ACID CARBOXILIC
R−COOH, Ar−COOH
Danh pháp
Tên thông thường
Tên theo IUPAC
CH3
H3C CH
HOOC
CH2 COOH
acid 3-metylbutanoic
COOH
Acid ciclohexan carboxylic
COOH
Acid benzen-1,4-dicarboxylic
Tính chất
Lý tính: vị chua, acid < 4C tan vô hạn trong
nước
Cấu tạo
R C O H
Hóa tính
O
- Tính acid: H+
- Cộng thân hạch: Thay nhóm OH
- Khử CO2
1. Tính acid
RCOOH + H2O
Hằng số acid:
RCOO + H3O⊕
[RCOO ] [H3O ]
Ka =
[RCOOH]
1.1 Sự tạo thành muối
3RCOOH + Al → (RCOO)3Al +
2RCOOH + MgO → (RCOO)2Mg +
RCOOH + Ba(OH)2 → (RCOO)2Ba
RCOOH + CaCO3 → (RCOO)2Ca +
1.2 Phản ứng với diazometan
RCOOH + CH2N2 → RCOOCH3 +
3/2H2
H 2O
+ H2 O
CO2 + H2O
N2
2. Sự tạo thành dẫn xuất acid
R C
O
R C
OH
2.1 Tạo thành clorur acid:
R C
O
O
Z
(Z = - Cl, - OR', - NH2)
SO Cl2
+
OH
0
H+, t
0
H+, t
PCl3
PCl5
R C
O
Cl
C6H5CO–OH + SOCl2
C6H5CO–Cl + SO2 + HCl
3CH3CO–OH + PCl3
3CH3CO–Cl + H3PO3
2.2 Biến đổi thành ester
R’ CO–OH + RO–H H+→ RCO–OR + H2O
(CH3)2CHCH2CH2OH + CH3COOH
→
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2+ H2O
OH
OH
CH 3OH +
COOH
H+, to
COOCH3
+
H 2O
2.3 Biến đổi thành amid:
Cho acid tác dụng trực tiếp với NH3
RCOOH + NH3 → RCOO-NH3+ ∆→ RCONH2 + H2O
CH3CH2COOH + NH3 → CH3CH2COO-NH3+ ∆→
CH3CH2CO–NH2 + H2O
O
2.4
Tạo
anhydric
acid
O
R C
OH
OH
R' C
O
O
R C 2CH3COOH
O
R' C
O
+
H2O
CH3
C
O
CH3
C
O
+
H2O
3. Tính oxi hóa - khử
3.1 Hoàn nguyên acid tạo thành alcol 10
R–CO–OH LiAlH4 rồi H3O+ R–CH2– OH
CH3CH2–CO–OH LiAlH4 rồi H3O+ CH3CH2–CH2– OH
3.2 Khử CO2
RCH2–CO–OH
NaOH, CaO, ∆
R–CH3
CH3–CO–OH
NaOH, CaO, ∆
CH4 + CO2
Sự khử Carboxyl xảy ra nhanh chóng khi Cα có mang
nhóm rút e mạnh.
