Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 4, năm học mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.23 KB, 39 trang )

Thứ hai, ngày 14 tháng 9 năm 2015
TIẾT 2: TIẾT 4 PPCT
MÔN HỌC: ĐẠO ĐỨC
BÀI: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ
I/ MỤC TIÊU:
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gang, sạch sẽ.
- Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
- HS trung bình ,học sinh chưa hoàn thành biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc,
quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
- HS khá giỏi biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, và chưa gọn gàng,
sạch sẽ.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bài hát rửa mặt như mèo.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
* Hoạt động 1: Khởi động
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Em nào cho cô biết ăn mặc quần áo bẩn,
đứt nút thì đã ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
chưa? HS TB học sinh chưa hoàn thành
Ăn mặc như thế nào là sạch sẽ, gọn gàng?
HS khá giỏi
- Nhận xét tuyên dương
- Nhận xét kiểm tra
* Hoạt động 2: Bài mới
- Giới thiệu bài: Gọn gàng, sạch sẽ
+ HS làm bài tập 3:
- Giáo viên yêu cầu HS quan sát tranh bài
tập 3

Hoạt động học


- Một số HS trả lời
- Chưa gọn gàng, sạch sẽ
- Quần áo sạch sẽ, đầu tóc chải , giầy
dép sạch sẽ cột dây lại gọn gàng….

- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Học sinh thảo luận trao đổi với bạn ngồi
bên cạnh
- Một số HS trình bày trước lớp
- Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? HS - Biết phân biệt giữa ăn mặc gọn gàng,
khá giỏi
sạch sẽ, và chưa gọn gàng, sạch sẽ.
Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không? HS khá
giỏi
- Lớp nhận xét bổ sung
Em có muốn làm như bạn không? HS khá
giỏi
- Học sinh sửa sang quần áo, đầu tóc cho
nhau
* Kết luận:Chúng ta nên làm như các bạn
nhỏ trong tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8
* Hoạt động 3: HS từng đôi một giúp - Học sinh hát bài : Rửa mặt như mèo
Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015

1


nhau sửa sang quần áo đầu tóc cho gọn HS đọc câu thơ
gàng, sạch sẽ

“Đầu tóc em chải gọn gàng
- Giáo viên nhận xét tuyên dương các đôi Áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu”
làm tốt
* Cả lớp hát bài : Rửa mặt như mèo
- Lớp mình có ai giống “mèo” không? HS
TB yếu
Chúng ta đừng ai giống “mèo”nhé!
* GV hướng dẫn HS đọc câu thơ
* Củng cố - dăn dò:
- Dặn HS về nhà thực hiện ăn mặc gọn
gang, sạch sẽ
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học
--------------------------------------TIẾT4: TIẾT 13 PPCT
MÔN: TOÁN
BÀI: BẰNG NHAU. DẤU BẰNG
I/ MỤC TIÊU
- Nhhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng chính nó( 3= 3, 4= 4)
- Biết sử dụng từ bằng nhau và dấu “=” để so sánh các số
- HS khá giỏi làm hết bài tập SGK. HS TB yếu làm được bài 1, 2
II/ CHUẨN BỊ:
- Giáo viên Các nhóm đồ vật
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
* Hoạt động 1:
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS so sánh các số trong phạm vi 5
- Giáo viên nhận xét
- Giới thiệu bài: trong giờ học hôm nay
chúng ta cùng học về dấu bằng

- Nhận xét kiểm tra
* Hoạt động 2: Nhận biết về quan hệ
bằng nhau
- Hướng dẫn HS nhận biét 3 = 3
- Giáo viên nêu yêu cầu : có 3 lọ hoa và 3
2

Hoạt động học
- Học sinh so sánh
1<2
2< 3
2>1
3> 2

- Số lọ hoa và số bông hoa bằng nhau vì
không dư ra chiếc lọ hoa hay bông hoa
nào
Một số HS nhắc lại

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015


bông hoa. Hãy so sánh số lọ hoa và số
bông hoa với nhau.
Tại sao?
Giảng: cắm 3 bông hoa vào 3 chiếc lọ,
không có lọ nào không có hoa, không có
hoa nào không có lọ. Khi đó ta nói: “Ba
bông hoa bằng ba chiếc lọ”

- Giáo viên đưa ra 3 chấm tròn xanh và 3
chấm tròn đỏ
- Ba chấm tròn xanh so với ba chấm tròn
đỏ thì như thế nào?
- Ba bông hoa bằng ba lọ hoa. Ba chấm
tròn xanh bằng ba chấm tròn đỏ, ta nói
rằng “ba bằng ba” viết là “3 = 3”, dấu “
=” gọi là dấu bằng
- Cũng được đọc là dấu bằng
- Giáo viên 4 = 4 3 = 3
- Chúng ta đã biết vậy 4= 4 có đúng
không? Vì sao?
- Nếu đúng em hãy sử dụng số cóc thìa và
hình vẽ trên bảng để so sánh
+ Kết luận: 4= 4 . Nếu lấy 4 chiếc thìa
thả vào mỗi cốc một chiếc thìa thì không
có cốc nào hoặc thìa nào dư ra. Nên 4
chiếc cốc bằng 4 chiếc thìa
- Có 4 ô vuông xanh và 4 ô vuông trắng.
Nếu nối o vuông xanh với chỉ một ô
vuông trắng thì không có ô vuông nào dư
ra. Ta nói bốn ô vuông xanh bằng bốn ô
vuông trắng
* Hoạt động 3: Luyện tập thực hành
+ Bài 1: Viết dấu bằng.Bày yêu cầu các
em viết dấu gì?
Hướng dẫn HS viết dấu bằng theo thứ tự
mẫu, dấu viết phải cân đối
giữa hai số không cao quá không thấp
quá.

