21

Tháng 5


10.52

27.93

13.20

12.12

10.40

28.31

12.00

12.00

0.90

2.45

Tháng 6

10.98

29.02

12.66

12.67


10.80

28.62

12.46

12.46

0.96

2.54

Tháng 7

11.80

28.94

13.02

14.13

11.60

28.62

12.92

13.85


1.00

2.64

Tháng 8

0.00

27.82

14.08

14.08

12.00

27.69

13.85

13.85

1.07

2.63

Tháng 9

12.57


25.98

12.52

0.00

12.40

28.62

12.46

12.46

0.00

2.53

Tháng 10

13.20

0.00

11.92

11.92

12.00


27.69

12.00

12.00

1.14

2.36

Tháng 11

12.50

28.10

13.08

13.71

12.40

27.69

12.92

12.46

1.20


0.00

1.20
0.86
1.14
0.00
1.05
1.20
1.15
1.18
1.28
1.14
1.08

1.20
0.86
1.32
1.08
1.03
1.10
1.15
1.28
1.28
0.00
1.08

14

Tictic


Tictic

Thạch
Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014

Tactac

Dự trữ cuối tháng (tr.đ)


Tháng 12

0.00

24.92

12.12

12.12

10.40

24.92

12.00


12.00

1.14

2.55

Tổng giá trị

127.39

323.33

149.31

151.15

146.80

341.23

157.85

160.15

12.78

29.53

5. Chât phụ
gia


Trọng lượng trong 1 sp (kg/1sp):

0.00049

0.0016

0.0019

0.0019

Đơn giá 1kg: (tr.đ/kg)

Tháng

1.19
13.67

1.25
13.84

0.04

Giá trị thực tế mua trong tháng (tr.đ)

Giá trị cần sản xuất cho tháng sau (tr.đ)
Thạch

Bánh


Tactac

Thạch

Bánh

Tactac

Bánh

Tictic

1.76

3.52

1.76

1.76

1.60

0.96

1.60

1.60

0.16


2.56

0.16

0.16

1.53

-0.26

1.26

1.26

1.39

2.09

1.29

1.29

0.16

0.32

Tháng 2

1.66


3.61

1.67

1.94

1.65

5.51

1.66

1.91

0.14

-0.02

Tháng 3

1.33

3.81

1.58

1.58

1.33


3.45

1.54

1.54

0.15

0.33

Tháng 4

1.32

3.60

1.54

1.52

1.33

3.57

1.54

1.54

0.12


0.35

Tháng 5

1.40

3.81

1.62

1.62

1.39

3.77

1.60

1.60

0.12

0.33

Tháng 6

1.46

3.87


1.69

1.69

1.44

3.82

1.66

1.66

0.13

0.35

Tháng 7

1.55

3.85

1.75

1.88

1.55

3.82


1.72

1.85

0.13

0.35

Tháng 8

1.63

3.71

1.88

1.88

1.60

3.69

1.85

1.85

0.14

0.35


Tháng 9

1.68

3.85

1.67

1.66

1.65

3.82

1.66

1.66

0.15

0.34

Tháng 10

1.61

0.00

1.59


1.59

1.60

3.69

1.60

1.60

0.15

0.35

Tháng 11

1.67

3.71

1.74

1.68

1.65

3.69

1.72


1.66

0.15

0.00

Tháng 12

1.38

3.66

1.62

1.62

1.39

3.32

1.60

1.60

0.15

0.34

0.16
0.11

0.15
0.14
0.14
0.15
0.15
0.16
0.17
0.15
0.14
0.16

0.16
0.11
0.18
0.14
0.14
0.15
0.15
0.17
0.17
0.15
0.14
0.15

15

Tictic

Tictic


Thạch
Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014

Tactac

Dự trữ cuối tháng (tr.đ)


Tổng giá trị

19.97

6. Bơ dùng
cho bánh

Tháng

40.73

21.35

21.66

Trọng lượng trong
1sp(kg/sp):

0.002


Lượng NVL thực tế
mua

Lượng NVL cần sản
xuất cho tháng sau

45.20

Đơn giá:
(tr.đ/kg)
Dự trữ
cuối tháng
Số lượng
(kg)

