Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Giáo án lớp 1, tuần 3. Năm học mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.66 KB, 37 trang )

Thứ hai ngày 07 tháng 9 năm 2015
TIẾT 2: TIẾT 3 PPCT
MÔN: ĐẠO ĐỨC
Bài: GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (T1)
I/ MỤC TIÊU:
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ .
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
- KNS: Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
II/ CHUẨN BỊ:
- Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa
- Bài hát rửa mặt như mèo
- Bút chì màu
- Lượt chải đầu
- Vở bài tập đạo đức
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Em là học sinh lớp 1
- Em cảm thấy thế nào khi em là học
sinh lớp 1
- Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi
vào lớp 1
- Trẻ em có những quyền gì ?
- Giáo viên nhận xét
2/ Bài mới:
* Hoạt động 1: Học sinh thảo luận
- Học sinh nhận biết được thế nào là
gọn gàng sạch sẽ
- Cách tiến hành :


- Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn
gàng, sạch sẽ ở trong lớp.
- Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc
gọn gàng, sạch sẽ
- Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
khi đến lớp
* Hoạt động 2: Thực hành
- Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng
sạch sẽ
- Cách tiến hành :
- Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng

Hoạt động của học sinh
- Hát

- Quyền có họ tên, có quyền đi học
- Học sinh nêu
- Học sinh nêu theo cách nghĩ của
mình
- Quần áo sạch sẽ, đầu tóc gọn gàng
- Áo bẩn, rách, cài cúc lệch, quần ống
cao, ống thấp

- Học sinh làm bài tập
- Học sinh trình bày sự lựa chọn của
mình.

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015


1


sạch sẽ ?
- Học sinh nghe và nhận xét
- KNS: Vì sao em cho rằng bạn chưa
gọn gàng sạch sẽ ?
- Các em phải sửa để mặc gọn gàng
sạch sẽ như
+ Áo bẩn: Giặc sạch
+ Áo rách: Nhờ mẹ vá lại
* Hoạt Động 3:
- Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho
bạn nam hoặc nữ
+ Cách tiến hành:
- Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi
học phù hợp
cho bạn nam
hoặc cho bạn nữ rồi nối lại
+ Tóm lại: Quần áo đi học cần phẳng
phiu, sạch sẽ , gọn gàng. Không mặc
quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, bẩn,
hôi, xộc xệch.
3/ Củng cố - Dặn dò :
- Nhận xét
- Thực hiện tốt các điều đã được học
- Chuẩn bị gọn gàng sạch sẽ
--------------------------------------------

TIẾT 3: TIẾT 3 PPCT

MÔN: Tự nhiên xã hội
Bài 3: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH
I / MỤC TIÊU :
- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay, ( da) là các bộ phận giúp ta nhận biết
được các vật xung quanh.
- Nêu được những ví dụ về những khó khăn trong cuộc sống của người có
một giác quan bị hỏng.
- KNS: Kĩ năng tự nhận thức :tự nhận xét về các giác quan của mình :mắt,
mũi, lưỡi, tai ,tay (da)
- Kĩ năng giao tiếp :thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan
- Phát triển kĩ năng hợp tác thông qua thảo luận nhóm.
II/ CHUẨN BỊ:
- Các hình ở bài 3 sách giáo khoa
- Một số đồ vật, như xà phòng, ,qủa bóng, cốc nước
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

2


Hoạt động của giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Chúng ta đang lớn
- Chúng ta tuy bằng tuổi nhau nhưng
lớn lên có giống nhau không ?
- Điều đó có gì đáng lo không ?
- Giáo viên nhận xét
2/ Bài mới:
- Cho học sinh chơi trò chơi

- Các em sẽ được bịt mắt và sờ, đoán
xem vật em sờ là vật gì ?
- Ngoài mắt chúng ta có thể nhận biết
được các vật xung quanh
* Hoạt động 1: Mô tả được các vật
xung quanh
+ Bước 1:
- Giáo viên Chia nhóm 2 học sinh
- Quan sát và nói về hình dáng, màu
sắc, sự nóng, lạnh, trơn, nhẵn hay sần
sùi của các vật mà em biết
+ Bước 2:
- Giáo viên treo tranh và yêu cầu học
sinh lên chỉ nói về từng vật trong tranh.
- Các vật này đều có hình dáng và đặc
điểm khác nhau
- KNS: Kĩ năng tự nhận thức. tự nhận
xét về các giác quan của mình .mắt
,mũi ,lưỡi ,tai ,tay (da)
* Hoạt Động 2: Thảo luận theo nhóm
* Cách tiến hành:
+ Bước 1: Giáo viên cho 2 học sinh
thảo luận theo các câu hỏi
- Nhờ đâu bạn biết đựơc màu sắc của
một vật ?
- Nhờ đâu bạn biết đựơc hình dáng của
một vật ? hoặc 1 con vật ?
- Nhờ đâu bạn biết được mùi này hay
mùi khác ?
- Nhờ đâu bạn nghe được tiếng động ?

+ Bước 2:
- Điền gì sẽ xảy ra nếu mắt bị hỏng ?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị
điếc ?
* Tóm lại: Nhờ có mắt, mũi, da, tai,
lưỡi, mà ta đã nhận biết được các vật

Hoạt động của học sinh
- Hát
- Học sinh nêu

- 3 học sinh lên đoán

- Học sinh chia nhóm, quan sát sách
giáo khoa thảo luận và nêu
- Nước đá : lạnh
- Nước nóng : nóng
- Học sinh lên chỉ và nói về từng vật
trước lớp, về hình dáng, màu
- 2 em ngồi cùng bàn thảo luận theo
các câu hỏi gợi ý của gv
sắc và các đặc điểm khác
- Nhờ mắt nhìn
- Nhờ mắt nhìn
- Nhờ mũi
- Nhờ tai nghe
- Không nhìn thấy được
- Không nghe thấy tiếng chim hót,
không nghe được tiếng động
- Học sinh nhắc lại ghi nhớ

- Học sinh chia 2 nhóm mỗi nhóm cử
4 em lên nối

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

3


xung quanh. Vì vậy chúng ta cần phải
bảo vệ và giữ gìn an toàn cho các giác
quan
- KNS: Kĩ năng giao tiếp :thể hiện sự
cảm thông với những người thiếu giác
quan
3/ Củng cố:
- Trò chơi: Nhận biết các vật xung
quanh
- Giáo viên treo tranh vẽ ở bài tập tự
nhiên xã hội trang 4, cho hs cử đại diện
lên nối cột 1 vào cột 2 cho thích hợp
- Nhận xét - Dặn dò :
- Thực hiện bảo vệ tốt các giác quan
- Chuẩn bị bài : Bảo vệ mắt và tai
-------------------------------------------TIẾT 4: TIẾT 9 PPCT
MÔN: TOÁN
Bài 9: LUYỆN TẬP
I / MỤC TIÊU:
- Nhận biết các số trong phạm vi 5, biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi
5.

