ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
---------------------------
TRẦN CAO QUÝ
ĐẢNG BỘ TỈNH PHÚ THỌ
LÃNH ĐẠO THỰC HIỆN XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO
TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2010
LUẬN VĂN THẠC SĨ LỊCH SỬ
Hà Nội - 2012
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
---------------------------
TRẦN CAO QUÝ
ĐẢNG BỘ TỈNH PHÚ THỌ
LÃNH ĐẠO THỰC HIỆN XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO
TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2010
Chuyên ngành: LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Mã số: 60.22.56
Hướng dẫn khoa họ
GS TS ĐOÀN MINH HU N
Hà Nội - 2012
2
DANH M C C C CH
BHYT
:
CNH,HĐH
:
C
Đ KK
:
Đặc bi k
GDP
:
NXB
:
UBND
:
XĐGN
:
VIẾT T T
Nhà xuất b n
X
,
k ă
M CL C
MỞ ĐẦU............................................................................................................... 3
Chương 1: ĐẢNG Ộ TỈNH PHÚ THỌ LÃNH ĐẠO THỰC HIỆN XÓA ĐÓI
GIẢM NGH O TRONG NH NG NĂM M I T I LẬ TỈNH (1997-2000) ... 9
C
,
s
ă
Đ
ộng
........................................................................................................ 9
Đặ
m tự nhiên, xã hộ
ờ
.................................................................................. 9
ấ
,
Đ
.................................................................. 19
C
Đ
ự
ộ
........................................................................................... 26
C
Đ ng bộ t nh ............................................................ 26
ự
k t qu
c .............................................. 32
Chương 2: ĐẢNG Ộ TỈNH PHÚ THỌ LÃNH ĐẠO Đ
MẠNH XÓA ĐÓI
GIẢM NGH O TỪ NĂM 2001 ĐẾN NĂM 2010 ............................................. 44
,
ă
Đ
ộ
2001 – 2005 ......................................................................... 44
................................................................................ 44
2.1.2 Ch
Đ
,
m nghèo c
ộ
k
C
ă
Phú Th
,
ă
C
ộ
ă
2010 .............................................................................................. 68
2.2.1. Ch
ă
,N
............................................ 50
Đ
20
Đ
m nghèo c
Đ
N
ct
....................................................................................... 68
k
Đ
ộ t nh
2006 – 2010 ....................................................................................... 76
1
Chương 3: THÀNH TỰU HẠN CHẾ VÀ
INH NGHIỆM LÃNH ĐẠO XÓA
ĐÓI GIẢM NGH O C A ĐẢNG Ộ TỈNH H THỌ TỪ NĂM 1997 ĐẾN
NĂM 2010 ............................................................................................................95
3 1 Th nh
h n h .................................................................................. 95
N
ự
Đ
ộ
.................................................................................................................... 95
ộ
Đ
ộ
.................................................................................................................. 100
3 2 Mộ ố
nh ngh
................................................................................... 104
3.2.1. Bám sát thực tiễ
ắn và sau khi có ch
ù
ho
nh ch
ắn ph i c th
án, dự án làm
ở cho chính quy n, các t ch c xã hội, các t ch c kinh t
ời dân t ch c
thực hi n............................................................................................................. 104
3.2.2. C n t
c sự chuy n bi n nh n th c v
h th ng chính tr
ac
............................................... 106
3.2.3. Can thi p chính sách mu n hi u qu , phù h p v i thực t ,
c h t ph i
u tra, nắm v ng thực tr
4 L
..107
m nghèo ch có hi u qu cao khi mở rộng kh
xã hội hoá, thu hút sự tham gia c
tích cực, ch
th , c a toàn xã hội, nhất là phát huy tính
ộng c
3.2.5. Coi tr ng
ă
................................................ .......109
y m nh c
,
cao dân ch
ở,
phát huy sự qu n lý giám sát c a c xã hội trong tri n khai thực hi
trình, dự
m nghèo.......................................................................... 110
3.
m nghèo c n gắn k t hoặc lồng ghép
XĐGN
n kinh t
- xã hội
khác.........................................................................................................................112
KẾT LUẬN........................................................................................................ 115
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................ Error! Bookmark not defined.