0.05

Dự trữ tối thiểu

Số lượng
(kg)

Giá trị
(triệu
đồng)

Số lượng
( kg)


110.00

5.50

100.00

2457.00

71.92

3.60

65.38

1606.50

75.38

10.00

Tháng 2

47.31

2.37

111.54

2740.50


118.08

6.54

Tháng 3

0.38

0.02

107.69

2646.00

111.99

4.30

Tháng 4

10.70

0.53

111.54

2740.50

111.57


0.03

Tháng 5

18.17

0.91

117.95

2898.00

118.92

0.97

Tháng 6

12.23

0.61

119.23

2929.50

120.88

1.65


Tháng 7

10.27

0.51

119.23

2929.50

120.34

1.11

Tháng 8

10.81

0.54

115.38

2835.00

116.32

0.93

Tháng 9


14.84

0.74

119.23

2929.50

120.21

0.98

Tháng 10

125.94

6.30

115.38

2835.00

116.73

1.35

Tháng 11

125.57


6.28

115.38

2835.00

126.83

11.45

Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014

Giá trị
(triệu
đồng)

19.57

kg

16

21.05

21.35

1.85


5.93

1.95

1.98


Tháng 12
Tổng giá trị

0.00

0.00

103.85

2551.50

115.26

11.42

558.15

27.91

1421.79

34933.50


1372.54

50.74

7. Sữa dùng
cho bánh

Tháng

Trọng lượng trong
1sp(kg/sp):
Lượng NVL thực tế
mua

0.102

Lượng NVL cần sản
xuất cho tháng sau

Dự trữ
cuối tháng
Số lượng
(lít)

0.02

Dự trữ tối thiểu

Số lượng

(lít)

Giá trị
(triệu
đồng)

Số lượng
(lít)

5500.00

110.00

5000.00

982.80

3596.15

71.92

3269.23

642.60

3769.23

500.00

Tháng 2


5634.62

112.69

5576.92

1096.20

5903.85

326.92

Tháng 3

19.23

0.38

5384.62

1058.40

5896.85

512.24

Tháng 4

5622.38


112.45

5576.92

1096.20

1.75

Tháng 5

6485.43

129.71

5171815.38

1159.20

5578.67
5172326.5
1

511.13

Tháng 6

0.00

0.00


5961.54

1171.80

6551.12

589.58

Tháng 7

6.57

0.13

5961.54

1171.80

5961.54

0.00

Tháng 8

6346.15

126.92

5769.23


1134.00

5769.83

0.60

Tháng 9

6557.10

131.14

5961.54

1171.80

6538.46

576.92

Tháng 10

0.00

0.00

5769.23

1134.00


6365.33

596.10

Tháng 11

0.00

0.00

5769.23

1134.00

5769.23

0.00

Tháng 12

0.00

0.00

5192.31

1020.60

5192.31


0.00

Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014

Giá trị
(triệu
đồng)

Đơn giá:
(tr.đ/kg)

lit

17


Tổng giá trị

39767.63

8.Trứng
dùng cho
bánh

Tháng


795.35

5237007.69

Trọng lượng trong
1sp(kg/sp):
Lượng NVL thực tế
mua

13973.40

0.407

Lượng NVL cần sản
xuất cho tháng sau

3615.24

Đơn giá:
(tr.đ/kg)
Dự trữ
cuối tháng
Số lượng
(quả)

0.00025

Dự trữ tối thiểu

Số lượng

(quả)

Giá trị
(triệu
đồng)

Số lượng
(quả)

22000.00

5.50

20000.00

12.29

14384.62

3.60

13076.92

8.03

15076.92

2000.00

Tháng 2


9461.54

2.37

22307.69

22307.69

23615.38

1307.69

Tháng 3

76.92

0.02

21538.46

13.23

22398.60

860.14

Tháng 4

2139.86


0.53

22307.69

13.70

22314.69

6.99

Tháng 5

3634.03

0.91

23589.74

14.49

23784.28

194.53

Tháng 6

2446.49

0.61


23846.15

14.65

24176.52

330.37

Tháng 7

2054.25

0.51

23846.15

14.65

24068.56

222.41

Tháng 8

1316.05

0.33

23076.92


14.18

23263.67

186.75

Tháng 9

2967.10

0.74

23846.15

14.65

23965.80

119.64

Tháng 10

1418.82

0.35

23076.92

14.18


23346.66

269.74

Tháng 11

2037.96

0.51

23076.92

14.18

23205.91

128.98

Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014

Giá trị
(triệu
đồng)