+ Bài 2: So sánh số lượng của hai nhóm
đồ vật với nhau và viết kết quả so sánh
GV theo dõi các HS làm bài, giúp đỡ HS
yếu, sau đó cho HS chữa bài
+ Bài 3: Bài này yêu cầu các em làm gì?
Nhận xét bài làm của HS

- nối từng chấm tròn xanh với chỉ một
chấm tròn đỏ

- Ba chấm tròn xanh bằng ba chấm tròn
đỏ

- Mời HS đọc lại kết quả so sánh ba bằng
ba
-3=3

4=3

- Học sinh làm việc theo nhóm
Thảo luận rút ra câu trả lời
- Giáo viên tự so sánh và rút ra kết luận
- Học sinh tập nêu cách làm của bài
So sánh các nhóm đối tượng với nhau rồi
viết kết quả vào ô trống

- Viết dấu =
- Viết vào vở

- Học sinh làm bài rồi chữa bài

5 = 5, 1 = 1, 2 = 2,
3=3
- Điền dấu thích hợp vào ô trống
HS đọc lại bài
5>4 1<2 1=1

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015

3


+ Bài 4: HS năng khiếu làm thêm
Gv nhận xét
3 /Củng cố- dặn dò
Cho HS đọc lại 3= 3, 4= 4, 5= 5
Dặn HS về nhà làm bà và chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học

3=3 2>1 3<4
2 < 5 2= 2 3 > 2
- Học sinh làm vào vở
4 > 3, 4 < 5 , 4 = 4

-------------------------------------BUỔI CHIỀU:
TIẾT 1: TIẾT 29 PPCT
MÔN : HỌC VẦN
BÀI: N - M
I/ MỤC TIÊU
- Đọc được: n,m, nơ, me; từ ứng dụng

- Viết được : n, m,nơ, me
- HS khá giỏi -Đọc to rõ ràng viết đẹp. HS TB yếu đọc được bài
II/ CHUẨN BỊ:
- GV :Tranh minh hoạ
- HS Bộ chữ ghép
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
* Hoạt động 1:
1/Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc bài
- Nhận xét kiểm tra

Hoạt động học
- Học sinh 3- 4 lên bảng viết các chữ: I,
a ,n bi, cá
- Đọc câu ứng dụng

2/ Giới thiệu bài:
- Giáo viên đưa ra chiếc nơ, quả me và
hỏi:
- Đây là gì?
- Trong tiếng nơ, me âm nào đã học?
- Giáo viên ghi bảng n, m và đọc nờ- mờ
* Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
* Nhận diện chữ
- Giáo viên viết bảng chữ n:Đây là chữ gì?
Hãy tìm chữ n trong bộ chữ
- Học sinh tìm chữ n trong bộ chữ
- Giáo viên Đọc mẫu âm n
Đọc lại theo hình thức: cá nhân,, nhóm,

lớp
4

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015


- Giáo viên Phát âm mẫu to, rõ ràng
- Hoc sinh chú ý quan sát khẩu hình và
- Đánh vần mẫu :nờ- ơ- nơ
lắng nghe
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
- Học sinh ghép tiếng nơ
M
- Học tiếp nối nhau đọc tiếng nơ theo
- Giáo viên viết bảng chữ m: đây là chữ hình thức: cá nhân, nhóm, đồng thanh
gì?
- Học sinh phân tích nơ
Hãy tìm chữ m trong bộ chữ
Đọc mẫu m, to, rõ ràng
- chữ m HS tìm chữ m trong bộ chữ
- Học sinh quan sát khẩu hình và lắng
- Giáo viên cho học ghép tiếng me
nghe
- Giáo viên đánh vần mẫu: mờ- e- me
Đọc lại theo hình thức: cá nhân, nhóm,
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
lớp
- Học sinh ghép tiếng me
- Họcsinh đọc tiếp nối tiếng me theo hình

thức: cá nhân, nhóm,
- Học sinh phân tích tiếng me
* Đọc tiếng , từ ứng dụng
- Đánh vần me theo hình thức: cá nhân,
- Giáo viên viết từ ứng dụng lên bảng yêu nhóm,đồng thanh
cầu vài em đứng lên đọc
- Giáo viên cho HS đọc
- học sinh đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học - Học sinh đọc theo hình thức: cá nhân,
sinh chưa hoàn thành.
nhóm, lớp
- giáo viên Giải nghĩa một số từ
- Phân tích một số tiếng
* Viết
- Giáo viên hướng dẫn HS viết vào bảng
con Chú ý cách ngồi viết cho HS
- Học sinh viết vào bảng con
- Nhận xét chữ viết của HS
3/ Củng cố - dặn dò:
- giáo viên Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét bài đọc của HS
- Nhận xét tiết học

n, m, nơ , me

----------------------------------------TIẾT 2: TIẾT 30 PPCT
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
* Hoạt động 1: Khởi động
1/ Kiểm tra bài cũ:


Hoạt động học

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015

5


- Cho HS đọc bài
- Nhận xét kiểm tra
Hoạt động 2: Luyện tập
a)Luyện đọc
- Giáo viên gọi HS đọc bài
- Giáo viên gọi HS đọc lại bài trong SGK
* Đọc câu ứng dụng
- Giáo viên cho HS quan sát tranh minh
hoạ
Tranh vẽ gì?

- Học sinh đọc bài
- 4-7 học sinh đọc lại toàn bài
Cả lớp đồng thanh

- Học sinh cá nhân, nhóm, đồng thanh
Phân tích một số tiếng
- học sinh quan sát tranh minh hoa câu
ứng dụng
- Học sinh bức tranh vẽ mẹ con nhà bò
- Giáo viên nhắc lại ý của HS

đang ăn cỏ trên cánh đồng. Hai mẹ con
Đó là nội dung câu ứng dụng của bài học nhà bò bụng căng tròn vì được ăn đủ
hôm nay
+ Bò bê có cỏ, bò bê no nê
- Học sinh tiếp nối nhau đọc câu ứng
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
dụng theo hình thức: cá nhân, nhóm,
* Luyện nói
đồngthanh.
- giáo viên treo tranh minh hoạ
- Học sinh phân tích một số tiếng ứng
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
dụng
- Giáo viên chỉ vào tranh
- Học sinh quan sát tranh minh hoạ
Tranh vã gì?
Bố mẹ, ba má
- Bố mẹ, ba má là cách gọi người có quan -Học sinh dựa vào tranh và luyện nói
hệ với em như thế nào
- Em có biêt cách gọi người sinh ra mình
là gì nữa không?
- Người sinh ra em
- Em thường làm gì để cha mẹ vui lòng
- Nhận xét khen ngợi những HS hăng hái - Vâng lời cha mẹ, học giỏi và chăm
phát biểu, chăm chỉ luyện nói
ngoan
* Viết
- Giáo viên hướng dẫn HS viết vào vở tập
viết
Chú ý cách ngồi viết cho HS