H L C ................................................................. Error! Bookmark not defined.
2
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Đ
ộ
,
ộ, ồ
ộ
ộ
.
ộ
, ự
ờ
ộ
,
ộ
k
ờ
ộ
,
gặp các gi i h n c
k
k
ờ k
ấ,
ồ
k
ộ
ặ
k
ộ
ồ
k
u công bằng v
ấ
ộ
ộ
ộ
,
ờ
,
k
, tạo cho mọ
i phát triển (hay phát triển không loại trừ) N
m
ười
ở
ự
đạ
, ặ
k
Đ
ấ
N
k
ằ
ấ
ộ
ề
,
Đ
t ng sâu
đ
.
Cộ
ở
ă
ở
ộ
Đ
ề
).
ự
ằm
ó ơ
ặ
, mà nhờ
ộ
ấ
k
ă
,
ự
k
ộ
ộ
ặ
k
ồ
k
,k
ự
,
ă
ự
i nhờ
ộ
tri
ồ
ồ
ộ
đề
ộ
,
ộ
, r i ro xã hộ , k
l i th
k
ộ
,
ở
ộ
đạ
ộ
,
Đ
.
ờ
3
Đ ng có
trách nhi
, mà ở
tr
945, Đ
“ ặ
C
ú
Cộ
đặc biệt
,
C
Đ
ộ
Hồ C
m xây dựng mộ
ờ
ă
ặ ,
ch
trong tự do, ấm no, h nh phúc. Vì v y, ch
nhi m v
k
nc
ấ
,
“ ặ
c s ng
ột trong ba
Đ ng, toàn dân mà Ch t ch Hồ C
ngay sau Cách m
945
gi
ĩ
ra
n hi
ặc bi t quan tr ng, Chính ph Vi
,
N
gi m nghèo là m c tiêu xuyên su t quá trình phát tri n kinh t - xã hội c
X
m nghèo có t m chi
c nhằm thực hi n m
bằ , ă
:
N
ă
,
ă
ở
c trong công cuộ
,
ờ
, ời s ng c
, ù
…
ất
c m nh, xã hội dân ch , công
i m i, n n kinh t
i bộ ph
một cách rõ r t. Song, một bộ ph n không nh
, ù
im
ất
c nâng lên
, ặc bi
uc
ở vùng
é,
mb
c nh ng
ắc Bộ,
c tái l p vào ngày
u ki n t i thi u c a cuộc s ng.
Phú Th là một t nh thuộ
1/1/1997. Trong nh
l
im ic
sự ă
ă
ù
Đ
, Đ ng bộ t nh Phú Th
Đ ng cho phù h p v
Hộ
i
c t nh xác
nh là nhi m v tr ng tâm trong chi
c sự
ờng
u ki n thực t c
ộng, sáng t ,
Đ
th
c phát tri n kinh t - xã hội c
a
o toàn di n c a T nh y, sự giám sát chặt chẽ c a
ồng nhân dân, sự ch
o sâu sát c a
h p t ch c thực hi n gi a các cấ
ờ
y ban nhân dân T nh và sự ph i
Đ ng, chính quy n, cùng v i sự nỗ lực
,C
c tri n khai sâu rộng và trở
m nghèo trên tất c
4
H u h t các
m
ặ
t k ho ch; t
hộ nghèo c a t
ộ gi m nghèo, tỷ l
i bình quân chung c a c
Tuy nhiên, bên c nh nh ng k t qu
c.
c, vi
o công tác
m nghèo ở Phú Th còn nhi u bất c p: K t qu
nghèo
ực sự v ng chắ ,
k ho
,
, ự án c a một s huy n, sở,
N
ấ
ấ
Đ
,
ộ
ự
.
góp ph n làm sáng rõ sự
iv
,
,
ựng
…
ấ
,
,
m
oc
Đ ng bộ t nh Phú Th
m nghèo ở
k
,
c kinh nghi
ĩ
,
k
k
ự
ă
ĩ
“Đảng bộ tỉnh Phú Thọ lãnh đạo thực hiện xóa đói giảm nghè
đ nn
20 0”
ấ
k
ĩ
ự
ễ
ấ
n
.