- Bài 1, 2, 3 SGK
II/ Chuẩn BỊ:
- Tranh vẽ sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
- Sách giáo khoa
- Bộ đồ dùng học toán
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1/ Kiểm tra Bài cũ :
- Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5
- Tìm các đồ vật có số lượng là 4 , 5
- Đếm các nhóm đồ vật
- Nhận xét
2/ Bài mới:
Giáo viên giới thiệu bài mới
Chúng ta sẽ luyện tập
* Hoạt động 1:
- Ôn các kiến thức cũ
- Giáo viên treo tranh trong sách giáo

Hoạt động của học sinh
- Học sinh nêu từ 1 đến 5 xuôi,
ngược.
- Học sinh đếm và nêu số lượng 4
hoặc 5

- Học sinh quan sát
- Học sinh đếm cá nhân, nhóm,đồng

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015


4


khoa
- Cho học sinh đếm từ 1 đến 5
- Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1
* Hoạt động 2: Luyện tập
- Giáo viên cho học sinh mở sách giáo
khoa trang
+ Bài 1: Điền số vào ô trống
- Hướng dẫn HS
- Nhận xét bài làm của HS
+ Bài 2 : Điền số vào ô trống
- Hướng dẫn HS
- Giáo viên nhận xét bài làm của HS
+ Bài 3: HS làm bài
- Hướng dẫn HS
- Giáo viên và nhận xét bài làm của HS
- Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc
ngược lại từ 5 đến 1
- Giáo viên gắn các tờ bìa, trên mỗi tờ
bìa có ghi sẵn một số 1, 2, 3, 4, 5 các bìa
đặt theo thứ tự
- Giáo viên nhận xét thi đua của 2 đội

+ Bài 4: Viết số 1, 2, 3, 4, 5
- Hướng dẫn HS viết số
- Kiểm tra và nhận xét
3/ Củng cố - Dặn dò:

- Vừa học bài gì?
- Đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1.
- Nhận xét:
- Về nhà Xem lại bài, tìm các đồ vật có
số lượng 1 , 2, 3, 4,
- Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu <

thanh.đếm xuôi ngược lại

- Học sinh đọc yêu cầu bài 1: “ Điền
số”
- Học sinh làm bài và chữa bài.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2: “ Điền
số”
- Học sinh làm bài và chữa bài
- học sinh đọc yêu cầu bài 3: “ Điền
số”
1 2

4

5 4 3
3
5
4
2
- HS làm bài và chữa bài : HS đọc
từ 1 đến 5 và đọc từ 5 đến 1 ( 3HS)
- Học sinh đọc
- 2 đội thi đua. Mỗi đội cử 5 HS thi

đua, mỗi HS lấy một tờ bìa đó rồi
các em xếp theo thứ tự từ bé đến
lớn, hoặc từ lớn đến bé.

- Học sinh nêu
- Học sinh đếm
- Học sinh Viết số 1, 2, 3, 4, 5

--------------------------------------BUỔI CHIỀU:
TIẾT 1: TIẾT 19 PPCT
MÔN: Học vần
Bài 8: Âm l – h
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được l , h , lê , hè ; từ và các câu ứng dụng
Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

5


- Viết được l , h , lê , hè ( viết được số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập
một )
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le , le
- Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang
II/CHUẨN BỊ:
- Bộ đồ dùng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê ,

ve
- Đọc câu ứng dụng
- Cho học sinh viết ê , v , bê , ve
- Nhận xét
2/ Bài mới:
- Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và
âm : l, h.
- Giáo viên ghi bảng
- Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê –

* Hoạt động 1: Nhận diện chữ
- Giáo viên viết chữ l
- Chữ l và b giống nhau và khác nhau
cái gì ?
- Giáo viên cho học sinh ghép chữ
* Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần
- Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong
chạm lợi)
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho
học sinh
- Giáo viên cho học sinh lấy thêm ê để
tạo tiếng lê
- Giáo viên viết lê và đọc
- Trong tiếng lê chữ nào đứng trước,
chữ nào đứng sau ?
- Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê
- Giáo viên treo tranh trong sách giáo
khoa
- Hỏi Tranh vẽ gì ?
- Giáo viên ghi bảng :lê

Giáo viên sửa sai cho học sinh
* Dạy âm h:
- Quy trình tương tự như l

Hoạt động của học sinh
- Học sinh đọc
- Học sinh viết
- Học sinh nêu : ê , e

- Học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh đọc cá nhân , đồng thanh
-L
h
- Lê

- Học sinh quan sát
- Giống nhau đều có nét khuyết trên,
khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ
l có nét móc ngược
- Học sinh ghép bảng cài
- Học sinh nhìn bảng phát âm
- Học sinh ghép chũ
- Học sinh đọc lê
- Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau
- Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm
đồng thanh.
- Học sinh thảo luận và nêu nội dung
tranh trả lời
- Học sinh so sánh và nêu
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm đồng

thanh
- lê , lề , lễ , he , hè , hẹ
- 2-3 học sinh đọc lại cả bài
- Học sinh viết bảng con:

