Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

Đảng bộ tỉnh phú thọ lãnh đạo thực hiện xóa đói giảm nghèo từ năm 1997 đến năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 133 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

---------------------------

TRẦN CAO QUÝ

ĐẢNG BỘ TỈNH PHÚ THỌ
LÃNH ĐẠO THỰC HIỆN XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO
TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2010

LUẬN VĂN THẠC SĨ LỊCH SỬ

Hà Nội - 2012


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

---------------------------

TRẦN CAO QUÝ

ĐẢNG BỘ TỈNH PHÚ THỌ
LÃNH ĐẠO THỰC HIỆN XÓA ĐÓI GIẢM NGHÈO
TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2010

Chuyên ngành: LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Mã số: 60.22.56

Hướng dẫn khoa họ



GS TS ĐOÀN MINH HU N

Hà Nội - 2012
2


DANH M C C C CH
BHYT

:

CNH,HĐH

:

C

Đ KK

:

Đặc bi k

GDP

:

NXB


:

UBND

:

XĐGN

:

VIẾT T T

Nhà xuất b n
X

,
k ă


M CL C
MỞ ĐẦU............................................................................................................... 3
Chương 1: ĐẢNG Ộ TỈNH PHÚ THỌ LÃNH ĐẠO THỰC HIỆN XÓA ĐÓI
GIẢM NGH O TRONG NH NG NĂM M I T I LẬ TỈNH (1997-2000) ... 9
C

,

s

ă


Đ

ộng

........................................................................................................ 9
Đặ

m tự nhiên, xã hộ



.................................................................................. 9


,

Đ

.................................................................. 19
C

Đ




........................................................................................... 26
C


Đ ng bộ t nh ............................................................ 26


k t qu

c .............................................. 32

Chương 2: ĐẢNG Ộ TỈNH PHÚ THỌ LÃNH ĐẠO Đ

MẠNH XÓA ĐÓI

GIẢM NGH O TỪ NĂM 2001 ĐẾN NĂM 2010 ............................................. 44
,
ă

Đ



2001 – 2005 ......................................................................... 44
................................................................................ 44

2.1.2 Ch
Đ

,

m nghèo c




k

C
ă

Phú Th

,
ă

C



ă

2010 .............................................................................................. 68

2.2.1. Ch
ă

,N

............................................ 50
Đ

20

Đ


m nghèo c

Đ

N

ct

....................................................................................... 68
k

Đ

ộ t nh

2006 – 2010 ....................................................................................... 76

1


Chương 3: THÀNH TỰU HẠN CHẾ VÀ

INH NGHIỆM LÃNH ĐẠO XÓA

ĐÓI GIẢM NGH O C A ĐẢNG Ộ TỈNH H THỌ TỪ NĂM 1997 ĐẾN
NĂM 2010 ............................................................................................................95
3 1 Th nh

h n h .................................................................................. 95

N



Đ



.................................................................................................................... 95


Đ



.................................................................................................................. 100
3 2 Mộ ố

nh ngh

................................................................................... 104

3.2.1. Bám sát thực tiễ
ắn và sau khi có ch

ù

ho

nh ch


ắn ph i c th

án, dự án làm

ở cho chính quy n, các t ch c xã hội, các t ch c kinh t

ời dân t ch c

thực hi n............................................................................................................. 104
3.2.2. C n t

c sự chuy n bi n nh n th c v

h th ng chính tr

ac

............................................... 106

3.2.3. Can thi p chính sách mu n hi u qu , phù h p v i thực t ,

c h t ph i

u tra, nắm v ng thực tr
4 L

..107
m nghèo ch có hi u qu cao khi mở rộng kh


xã hội hoá, thu hút sự tham gia c
tích cực, ch

th , c a toàn xã hội, nhất là phát huy tính

ộng c

3.2.5. Coi tr ng

ă

................................................ .......109
y m nh c

,

cao dân ch

ở,

phát huy sự qu n lý giám sát c a c xã hội trong tri n khai thực hi
trình, dự

m nghèo.......................................................................... 110

3.

m nghèo c n gắn k t hoặc lồng ghép
XĐGN


n kinh t

- xã hội

khác.........................................................................................................................112
KẾT LUẬN........................................................................................................ 115
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................ Error! Bookmark not defined.
H L C ................................................................. Error! Bookmark not defined.