2. Tình hình nghiên cứ l ên q an đ n đề tài
Do t m quan tr ng c
,
m nghèo nên trong thời gian
qua có rất nhi u công trình c a các cá nhân và t p th các nhà khoa h c liên
n vấ
này, c th
:N
è đó à óa đó
m nghèo ở Việt
Nam c a các tác gi Lê Xuân Bá, Chu Ti n Quang, Nguyễn H u Ti n, Nxb
Nông nghi p, Hà Nội 2001; V
ệ
a c a các tác gi N
đó
m nghèo gắn vớ ă
đề
ễ
đó ,
Hằ
, N
rưởng kinh tế, công b ng xã h i và v
1999;
è ở
,N
L
ướ
a
, 997 Xóa
rưởng kinh tế c a các tác gi Tr
Nguyễn Th Hằng, Bùi Tr
c a tác gi
m
Đ
H
,
Động, Hà Nội 1997; ă
đề óa đó gi m nghèo ở Việt Nam
Ng c Phùng ch biên, Nxb Chính tr qu c gia, Hà Nội
đ ng của
à ước góp ph
óa đó
5
m nghèo trong quá trình
CNH, HĐH ở Việt Nam c a tác gi Ngô Quang Minh; Xóa đó
vùng dân t c thiểu s
m nghèo ở
ước ta hiện nay – th c trạng và gi i pháp c a tác gi
Hà Qu Lâm, Nxb Chính tr qu c gia, Hà Nộ
…N
,
,
ở
N
XĐGN ở
ă
k
à
N
Đ
ộ
k
L
đó
ộ
tài còn có các báo, t
ệ
óa đó
m nghèo c a tác gi
gi Nguyễ Đ
ư
ấ
óa đó
ă
óa đó ,
ă
,
:M ts v
H
ă
đề nghèo
p chí Cộng
đề óa đó
m nghèo c a tác
p chí L ch s Đ ng s 3/2005; Chính sách
m nghèo th c trạng và gi i pháp c a tác gi
p chí Giáo d c Lý lu n, s 4/ 2005; Phát triển bền vững với
m nghèo ở Việt Nam c a tác gi Lê Qu
lu n chính tr , s 9/2009; Tích c
óa đó
Chủ tịch H Chí Minh c a tác gi L
chính tr , s
ự
ấ
.
s n s 1/ 1997; Nhận th c của Đ ng ta về v
đ
ấ
,
9
L
ă
p chí Lý
m nghèo th c hiện Di chúc của
ă
ă
C
,
p chí Lý lu n
ấ
ư ệ
ở
N
.
Ngoài các công trình nghiên c u có tính khái quát trên, còn có một s
công trình nghiên c u c th v
:C
óa đó
m nghèo ở ù
Thọ c a tác gi Nguyễ A
8/2009; (2005), C
ă
óa đó
tác gi Nguyễ G
Đ
1; Gi i quyết việ
àm à óa đó ,
Thọ c a tác gi H
m nghèo ở
ườ Mường tỉnh Phú
p chí Giáo d c lý lu n, s
m nghèo ở Phú Thọ - 4 ăm
ă
a
L
ì
ại, c a
ộng và Xã hội, s 225, tháng
m nghèo ở huyện Phù Ninh, tỉnh Phú
ă
p chí Lý lu n chính tr , s
2006; Tài liệu tập hu n cán b làm công tác gi m nghèo c
6
,
ă
ường c a
y ban nhân dân t nh Phú Th
ă
8, N
ấ
L
ộng – Xã hộ
ự
,
N
XĐGN
XĐGN
ự
XĐGN
.