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

6


- Chữ h gồm nét khuyết trên và nét
- l , h lê , hè
móc 2 đầu
- So sánh l và h
* Hoạt Động 3: Đọc tiếng ứng dụng
- Giáo viên ghi bảng các tiếng cho học
sinh luyện đọc:
- Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài
trên bảng lớp
* Hoạt Động 4: Hướng dẫn viết chữ
- Giáo viên hướng dẫn viết l: điểm bắt
đầu từ đường kẻ 2, viết nét khuyết trên,
lia bút viết nét móc ngược
- Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê,
lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê
----------------------------------------TIẾT 2: TIẾT 20 PPCT
I/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của giáo viên
* Hoạt động 1: Luyện đọc

- Giáo viên cho học sinh đọc lại tiết 1
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc và
hướng dẫn cách đọc
- Đọc tiếng, từ ứng dụng:
- Giới thiệu câu ứng dụng và cho học
sinh xem tranh
- Trong tranh em thấy gì ?
- Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho
học sinh
* Hoạt Động 2: Luyện viết
- Giáo viên cho học sinh nêu lại tư thế
ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn học sinh từng
chữ và tiếng theo qui trình
- Giáo viên theo dõi các em chậm
* Hoạt Động 3: Luyện nói
- Giáo viên treo tranh le le
- Trong tranh vẽ gì ?
- Con vịt, con ngan được người ta nuôi,
nhưng cũng có loại vịt sống không có

Hoạt động của học sinh
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
- Học sinh quan sát tranh
- Các bạn đang vui chơi
- Học sinh đọc câu ứng dụng:
- Ve ve ve, hè về
- Học sinh nêu
- Học sinh quan sát

- Học sinh viết vở chữ l
- Học sinh quan sát tranh
- Học sinh nêu theo nhận xét
- Học sinh đọc từ luyện nói:

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

7


người nuôi gọi là vịt trời
- Trong tranh là con le le, có hình dáng
giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1
vài nơi ở nước ta
3/ Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên cho học sinh cho học sinh
đọc sách giáo khoa tìm tiếng có âm vừa
học: cá he, lê thê, lá hẹ, quả lê
- Về nhà học thuộc bài làm bài tập xem
trước bài 9
- Về nhà tìm thêm trên sách báo các
chữ vừa học
- Xem trước bài mới
- Nhận xét

- le le
- Hoạt động lớp
- Học tìm tiếng mang âm vừa học, lên
gạch chân thi đua


----------------------------------------TIẾT 3: TIẾT 14 PPCT
MÔN: Học vần
Bài : ÔN
II/ MỤC TIÊU:
- Đọc được l , h , lê , hè ; từ và các câu ứng dụng
- Viết được l , h , lê , hè ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1,
tập một )
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le , le
- HS khá ,giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh
( hình ) minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập
một.
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc và
hướng dẫn cách đọc
- Giáo viên giọi học sinh chưa hoàn
thành
- Giáo viên kèm cặp uốn nắn sửa sai
- Giáo viên cho học sinh đọc tiếng
+ Giời thiệu câu ứng dụng: và cho học
sinh xem tranh:
- Trong tranh em thấy gì ?
- Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về

Hoạt động của học sinh
- Học sinh đọc cá nhân ,nhóm, đồng
thanh.
- l, h, lê , hè,

- Học sinh đọc tiếng: cá nhân, nhóm,
đồng thanh.
- lê , lề, lễ
- he, hè, hẹ,
- Học sinh quan sát tranh
- Các bạn đang vui chơi
- Học sinh đọc cá nhân,nhóm, đồng
thanh.

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

8


- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho
học sinh

- Học sinh đọc câu ứng dụng
- ve, ve, hè về
- Học sinh nêu
- Học sinh quan sát

* Hoạt Động 2: Luyện viết
- Giáo viên cho học sinh nêu lại tư thế
ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn học sinh từng
- Học sinh viết bảng con
chữ và tiếng theo qui trình,độ cao, cách
lê bút, của từng con chữ

- Giáo viên Giáo viên cho học sinh viết - Học sinh viết vở
vào bảng con
- Giáo viên kèm cặp học sinh chưa
hoàn thành uốn nắn sửa sai.
- Giáo viên cho học sinh viết vào vở
3/ Củng cố- dặn dò:
- Giáo viên viên cho học sinh đọc lại
toàn bài
- Về nhà tìm thêm trên sách báo các
chữ vừa học
- Xem trước bài mới

Thứ ba ngày 08 tháng 9 năm 2015
TIẾT 1: TIẾT 21 PPCT
MÔN: Học vần
Bài 9: ÂM O – C
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được o , c , bò , cỏ ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : o , c , bò , cỏ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè .
II/ CHUẨN BỊ:
- Tranh minh họa bò, cỏ
- Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
II/ CAC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của học sinh

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015


9


1/ Kiểm tra Bài cũ:
l–h
- Đọc bài ở sách giáo khoa
- Đọc tiếng từ ứng dụng
- Viết bảng con: l- lê, h- hè
2/ Bài mới:
+ Giới thiệu bài:
- Giáo viên treo tranh
- Tranh vẽ con gì?
- Từ con bò có tiếng bò ( ghi : bò)
- Giáo viên treo tranh 2 trang trong SGK
- Tranh vẽ cảnh gì?
- Từ đồng cỏ có tiếng cỏ ( ghi : cỏ)
- Trong tiếng bò, cỏ có âm nào mà ta đã
học?
- Hôm nay chúng ta sẽ học âm o - c (ghi
tựa)

- Học sinh đọc cá nhân
- L - lê, h- hè
- Lê - lề, lễ
- ve ve ve, hè về, le le
- Học sinh viết bảng con

* Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o
+ Nhận diện chữ

- Giáo viên tô chữ và nói: đây là chữ o
- Chữ o gồm có nét gì ?
- Chữ o giống vật gì ?
- Tìm trong bộ đồ dùng chữ o
* Phát âm đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu o
- Khi phát âm o miệng mở rộng, tròn môi
- Có âm b, thêm âm o và dấu huyền,
được tiếng gì?
- Trong tiếng bò chữ nào đứng trước?
chữ nào đúng sau?
- Giáo viên đọc: bờ - o - bo - huyền - bò
* Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm c
- Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm
o
- c gồm 1 nét cong hở phải
- So sánh o- c