- Học sinh luyện viết
* Củng cố- dăn dò
- Giáo viên Cho HS đọc lại toàn bài
- Giáo viên Cho HS hát bài cả nhà thương - Học sinh đọc lại toàn bài
nhau
Cả lớp hát
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị
bài sau
- Nhận xét tiết học

6

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015


TIẾT 3: TIẾT 19 PPCT
MÔN: HỌC VẦN
Bài: ÔN
I/ MỤC TIÊU
- Đọc được: n,m, nơ, me; từ và câu ứng dụng
- Viết được : n, m,nơ, me
- Luyên nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
- HS khá giỏi đọc to rõ ràng ,Tìm tiếng ngoài bài có âm mới vừa học HS TB yếu
đọc được bài
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
* Hoạt động 1: Khởi động
a) Luyện đọc
- Giáo viên gọi HS đọc bài

- Gọi HS đọc lại bài trong SGK
* Đọc câu ứng dụng
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ
Tranh vẽ gì?
- GV nhắc lại ý của HS
Đó là nội dung câu ứng dụng của bài học
hôm nay
Bò bê có cỏ, bò bê no nê
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Luyện nói
GV treo tranh minh hoạ
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
GV chỉ vào tranh
Tranh vã gì?
Bố mẹ, ba má là cách gọi người có quan
hệ với em như thế nào
Em có biêt cách gọi người sinh ra mình là
gì nữa không?
Em thường làm gì để cha mẹ vui lòng
Nhận xét khen ngợi những HS hăng hái
phát biểu, chăm chỉ luyện nói
* Viết
GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Chú ý cách ngồi viết cho HS
* Củng cố- dăn dò
Cho HS đọc lại toàn bài
Cho HS hát bài cả nhà thương nhau

Hoạt động học
- Học sinh đọc bài cá nhân nhóm đồng.

- 4 -7 HS đọc lại toàn bài
- Cả lớp đồng thanh
- Đọc : cá nhân, nhóm, đồng thanh
Phân tích một số tiếng
- HS quan sát tranh minh hoa câu ứng
dụng
Bức tranh vẽ mẹ con nhà bò đang ăn cỏ
trên cánh đồng. Hai mẹ con nhà bò bụng
căng tròn vì được ăn đủ
HS tiếp nối nhau đọc câu ứng dụng theo
hình thức: cá nhân, nhóm, lớp
HS phân tích một số tiếng ứng dụng
HS quan sát tranh minh hoạ
Bố mẹ, ba má
HS dựa vào tranh và luyện nói
Người sinh ra em
Tía ,bầm ,u, bủ, mế…
Vâng lời cha mẹ, học giỏi và chăm
ngoan

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015

7


Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài HSluyện viết
sau
HS đọc lại toàn bài
Nhận xét tiết học

Cả lớp hát

Thứ ba, ngày 15 tháng 9 năm 2015
BÀI: PHÂN MÔN : HỌC VẦN ( T1)
BÀI : Đ- Đ
I/ MỤC TIÊU
- Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và ứng dụng
- Viết được: d, đ, dê, đò
- HS khá giỏi Đọc to rõ ràng viết đẹp . HS TB yếu đọc được bài
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh hoạ
- HS: Bộ chữ ghép
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
Cho HS đọc bài
Nhận xét kiểm tra
Giới thiệu bài:
Cho HS quan sát tranh
Tranh vẽ gì?
Trong tiếng dê, đò có âm nào đã học?
Hôm nay lớp mình cùng học âm mới là
âm: d, đ
GV ghi bảng d, đ và đọc dờ, đờ
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
* Nhận diện chữ
D
GV viết bảng âm d và nói: Đây là chữ d
Chữ d giống chữ nào đã học?

So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa
chữ a và chữ d
GV đọc mẫu âm d : to, rõ ràng
Hãy ghép cho cô tiếng dê
8

Hoạt động học
HS tiếp nối nhau đọc bài 13
HS viết bảng con: n, m, nơ,me
Đọc câu ứng dụng và phần luyện nói
HS quan sát tranh
âm ê, o

HS tìm chữ d trong bộ chữ
Chữ a
Giống nhau là có nét cong và nét móc
ngược
Khác :âm d có nét móc ngược dài hơn
của âm a
HS chú ý lắng nghe và quan sát
HS đọc âm d theo hình thức : cá nhân,

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015


GV đánh vần mẫu :dờ- ê- dê
GV chỉ bảng cho HS đánh vần
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS


Đ
GV viết bảng âm đ:đọc là đờ
Chữ đ gần giống chữ nào đã học?HS giỏi
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
GV viết bảng âm đ:đọc là đờ
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
Cho HS ghép tiếng đò
GV đánh vần mẫu: đờ- o -đo- huyền- đò
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Đọc tiếng từ ứng dụng
GV viết bảng các từ ứng dụng
Cho HS đọc từ ứng dụng
Giải nghĩa một số từ
* Viết
GV viết mẫu và hướng dẫn lần lượt cho
HS viết bảng con d, đ, dê, đò
Nhâïn xét chữ viết cho HS
* Củng cố - dặn dò:
Cho HS đọc lại toàn bài
Nhận xét bài đọc của HS
Nhận xét tiết học

nhóm, lớp
HS ghép tiếng dê
HS tiếp nối nhau đọc tiếng dê theo hình
thức : cá nhân, nhóm,lớp
Cho HS phân tích tiếng dê
HS đánh vần theo hình thữc: cá nhân,
nhóm, lớp
HS tìm âm đ trong bộ chữ

Giống chữ d
Khác chữ d là chữ đ có thêm nét ngang
HS đọc âm đ theo hình thức: cá nhân,
nhóm, lớp
HS ghép tiếng đò
Phân tích tiếng đo
HS đánh vần theo hình thức: cá nhân,
nhóm, lớp
HS đọc các từ ứng dụng
Phân tích một số tiếng
HS chú ý viết bảng con
d đ dê đò