Thực t cho thấ ,
b
k
c công
u một cách h th ng v côn
Đ ng bộ t nh Phú Th
m nghèo c a
n hi n nay. Mặc dù v y, các ấn ph m c a
các tác gi nêu trên là nguồn tham kh o quý cho tôi thực hi
b tỉnh Phú Thọ
đạo th c hiệ
óa đó
m
è
tài: “Đ ng
ừ ăm
đế
ăm
20 0”.
3. Mụ đí h
Mụ đ
nh m vụ nghiên cứu
:
- Làm sáng t
m nghèo t
-Đ
ă
k
Đ ng bộ t nh Phú Th
997
o công tác xóa
ă
k t qu
c và nh ng h n ch , t
kinh nghi m v n d ng cho thực tiễn hi n nay.
Nhiệm vụ:
-L
Th
t
õ
997
m nghèo c
ă
- Phân tích ch
gi m nghèo c
Đ ng bộ t nh Phú
o thực hi
Đ ng bộ t nh Phú Th t
ă
997
ă
0.
- Làm rõ k t qu và rút ra nh ng kinh nghi
nghèo c
Đ ng bộ t nh Phú Th t
ă
997
m
ă
4 Đố ượng và ph m vi nghên cứu
Đ
ư ng nghiên c u chủ yếu của luậ
chính sách c a Đ ng bộ t nh Phú Th v
bi n pháp ch
o, t ch c thực hi n c
ă
à: Nh ng ch
m nghèo và các
Đ ng bộ t nh Phú Th .
7
,
Phạm vi nghiên c u:
V không gian -
a bàn: T nh Phú Th .
V thời gian: T
ă
ộ
997
ă
:N
ở
,
ự
ự
ộ
ộ
.
5
hương pháp ngh ên ứu
Lu
ă
c thực hi
c u ch y
:
ởs d
áp l ch s và logíc.
Ngoài ra còn k t h p v
phân tích, t ng h p, th
k
k ,
:
li u,
…
phù h p v i t ng nội dung c a lu
c s d ng
ă
6 Đóng góp ủa đề tài
- Lu
ă
ĩ
kh
o ch
m nghèo ở
-Đ
ực tiễn thắng l i ch
nói chung và vi
ơ bản của luận ăn
Ngoài ph n mở
ă
ồ
C ươ
u, k t lu n, ph l c, danh m c tài li u tham kh o,
:
:Đ
ộ
ă
( 1997- 2000).
C ươ
2: Đ
ă
C ươ
Đ
n kinh t - xã hội
m nghèo c a t nh Phú Th nói riêng.
7. K t cấ
lu
Đ ng bộ t nh Phú Th trong lãnh
ộ
2010.
3:
ự ,
ộ
k
ă
1997-2010.