5235622.9
3


(quả)

18


Tháng 12
Tổng giá trị

9.Đường
chuyên dụng

0.00

0.00

20769.23

12.76

20954.50

185.27

63937.64

15.98

284358.97


22468.66

270171.49

5812.51

0.15

0.25

1.78

Trọng lượng trong 1 sp (kg/1sp):

Đơn giá 1kg: (tr.đ/kg)

Tháng

1.80

0.0012

Giá trị thực tế mua trong tháng (tr.đ)

Giá trị cần sản xuất cho tháng sau (tr.đ)
Thạch

Bánh

Tactac


Thạch

Bánh

Tactac

Bánh

Tictic

16.50

16.50

49.50

49.50

15.00

15.00

45.00

45.00

1.50

1.50


4.50

4.50

12.80

9.29

35.48

35.48

13.00

9.81

36.35

36.35

1.50

1.50

Tháng 2

15.55

16.90


46.90

54.52

15.50

16.73

46.73

53.65

1.16

0.84

Tháng 3

0.00

16.92

44.37

44.37

12.50

16.15


43.27

43.27

1.41

1.54

Tháng 4

12.34

16.87

43.33

42.64

12.50

16.73

43.27

43.27

0.00

1.54


Tháng 5

14.30

17.92

45.47

45.47

13.00

17.69

45.00

45.00

1.12

1.53

Tháng 6

13.73

18.14

47.46


47.53

13.50

17.88

46.73

46.73

1.30

1.63

Tháng 7

14.65

18.04

49.17

52.98

14.50

17.88

48.46


51.92

1.25

1.65

Tháng 8

15.25

17.39

52.80

52.79

15.00

17.31

51.92

51.92

1.33

1.64

Tháng 9


15.72

18.03

46.93

46.59

15.50

17.88

46.73

46.73

1.39

1.58

Tháng 10

15.11

17.46

44.70

44.70


15.00

17.31

45.00

45.00

1.43

1.64

Tháng 11

15.62

17.40

49.04

47.17

15.50

17.31

48.46

46.73


1.37

1.59

Tháng 12

12.93

15.55

45.44

45.44

13.00

15.58

45.00

0.00

1.42

1.58

4.50
3.23
4.26

4.03
3.94
4.13
4.31
4.47
4.80
4.27
4.06
4.46

4.50
3.23
4.96
4.03
3.88
4.13
4.32
4.82
4.80
4.24
4.06
4.29

Tổng giá trị

174.50

216.42

600.60


609.17

183.50

213.27

591.92

555.58

16.19

19.76

54.97

55.75

19

Tictic

Tictic

Thạch
Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014


Tactac

Dự trữ cuối tháng (tr.đ)


1600.690

10. Mạch nha dùng cho
Tic tic

Tháng

Trọng lượng trong
1sp(kg/sp):

Lượng NVL thực tế
mua

0.005

Lượng NVL cần sản
xuất cho tháng sau

Đơn giá:
(tr.đ/kg)

1.6

Dự trữ

cuối tháng

Dự trữ tối thiểu

Số lượng
(hộp)

Số lượng
(hộp)

Giá trị
(triệu
đồng)

Số lượng
(hộp)

Giá trị
(triệu
đồng)

110.00

176.00

100.00

33696.00

88.85


142.15

80.77

27216.00

90.77

10.00

Tháng 2

23.46

37.54

103.85

34992.00

111.92

8.08

Tháng 3

0.00

0.00


96.15

32400.00

98.29

2.13

Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014

Tháng 4

7.48

11.97

96.15

32400.00

(hộp)