2


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Đ



,

ộ, ồ





.




, ự





,


k




,

gặp các gi i h n c

k

k
ờ k

ấ,



k





k





k

u công bằng v








,



,
k

, tạo cho mọ

i phát triển (hay phát triển không loại trừ) N


m

ười




đạ

, ặ

k

Đ



N

k







,

Đ


t ng sâu
đ

.

Cộ


ă




Đ



).



ằm
ó ơ



, mà nhờ





k

ă

,



k







k



k

,k



,


ă



i nhờ



tri






đề



,



, r i ro xã hộ , k

l i th

k




,





đạ



,
Đ

.


3

Đ ng có


trách nhi

, mà ở
tr
945, Đ

“ ặ


C

ú

Cộ

đặc biệt

,

C

Đ



Hồ C

m xây dựng mộ



ă

ặ ,

ch

trong tự do, ấm no, h nh phúc. Vì v y, ch
nhi m v


k

nc



,

“ ặ

c s ng

ột trong ba

Đ ng, toàn dân mà Ch t ch Hồ C

ngay sau Cách m

945

gi

ĩ

ra

n hi

ặc bi t quan tr ng, Chính ph Vi


,

N

gi m nghèo là m c tiêu xuyên su t quá trình phát tri n kinh t - xã hội c
X

m nghèo có t m chi

c nhằm thực hi n m
bằ , ă

:

N
ă

,

ă



c trong công cuộ

,




, ời s ng c

, ù



ất

c m nh, xã hội dân ch , công
i m i, n n kinh t

i bộ ph

một cách rõ r t. Song, một bộ ph n không nh
, ù

im

ất

c nâng lên
, ặc bi

uc

ở vùng

é,

mb


c nh ng

ắc Bộ,

c tái l p vào ngày

u ki n t i thi u c a cuộc s ng.
Phú Th là một t nh thuộ
1/1/1997. Trong nh
l

im ic

sự ă

ă

ù

Đ

, Đ ng bộ t nh Phú Th

Đ ng cho phù h p v

Hộ

i
c t nh xác


nh là nhi m v tr ng tâm trong chi
c sự

ờng

u ki n thực t c

ộng, sáng t ,
Đ

th

c phát tri n kinh t - xã hội c

a

o toàn di n c a T nh y, sự giám sát chặt chẽ c a

ồng nhân dân, sự ch

o sâu sát c a

h p t ch c thực hi n gi a các cấ


y ban nhân dân T nh và sự ph i

Đ ng, chính quy n, cùng v i sự nỗ lực


,C

c tri n khai sâu rộng và trở

m nghèo trên tất c

4

H u h t các


m



t k ho ch; t

hộ nghèo c a t

ộ gi m nghèo, tỷ l

i bình quân chung c a c

Tuy nhiên, bên c nh nh ng k t qu

c.

c, vi

o công tác


m nghèo ở Phú Th còn nhi u bất c p: K t qu
nghèo

ực sự v ng chắ ,

k ho

,

, ự án c a một s huy n, sở,

N





Đ
,





.

góp ph n làm sáng rõ sự

iv


,
,

ựng




,

,

m

oc

Đ ng bộ t nh Phú Th

m nghèo ở

k

,

c kinh nghi

ĩ

,


k

k


ă

ĩ

“Đảng bộ tỉnh Phú Thọ lãnh đạo thực hiện xóa đói giảm nghè
đ nn

20 0”



k

ĩ







n
.


2. Tình hình nghiên cứ l ên q an đ n đề tài
Do t m quan tr ng c

,

m nghèo nên trong thời gian

qua có rất nhi u công trình c a các cá nhân và t p th các nhà khoa h c liên
n vấ

này, c th

:N

è đó à óa đó

m nghèo ở Việt

Nam c a các tác gi Lê Xuân Bá, Chu Ti n Quang, Nguyễn H u Ti n, Nxb
Nông nghi p, Hà Nội 2001; V


a c a các tác gi N

đó

m nghèo gắn vớ ă

đề




đó ,
Hằ
, N

rưởng kinh tế, công b ng xã h i và v
1999;