- Gồm 1 nét cong kín.
- Chữ o giống quả trứng
- Học sinh thực hiện

- Học sinh quan sát
- Vẽ con bò
- Học sinh quan sát
- Vẽ con bò, đang ăn cỏ
- âm b đã học
- Học sinh nhắc tựa bài
O- c


- Học sinh đọc lớp, cá nhân, nhóm,
đồng thanh.
- Tiếng bò
- Chữ b đứng trước chữ o đứng sau
- Học sinh đọc cá nhân

- Giống nhau: nét cong
- Khác nhau: c, có nét cong hở, o có
nét cong kín.
- Nét cong kín

- Phát âm c: gốc lưỡi chạm vào vòm
miệng rồi bật ra
+ Hướng dẫn viết:
- Giáo viên đính chữ o mẫu lên bảng
- Chữ o gồm có nét gì?
- Chữ o cao một đơn vị
- Giáo viên viết mẫu o
- viết tiếng: bò

- Học sinh viết bảng con: O ,bò

- Học sinh ghép
- Học sinh nêu tiếng ghép được

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

10



- Giáo viên hướng dẫn viết c, cỏ (tương
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ,
tự như trên)
lớp
* Hoạt động 3:
- Đọc tiếng ứng dụng
- Lấy bộ đồ dùng ghép o, c với các âm đã
học để tạo thành tiếng mới.
- Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện
đọc: bò, bo, bó, cò, co, cọ
- Nhận xét tiết học
------------------------------------------TIẾT 2: TIẾT 22 PPCT
MÔN: Học vần
II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu
- Đọc tựa bài và từ dưới tranh
- Đọc từ , tiếng ứng dụn
- Giáo viên cho học sinh xem tranh,
tranh vẽ gì?
- Người ta nuôi bò để làm gì?

Hoạt động của học sinh
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh luyện đọc cá nhân
- Mẹ cho bò bê ăn cỏ
- Cho thịt, sữa
- Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm

đồng thanh.
- bò bê có bó cỏ

- Cho học sinh luyện đọc câu ứng
dụng:

- Học sinh nhắc lại
- Học sinh viết: O

* Hoạt động 2: Luyện viết
- Nhắc lại cho thầy tư thế ngồi viết
- Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút
dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín
- Âm c: viết bằng con chữ nét cong hở
phải Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3
- Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, cô viết
b,rồi rê bút nối với o, nhấc bút viết dấu
huyền trên dầu con chữ o
- Tiếng cỏ: viết chữ c, lia bút viết o.
Nhấc bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết
* Hoạt động 3: Luyện nói
- Giáo viên treo tranh vó bè
- Trong tranh em thấy gì?

- Học sinh viết: C
- Học sinh viết: bò

- Học sinh quan sát
- Vó, bè, nước

- Vó để vó cá. Bè để chở gỗ
- dưới sông
- Cái lọp
- Mỗi tổ cử 5 em đọc

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

11


- Vó bè dùng để làm gì?
- Vó bè thường gặp ở đâu?
- Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua
- Em biết loại vó bè nào khác?
- Giáo viên sửa sai, uốn nắn cho học
sinh
3/ Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê,
be bé, bỏ bê, vo ve
- Nhận xét lớp học
- Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài, xem trươc bài mới kế tiếp
-----------------------------------------TIẾT 3: TIẾT 15 PPCT
MÔN: Học vần
Bài: ÔN
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được o , c , bò , cỏ ; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : o , c , bò , cỏ
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : vó bè .

III /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên gọi học sinh chưa hoàn
thành đánh vần phân tích tiếng từ.
- giáo viên kèm cặp uốn nắn học sinh
chưa hoàn thành
- Giáo viên cho học sinh đọc tiếng ứng
dụng:
- Giáo viên cho học sinh xem tranh,
tranh vẽ gì?
- Người ta nuôi bò để làm gì?
- Cho học sinh luyện đọc trang phải
phần câu ứng dụng * Hoạt động 2:
Luyện viết
- Giáo viên nhắc lại cho thầy tư thế
ngồi viết
- Giáo viên vừa viết, vừa hướng dẩn
qui trình cách viết

Hoạt động của học sinh
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm ,đồng
thanh.
o
c

cỏ

cỏ

- Học sinh đọc tiếng ứng dụng:
bo, bò, bó
co, cò, cọ
- Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
bài ứng dụng:
bò bê có bó cỏ

- Học sinh viết bảng con
- o, bò, cỏ

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

12


- Âm o viết bằng con chữ o. Đặt bút
dưới dường kẻ thứ 3 viết nét cong kín
- Âm c: viết bằng con chữ xê. Đặt bút
dưới đường kẻ thứ 3 viết nét cong hở
phải
- Tiếng bò: muốn viết tiếng bò, cô viết
b,rồi rê bút nối với o, nhấc bút viết dấu
huyền trên dầu con chữ o
- Tiếng cỏ viết chữ c, lia bút viết o.
Nhấc bút đặt dấu hỏi trên đầu chữ o
- Giáo viên kèm cặp uốn nắn sửa sai
học sinh chưa hoàn thành.
3/ Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên đưa bảng các tiếng: bò bê,

be bé, bỏ bê, vo ve
- Tổ nào đọc chậm, sai sẽ bị thua
- Nhận xét
- Nhận xét lớp học
-Tìm chữ vừa học ở sách báo
- Đọc lại bài xem trươc bài mới
-----------------------------------------TIẾT 4: TIẾT10 PPCT
MÔN: Toán
Bài: BÉ HƠN, DẤU <
I/MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết so sánh số lượng , biết sử dụng từ bé hơn và dấu < để so
sánh các số.
- Bài 1, 2, 3, 4 SGK
II/ CHUẨN BỊ:
- Tranh vẽ sách giáo khoa / 17, Các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu <,
- Mẫu vật hình bướm, cá …
- Sách giáo khoa, bộ đồ dùng
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài củ:
- Giáo viên Cho học đếm từ 1 đến 5
và ngược lại
- Học sinh đếm
- Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật - Học sinh nêu số
từ 1 đến 5
- Học sinh xếp số ở bảng con
- Cho các số 2, 5, 4, 1, 3. cho Học
sinh xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
- Giáo viên Nhận xét