HOOC–CH2–COOH
∆
CH3–COOH + CO2
4.Phản ứng của gốc Hidrocarbon
4.1 Halogen hóa gốc alkyl
CH3–COOH + Br2 P
RCH2COOH
+
P
X2
Br–CH2–COOH
RCHCOOH
X
CH3CH2CH2COOH
Cl2
hυ
+
HX
CH3CH2CHClCOOH
CH3CHClCH2COOH
CHClCH2CH2COOH
4.2 oxy hóa gốc HC
β
α
RCH2 CH2 COOH
SeO2
β
α
RCH2 CH2 COOH
enzym
RCH2
5%
64%
31%
α
C COOH
_
O Acid α oxo carboxylic
β
RC CH2 COOH
Acid β _ oxo carboxylic
O
Tổng hợp acid carboxylic
+ Oxi hóa alcol bậc 1(xem bài alcol)
+ Từ hợp chất Grignard
R–MgX + CO2 → R-COO-Mg+X → R–COOH
CH3
CH3CH2 C Cl
CH3
CH3
Mg
CH3CH2 C MgCl CO 2
CH3
H
+
CH3
CH3CH2 C COOH
CH3
+ Thủy giải nitril
R-CN + H2O
CH2Cl
NaCN
H+
CH2CN
+
HO
3
R-COOH
CH2COOH
Tổng hợp bằng malonic ester
COOEt
H2 C
COOEt
OH
_H O
2
COOEt
HC
R X
COOEt
COOEt
OH
_EtOH R CH
COOEt
COO
R CH
COOH
R CH2
COOH
_ CO
R CH
2
COO
COOH
H 3O
CH3
CH3
Tổng hợp acid isoccaproic
CH CH CH2 COOH
Phần RX
tương ứng ester malonic
CH3
CH3 CHCH2Br + Na CH(COOC2H5)2
bromur isobutil
NaOC2H5
CH2(COOC2H5)2
CH3
COOC2H5
CH3CHCH2 CH
COOC2H5
H2O, OH , ∆
COO
COOH
CH3
CH3
CH3
∆, - CO2
H
CH3 CHCH2CH2COOH
CH3CHCH2 CH
CH3CHCH2 CH
COOH
COO
ACID CARBOXILIC BẤT BẢO HÒA
Acid không no có tính chất của alken, tính acid mạnh hơn
acid no.
R−CH=CH−CH2−COOH
RCH2CH=CH−COOH
acid bất bảo hòa β, γ bền hơn acid bất bảo hòa α, β
Tạo thành lacton
H
CH2 CH CH2 CH2 COOH
acid alilacetic
CH3
CH CH2
Y – Valerolacton
O
C
O
CH2
-H
CH3 CH CH2 CH2
C O
H O
CH3
CH CH2
H O
C
O
CH2
Một số acid không no
Acid oleic
CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOH
Acid linoleic
CH3(CH2)5CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH
Acid Linolenic
CH3CH2CH=CHCH2CH=CHCH2CH=CH(CH2)7COOH
Acid Ricinolenic
CH3(CH2)5CHOHCH2CH=CH(CH2)7COOH
ACID DICARBOXILIC
HOOC−COOH (acid oxalic)
acid etandioic
HOOC−CH2−COOH (acid malonic) acid propandioic
Diacid mạnh hơn mono acid
Sự đa hợp
nHOOC(CH2)4COOH + nH2N(CH2)6NH2
acid adipic
hexametilendiamin
Diacid dễ tạo anhydric vòng O
COOH
CH2
CH2
COOH
CH2
C
O
CH2
C
O
+
H 2O
anhydric succinic
DẪN XUẤT ACID
Cloro acid
anhydric acid
O
O
R C
R C
O
Cl
R C
O
Sự hoàn nguyên acid
R C
O
A
+ H 2O
amid
R C
ester
O
R C
NH2
R C
O
OH
+ HA
O
OR'
Danh pháp
Ester
CH3COOCH3
acetat metil (etanoat metil)
Halogenur acid
Anhidric acid
CH3 C
CH3 C
Nitril
CH2
O
O
C
anhidrid acetic Amid
C
O
CH C N
Propenitril Ceten
Acrylonitril
R C
Vinylcyanic
O
Cl
clorur benzoil
O
Benzamid
NH2
CH2
O
Alkylceten
1. Phản ứng của ester
1.1 Biến đổi thành acid và dẫn xuất acid
R C
H
O
OR'
+ H2O