---------------------------------------Ôn PHÂN MÔN : HỌC VẦN ( T2)
BÀI : Đ- Đ
I/ MỤC TIÊU
- Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng
- Viết được: d, đ, dê, đò
- Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề :dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- HS Khá giỏi Tìm tiếng ngoài bài có âm mới vừa học . HS TB yếu đọc được bài
II/ ĐÒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh hoạ
Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015

9


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động dạy

Hoạt động 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
Cho HS đọc bài
Nhận xét kiểm tra
Hoạt động 2: Luyện tập
Luyên đọc
GV gọi HS đọc bài
Gọi HS đọc trong SGK
* Đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh minh hoạ
Tranh vẽ gì?
Đây là nội dung câu ứng dụng của bài
học hôm nay: Dì Na đi đị,bé và mẹ đi bộ.
Đọc và chỉ từng tiếng
GV gọi HS tiếp nối nhau đọc
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
Luyện nói
Treo tranh minh hoạ
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
GV chỉ vào tranh
Tranh vẽ gì?HS yếu
Bi ve dùng để làm gì?HS khá giỏi
Cách chơi như thế nào?HS khá giỏi
Em biết gì về con dế?
Nhận xét, khen ngợi HS hăng hái phát
biểu, chăm chỉ luyện nói
* Viết
GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Chú ý cách ngồi viết cho HS
Gv chấm bài

* Củng cố – dặn dò
Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị
bài sau
Nhận xét tiết học

10

Hoạt động học
HS đọc bài

HS đọc lại toàn bộ bài
Cả lớp đọc đồng thanh
Đọc trong SGK: cá nhân, phân tích một
số tiếng
HS quan sát tranh minh hoạ
HS tiếp nối nhau đọc câu ứng dụng theo
hình thức: cá nhân, nhóm lớp
HS phân tích một số tiếng trong câu ứng
dụng
HS quan sát tranh minh hoạ
Dế, cá cờ, bi ve, lá đa
HS luyện nói theo tranh
Dùng để bắn làm đồ chơi..
Dùng tay để bắn
Con dế màu đen biết gáy ...
HS tự liên hệ trả lời
HS viết vào vở tập viết

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo

PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015


Ôn PHÂN MÔN : HỌC VẦN ( T2)
BÀI : Đ - Đ
I/ MỤC TIÊU
- Đọc được: d, đ, dê, đò; từ và câu ứng dụng
- Viết được: d, đ, dê, đò
- Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề :dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- HS Khá giỏi Tìm tiếng ngoài bài có âm mới vừa học . HS TB yếu đọc được bài
II/ĐÒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh hoạ
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
Cho HS đọc bài
Nhận xét kiểm tra
Hoạt động 2: Luyện tập
Luyên đọc
GV gọi HS đọc bài
Gọi HS đọc trong SGK
* Đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh minh hoạ
Tranh vẽ gì?
Đây là nội dung câu ứng dụng của bài
học hôm nay: Dì Na đi đị,bé và mẹ đi bộ.
Đọc và chỉ từng tiếng
GV gọi HS tiếp nối nhau đọc
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS

Luyện nói
Treo tranh minh hoạ
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
GV chỉ vào tranh
Tranh vẽ gì?HS yếu
Bi ve dùng để làm gì?HS khá giỏi
Cách chơi như thế nào?HS khá giỏi
Em biết gì về con dế?
Nhận xét, khen ngợi HS hăng hái phát
biểu, chăm chỉ luyện nói
* Viết
GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết

Hoạt động học
HS đọc bài

HS đọc lại toàn bộ bài
Cả lớp đọc đồng thanh
Đọc trong SGK: cá nhân, phân tích một
số tiếng
HS quan sát tranh minh hoạ
HS tiếp nối nhau đọc câu ứng dụng theo
hình thức: cá nhân, nhóm lớp
HS phân tích một số tiếng trong câu ứng
dụng
HS quan sát tranh minh hoạ
Dế, cá cờ, bi ve, lá đa
HS luyện nói theo tranh
Dùng để bắn làm đồ chơi..
Dùng tay để bắn

Con dế màu đen biết gáy ...
HS tự liên hệ trả lời
HS viết vào vở tập viết

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015

11


Chú ý cách ngồi viết cho HS
Gv chấm bài
* Củng cố – dặn dò
Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị
bài sau
Nhận xét tiết học
-------------------------------------MÔN: TOÁN
BÀI: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: Biết sử dụng các từ bằng nhau về số lượng; bé hơn, lớn hơn và các
dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5
- HS TB làm bài 1 và dòng 1 bài 2
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:Các đồ dùng phục vụ luyện tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
3 HS lên làm

Nhận xét kiểm tra
Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: GV yêu cầu một HS nêu yêu cầu
cách làm bài
Trước khi điền dấu lớn dấu bé các em
phải làm gì? HS khá Giỏi

Hoạt động học
Hát
Lớp làm bài
5 > 4 ; 1=1 ; 2 < 5 ;

V iết dấu >, <, = vào chỗ
chấm
+So sánh hai số rồi điền dấu thích hợp vào
chỗ chấm
Cả lớp làm bài
1 HS lên bảng làm bài
HS chữa bai miệng ( theo từng cột)
Các số được so sánh: ở 1 dòng đầu có HS quan sát cột 3( 2< 3, 3< 4, 2< 4)
gì giống nhau khác nhau?HS khá Giỏi phép tính đầu khác là dấu lớn còn 2 phép
Kết quả thế nào?
tính so sánh với 3
Nêu: Vì hai bé hơn ba, ba bé hơn bốn Hai bé hơn ba, ba bé hơn bốn
nên hai bé hơn bốn
HS nhắc lại
3>2 ; 4<5; 2<3
1<2 ; 4=4; 3<4
12


Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015


Bài 2:bài 2 yêu cầu các em phải làm
như thế nào ?
GV yêu cầu HS nêu cách làm
Theo dõi việc làm bài của HS
HS dưới lớp kiểm tra bài của mình
* Củng cố- dặn dò
Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn bị bài
sau
Nhận xét tiết học

