ĐỀ TÀI KHÓA LUẬN
Sinh viên: Vũ Thị Kim Ngân
Lớp: Kinh tế ngoại thương 13A
GVHD: Th.S Tạ Thị Thanh Hà
Hải Phòng, năm 2016
1
TÊN ĐỀ TÀI
MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM
NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH
DOANH NHẬP KHẨU LINH PHỤ
KIỆN NỘI THẤT CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN NỘI THẤT 190
2
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
Bố cục của đề tài
Cơ sở lí luận về hoạt động nhập khẩu
Thực trạng hoạt động kinh doanh nhập khẩu linh
phụ kiện nội thất của công ty Cổ phần nội thất
190
Một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh
nhập khẩu linh phụ kiện nội thất của công ty Cổ
phần nội thất 190
3
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
Đối tượng nghiên cứu: Một số biện pháp nâng cao hiệu quả
kinh doanh nhập khẩu của công ty Cổ phần nội thất 190
Phạm vi nghiên cứu
Không gian: tiến hành tại công ty Cổ phần nội thất 190
Thời gian: tiến hành lấy số liệu giai đoạn năm 2013-2015
Phương pháp nghiên cứu
Phân tích và xử lí số liệu bằng Excel và biểu đồ, đồ thị
Cứu hồi các tài liệu, đề tài đi trước có liên quan
4
TỔNG QUAN CỦA ĐỀ TÀI
Mục đích
nghiên cứu
Tìm ra các
nguyên nhân tác
động đến hoạt
động nhập khẩu
linh phụ kiện
của công ty
Tìm hiểu thực
trạng hoạt động
nhập khẩu linh
phụ kiện nội
thất của công ty
Một số biện
pháp
5
CƠ SỞ LÝ LUẬN
Khái niệm: “Nhập khẩu hàng hóa là việc hàng hóa được đưa vào lãnh thổ Việt
Nam từ nước ngoài hoặc từ khu vực đặc biệt nằm trên lãnh thổ Việt Nam được
coi là khu vực hải quan riêng theo quy định của pháp luật”.
Vai trò:
Bổ sung hàng hóa NVL còn thiếu trong nước, không sản xuất được, sản
xuất kém hiệu quả
Tìm kiếm nguồn NVL giá rẻ, đa dạng mặt hàng, tiếp thu KHCN, thúc đẩy
xuất khẩu
Đặc điểm:
Nguồn luật điều chỉnh
Đồng tiền thanh toán
Phương thức thanh toán
Phương thức giao dịch
Hình thức:
Nhập khẩu trực tiếp
Nhập khẩu ủy thác
Nhập khẩu hàng đổi hàng
Nhập khẩu liên doanh
Nhập khẩu gia công
6
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY
Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN NỘI THẤT 190
Địa chỉ trụ sở chính: km 89, thôn Mỹ Tranh, xã Nam
Sơn, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng, Việt Nam
Chủ tịch Hội Đồng Quản Trị: Ngô Hữu Hòa
Ngành nghề kinh doanh chính: sản xuất nội thất và thép
Công ty chính thức đi vào hoạt động từ ngày
05/01/2006
7
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD
Đơn vị tính: VNĐ
So sánh 2014/2013
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
So sánh 2015/2014
Năm 2015
(+/-)
(%)
(+/-)
(%)
Tổng doanh thu
644,839,923,131 726,451,305,833 705,914,683,720 55,011,184,001
Tổng chi phí
628,067,331,717 707,841,116,457 675,519,659,932 75,952,535,803 12.09 -32,321,456,525 -4.57
Tổng lợi nhuận
trước thuế
Thuế thu nhập
DN
Tổng lợi nhuận
sau thuế
8.53 -20,536,622,113 -2.83
16,875,584,161
25,158,574,688
30,978,819,598
2,888,493,262 17.12
5,819,614,910 23.13
4,218,896,040
5,534,886,431
6,815,340,312
1,219,988,964 28.92
650,453,881 23.13
12,656,688,121
19,623,688,257
24,163,479,286
1,265,668,121 10.00
4,539,791,030 23.13
Bảng 1.1: Kết quả hoạt động SXKD của công ty Cổ phần nội thất 190 giai đoạn
2013-3015
8
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD
Biểu đồ 1.1: Tổng lợi nhuận sau thuế của công ty (VND)
24,163,479,286
19,623,688,257
12,656,688,121
năm 2013
năm 2014
9
năm 2015
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU
Biểu đồ 1.2: Kim ngạch nhập khẩu theo thị trường (VND)