è ở

,N
L

ướ

a

, 997 Xóa

rưởng kinh tế c a các tác gi Tr

Nguyễn Th Hằng, Bùi Tr
c a tác gi

m

Đ

H


,

Động, Hà Nội 1997; ă

đề óa đó gi m nghèo ở Việt Nam

Ng c Phùng ch biên, Nxb Chính tr qu c gia, Hà Nội
đ ng của

à ước góp ph

óa đó

5

m nghèo trong quá trình


CNH, HĐH ở Việt Nam c a tác gi Ngô Quang Minh; Xóa đó
vùng dân t c thiểu s

m nghèo ở

ước ta hiện nay – th c trạng và gi i pháp c a tác gi

Hà Qu Lâm, Nxb Chính tr qu c gia, Hà Nộ

…N


,
,



N

XĐGN ở
ă

k
à

N

Đ



k

L
đó



tài còn có các báo, t


óa đó


m nghèo c a tác gi

gi Nguyễ Đ
ư



óa đó
ă

óa đó ,

ă

,

:M ts v
H

ă

đề nghèo
p chí Cộng

đề óa đó

m nghèo c a tác

p chí L ch s Đ ng s 3/2005; Chính sách


m nghèo th c trạng và gi i pháp c a tác gi

p chí Giáo d c Lý lu n, s 4/ 2005; Phát triển bền vững với
m nghèo ở Việt Nam c a tác gi Lê Qu

lu n chính tr , s 9/2009; Tích c

óa đó

Chủ tịch H Chí Minh c a tác gi L
chính tr , s




.

s n s 1/ 1997; Nhận th c của Đ ng ta về v
đ



,

9

L

ă


p chí Lý

m nghèo th c hiện Di chúc của
ă

ă

C

,

p chí Lý lu n


ư ệ



N

.

Ngoài các công trình nghiên c u có tính khái quát trên, còn có một s
công trình nghiên c u c th v
:C

óa đó

m nghèo ở ù


Thọ c a tác gi Nguyễ A
8/2009; (2005), C

ă

óa đó

tác gi Nguyễ G

Đ

1; Gi i quyết việ

àm à óa đó ,

Thọ c a tác gi H

m nghèo ở

ườ Mường tỉnh Phú

p chí Giáo d c lý lu n, s

m nghèo ở Phú Thọ - 4 ăm

ă

a


L

ì

ại, c a

ộng và Xã hội, s 225, tháng

m nghèo ở huyện Phù Ninh, tỉnh Phú

ă

p chí Lý lu n chính tr , s

2006; Tài liệu tập hu n cán b làm công tác gi m nghèo c

6

,

ă

ường c a


y ban nhân dân t nh Phú Th

ă

8, N




L

ộng – Xã hộ



,

N

XĐGN

XĐGN


XĐGN

.

Thực t cho thấ ,
b

k

c công

u một cách h th ng v côn


Đ ng bộ t nh Phú Th

m nghèo c a

n hi n nay. Mặc dù v y, các ấn ph m c a

các tác gi nêu trên là nguồn tham kh o quý cho tôi thực hi
b tỉnh Phú Thọ

đạo th c hiệ

óa đó

m

è

tài: “Đ ng

ừ ăm

đế

ăm

20 0”.
3. Mụ đí h
Mụ đ


nh m vụ nghiên cứu

:

- Làm sáng t
m nghèo t


ă
k

Đ ng bộ t nh Phú Th
997

o công tác xóa

ă

k t qu

c và nh ng h n ch , t

kinh nghi m v n d ng cho thực tiễn hi n nay.
Nhiệm vụ:
-L
Th

t

õ


997

m nghèo c
ă

- Phân tích ch
gi m nghèo c

Đ ng bộ t nh Phú
o thực hi

Đ ng bộ t nh Phú Th t

ă

997

ă

0.

- Làm rõ k t qu và rút ra nh ng kinh nghi
nghèo c

Đ ng bộ t nh Phú Th t

ă

997


m
ă

4 Đố ượng và ph m vi nghên cứu
Đ

ư ng nghiên c u chủ yếu của luậ

chính sách c a Đ ng bộ t nh Phú Th v
bi n pháp ch

o, t ch c thực hi n c

ă

à: Nh ng ch

m nghèo và các
Đ ng bộ t nh Phú Th .