8
Chương 1
ĐẢNG Ộ TỈNH PHÚ THỌ LÃNH ĐẠO THỰC HIỆN XÓA ĐÓI
GIẢM NGH O TRONG NH NG NĂM
M I T I LẬ TỈNH (1997-2000)
1 1 Ch n lượ
óa đó g ả
Đảng ộng sản
q
ngh
ng hứ năng l nh đ
ền
. . . Đặc điểm tự nhiên, xã hội c n người h
lãnh đạ xóa đói giả
họ li n
S
Đ
ă
ắ ,
9 8,
9 ă
ấ
ĩ
ĩ
997
k
,
ộ k
X
,
ồ :
H H ,
, Đ
,
ỷ, Y
74
ấ
, 7
ù
,
Hù , C
L ,
ờ
,5
ặ
11
K ,
S
, 4
k
k
c
ă
ấ,
N
N
an đ n c ng
ngh
ộ
9
ng ủa
,
ùN
, L
,
S
,
ấ , 5
k
,
4
k ă
k
A K
,
- Vị r địa ý:
ù
Đ
H Nộ
ắ , ồ
ằ
Hồ
ù
,Y
Đ
ĩ
, H Nộ
Nộ
5 k ,
H K
Hồ
,
phía Tây - ắ
8 k ,
ắ
N
ắ
H
S
H
7 k
L
k
k
Đ
L
,
H Nộ
k
9
õ
ắ ,
k
,k
kỹ
ồ
H Nộ
,L
ắ ,
C ,S
k
L Đ
ộ,
ự
ồ
ự
k
-công
,
,
ồ
ù
ù
ồ
,Y
ộ
L ,
ấ ,
C
kẽ ồ
ộ ,
K
ồ
ằ
Đ
ấ
ộ
ù
ồ
ấ
, ặ
ấ
ù
ù
k ă ,
ộk
ấ
ở
kỹ
ấ k
ù
ù
Đ
ồ
:
ồ ấ
,
ấ k
,Y
ấ , ồ,
N
L
k
S
ồ
:
ấ
S
ù
ặ
k
,
, ă
k
...chia th
Hồ ,
,Y
.
:Đ
,
ộ,
é
ờ
ù
,H G
XĐGN
ấ k
S
ắ
k
ờ
- Địa ì
ằ
k
ộ
ự
ở ù
L .
-K
ậ :
ù
ờ
ằ
ù
ù ,
ự ,
5
, ké
ă
k
N
ă
8 % K
ù
ồ ,
.
10
õ
ù
4 ă
ộ C,
ă
ù
k
ự
ộ
7
ở
Độ
- Về à
ê
ê
ê :
k
-
k
ộ N
ộ
ẽ
ấ
à
ă
ộ.
ê đ :
ấ ự
ấ
7 94 ,5
ấ
, ấ
k
ồ
44,
ỷ
[ ,
,
ấ
:N
ấ f
,
N
,
ộ
k ,
ấ f
%
ù
,
%
ồ
ấ
ồ
,
ỷ
ă
9, %,
ă
C
,
Đấ
ờ
ấ
ồ
ồ
ù
ự ,
ấ
à
ê
ướ :
ấ
Đ
ồ
,
L
, ằ
ồ,
ồ
ấ
k ắ
,
200.000 m3
ấ
C
k
,
ỷ,
,
ắ
ồ
,
N
ấ
,
,
k
,
k
k
ỷ
.
11
ù
,
ồ
k
ộ
ờ
, ấ
4 489,
,
:L
,
22].
ự
Hồ
47,7
ấ,
4
ă
5
99 7 ,4
ấ
ự
k
K
s
,
:
k
5
ặ
4
ặ
ặ
Đ
ấ
-f
ấ
k
k
:
3
,5
ự
ồ
ở 55 k
Đ
k
49
,
ự
ự ,
k
94
k
k
.
à
ê rừ
7 94 ,5
,
,đ
rừ
:
ấ
5 84 ,
ấ
ấ
ấ
5 8,
ặ
58 ,
48%,
ấ
,
à
ê d
ắ
C
ở
ă
ấ
[ ,
]
ộ
ỗ
k
S
Đ
ở
S
Hù
ở
,
ỷ
k
,
,
N
H H , k
N ,
Đ
A
ộ
.
,
,k
k
ắ
ộ
ộ k
:k
X
ấ
ị :
k
ờ
,
-
ắ
ộ Đ
ă
ự
ự
- Đặ đ ểm ề k
XĐGN
ồ
ộ
ự
.
ế
K
ộ ă
ự
ở
k
C
ự , ỷ
ấ k
ấ
k
ự
ấ G
k
ỷ
k
ự
ự
,k
ồ
12
ă
,
k
C
ấ k
,
ấ
ắ .