- Học sinh nhắc lại tựa bài
2/ Bài mới:
Bé hơn dấu <
- Giáo viên giới thiệu ghi tụa bài
Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

13


- Nhận biết quan hệ bé hơn
- Giáo viên treo tranh trong sách giáo
khoa trang 17
- Nhận biết quan hệ bé hơn
1<2
- hướng dẫn HS :
- “ Bên trái có mấy ô tô”; “ Bên phải
có mấy ô tô”
- “ 1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không”
- Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự
như trên.
- Giáo viên giới thiệu: “ 1 ô tô ít hơn
2 ô tô”; “ 1 hình vuông ít hơn 2 hình
vuông”. Ta nói: “ Một bé hơn hai” và
viết như sau: 1 < 2
- Giáo viênViết bảng 1 < 2 và giới
thiệu dấu < đọc là “bé hơn”
- Giáo viên chỉ vào 1 < 2 và gọi HS
đọc :
+ Giới thiệu 2 < 3

- Quy trình dạy tương tự như giới
thiệu 1 < 2

- Quan sát bức tranh ô tô và trả lời câu
hỏi
- Bên trái có 1 ô tô, Bên phải có 2 ô tô
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô
- Vài HS nhắc lại: “ 1 ô tô ít hơn 2 ô
tô”
- Vài học sinh nhắc lại: “1 hình vuông
ít hơn 2 hình vuông”
- Học sinh đọc: “ Một bé hơn hai”
- Học sinh nhìn vào 2 < 3 đọc được là :
“ Hai bé hơn ba”.
- HS đọc : “ Một bé hơn ba”,...
- Đọc yêu cầu : “ Viết dấu <”
- HS thực hành viết dấu < vào bang con

- Học sinh đọc yêu cầu: Viết dấu < vào
ô trống.
- Giáo viên viết lên bảng: 1 < 3; 2 <
4<5
2<4
3<5
5; 3 < 4; 4 < 5.
+ Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ
đầu nhọn cũng chỉ về số bé.
- Học sinh làm bảng con
* Thực hành
+ Bài 1 : ( HS viết dấu bé) vào bảng

1<3
2<5
3<4
con
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
1< 5
viết số cách viết dấu <.
- Giáo viên nhận xét bài viết của HS. - Học sinh khá giỏi thực hành cá nhân
+ Bài 2: (viết theo mẫu)
1< 2
2<4
3<5
- Giáo viên gọi học sinh khá giỏi
4 <5
2< 4
- Viết theo mẫu
- Giáo viên hỏi bên trái có mấy lá cờ; - Học sinh đọc yêu cầu Nối
vào số
bên phải có mấy lá cờ;
thích hợp (theo mẫu).
+ Bài 3: (Viết theo mẫu)
1 <
3 <
- Nhận xét bài làm của HS
1

+ Bài 4 : (viết dấu < vào ô trống)
- Giáo viên gọi học sinh (khá giỏi) lên

2


3

2 <

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

4

5

4 <
14


bảng điền dấu bé

- Nhận xét

- Giáo viên nhận xét và chữa bài.

- HS trả lời

+ Bài 5: Nối
vào số thích hợp
(theo mẫu)
- Giáo viên gọi học sinh ( khá giỏi)
- Giáo viên nhận xét .
3/Củng cố - Dặn dò:

- Vừa học bài gì ? 1 bé hơn những số
nào ?
- Chuẩn bị bài: lớn hơn, dấu >
- Nhận xét

BUỔI CHIỀU:

TIẾT 1: TIẾT 9 PPCT
MÔN: Toán
Bài: Ôn

I/ MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết so sánh số lượng ; biết sử dụng từ bé hơn và dấu < đề so sánh
các số.
- Bài 1, 2, 3, 4 SGK
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
+ Luyện tập:
+ Bài 1 : ( HS viết bảng con)
- Giáo viên hướng dẩn học sinh cách viết số cách
viết dấu <.
- Giáo viên nhận xét bài viết của HS.
+ Bài 2:(viết theo mẫu )bên trái có mấy quả
cam, bên phải có mấy quả cam.
Ta viết thế nào?
+ Bài 3:Viết theo mẫu ( HS làm bảng con )

- Hướng dẫn học sinh
- Nhận xét bài làm của HS


+ Bài 4: Viết <
- Hướng dẫn HS làm bài

Hoạt động của học sinh
- Học sinh viết bảng con
dấu bé < vài lược
- Học sinh đọc lại
- 2< 3
3< 4
1 < 2
- Học sinh đọc yêu cầu:
Viết dấu < vào ô trống.
1<2
2<3
3
<4
4<5
2<4
3
<5
- Học sinh đọc yêu cầu:

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

15


- Giáo viên nhận xét và chữa bài.
+ Bài 5: Nối


vào số thích hợp (theo mẫu)
- Hướng dẫn HS làm bài

Viết (theo mẫu)
1 <2,
4<5 , 2<3
,
3<4 ,
3 < 5,
2<
4
- Học sinh lên bảng thực
hành cá nhân
1 <
1

3 <
2

3

2 <

- Giáo viên nhận xét .
3/ Củng cố - Dặn dò:
- Vừa ôn bài gì ? 1 bé hơn những số nào ?
- Xem lại bài đã học
- Chuẩn bị bài: lớn hơn, dấu >


Thứ tư ngày 09 tháng 9

4

5

4 <

- Học sinh Nhận xét
- HS trả lời

năm 2015

TIẾT 1: TIẾT 23: PPCT
MÔN: Học Vần
Bài 10: ÂM Ô – Ơ
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được ô , ơ , cô , cờ ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ô , ơ , cô , cờ .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bờ hồ
- GDBVMT: Luyện nói chủ đề Bờ hồ, kết hợp khai thác nội dung giáo dục
BVMT qua một số câu hỏi gợi ý: Cảnh bờ hồ có những gì? Cảnh đó có đẹp
không? Các bạn nhỏ đang đi trên con đường có sạch sẽ không? Nếu được đi trên
con đường như vậy, em cảm thấy thế nào?
II/ CHUẨN BỊ:
- tranh trong sách giáo khoa
- Sách, bảng, bộ đồ dùng Tiếng Việt
II/ CAC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Giáo viên
1/ kiểm tra bài cũ: âm o-c