96.15

0.00


Tháng 5

13.85

22.15

100.00

33696.00

100.68

0.68

Tháng 6

13.55

21.68

103.85

34992.00

105.10

1.26

Tháng 7


13.36

21.37

107.69

36288.00

108.92

1.23

Tháng 8

18.00

28.80

115.38

38880.00

116.60

1.21

Tháng 9

0.00


0.00

103.85

34992.00

105.48

1.64

Tháng 10

4.52

7.23

100.00

33696.00

100.00

0.00

Tháng 11

18.46

29.54


107.69

36288.00

108.10

0.41

Tháng 12

1.90

3.04

100.00

33696.00

101.68

1.68

313.42

501.47

1315.38

443232.00


1243.70

28.32

Tổng giá trị

20


11.Mạch nha dùng cho
Tac tac

Trọng lượng trong
1sp(kg/sp):

0.006

Đơn
giá:
(tr.đ/kg)
Dự trữ
cuối
tháng

1

Lượng NVL thực tế
mua

Lượng NVL cần sản

xuất cho tháng sau

Số lượng
(hộp)

Giá trị
(triệu
đồng)

Số lượng
(hộp)

Giá trị
(triệu
đồng)

143.00

143.00

130.00

20800.00

115.50

115.50

105.00


16800.00

118.00

13.00

Tháng 2

52.50

6195.00

155.00

24800.00

165.50

10.50

Tháng 3

0.00

0.00

125.00

20000.00


129.77

4.77

Tháng 4

7.73

7.73

125.00

20000.00

125.00

0.00

Tháng 5

18.00

18.00

130.00

20800.00

130.70


0.70

Tháng 6

17.80

17.80

135.00

21600.00

136.64

1.64

Tháng 7

28.36

28.36

150.00

24000.00

151.62

1.62


Tháng 8

13.38

13.38

150.00

24000.00

152.58

2.58

Tháng 9

0.00

0.00

135.00

21600.00

136.22

1.22

Tháng 10


6.78

6.78

130.00

20800.00

130.00

0.00

Tháng 11

18.50

18.50

135.00

21600.00

135.62

0.62

Tháng 12

142.38


142.38

130.00

20800.00

131.68

1.68

Tháng

Tháng 12/
2013
Tháng
1/2014

Số
lượng
(hộp)

Dự trữ tối
thiểu

(hộp)

21


Tổng giá trị


563.94

6706.44

1735.00

277600.00

1643.32

38.32

22


3. Tiêu thụ trong kì (sử dụng phương pháp tồn trước xuất trước, doanh nghiệp sản xuất
sản phẩm theo năng suất lao động của nhân công, với mỗi tháng 4 ngày nghỉ (chủ nhật),
số ngày công tính theo số ngày của tháng, nghỉ Tết Nguyên Đán vào cuối tháng 2 (7
ngày), ngày GiỗTổ Hùng Vương 1 ngày vào tháng 4 dương lịch, nghỉ Quốc tế lao động
( 2 ngày), nghỉ tết dương lịch 1 ngày(1/1/N).
Nếu có khả năng thiếu sản phẩm tiêu thụ cho những tháng tiếp theo thì DN chủ động lịch
làm tăng ca của sản phẩm đó ( làm thêm chủ nhật và tính lương 150% lương của ngày
làm việc bình thường) và kế hoạch tăng ca được thực hiện trước khi thực hiện hợp đồng.
Thống kê khối lượng bán hàng (giả sử lượng tiêu thụ đúng bằng lượng tiêu thụ thực tế:

23


24



SP

Giá
bán/g
ói

T1

T2

THẠCH

20000

1000

2400

BÁNH

35000

700

TICTIC

40000


TACTAC

30000

TỔNG

T3

T4

T5

T6

2200

1000

1100

1000

1750

1750

1050

1400


400.0

800.0

1,200.0

800.0

450.0

600.0

750.0

2,550.0

5,550.0

5,900.0

T7

T8

T9

800

2000


2400

2000

1400

1600

18900

2000

1400

2100

2275

2450

2800

2100

2800

22575

1750


400.0

480.0

600.0

1,200.0

1,200.0

1,400.0

800.0

800.0

10,080

1,000.0

750.0

600.0

360.0

450.0

900.0


900.0

750.0

600.0

600.000

7,710.0

540.0

3,600.0

3,500.0

3,240.0

3,950.0

6,375.0

6,950.0

6,950.0

4,900.0

5,800.0


59,265.0

5,290.0

ĐVT: 1000sp

25

T10

T11

T12

TỔNG

T1/2015


×