2=2 ;4>3; 2<4
So sánh số lượng và viết kết quả so sánh
2 HS lên làm
3 > 2 ; 2 < 3; 5 > 4 ;
3=3 ; 5 =5 4<5

------------------------------------ÔN MÔN: TOÁN
BÀI: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: Biết sử dụng các từ bằng nhau về số lượng; bé hơn, lớn hơn và các
dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5
- HS TB làm bài 1 và dòng 1 bài 2
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:Các đồ dùng phục vụ luyện tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động dạy
Hoạt động 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
3 HS lên làm

Hoạt động học
Hát
Lớp làm bài
5 > 4 ; 1=1 ; 2 < 5 ;

Nhận xét kiểm tra
Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: GV yêu cầu một HS nêu yêu cầu
cách làm bài
Trước khi điền dấu lớn dấu bé các em
phải làm gì? HS khá Giỏi

V iết dấu >, <, = vào chỗ
chấm
+So sánh hai số rồi điền dấu thích hợp vào
chỗ chấm
Cả lớp làm bài
1 HS lên bảng làm bài
HS chữa bai miệng ( theo từng cột)
HS quan sát cột 3( 2< 3, 3< 4, 2< 4)
Các số được so sánh: ở 1 dòng đầu có phép tính đầu khác là dấu lớn còn 2 phép
gì giống nhau khác nhau?HS khá Giỏi tính so sánh với 3
Kết quả thế nào?
Hai bé hơn ba, ba bé hơn bốn

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015

13


Nêu: Vì hai bé hơn ba, ba bé hơn bốn HS nhắc lại
nên hai bé hơn bốn
3>2 ; 4<5; 2<3
1<2 ; 4=4; 3<4
2=2 ;4>3; 2<4
Bài 2:bài 2 yêu cầu các em phải làm So sánh số lượng và viết kết quả so sánh
như thế nào ?
2 HS lên làm
GV yêu cầu HS nêu cách làm
3 > 2 ; 2 < 3; 5 > 4 ;
Theo dõi việc làm bài của HS
3=3 ; 5 =5 4<5
HS dưới lớp kiểm tra bài của mình
3 Củng cố- dặn dò
Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn bị bài
sau
Nhận xét tiết học
-------------------------------------TIẾT 3: TIẾT 7 PPCT
MÔN : TẬP VIẾT
BÀI : Ôn
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các âm, từ: lò cò vơ cỏ
- Viết đúng độ cao các con chữ.
- HS khá giỏi Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.- viết đẹp đúng . HS TB học sinh

chưa hoàn thành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu viết bài 3, vở viết, bảng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
* Hoạt động 1
+ Luyện viết:
- Hướng dẫn cách viết:
Hướng dẫn viết bảng con
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách
viết
- Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở
bài viết.

14

Hoạt động học
- Học sinh lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con
Lò cò, vơ cỏ
- Học sinh theo dõi ở bảng lớp
Lò cò, vơ cỏ
- Học sinh nêu : các con chữ được viết
cao 5 dòng kẻ là: l (bé còn lại các
nguyên âm viết cao 2 dòng kẻ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 Chữ
O khép kín.
- Học sinh viết bảng con


Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015


- Giáo viên cho học sinh viết bảng con.
lò cò ,vơ cỏ
- Giáo viên nhận xét, kèm cặp sủa sai, học
sinh chưa hoàn thành.
- bài viết. Vào vở
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở tập
viết
Cho học sinh viết bài vào tập.
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở động viên
một số em viết chậm, giúp các em hoàn
thành bài viết
* Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà cần luyện viết thêm ở nhà, xem bài
mới.
- Nhận xét tuyên dương.

Thứ tư, ngày 16 tháng 9 năm 2015
PHÂN MÔN: HỌC VẦN
BÀI: T- TH ( T1)
I/ MỤC TIÊU
- Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ ứng dụng
- Viết được: t, th, tổ, thỏ
- HS khá giỏi Đọc to rõ ràng viết đẹp. HS TB yếu đọc được , viết được
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:Tranh minh hoạ

- HS: Bộ chữ ghép
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động 1”Khởi động
Kiểm tra bài cũ
Trong tiếng tổ, thỏ có âm nào đã học?
GV ghi bảng t, th và đọc tờ, thờ
Nhận xét kiểm tra
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm
* Nhận diện chữ T
GV viết bảng chữ t và nói: Đây là chữ t
Hãy tìm cho cô chữ t
Chữ t giống âm nào đã học?
So sánh sự giông nhau và khác nhau giữa

Hoạt động học
Hát
Ô, o
HS dưới lớp đọc theo
Lớp viết bảng con

HS tìm chữ t trong hộp chữ
Giống chữ đ
Có nét móc ngược và nét ngang

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015

15



chữ t và chữ đ
* Phát âm và đánh vần tiếng
Đọc mẫu chữ t: to, rõ ràng
Cho HS ghép tiếng tổ
Cho HS đọc

Khác đ có thêm nét cong

Quan sát và lắng nghe
Đọc lại theo hình thức: cá nhân, nhóm,
Cho HS phân tích tiếng
lớp
HS ghép tiếng tổ
GV đánh vần mẫu: tờ- ô- tô- hỏi- tổ
Tiếp nối nhau đọc tiếng tổ theo hình thức:
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
cá nhân, nhóm, lớp
TH
Phân tích tiếng tổ
GV viết bảng chữ th , cho HS so sánh với Đánh vần theo hình thức: cá nhân, nhóm,
chữ t
lớp
Cho HS ghép th hướng dẫn phát âm
Cho HS ghép tiếng thỏ hướng dẫn ghép
tiếng thỏ
HS ghép, so sánh và đọc
Hướng dẫn đánh vần
Chỉnh sửa phát âm cho HS
HS ghép tiếng thỏ đọc và phân tích tiếng