Hoạt động của học sinh

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

16


- Đọc trang trái
- Đọc trang phải
- Viết o - bò, c - cỏ
- Nhận xét
2/ Bài mới:
+ Giáo viên giới thiệu : ghi tựa bài
- Giáo viên treo tranh 21/SGK
Tranh vẽ gì ?
Có tiếng cô - ghi bảng: cô
- Tiếp tục treo tranh trong SGK:Tranh vẽ gì?
Có tiếng cờ – ghi bảng: cờ
- Trong tiếng cô, cờ có âm gì mình đã học rồi?
- Giáo viên đọc mẫu

- Học sinh đọc theo yêu cầu
- Học sinh viết bảng con

* Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm ô
+ Nhận diện chữ:
- Giáo viên viết chữ ô
- cô có chữ gì ?

- So sánh chữ o- ô


- Học sinh quan sát

+ Phát âm và đánh vần
- Giáo viên phát âm ô
- Khi phát âm miệng mở rộng hơi hẹp hơn o,
tròn môi
- Giáo viên ghi: cô
- Có âm ô thêm âm cờ được tiếng gì?
- Trong tiếng cô chữ nào đứng trước, chữ nào
đứng sau ?
- Cờ - ô - cô
* Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ơ
+ Quy trình tương tự như âm ô
- Chữ ơ gồm 1 nét cong kín và 1 nét râu
+ So sánh ô và ơ
Khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi
không tròn
* Hoạt động 3: Đọc tiếng, từ ứng dung
- Giáo viên Cho học luyện đọc tiếng từ
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con
- Chữ ô cao mấy đơn vị? Chữ ô gồm mấy nét?
- Giáo viên viết mẫu, nêu cách viết
- Hướng dẫn viết (như trên)

- Học sinh nhắc tựa bài
- Học sinh quan sát
- Tranh vẽ cô và bạn nhỏ

- Vẽ lá cờ
- Có âm c đã học rồi
- Học sinh đọc lớp, đọc cá
nhân,
Nhóm đồng thanh.
ô -cô
ơ-cờ
cờ

- Chữ o và ô giống nhau là có
nét cong kín
- Học sinh chú ý lắng nghe
- Chữ cờ đứng trước, ô đứng
sau
- Học sinh đọc cá nhân , nhóm
đòng thanh.

- Giống nhau nét cong kín,
khác nhau dấu mũ
- Học sinh phát âm cá nhân, tổ,
đồng thanh.
- hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở
- Học sinh viết bảng con
ô - cô
ơ, cờ

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

17



- Cao 1 đơn vị 1 nét cong kín,
dấu mũ
TIẾT:2 TIẾT:24 PPCT
+ Giáo viên cho học sinh đọc lại tiết 1
* Hoạt động 1: Luyện đọc SGK
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên hướng dẫn đọc
+ Đọc tựa bài và từ dưới tranh
+ Đọc tiếng từ ứng dụng:
- Cho xem tranh, tranhvẽ gì?
- Bé vẽ rất đẹp, biết cách dùng màu
- Giáo viên đọc: bé có vở vẽ
* Hoạt động 2: Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
+Âm ô được viết bằng con chữ ô, viết ô giống o,
sau đó nhấc bút viết dấu mũ
+ Âm ơ: tương tự viết o, nhấc bút viết râu
+ Tiếng Cô. viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết
dấu mũ trên o
+ Tiếng Cờ. Viết c, rê bút viết o, nhấc bút viết
râu bên phải chữ o, nhấc bút đặt dấu huyền trên
ơ
- Giáo viên chấm tập
* Hoạt động 3: Luyên nói
- Giáo viên treo tranh, tranh vẽ gì?
- Cảnh trong tranh nói về mùa nào, tại sao em
biết?
- Bờ hồ trong tranh được dùng làm gì?

- Chổ em ở có bờ hồ không?
- Qua hình ảnh này em hãy nói về bờ hồ
* GDBVMT: Cảnh bờ hồ có những gì? Cảnh
đó có đẹp không? Các bạn nhỏ đang đi trên con
đường có sạch sẽ không? Nếu được đi trên con
đường như vậy, em cảm thấy thế nào?...
3/ Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ
- về nhà học thuộc bài làm vào vở bài tập
- Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo
- Chuẩn bị bài ôn tập
- Nhận xét tiết học

- Học sinh đọc lại tiết 1
- luyện đọc, cá nhân , nhóm
,đồng thanh.
- Học sinh đọc lại toàn bài
- Học sinh theo dõi và đọc câu
ứng dụng: bé có vở vẽ
- Bé đang vẽ
- Học sinh luyện đọc cá nhân
- Học sinh nêu
- Học sinh viết vỡ

- Học sinh quan sát
- Học sinh trả lời: Bờ hồ
- Làm nơi nghỉ ngơi , sau giờ
học, làm việc
- Học sinh nhắc lại


- 3 tổ cử đại diện lên gạch chân
tiếng có ô, ơ và viết xuông
dưới

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

18


------------------------------------------TIẾT 3: TIẾT 16 PPCT
Môn: Học Vần
Bài: Ôn
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được ô , ơ , cô , cờ ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ô , ơ , cô , cờ .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC:
Hoạt động của Giáo viên
*Luyện đọc:
- Giáo viên hướng dẩn mẫu cách phát âm
- Giáo viên nói âm ô, o thêm dấu mũ khi
đọc tròn môi
- ơ há miệng rộng ra o thêm dấu râu
- tiếng cô âm gì đứng trước, âm gì đứng
sau?
- tiếng cờ âm gì dứng trước? âm gì đứng
sau?
- Giáo viên gọi học sinh chưa hoàn thành
- Giáo viên kèm cặp uốn nắn sửa sai học
sinh chưa hoàn thành.