7

,


Phạm vi nghiên c u:
V không gian -

a bàn: T nh Phú Th .


V thời gian: T

ă



997

ă

:N



,









.
5

hương pháp ngh ên ứu


Lu

ă

c thực hi

c u ch y

:

ởs d

áp l ch s và logíc.

Ngoài ra còn k t h p v
phân tích, t ng h p, th

k

k ,

:

li u,



phù h p v i t ng nội dung c a lu

c s d ng


ă

6 Đóng góp ủa đề tài
- Lu

ă

ĩ

kh

o ch

m nghèo ở



ực tiễn thắng l i ch

nói chung và vi

ơ bản của luận ăn

Ngoài ph n mở
ă



C ươ


u, k t lu n, ph l c, danh m c tài li u tham kh o,
:





ă

( 1997- 2000).

C ươ

2: Đ

ă
C ươ
Đ

n kinh t - xã hội

m nghèo c a t nh Phú Th nói riêng.

7. K t cấ
lu

Đ ng bộ t nh Phú Th trong lãnh



2010.

3:

ự ,


k
ă

1997-2010.

8


Chương 1
ĐẢNG Ộ TỈNH PHÚ THỌ LÃNH ĐẠO THỰC HIỆN XÓA ĐÓI
GIẢM NGH O TRONG NH NG NĂM
M I T I LẬ TỈNH (1997-2000)
1 1 Ch n lượ

óa đó g ả

Đảng ộng sản

q

ngh

ng hứ năng l nh đ


ền

. . . Đặc điểm tự nhiên, xã hội c n người h
lãnh đạ xóa đói giả

họ li n

S

Đ

ă

ắ ,

9 8,

9 ă



ĩ

ĩ
997

k

,


ộ k

X

,

ồ :
H H ,

, Đ

,

ỷ, Y

74


, 7

ù

,
Hù , C

L ,


,5




11

K ,

S

, 4
k

k

c
ă

ấ,

N

N

an đ n c ng

ngh


9


ng ủa

,

ùN

, L

,

S

,

ấ , 5
k

,

4

k ă

k

A K

,
- Vị r địa ý:
ù


Đ

H Nộ

ắ , ồ



Hồ

ù

,Y
Đ

ĩ

, H Nộ

Nộ

5 k ,

H K
Hồ

,

phía Tây - ắ


8 k ,


N


H

S
H

7 k

L
k

k
Đ

L

,

H Nộ

k

9


õ
ắ ,


k

,k

kỹ



H Nộ
,L

ắ ,

C ,S

k

L Đ

ộ,








k

-công

,

,


ù

ù


,Y



L ,

ấ ,

C

kẽ ồ

ộ ,

K





Đ




ù




, ặ



ù

ù

k ă ,

ộk






kỹ

ấ k
ù

ù

Đ



:

ồ ấ

,
ấ k

,Y

ấ , ồ,

N

L

k

S




:


S

ù


k

,
, ă

k

...chia th

Hồ ,

,Y

.



,

ộ,


é



ù

,H G

XĐGN
ấ k

S



k


- Địa ì



k





ở ù


L .

-K

ậ :

ù





ù

ù ,

ự ,

5

, ké
ă

k

N
ă

8 % K


ù

ồ ,

.

10

õ

ù

4 ă

ộ C,
ă

ù

k



7


Độ



- Về à

ê

ê

ê :

k

-

k

ộ N






à

ă

ộ.

ê đ :

ấ ự



7 94 ,5



, ấ

k



44,



[ ,

,



:N

ấ f
,

N

,




k ,

ấ f

%

ù

,

%






,


ă

9, %,

ă

C


,

Đấ







ù

ự ,



à

ê

ướ :



Đ



,


L
, ằ

ồ,





k ắ

,

200.000 m3



C

k

,

ỷ,

,




,

N



,

,

k

,

k

k


.

11

ù

,


k






, ấ

4 489,

,
:L

,

22].