* Đọc tiêng, từ ứng dụng
và đánh vần
GV viết tiếng từ ứng dụng lên bảng
GV giải nghĩa một số từ
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Viết
HS đánh vần, đọc trơn : cá nhân, nhóm,
GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết lần lớp
lượt: t, th, tổ,thỏ
Phân tích một số tiếng
Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS
* Củng cố - dặn dò:
HS luyện viết
Cho HS đọc lại tồn bài
t, th, tổ,thỏ
Nhận xét bài đọc của HS
Nhận xét tiết học
-------------------------------------PHÂN MÔN: HỌC VẦN
BÀI: T- TH ( T2)
I/ MỤC TIÊU
- Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng
- Viết được: t, th, tổ, thỏ
- Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ
- HS khá giỏi đọc ,viết tốt. HS TB yếu đọc được
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:Tranh minh hoạ
- HS: Bộ chữ ghép
16

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo

PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
Cho HS đọc bài
Nhận xét kiểm tra
Hoạt động 2: Luyện tập
a) Luyện đọc
Gọi 3- 5 HS đọc
Gọi HS đọc trong SGK
* Đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh
Trang vẽ gì?
Giới thiệu: Đây chính là nội dung câu ứng
dụng của bài học hôm nay:
Bố thẻ cá mè, bé thả cá cờ. Đọc và chỉ vào
từng chữ
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
b) Luyện nói
Treo tranh minh hoạ
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Chỉ vào tranh
Tranh vẽ gì?
Con gì có ổ
Con nào thường tự làm tổ?
Con gà có tự làm ổ được không?
Con gì làm tổ được ? HS Giỏi

Kết luận: Con vật có ổ, tổ để ở cũng giống
như con người có nhà. Có những con vật tự
làm được tổ có những con vật phải người
làm cho. Chúng ta phải chăm sóc và bảo vệ
những loài vật có ích
Nhận xét, khen ngợi những HS chăm chỉ
luyện nói
Củng cố- dặn dò
HS đọc lại bài
Dặn HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học

Hoạt động học
Hát
HS đọc bài

3-5 HS đọc lại toàn bài trên bảng
Cả lớp đồng thanh
HS đọc cá nhân và phân tích một số
tiếng
HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời
câu hỏi
HS tiếp nối nhau đọc câu ứng dụng của
bài học hôm nay theo hình thức: cá
nhân, nhóm, lớp
HS phân tích một số tiếng trong câu
ứng dụng
HS quan sát tranh minh hoạ
ổ, tổ
HS luyện nói theo tranh

Con gà
Trả lời
Con chim
− Gà, ngan, ngỗng, chó, mèo,..
− Chim, kiến, ong, mối,..Nhà.
Không nên phá tổ chim, ong, gà… cần
bảo vệ chúng vì nó đem lại lợi ích cho
con
HS đọc lại toàn bài

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015

17


ÔN PHÂN MÔN: HỌC VẦN
BÀI: T- TH ( T2)
I/ MỤC TIÊU
- Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng
- Viết được: t, th, tổ, thỏ
- Luyện nói từ 1- 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ
- HS khá giỏi đọc ,viết tốt. HS TB yếu đọc được
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:Tranh minh hoạ
- HS: Bộ chữ ghép
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:

Cho HS đọc bài
Nhận xét kiểm tra
Hoạt động 2: Luyện tập
a) Luyện đọc
Gọi 3- 5 HS đọc
Gọi HS đọc trong SGK
* Đọc câu ứng dụng
GV cho HS quan sát tranh
Trang vẽ gì?
Giới thiệu: Đây chính là nội dung câu ứng
dụng của bài học hôm nay:
Bố thẻ cá mè, bé thả cá cờ. Đọc và chỉ vào
từng chữ
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
b) Luyện nói
Treo tranh minh hoạ
Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
Chỉ vào tranh
Tranh vẽ gì?
Con gì có ổ
Con nào thường tự làm tổ?
Con gà có tự làm ổ được không?
Con gì làm tổ được ? HS Giỏi
Kết luận: Con vật có ổ, tổ để ở cũng giống
như con người có nhà. Có những con vật tự
18

Hoạt động học
Hát
HS đọc bài


3-5 HS đọc lại toàn bài trên bảng
Cả lớp đồng thanh
HS đọc cá nhân và phân tích một số
tiếng
HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời
câu hỏi
-HS tiếp nối nhau đọc câu ứng dụng
của bài học hôm nay theo hình thức: cá
nhân, nhóm, lớp
-HS phân tích một số tiếng trong câu
ứng dụng
HS quan sát tranh minh hoạ
ổ, tổ
-HS luyện nói theo tranh
Con gà
Trả lời
Con chim
− Gà, ngan, ngỗng, chó, mèo,..

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015


làm được tổ có những con vật phải người
làm cho. Chúng ta phải chăm sóc và bảo vệ
những loài vật có ích
Nhận xét, khen ngợi những HS chăm chỉ
luyện nói
Củng cố- dặn dò

HS đọc lại bài
Dặn HS về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học

− Chim, kiến, ong, mối,..Nhà.
Không nên phá tổ chim, ong, gà… cần
bảo vệ chúng vì nó đem lại lợi ích cho
con
HS đọc lại toàn bài

ÔN MÔN: TOÁN
BÀI: LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU
- Kiến thức: Biết sử dụng các từ bằng nhau về số lượng; bé hơn, lớn hơn và các
dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5
-HS TB làm bài 1 và dòng 1 bài 2
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:Các đồ dùng phục vụ luyện tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
3 HS lên làm

Hoạt động học
Hát
Lớp làm bài
5 > 4 ; 1=1 ; 2 < 5 ;

Nhận xét kiểm tra

Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: GV yêu cầu một HS nêu yêu cầu
cách làm bài
Trước khi điền dấu lớn dấu bé các em
phải làm gì? HS khá Giỏi

V iết dấu >, <, = vào chỗ
chấm
+So sánh hai số rồi điền dấu thích hợp vào
chỗ chấm
Cả lớp làm bài
1 HS lên bảng làm bài
HS chữa bai miệng ( theo từng cột)
HS quan sát cột 3( 2< 3, 3< 4, 2< 4)
Các số được so sánh: ở 1 dòng đầu có phép tính đầu khác là dấu lớn còn 2 phép
gì giống nhau khác nhau?HS khá Giỏi tính so sánh với 3
Kết quả thế nào?
Hai bé hơn ba, ba bé hơn bốn
Nêu: Vì hai bé hơn ba, ba bé hơn bốn HS nhắc lại
Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015