N
:
k
ồ
k
,k
,k
k
k
kỹ
ấ
,
k
ấ k
7 %
ộ
,
, ỷ
ồ
ấ
k
ờ
ồ
,
ở
Nă
ấ
ấ
ự
ké
C
.
:
ộ
ấ
9
k
ự
ờ
k
ă
,
ự ,
C
L
ấ
,N
ằ
ấ
,
ấ
ộ
ấ ,
ờ
,C
S
ắ
ă
k
,k
C
ở,
ở
ấ
,
ấ
ồ
,
ă k
,
,
.
:Đ
,
ờ
,
ộ
,
ộ
G
Đ ờ
ộ,
4650 km
ờ
ờ
ắ,
ờ
…N
ộ
84 k
: , 4
ấ
ặ
:
99
ấ
ấ ,
ờ
X ấ
ấ
k
ấ k
:
ké
,
S
,
,
,
ké
ặ
ấ k
N
,
ặ ,
ấ
13
.
N
,
ộ
ồ
ù ,
ỹ
ộ
ộ
k
,k
k
ă
k
ấ ,k
,
,
k
ấ
ộk
kỹ
ấ
ấ
ự
ké
k
Đ
ồ
ộ
ộ XĐGN
ự
ự
.
- Đặ đ ểm
Về d
s :
5
k
ă
999,
ờ
ù
ộ
ắ
2
ờ k
ộ
Đ
ắ G
),
k
,
ồ
ằ
ộ
ù
ộ ,
ộ K
ộ
4%
,
7
[ ,
Về a đ
5
ờ
ự
:
N
ờ,
ộ
L
ộ
ă
k
ộ
k
ự k
ự
ấ , ỷ
ộ
999
ộ
ă
20%.
,
ă
ộ
ự
ộ
ấ
k
ộ XĐGN
ồ
ộ CNH,HĐH
ồ
,
14
ự
ờ
ộ
ồ
-
ồ
k
k
997:
%
ộ
Đ
ộ
ồ
: 8 5% C
,
74%
,5%
ộ
ấ
8 9% C ấ
,9%,
ờ
ự
ộ
-
ờ
1].
ấ
-
ộ
: 955
ộ
, 5%
N
85,7%,
ộ
,
k
L
, ẽ
-
ộ,
ộ
ấ
ự
ấ
,
ẽ ấ k
é
ờ
ự
,
k ă
ộ
ộ
ộ
ồ
ự
ỗ
ự
c
XĐGN
Về
dụ - đà
ạ :G
,
,
ă
ờ
,
ở ộ
C ấ
,
C
ấ
ồ
ự
k
ự
,
G
ờ
7
ờ
, 9
ờ
,
ở
,
ẳ
, 4
[ ,
Sự
ấ
,
265]
ĩ
ộ XĐGN
ấ
ờ
,
ự
ấ ,
,
k
ộ
ă
ấ,k
ộ
k
ắ
Lĩ
ồ
ự ,
,
ộ
ự
kỹ
,k
ộ
k
ộk
,
ấ
XĐGN.
ăm só s
,
k
ẻ: C
,
ă
ộ
ờ
k ẻ
,
ấ
k
ộ H
,
k
k
,
Nă
15
999
,
4 %
k
ờ
ỹ,
k
k
%
,
ỹ
,
ồ ,
, 7
,
k
ộ
ộ
ă
XĐGN,
ờ
.
k
ộ
ờ
ự
ộ
ấ.
-K
ì
Về m
ì
đ
è đó ở ỉ
è :S
ă
ọ
,
ự
k
-
ộ
ộ
K
XH
ă
C
ă
k
XĐGN
9, %
k ă
-
ộ
Y
5,
L ,
S
,
94 47
ộ
ỷ, C
ộ
,
Đ
ộ:
ộ
Hộ k
K
Nă
,
ỷ
:
Đ
Đ
5, ỷ
5, %
ộ
, 8%
ự
ở
5 98 ộ
,
ă
%
75 LĐ
k
ộ
, ờ
,
997 , ỷ
ú
88 ộ
47 ộ
ộ
: 4 5
ặ
ỹ:
ấ
ộ
ấ
ộ
ấ
: 4 49 ộ
5
ỷ
L
ộ
S
ỷ
ộ
4 % ở
H H ,Đ
ỷ
ộ
[
,
Hù , C
57%
6].
