NỘI DUNG
1
Tư duy
2
Năng lực tư duy
3
Phát triển năng lực tư duy
1.1. Khái niệm tư duy
Là một quá trình tâm lý nhận thức
Định
nghĩa
Phản ánh những thuộc tính bản chất
Phản ánh những mối liên hệ và quan
hệ có tính quy luật
1.2.
1.2.Đặc
Đặcđiểm
điểmcủa
củatưtưduy
duy
Xuất
Xuất
hiện
hiện
trong
trong
hoàn
hoàn
cảnh
cảnh
cócó
vấn
vấn
đềđề
Gắn
Gắnchặt
chặtvới
vớingôn
ngônngữ
ngữ
Phản
Phản
ánh
ánh
khái
khái
quát
quát
Phản
Phản
ánh
ánh
gián
gián
tiếp
tiếp
Không
Không
tách
tách
rờirời
nhận
nhận
thức
thức
cảm
cảm
tính
tính
Liên
hệ hữu
hệ hữu
cơ với
cơ hoạt
với hoạt
động
động
thựcthực
tiễn tiễn
Tư duy chỉ xuất hiện trong hoàn cảnh có vấn đề
Một
tình
huống
có vấn
đề
Có cái mới, hoặc cái biết nhưng quên
Nhận thức có nhu cầu giải quyết
Phù hợp với khả năng nhận thức của học
sinh
Tư duy gắn chặt với ngôn ngữ
Phương tiện của quá trình tư duy
(ngôn ngữ thầm)
Tư duy
Ngôn ngữ
Làm cho ngôn ngữ của con người phong phú
và sâu sắc hơn
Tư duy phản ánh khái quát
Tư
duy
phản
ánh
khái
quát
do
Phản ánh bằng khái niệm,
quy luật, dùng ngôn ngữ
Trước khi tư duy diễn ra
quá trình trừu tượng hóa
Tư duy phản ánh gián tiếp
Sự vật tác động gián tiếp
Tư duy
phản
ánh
gián tiếp
Sự vật trong quá khứ và tương lai
Tư duy phản ánh cái bản chất, cái khái quát,
phản ánh cái quy luật và dùng ngôn ngữ làm
phương tiên.
Tư duy không tách rời quá trình nhận thức cảm tính
Tham gia, cung cấp nguyên liệu cho tư duy
Tư duy
Nhận thức
cảm tính
Làm cho nhận thức cảm tính phong phú hơn và mang
một chất lượng mới
Tư duy liên hệ hữu cơ với hoạt động thực tiễn
Chỉ đạo, định hướng cho hoạt động
thực tiễn có hiệu quả
Tư duy
Hoạt động
thực tiễn
Kiểm nghiệm tính xác thực, độ chính
xác của vấn đề tư duy
1.3. Các giai đoạn của tư duy
Nhận thức vấn đề
Xuất hiện các liên tưởng
Sàng lọc các liên tưởng và hình thành giả thuyết
Kiểm tra giả thuyết
Chính xác hóa
Khẳng định
Giải quyết vấn đề
Phủ định
Hoạt động tư duy mới
1.4. Các thao tác tư duy
Thao tác phân tích tổng hợp
Các
thao
tác tư
duy
So sánh
Trừu tượng hóa và cụ thể hóa
Khái quát hóa
2.1. Khái niệm năng lực tư duy
Tưởng tượng
Suy luận –
Giải quyết vấn đề
Khái quát
hóa
Xử lý
NLTD
Trừu tượng
hóa
Tái hiện
Phán đoán
Ghi nhớ
Điều kiện ảnh hưởng đến Năng lực tư duy
Đặc tính bẩm sinh
Môi trường văn hóa xã hội
Trình độ khoa học của xã hội
Hoạt động thực tiễn
Nhu cầu, động cơ, cảm xúc của chủ thể
Các năng lực tư duy
Yếu tố cơ bản của năng lực tư duy
Năng lực ghi nhớ, tái hiện, vận dụng
Trừu tượng hóa, khái quát hóa
Liên tưởng, suy luận
Đánh giá
Đặc trưng của năng lực tư duy
Hoạt động tư duy gắn liền với yếu tố cảm xúc, ý
chí.
Thể hiện trên chức năng là phản ánh, xử lý và vận
dụng tri thức.
Tư duy có nhiều trình độ nhất định tùy từng người,
từng thời đại.
3. Sự phát triển năng lực tư duy
11
Tư duy trực
quan – hành
động
22
Tư duy trực
quan hình
tượng
33
Tư duy trừu
tượng
Phát triển năng lực tư duy trong dạy học môn sinh học
Vd: Sử dụng hình ảnh, mô hình, clip minh họa
Khoang1 miệng
Ră
2 ng
Lưỡ
3 i
Cá10
c tuyến nước bọt
Họ
11ng
Thực12quản
4
Gan
Túi mậ
5 t
Tụ
6y
Tá trà7ng
Dạ13
dày
có các tuyến vò
Ruộ
14t già
Ruột15non
Ruộ8t thừa
Hậu 9môn
có các tuyến ruột
16t16thẳng
Ruộ
Phát triển năng lực tư duy trong dạy học môn sinh học
VD: Sơ đồ tư duy (mind map)
Sơ đồ tư duy bài tuần hoàn máu - sinh học 11
Kết luận sư phạm
-
-
Tạo hệ thống tình huống có vấn đề
Xây dựng hệ thống câu hỏi vừa sức với người học
Hướng dẫn người học giải quyết các vấn đề
Khi người học hoàn thành tốt cần động viên, khen
thưởng và nên đưa vấn đề đã được giải quyết thành
1 tiên đề, dữ kiện của 1 tình huống có vấn đề khác
Bồi dưỡng và phát triển ngôn ngữ khoa học
Kết luận sư phạm
Bồi dưỡng và phát triển ngôn ngữ khoa học
Kết luận sư phạm
Hướng dẫn người học hình thành những thành tố của tư duy
như: khái niệm, định đề, biểu tượng, những cái khái quát
chung, bản chất chứ không chỉ là những cái cụ thể
Khái
Khái niệm
niệm
Định
Định
đề
đề
Biểu
Biểu
tượng
tượng