OH
R C
O
OH
+ R'OH
RCOO + R'OH
1.2 phản ứng với Amoniac và dẫn xuất
R C OR'
O
CH3 C
+
O
OC2H5
R C NH G
H 2N G
+ NH3
CH3 C
O
O
NH2
+ C2H5OH
1.3 Sự xuyên ester hóa. Alcol giải
R C
O
OR'
+ R"OH
H hoàûc OH
R C
O
OR"
+ R'OH
+
R'OH
1. Phản ứng của ester
1.4 Phản ứng với tác chất Grignard
R C
O
R"MgX
OR'
R C R" + R'OMgX
O
R"MgX
R"
R C R"
OMgX
H2O
R"
R C R"
OH
1.5 Phản ứng hoàn nguyên
CH3(CH2)14COOC2H5 LiAlH4 HCH3(CH2)14CH2OH
Palmitat etil
1-hexadecanol
1.6 Phản ứng của Hα : Ngưng tụ Claisen
CH3 C OC2H5
O
+
H CH2 COOC2H5 NaOC2H5
CH3 C CH2 COOC2H5 + C2H5OH
O
Chất béo
R1CO O CH2
R1CO O CH2
R1CO O CH2
HO
R2CO O CH
R2CO O CH
HO CH2
Diglycerid
Diacylglycerin
R3CO O CH2
CH
HO CH2
Monoglycerid
Monoacylglycerin
Triglycerid
Triacylglycerin
CH2 O
CO(CH2)14CH3
CH2 O
COR1
CH O
CO(CH2)14CH3
CH O
COR2
CH2 O CO(CH2)14CH3
Tripalmitatglycerin
lipid
CH2 O
P
OCH2CH2N(CH3)3
Leucitin
O O
Phospholipid
2.Phản ứng của anhidric acid
2.1 Biến thành acid. Sự thủy giải
(CH3CO)2O + H2O
2CH3COOH
anhydric acetic
acid acetic
2.2 Anhydric acid là tác nhân acyl hóa
Biến đổi thành
amid. Amoniac giải
O
CH2
CH2
C
O + 2NH3
C
CH2CONH2
H
CH2CONH2
CH2COONH4
CH2COOH
succinamat amonium acid succinamic
O
anhidrid succinic
Biến
thànhOester. Alcol giải
C
O + CH3CH2CHCH3
C
OH
O
CH3
COOCHCH2CH3
COOH
3. Phản ứng của halogenid acid
3.1 Phản ứng thủy phân
R C Cl
+
H2O
R COOH
O
3.2 Tác dụng với hợp chất cơ kim
R C Cl R'MgCl
O
R C
O
R'
R'
R'MgCl
H2O
R C
OH
3.3 Halogenid acid là tác nhân acyl hóa
+
R C Cl
C
AlCl3
+
R C Cl
O
+
O
O
R'OH
R
R C OR'
O
+
HCl
HCl
R'
4. Các phản ứng của amid
4.1 phản ứng thủy phân
RC NHR'
+
H2O
RCOOH
_H O
2
O
4.2 Phản ứng loại nước R C NH2
+
R'NH2
R C N
O
4.3 Phản ứng chuyển vị Hofmann
Br2
R C NH2
+
NaOH
R NH2
O amin
4.4 khử hóa amid tạo
R C NH2
[H]
RCH2NH2
Diamid cóOthể tạo imid
[H]: LiAlH4, NaBH4
O
CH2
CONH2
CH2
CH2
CONH2
CH2
Succinamid
C
NH
C
O Succinimid
5. Phản ứng của nitril
5.1 Thủy phân nitril
H 2O
CH3 C N
CH3 C NH2
O
5.2 Khử hóa nitril
[H]
R C N
RCH2NH2
H2O
_
NH3
CH3 C OH
O
[H]: LiAlH4, NaBH4, Na/alcol
5.3 Tác dụng với hợp chất cơ kim
5.4 Các arylcyanid – ArCN có thể bị trime hóa
Ar
3 Ar
C N
Acrylcyanid
N
N
Ar
N
2,4,6_Triaryl_1,3,5_Triazin
Ar
Điều chế
RX
R C NH2
O
NaCN
P2 O 5
RCN
R C N
+
H2O
6. Các phản ứng của ceten
Có thể xem ceten là anhydric do acid bị mất nước.
CH2
C O
H
OH
_H O
2
H2 O
Ceten là tác nhân acyl hóa
CH2 C
O
NH3
CH2 C O
CH3
C
CH3
C
CH3
C
CH3
C
R
C
ROH
RCOOH
O
OH
O
NH2
O
OR
O
O
O