+ Giáo viên cho học sinh đọc tiếng từ:
- Giáo viên gọi học sinh đọc cá nhân

Hoạt động của học sinh
- Học sinh chưa hoàn thành đọc cá
nhân, nhóm ,đồng thanh

Ơ

cờ

cờ
- Học sinh phân tích âm, tiếng

+ Giáo viên cho học sinh đọc bài ứng
dụng:
- Giáo viên gọi học sinh khá giỏi

- Học sinh viết bảng con
ô ,ơ , cô, cờ

- Học sinh đọc tiếng cá nhâ nhóm
đồng thanh.
hô , hồ, hổ
bơ, bờ , bở
- học sinh đọc bài ứng dụng:
bé có vở vẽ

* giáo viên cho học sinh luyện viết:
- Giáo viên hướng dẩn độ cao, khoảng

cách lê bút của từng con chữ.
- chữ ô nét cong khép kính ơ o thêm dấu
râu
- âm c nét cong hở phải độ cao 2 ô
* củng cố - dặn dò:
- về nhà cần luyên đọc và viết nhiều hơn
- nhận xét:
----------------------------------------

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

19


TIẾT 1: TIẾT 10 PPCT
MÔN: Toán
Bài: Ôn
I/ MỤC TIÊU:
- Bước đầu biết so sánh số lượng ; biết sử dụng từ bé hơn và dấu < đề so
sánh các số.
- Bài 1, 2, 3, 4 SGK
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
* Luyện tập:
- Bài 1:
- Giáo viên Cho hs đếm từ 1 đến 5 và
ngược lại
- Giáo viên treo tranh có nhóm đồ vật từ
1 đến 5

- Cho các số 2, 5, 4, 1, 3. cho Học sinh
xếp theo thứ tự từ lớn đến bé
- Giáo viên kèm cặp học sinh chưa hoàn
thành Nhận xét
+ Bài 2 : điền dấu <
- Giáo viên hướng dẩn học sinh cách viết
số cách viết dấu <.
- Giáo viên nói dấu bé, mũi nhọn xoay
về số bé

Hoạt động của học sinh
- Học sinh cá nhân đếm xuôi và
ngược từ 1đến 5
- Học sinh xếp số ở bảng con
Theo thứ tự

- Học sinh lên bảng thực hành cá
nhân
1< 2
2< 3
3<4

4< 5

+ Bài 3: Nhìn tranh viết số viết dấu

- Đọc yêu cầu: Viết (theo mẫu)
-1<3
2<5
3<4


+ Bài 4
- Hướng dẫn HS làm bài

- Học sinh viết dấu < vào ô trống.
1<2
2<3
3<4
4<5
2<4
3<5

- Giáo nhận xét tuyên dương
* Củng cố: Dặn dò:
- Vừa học bài gì ? 1 bé hơn những số nào
?
- Nhận xét
- Xem lại bài đã học
- Chuẩn bị bài: lớn hơn, dấu >

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

20


BUỔI CHIỀU
TIẾT 1: TIẾT 16 PPC
M ÔN: Học Vần
Bài: Ôn

II/ MỤC TIÊU:
- Đọc được ô , ơ , cô , cờ ; từ và câu ứng dụng .
- Viết được : ô , ơ , cô , cờ .
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : bờ hồ
II/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC:
Hoạt động của Giáo viên
* Luyện đọc SGK
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên hướng dẫn đọc
- Giáo cho học sinh so sánh giống nhau
khác nhau o ,ô
- Giáo viên gọi học sinh phân tích tiếng
cô cờ âm gì đứng trước ? âm nào đúng
sau.

Hoạt động của học sinh
- Học sinh đọc cá nhân nhóm đồng
thanh.
- Ô
Ơ

Cờ

Cờ
- Tiếng cô
- Chữ cờ đứng trước, ô đứng sau

- Giáo viên cho học sinh đọc tiếng :

+ Học sinh đọc tiếng cá nhân , lớp,

đồng thanh.
- hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở

* Giáo viên cho học sinh đọc từ ứng
dung:
* Giáo viên cho học sinh Luyện viết:
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- Âm ô được viết bằng con chữ ô, viết
ô giống o, sau đó nhấc bút viết dấu mũ
- Âm ơ: tương tự viết o, nhấc bút viết
râu
- Tiếng Cô. viết c, rê bút viết o, nhấc
bút viết dấu mũ trên o
- Tiếng Cờ. Viết c, rê bút viết o, nhấc
bút viết râu bên phải chữ o, nhấc bút
đặt dấu huyền trên ơ
- Giáo viên Kèm cặp uốn nắn học sinh
chưa hoàn thành
* Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên ghi câu: có bé vẽ ở bờ hồ
- Nhận xét - Tìm chữ có âm vừa học ở sách báo
- Chuẩn bị bài ôn tập

+ Học sinh đọc câu ứng dụng:
bé có vở vẽ

- Cao 1 đơn vị 1 nét cong kín, dấu mũ
- Học sinh viết bảng con
- Ô ,Ơ, Cô , Cờ


Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

21


TIẾT 3: TIẾT 7 PPCT
MÔN : TẬP VIẾT
BÀI : Ôn
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các âm, từ: lò cò vơ
cỏ
- Viết đúng độ cao các con chữ.
- HS khá giỏi Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.- viết đẹp đúng . HS TB học
sinh chưa hoàn thành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu viết bài 3, vở viết, bảng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
* Hoạt động 1
+ Luyện viết:
- Hướng dẫn cách viết:
Hướng dẫn viết bảng con
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát bài
viết.
- Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa nêu
cách viết
- Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các
chữ ở bài viết.


Hoạt động học
- Học sinh lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con
Lò cò, vơ cỏ
- Học sinh theo dõi ở bảng lớp
Lò cò, vơ cỏ
- Học sinh nêu : các con chữ được
viết cao 5 dòng kẻ là: l (bé còn lại các
nguyên âm viết cao 2 dòng kẻ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1
Chữ O khép kín.
- Học sinh viết bảng con
lò cò ,vơ cỏ

- Giáo viên cho học sinh viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét, kèm cặp sủa sai, - bài viết. Vào vở
học sinh chưa hoàn thành.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở
tập viết
Cho học sinh viết bài vào tập.
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở động
viên một số em viết chậm, giúp các em
hoàn thành bài viết
* Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà cần luyện viết thêm ở nhà,
xem bài mới.
- Nhận xét tuyên dương.