19


nên hai bé hơn bốn

3>2 ; 4<5; 2<3
1<2 ; 4=4; 3<4

2=2 ;4>3; 2<4
Bài 2:bài 2 yêu cầu các em phải làm So sánh số lượng và viết kết quả so sánh
như thế nào ?
2 HS lên làm
GV yêu cầu HS nêu cách làm
3 > 2 ; 2 < 3; 5 > 4 ;
Theo dõi việc làm bài của HS
3=3 ; 5 =5 4<5
HS dưới lớp kiểm tra bài của mình
* Củng cố- dặn dò
Dặn HS về nhà làm bài và chuẩn bị bài
sau
Nhận xét tiết học
----------------------------------------PHÂN MÔN: HỌC VẦN
ÔN BÀI: T- TH ( T1)
I/ MỤC TIÊU
- Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ ứng dụng
- Viết được: t, th, tổ, thỏ
- HS khá giỏi Đọc to rõ ràng viết đẹp. HS TB yếu đọc được , viết được
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:Tranh minh hoạ
- HS: Bộ chữ ghép
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động 1”Khởi động
Kiểm tra bài cũ
Trong tiếng tổ, thỏ có âm nào đã học?
GV ghi bảng t, th và đọc tờ, thờ
Nhận xét kiểm tra
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm

* Nhận diện chữ T
GV viết bảng chữ t và nói: Đây là chữ t
Hãy tìm cho cô chữ t
Chữ t giống âm nào đã học?
So sánh sự giông nhau và khác nhau giữa
chữ t và chữ đ
* Phát âm và đánh vần tiếng
Đọc mẫu chữ t: to, rõ ràng
20

Hoạt động học
Hát
Ô, o
HS dưới lớp đọc theo
Lớp viết bảng con

HS tìm chữ t trong hộp chữ
Giống chữ đ
Có nét móc ngược và nét ngang
Khác đ có thêm nét cong

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015


Cho HS ghép tiếng tổ
Cho HS đọc

Quan sát và lắng nghe
Đọc lại theo hình thức: cá nhân, nhóm,

Cho HS phân tích tiếng
lớp
HS ghép tiếng tổ
GV đánh vần mẫu: tờ- ô- tô- hỏi- tổ
Tiếp nối nhau đọc tiếng tổ theo hình thức:
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
cá nhân, nhóm, lớp
TH
Phân tích tiếng tổ
GV viết bảng chữ th , cho HS so sánh với Đánh vần theo hình thức: cá nhân, nhóm,
chữ t
lớp
Cho HS ghép th hướng dẫn phát âm
Cho HS ghép tiếng thỏ hướng dẫn ghép
tiếng thỏ
HS ghép, so sánh và đọc
Hướng dẫn đánh vần
Chỉnh sửa phát âm cho HS
HS ghép tiếng thỏ đọc và phân tích tiếng
* Đọc tiêng, từ ứng dụng
và đánh vần
GV viết tiếng từ ứng dụng lên bảng
GV giải nghĩa một số từ
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Viết
HS đánh vần, đọc trơn : cá nhân, nhóm,
GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết lần lớp
lượt: t, th, tổ,thỏ
Phân tích một số tiếng
Nhận xét chỉnh sửa lỗi cho HS

* Củng cố - dặn dò:
HS luyện viết
Cho HS đọc lại tồn bài
t, th, tổ, thỏ
Nhận xét bài đọc của HS
Nhận xét tiết học
---------------------------------------MÔN HỌC: TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
BÀI HỌC: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I/ MỤC TIÊU
- Nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
- HS khá giỏi đưa ra được một số cách xử lý đúng khi gặp tình huống có hại cho
mắt và tai. Ví dụ: bị bụi bay vào mắt , bị kiến bò vào ta
- HS trung bình yếu biết bảo vệ mắt và tai.
- KNS: Học sinh biết ra quyết định nên và không nên làm gì để bảo vệ mắt và
tai
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Tranh minh hoạ bài học
- HS: Sưu tầm các hoạt động liên quan đến tai và mắt
Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015

21


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Hoạt động 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

HS lên bảng trả lời câu hỏi
Nhờ đâu biết màu sắc của vật? HS trung Nhờ mắt biết màu sắc của vật
bình yếu Nhờ đâu biết được mùi của vật? Nhờ mũi biết được mùi của vật
HS trung bình yếu
Nhận xét cho điểm
Giới thiệu bài:
Cả lớp hát bài:
GV nêu tên bài và ghi tựa bài
Nhận xét kiểm tra
Hoạt động 2: Bài mới
* Làm việc với SGK
GV hướng dẫn quan sát
Khi có ánh sáng chói chiếu vào mắt, bạn
trong hình vẽ lấy tay che mắt, việc làm đó
là đúng hay sai ? HS khá giỏi
Chúng ta có nên học tập bạn đó không? HS
khá giỏi
Khuyến khích tự đặt câu hỏi để hỏi bạn :
HS khá giỏi
GV kết luận ý chính : Không nên nhìn lên
mặt trời sẽ bị hư mắt, không dùng tay chỉ
vào mắt
* Làm việc với SGK
Hướng dẫn quan sát từng hình
HS quan sát từng hình và tập đặt câu hỏi
Bạn gái trong hình đang làm gì? HS yếu
Làm như vậy có tác hại gì? HS khá giỏi
Các bạn trong tranh đang làm gì? HS yếu
Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? HS
yếu

Tại sao? HS khá giỏi
Nếu bạn ngồi gần bạn sẽ nói gì với những
người nghe nhạc quá to? HS khá giỏi
Hai bạn đang làm gì?HS yếu
Theo bạn việc làm đó là đúng hay sai?HS
khá giỏi
Tại sao chúng ta không nên ngoáy tai cho
22

Cả lớp hát bài: Rửa mặt như mèo

HS xung phong trình bày trước lớp

-HS trả lời

- Không nên nghe nhạc to và ngồi gần
ti vi sẽ ánh hướng mắt và tai
-HS trả lời : việc làm đó là sai bạn
ngoáy tai không cẩn thận sẽ bị lủng tai
không nghe được
Làm việc theo nhóm đôi
Các nhóm đưa ra tình huống xử lý để