16
K ,Y
88
ộ
ựk
ù ,
ỷ
S
,Y
L , ỷ
ộ
ộ
ộ
ấ
ấ
Đặ đ ểm
,
k
-
% [ 5,
,
ờ
ở
ở
ờ
, Y
L , S
S
4 ,78%,
ù
,
k
k ă
S
ờ
Đ
,
8
,
7
[ ,
ặ
k ă
ấ ,
Hù
H H
ặ k
,Y
,
ặ
ộ
4,77%,
,
5
,
S
S
S
,
ặ
ù
1].
C
L ,ở
ù
, ấ
ộ,
ấ
9,
, ỷ
ở
S
L
S
ọ:
ộ
ỷ
C
%
ú
ấ
ấ
ỷ
ở
, ù
H
ộ
L
ỷ
è đó ở ỉ
,
%, ặ
4 ,78% H
Y
õ
ự ấ
ự
7 ] K
,
ké
C
ộ
ă
ễ
k
,
,
a,k
k
S
5 ă
,
,
,
ộ
ấ
ở
ấ
C
ở
ấ
ộ
k
-
ộ
,
ờ
17
k
Kh
ự
,
ở
ở
,
,
,
ấ
,
,
,
,
ă
,
ờ
ấ
nông thôn vùng sâu, vùng xa, ù
ké , ờ
k
ấ ,
, ặ
ở
k
Đ
ẳ
ấ
ự ấ
ộ
ự
ở
,
ỷ
ộ
ở
k
ở
5,8%
7,
% [58,
1]. So
ở
k
ộ
ờ
ờ
ờ
k ă
Đ
ộ
ở ù
ă
ấ ,
,
, ờ
ở ù
k
N
, ù
ộ
,k
k
ỷ
ộ
ộ
k
ộ
ộ
k
,k
,k
,
ở
ộ
ờ
ỷ
ở
ấ
5
ộ
k
ỷ
ộ
ấ
- ă
k
N
ấ ,
, ờ
ặ ấ
ộ
XĐGN
a,
ộ
ở
ở
ặ
,
ở
ởk
ờ
ộ
ặ
ự
k
ấ ,
N
ờ
ộ
ấ
ộ
ộ
ặ
ấ
k
18
ấ , không có tích
k
k ă ,
,
ự
,
k
,
ộ
k
,
. Song
ộ
ă
k
ă
ộ,
ộ
ù
,
é
XĐGN
ộ
,
đ
k
a
k
ấ ,
ù
,
ờ
ấ
ấ
ở
ấ
ỗ
ộ
Đ
ờ
ấ Đ
,
k
ấ,
XĐGN
ói nghèo
,
ộ
ở
,
ộ
ẽ
ồ
ờ
H
ộ
ặ
k
,
ắ
ự
,
, kỹ
,
k
ộ
ộ
ă
ồ
ờ
ự ở
òa
ậ
,
ự
ộ
2 V
Đ
à
đề đó
ể
ế
è
à óa đó ,
ý ủa
m
è
r
ể
: “C
ĩ
ế
ng ch ra rằ
ộ
ộng thoát n n b n cùng, làm cho m
,
c ấm no và s ng mộ
“N
ộ
C
ộ
ời h
ộc l
k
k
ă
ĩ
,
ặ
ch t
ờ
ă
[47, tr. 603]. Vì v y,
ộc l p tự do rồ
thì tự
ủa
à ướ
Ch t ch Hồ C
vi
đạ
ch
,
õ
[47, tr. 87]
k
t rét
ự
,
Đ
ời s ng v t chất tinh th n cho
19
,“
ờ
gi
ă ,
[47,
ạ rừ
Đ
,
ời khá
rể k
ắn nhấ
ự
, ộ
ộ
,
,
k
ấ
,
ấ,Đ
k
ề
ờ
ă
N
ă
87] Đ
ộ –
,
ờ
ộ
.