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo

PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

22


Thứ năm ngày 10 tháng 09 năm 2015
TIẾT 1: TIẾT 25 PPCT
Môn: Học Vần
Bài 11: ÔN TÂP
I/ MỤC TIÊU:
- Đọc được ê , v , l , h , o , c , ô , ơ : các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến
bài 11
- Viết được : ê , v ,l , h , o , c , ô , ơ ; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến
bài 11
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể: hổ.
II/ CHUẨN BỊ:
- Bảng ôn, tranh minh hoạ, sách giáo khoa
- SGK, bảng con
III/ CAC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1/ kiểm tra bài cũ: Âm ô, ơ
- Viết bảng con:
- Đọc bài ở SGK
- Nhận xét
2/Bài mới:
a/ Giới thiệu:
- Trong tranh các bạn đang làm gì?
- Giáo viên ghi bảng: co
- Tương tự rút ra: cò, cỏ, cọ, cọ
- Trong tuần qua các em đã học những

âm nào?
- Giáo viên ghi vào bảng ôn
* Hoạt động 1: Ôn âm
- Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo
thứ tự
- Giáo viên sửa sai cho học sinh
* Hoạt động 2: ghép chữ thành tiếng
- Để có tiếng be, ghép b với e
- Nếu ghép b với ê, ta có tiếng gì?
- Tương tự cho các tiếng: bo, bô, bơ
- Cho xem tranh minh hoạ
- Giáo viên chỉ bảng ôn
- Thêm thanh huyền trên tiếng be, có
tiếng gì ?
- Nhận xét về vị trí dấu thanh
*Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Gọi học sinh lên bảng

Hoạt động của học sinh
- Học sinh viết bảng con
- ô, ơ, cô, cờ
- Học sinh đọc

- Đang kéo co
- Học sinh đọc trơn, đọc cá nhân,
nhóm, đồng thanh
- Học sinh nêu: ô, ơ, c, ê, b, l, h, v, e
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm đồng
thanh
- Học sinh quan sát

- Học sinh: bê
- Học sinh nêu từ trong bảng ôn
- Tiếng: bè
- Dấu huyền trên đầu âm e
- Nhảy lò cò

- Vơ cỏ, gom cỏ
- Học sinh luyện đọc

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

23


- Bạn đang làm gì?
- cô có từ lò cò (ghi bảng)
- Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom
lại
- Cô vừa làm gì ?. Giáo viên ghi: vơ cỏ
* Hoạt động 4: Tập viết
- Giáo viên hướng dẫn viết
- Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l,
lia bút nối với o, cấch 1 con chữ o viết
tiếng cò
- Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ
- Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học
sinh

- Học sinh viết bảng con

- Học sinh viết vở

- Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát
- Bạn đang vẽ
- Vẽ lá cờ
- Vẽ cô, chị, mẹ

TIẾT 2: TIẾT 26 PPCT
* Hoạt động: Luyện đọc
- Đọc trang trái
- Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
- Giáo viên treo tranh
- Bạn trong tranh đang làm gì?
- Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì?
- Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?
- Bạn yêu trường, yêu mẹ, yêu chị
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng: cờ.

- Học sinh luyện đọc cá nhân nhóm
đồng thanh.
- bé vẽ cô, bé vẽ
- Học sinh nêu
- Học sinh viết từng dòng
- Hs quan sát và theo dõi cô kể
- Học sinh quan sát, thảo luận và nêu
tên của từng tranh
- Tranh1: Hổ xin mèo chuyền võ cho,
mèo nhận lời

- Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học

- Tranh 3: Hổ vồ mèo
- Tranh 4: Hổ không vồ được mèo
- Học sinh cử đại diện lên kể
- Học sinh nêu

* Hoạt động 2: Luyện viết
- Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ
cỏ
- Các em viết vở
* Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ
- Hôm nay cô kể cho các em nghe câu
chuyện Hổ
- Giáo viên treo từng tranh và kể cho
- Hổ
học sinh nghe
- Giáo viên chia thành 4 nhóm treo
tranh lên bảng
- Học sinh thi đua trong 2 phút
- Trong các tranh này em hãy kể lại nội Tuyên dương
dung tranh nào mà em thích nhất
- Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể
chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ
Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

24



thắng
- Trong 2 nhân vật này em thích nhân
vật nào nhất. Vì sao?
- Truyện kể phê phán nhân vật nào?
- Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô
ơn, em không nên bắt trước Hổ
* Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên giao 2 rổ trong đó có 1 số
âm, yêu cầu học sinh tìm và ghép từ có
nghĩa. Nhóm nhanh sẽ thắng
- Nhận xét tiết học
- Về nhà đọc lại bài
- Xem trước bài 12
--------------------------------------TIẾT 3: TIẾT 17 PPCT
MÔN: Học Vần
Bài: ÔN
I/ MUC TIÊU:
- Đọc được b ,v ,l , h, c ghép với e, ê o ô ơ tạo thành nhiều tiếng mới các từ
ngữ, câu ứng dụng bài 11 tiếng bê ,vo ghép các dấu thanh tạo thành tiếng mới
- Viết được : các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Ôn âm
- học sinh chưa hoàn thành đánh vần
- Giáo viên chỉ bảng ôn, không theo
phân tích âm tiếng.
thứ tự
- Giáo viên gọi học sinh chưa hoàn
e , ê o,

ô, ơ
thành đánh vần phân tích tiếng
-b
- Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học
-v
sinh chưa hoàn thành.
-l
-h
-c
- bê vo: huyền, sắc ,hỏi, ngã ,nặng
- Giáo viên cho học sinh ghép tiếng,
các dấu thanh tạo thành tiếng
- Giáo viên cho học sinh đọc từ

- Học sinh đọc từ cá nhân, nhóm đồng
thanh tiếng từ:
- lò cò ,vơ cỏ
- Học sinh viết bảng con
- lò cò, vơ cỏ

- Giáo viên cho học sinh viết bảng
con:
- Giáo viên hướng dẩn độ cao,
Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\Đã duyệt tuần 3\Ngày 07/9/2015

25



×