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015


nhau? HS khá giỏi
HS hỏi và trả lời nhau theo hướng dẫn của
GV

Khuyến khích HS tự đặt câu ra câu hỏi để
hỏi bạn
GV kết luận ý chính
* Đưa ra tình huống
GV yêu cầu các nhóm đưa ra tình huống xử
lý để bảo vệ mắt và tai
Giúp học sinh biết ra quyết định nên và
không nên làm gì để bảo vệ mắt và tai
− N1: Thảo luận và phân công các bạn
trong nhóm đóng vai theo tình huống sau:
Đi học về Hùng thấy em Tuấn (em trai
Hùng) và bạn của Tuấn đang chơi trò bắn
súng cao su vào nhau.
Nếu là Hùng em sẽ làm gì khi đó? HS khá
giỏi
N2: Thảo luận và phân công các bạn trong
nhóm đóng vai theo tình huống sau:
Mai đang ngồi học bài thì bạn của anh Mai
đem băng nhạc đến mở rất to.
Nếu là Mai em sẽ làm gì khi đó? HS khá
giỏi
Nhận xét các nhóm
* Củng cố- dặn dò
Dăn HS về nhà cần bảo vệ mắt và tai
Chuẩn bị bài sau
Nhận xét tiết học

bảo vệ mắt và tai
Học sinh biết ra quyết định nên và
không nên làm gì để bảo vệ mắt và

tai
Thảo luận về các cách xử lí và chọn ra
cách xử lí hay nhất để phân công các
bạn đóng vai.
Tập đóng vai đối đáp trong nhóm trước
khi lên trình bày.
Thực hiện theo yêu cầu của GV.
2 nhóm lên đóng vai theo tình huống đã
phân công.

Nhắc lại tên bài.
Trả lời những việc mình đã làm hằng
ngày để bảo vệ mắt và tai

-------------------------------------ÔN TẬP VIẾT TIẾT 3: TIẾT 7 PPCT
MÔN : TẬP VIẾT
BÀI : Ôn
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các âm, từ: lò cò vơ cỏ
- Viết đúng độ cao các con chữ.
- HS khá giỏi Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.- viết đẹp đúng . HS TB học sinh
chưa hoàn thành.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu viết bài 3, vở viết, bảng
Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015

23



III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động dạy
* Hoạt động 1
+ Luyện viết:
- Hướng dẫn cách viết:
Hướng dẫn viết bảng con
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách
viết
- Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
- Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở
bài viết.

Hoạt động học
- Học sinh lên bảng viết
- Cả lớp viết bảng con
Lò cò, vơ cỏ
- Học sinh theo dõi ở bảng lớp
Lò cò, vơ cỏ
- Học sinh nêu : các con chữ được viết
cao 5 dòng kẻ là: l (bé còn lại các
nguyên âm viết cao 2 dòng kẻ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 Chữ
O khép kín.
- Học sinh viết bảng con
lò cò ,vơ cỏ

- Giáo viên cho học sinh viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét, kèm cặp sủa sai, học
sinh chưa hoàn thành.

- bài viết. Vào vở
* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở tập
viết
Cho học sinh viết bài vào tập.
- Giáo viên theo dõi nhắc nhở động viên
một số em viết chậm, giúp các em hoàn
thành bài viết
* Củng cố - Dặn dò:
- Về nhà cần luyện viết thêm ở nhà, xem bài
mới.
- Nhận xét tuyên dương.

Thứ năm, ngày 17 tháng 9 năm 2015
PHÂN MÔN: HỌC VẦN
BÀI 16: ÔN TẬP
I/ MỤC TIÊU
- Đọc được I, a,n,m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16
- V iết được: I, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ ứng dung từ bài 12 đến bài 16.
- HS khá giỏi Đọc to rõ ràng viết đẹp .HS TB yếu đọc được
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
24

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015


- GV: Tranh minh hoạ
- HS :Bộ chữ ghép
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động dạy

Hoạt động 1: Khởi động
Kiểm tra bài cũ:
Nhận xét kiểm tra
Bài mới
Giới thiệu bài trực tiếp
Hoạt động 2: Thực hành ôn tập
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
Trong bảng ôn, cột dọc ghi phụ âm,
hàng ngang ghi nguyên âm. Khi ghép
ta lưu ý phụ âm đứng trước nguyên
âm
Chỉ bảng không theo thứ tự
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
Trong bảng ôn, cột dọc ghi phụ âm,
hàng ngang ghi nguyên âm. Khi ghép
ta lưu ý phu âm đứng trước nguyên
âm
GV treo bảng ôn 2
Ghép tiếng với các dấu thanh
lấy từng tiếng ở hàng dọc ghép với các
dấu thanh ở hàng ngang ta được các
tiếng mới
GV chỉ bảng không theo thứ tự cho
HS đọc
Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
Giải thích một số từ
Mơ ghép với dấu huyền được tiếng
mờ
HS tiếp nối nhau đọc các tiếng ghép
được theo thứ tự hàng

Viết
Hướng dẫn HS viết bảng con
Chú ý cách ngồi viết của HS
Nhận xét chữ viết của HS
* Củng cố - dặn dò:
Cho HS đọc lại toàn bài
Nhận xét tiết học

Hoạt động học
Hát
HS tiếp nối nhau đọc bài 15
HS viết bảng : t, th,tổ, thỏ

HS nhắc lại
Hãy tiếp nối đọc cá nhân theo tay GV chỉ
2 HS đọc theo GV chỉ
âm n ghép với ô ta được tiếng nơ
HS nối tiếp nhau đọc các tiếng
ghép được theo thứ tự từng hàng
HS đọc các tiếng này
HS tiếp nối nhau đọc bảng ôn
HS đọc tiếp nối cá nhân theo tay GV chỉ
HS tiếp nối nhau đọc bảng ôn 2

HS viết bảng
lò cò , vơ cỏ

Giáo án lớp 1B\Năm học: 2015-2016\Đặng Văn Tèo
PHT: Trần Phương Thành\đã duyệt tuần 4\ngày 14/9/2015


25


×