Trung Quốc
Italia
2,525,551,079
2,602,725,610
1,922,650,896
1,326,809,219
1,190,908,864
714,909,025
Năm 2013
Năm 2014
10
Năm 2015
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU
Biểu đồ 1.3: Kim ngạch nhập khẩu theo mặt hàng (VND)
Linh phụ kiện của bàn
Linh phụ kiện của ghế
Linh phụ kiện của tủ
Linh phụ kiện của giường
Linh phụ kiện của giá sách
1,166,252,447
Phụ kiện khác
1,055,128,139
952,252,447
877,128,139
822,325,778
748,663,954
699,755,388
582,170,493
494,227,471
400,569,730
394,506,211
387,773,995
210,994,525
208,907,398
595,345,024
324,016,818
254,128,447
109,408,289
Năm 2013
Năm
11 2014
Năm 2015
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD
Chỉ tiêu
ĐVT
Năm 2013
Năm 2014
Năm 2015
So sánh 2014/2013
(+/-)
(%)
Tổng doanh thu (1) VND 644,839,923,131 726,451,305,833 705,914,683,720 55.011.184.001
So sánh 2015/2014
(+/-)
(%)
Tổng chi phí (2)
VND 628,067,331,717 707,841,116,457 675,519,659,932 75.952.535.803
-20,536,622,113
12.09 32,321,456,525
Tổng vốn (3)
VND 353,075,749,423 386,360,104,908 436,049,221,708 26,687,811,946
7.56 43,689,116,811
Tổng lợi nhuận
trước thuế
VND
16,875,584,161
25,158,574,688
30,978,819,598
2.888.493.262
17.12
5,820,244,910
23.13
Thuế thu nhập DN VND
4,218,896,040
5,534,886,431
6,815,340,312
1,315,990,391
31.15
1,280,453,881
23.13
Tổng lợi nhuận sau
thuế (4)
VND
12,656,688,121
19,623,688,257
24,163,479,286
1.265.668.121
10.00
4,539,791,029
23.13
lần
0.02
0.03
0.03
0.01
150
0
100
lần
0.02
0.03
0.04
0.01
150
0.01
150
lần
0.04
0.05
0.06
0.01
125
0.01
120
lần
21560.81
21552.12
21944.90
-8.69
99.96
Tỷ suất lợi
nhuận theo
doanh thu [=4/1]
Tỷ suất lợi nhuận
theo chi phí
[=4/2]
Tỷ suất lợi nhuận
theo vốn [=4/3]
Tỷ suất ngoại tệ
nhập khẩu
[=(1)*2100/(2)]
8.53
2.83
4.57
11.31
392.77 101.82
Bảng 1.2: Một số chỉ tiêu đánh
12 giá hiệu quả HĐKD nhập khẩu
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU
Điểm mạnh:
Mở cửa nền kinh tế, tham gia WTO
Nền chính trị ổn định, hệ thống ngân hàng dần
hoàn thiện
Tính kỷ luận trong bộ máy quản lý của công ty
Điểm yếu:
Sức ép từ quá trình hội nhập
Hệ thống chính sách, pháp luật chưa đồng bộ
13
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU
Nguyên nhân:
Thị trường nhập khẩu, hình thức nhập khẩu hạn hẹp
Nhu cầu, thị hiếu của người tiêu dùng đa dạng và
thường xuyên thay đổi
Nguồn nhân lực
Hạn chế trong việc tìm kiếm nguyên vật liệu thay thế
Chi phí đầu vào
14
MỘT SỐ BIỆN PHÁP
Định hướng phát triển
Mục tiêu:
• Mở rộng thị trường nhập khẩu
• Nâng cao trình độ chuyên môn, kinh nghiệm, kỹ năng cho cán
bộ công nhân viên
• Nâng cao thương hiệu và uy tín, tăng lợi nhuận, củng cố vị thế
cạnh tranh.
Định hướng:
• Tiếp tục khai thác, giữ vững thị trường hiện có
• Mở rộng chủng loại sản phẩm dịch vụ kinh doanh
• Tiềm kiếm nguồn cung cấp hiệu quả
• Cải thiện nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của cán bộ
công nhân viên
15
MỘT SỐ BIỆN PHÁP
Biện pháp chính:
Thiết lập những mối quan hệ lâu dài với đối tác bạn hàng
đồng thời mở rộng thị trường nhập khẩu
Đa dạng mặt hàng nhập khẩu, tìm kiếm mặt hàng thay thế
16
MỘT SỐ BIỆN PHÁP
Biện pháp chính:
Tiết kiệm chi phí trong
hoạt động nhập khẩu đặc
biệt là khâu đầu vào
Đào tạo, nâng cao trình độ
cho cán bộ, công nhân viên
17
MỘT SỐ BIỆN PHÁP
Biện pháp bổ sung:
Hoàn thiện hoạt động nghiên cứu thị trường đầu vào
Hình thành và phát triển hệ thống kênh phân phối
Đa dạng hóa hình thức nhập khẩu
18
LOGO
www.themegallery.com
19