Hồ

47,7

ấ,

4
ă

5

99 7 ,4






k


K

s

,

:

k

5



4





Đ




-f


k

k

:
3

,5





ở 55 k

Đ

k

49

,



ự ,


k

94

k

k

.
à

ê rừ

7 94 ,5

,



rừ

:



5 84 ,







5 8,



58 ,

48%,


,

à

ê d


C



ă



[ ,

]





k

S

Đ



S





,


k
,

,
N

H H , k

N ,


Đ

A


.
,

,k
k





ộ k

:k

X



ị :

k




,

-



ộ Đ

ă




- Đặ đ ểm ề k

XĐGN







.

ế

K

ộ ă






k

C

ự , ỷ

ấ k


k



ấ G
k



k





,k




12

ă
,


k

C

ấ k

,



ắ .
N

:

k



k


,k

,k

k

k

kỹ


,

k

ấ k
7 %



,

, ỷ





k






,











C

.

:




9

k






k

ă

,

ự ,
C

L



,N




,





ấ ,




,C

S


ă

k

,k

C

ở,




,





,

ă k

,


,

.



,


,



,



G
Đ ờ

ộ,

4650 km




ắ,




…N



84 k

: , 4




:

99



ấ ,



X ấ


k

ấ k
:



,
S

,

,

,




ấ k

N

,

ặ ,


13

.


N


,





ù ,






k

,k

k

ă

k

ấ ,k

,
,

k




ộk

kỹ









k

Đ





ộ XĐGN





.


- Đặ đ ểm
Về d

s :

5

k

ă

999,



ù





2

ờ k



Đ

ắ G


),

k

,







ù
ộ ,

ộ K


4%
,

7
[ ,

Về a đ
5






:

N

ờ,



L



ă

k



k

ự k


ấ , ỷ


999



ă

20%.

,

ă









k

ộ XĐGN


ộ CNH,HĐH


,
14








-



k
k

997:

%



Đ




: 8 5% C

,

74%

,5%






8 9% C ấ

,9%,






-



1].


-


: 955



, 5%

N


85,7%,




,
k

L

, ẽ
-

ộ,









,

ẽ ấ k

é





,

k ă















c

XĐGN
Về

dụ - đà

ạ :G


,

,
ă



,

ở ộ

C ấ

,

C







k



,

G


7



, 9



,



,



, 4
[ ,

Sự



,

265]
ĩ

ộ XĐGN





,



ấ ,

,

k



ă

ấ,k



k






ự ,


,




kỹ

,k


k

ộk

,



XĐGN.
ăm só s
,

k

ẻ: C

,

ă






k ẻ
,



k

ộ H
,

k
k

,


15

999


,
4 %

k




ỹ,

k

k

%

,



,

ồ ,

, 7
,

k





ă


XĐGN,


.

k









ấ.
-K

ì

Về m

ì

đ

è đó ở ỉ

è :S


ă


,



k

-





K

XH

ă

C

ă

k

XĐGN
9, %
k ă


-


Y

5,

L ,

S

,
94 47



ỷ, C


,

Đ

ộ:


Hộ k

K




,



:

Đ

Đ

5, ỷ

5, %



, 8%





5 98 ộ

,

ă


%
75 LĐ

k



, ờ

,
997 , ỷ

ú

88 ộ

47 ộ



: 4 5



ỹ:












: 4 49 ộ
5



L


S





4 % ở

H H ,Đ



[

,


Hù , C
57%

6].

16

K ,Y
88




ựk

ù ,



S

,Y

L , ỷ












Đặ đ ểm

,

k
-

% [ 5,

,








, Y

L , S

S


4 ,78%,

ù

,

k

k ă

S



Đ

,

8

,
7

[ ,

k ă

ấ ,




H H

ặ k

,Y

,





4,77%,

,

5

,

S

S

S

,




ù

1].

C
L ,ở

ù

, ấ

ộ,



9,

, ỷ



S
L

S

ọ:






C

%
ú









, ù

H



L



è đó ở ỉ

,


%, ặ

4 ,78% H

Y

õ

ự ấ



7 ] K

,


C



ă



k

,

,


a,k
k

S

5 ă
,

,

,









C





k

-




,


17

k


Kh



,




,

,

,



,


,

,

,

ă

,





nông thôn vùng sâu, vùng xa, ù
ké , ờ

k

ấ ,
, ặ



k
Đ






ự ấ







,






k



5,8%
7,

% [58,

1]. So


k








k ă

Đ



ở ù

ă

ấ ,

,
, ờ

ở ù

k
N

, ù




,k
k







k





k

,k

,k

,












5



k







- ă
k

N

ấ ,

, ờ

ặ ấ



XĐGN
a,









,



ởk








k

ấ ,

N













k

18

ấ , không có tích
k

k ă ,

,



,


k
,



k


,

. Song


ă

k

ă

ộ,


ù

,

é

XĐGN

,

đ

k

a


k

ấ ,

ù

,














Đ



ấ Đ

,


k

ấ,

XĐGN

ói nghèo
,





,







H




k

,






,

, kỹ

,

k




ă





ự ở

òa



,





2 V
Đ

à

đề đó


ế

è

à óa đó ,

ý ủa

m

è

r



: “C

ĩ


ế

ng ch ra rằ



ộng thoát n n b n cùng, làm cho m
,

c ấm no và s ng mộ

“N

C



ời h

ộc l

k

k

ă

ĩ
,




ch t



ă

[47, tr. 603]. Vì v y,

ộc l p tự do rồ

thì tự

ủa

à ướ

Ch t ch Hồ C
vi

đạ

ch

,

õ
[47, tr. 87]


k

t rét


,

Đ

ời s ng v t chất tinh th n cho

19


,“



gi

ă ,

[47,
ạ rừ

Đ

,

ời khá


rể k

ắn nhấ



, ộ



,

,

k


,

ấ,Đ

k




ă

N


ă

87] Đ

ộ –

,





.



k

N


,



N

Đ


N

ắ ,

ù



,

. Qua nhi u

cuộc kh o sát, nghiên c u, các nhà khoa h c và qu n lý ở các bộ,
n th ng nhấ

k



tình tr ng một bộ ph
b

cs

m nhu c u v t chấ

bộ ph

N
i m c t i thi u, không


duy trì cuộc s ng. Còn nghèo là tình tr ng một

có kh

ă

mãn một ph n các nhu c

ời và có m c s ng t i thi u c a cộ

b nc a

ồng xét trên m

n.

Đ , nghèo và hộ nghèo là nh ng khái ni m mang tính chất l ch s , có
th

i theo thờ

k

, và ph thuộc nhi

u ki n phát tri n kinh t - xã hộ






m,

m tâm lý, truy n th ng c a c a

mỗi vùng, khu vực.
C

,
ù ,
k

ựk
ờ:ă ,




k

ặ , ở,




,

, ă



k





Đ



, Sự k
ch y u
,

20




ù ,

,

ột ph n do y u t ch quan c a

các nhà nghiên c u và nh ng nhà ho
Chu

nh chính sách.


phân bi t trong xã hội ai thuộc di n nghèo

k

t

giúp cho nh

ời nghèo

ti p c n v i thành qu c a sự phát tri n kinh t - xã hội và b

m công bằng

xã hội gi

Ở Vi t Nam,

XĐGN

ờ C




N




k

ù

,
ù
C



:
G

n 1993-1995: C







ù

,

:

Hộ
k






k


k



8k




+ Hộ nghèo là hộ có thu nh p bình
k

i v i thành th ,

G

n 1996-1997: C



5k

ời quy theo g o/tháng

i v i khu vực nông thôn.





ù

thôn mi

,



,


:
Hộ
k




,


ù

21


,


Hộ





5k



k

k



k



5k



k




G



n 1998-2000: C



,








ù
,



,


,

:

Hộ
k







,

45

Hộ

ồ ,

ù



ù



:
ù

5 k


55

,



ù
K







k



5 k




,

7

,



9




98 ,

N





i m i toàn di n, xóa b

n n kinh t t p trung, quan liêu, bao cấp và chuy n sang n n kinh t hàng hóa
nhi u thành ph n, sau này g i là kinh t th
ĩ

N ờ

thi n thu nh

i phóng s c s n xuấ ,
ời s ng c

thấp, l i ch u h u qu
m nh mẽ c




nhân dân. Tuy v ,

m xuất phát

, ù

ộng

ờng, nên phân hóa thu nh , ời s ng gi a nông
ù

Đ

ng xã hội ch
y kinh t phát tri n, c i

a thiên tai và chi

th

thôn- thành th , gi
gi

ờn

ă
N


, ấ
ặc bi t quan tâm. Nă

22

998,


×