ấ
k
N
ấ
,
ằ
N
Đ
N
ắ ,
ù
ự
,
. Qua nhi u
cuộc kh o sát, nghiên c u, các nhà khoa h c và qu n lý ở các bộ,
n th ng nhấ
k
ở
tình tr ng một bộ ph
b
cs
m nhu c u v t chấ
bộ ph
N
i m c t i thi u, không
duy trì cuộc s ng. Còn nghèo là tình tr ng một
có kh
ă
mãn một ph n các nhu c
ời và có m c s ng t i thi u c a cộ
b nc a
ồng xét trên m
n.
Đ , nghèo và hộ nghèo là nh ng khái ni m mang tính chất l ch s , có
th
i theo thờ
k
, và ph thuộc nhi
u ki n phát tri n kinh t - xã hộ
ặ
ặ
m,
m tâm lý, truy n th ng c a c a
mỗi vùng, khu vực.
C
,
ù ,
k
ựk
ờ:ă ,
ấ
và
k
ặ , ở,
ở
ộ
,
, ă
ấ
k
–
ấ
Đ
ộ
, Sự k
ch y u
,
20
ộ
ù ,
,
ột ph n do y u t ch quan c a
các nhà nghiên c u và nh ng nhà ho
Chu
nh chính sách.
phân bi t trong xã hội ai thuộc di n nghèo
k
t
giúp cho nh
ời nghèo
ti p c n v i thành qu c a sự phát tri n kinh t - xã hội và b
m công bằng
xã hội gi
Ở Vi t Nam,
XĐGN
ờ C
ự
ờ
N
ự
k
ù
,
ù
C
ấ
:
G
n 1993-1995: C
ộ
ộ
ộ
ù
,
:
Hộ
k
ộ
ờ
k
ự
k
ự
8k
ờ
ự
+ Hộ nghèo là hộ có thu nh p bình
k
i v i thành th ,
G
n 1996-1997: C
ộ
5k
ời quy theo g o/tháng
i v i khu vực nông thôn.
ộ
ộ
ù
thôn mi
,
ồ
,
ằ
:
Hộ
k
ờ
ộ
,
ự
ù
21
,
Hộ
ộ
ự
5k
ờ
k
k
ờ
k
ự
5k
ờ
k
ự
G
ự
n 1998-2000: C
ộ
,
ồ
ằ
ộ
ộ
ù
,
ồ
,
ằ
,
:
Hộ
k
ộ
ờ
ự
,
45
Hộ
ồ ,
ù
ộ
ù
ở
:
ù
5 k
55
,
ồ
ù
K
ờ
ồ
ằ
k
ự
5 k
ờ
ờ
,
7
,
ồ
9
ồ
Nă
98 ,
N
ự
ờ
i m i toàn di n, xóa b
n n kinh t t p trung, quan liêu, bao cấp và chuy n sang n n kinh t hàng hóa
nhi u thành ph n, sau này g i là kinh t th
ĩ
N ờ
thi n thu nh
i phóng s c s n xuấ ,
ời s ng c
thấp, l i ch u h u qu
m nh mẽ c
ặ
nhân dân. Tuy v ,
m xuất phát
, ù
ộng
ờng, nên phân hóa thu nh , ời s ng gi a nông
ù
Đ
ng xã hội ch
y kinh t phát tri n, c i
a thiên tai và chi
th
thôn- thành th , gi
gi
ờn
ă
N
, ấ
ặc bi t quan tâm. Nă
22
998,