Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TUD chuyen da sinh non

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (596.37 KB, 4 trang )

52

19.

CHUY NăD ăSINHăNON

nhăngh aăvƠăphơnălo iă

I.

 SinhănonălƠăkhiătr ăđ căsinhăraă ătu iăthaiăt ăh tă22ăđ nătr
 LƠănguyênănhơnăchínhăgơyăb nhăsu tăvƠăt ăsu tăs ăsinh.

căkhiăh tă37ătu n.

Phơnălo i:
 Sinhănonămu n: 34 ậ 36ătu nă6ăngƠy.
 Sinhăr tănon:ă28ăậ 33ătu nă6ăngƠy.
 Sinhăc cănon:ă<ă28ătu n.
II.

Tiêuăchu năch năđoán

 Tu iăthaiăt ăh tătu nă22ăđ nătr



4ăc n gò TC trongă20ăphútăhayă8ăc n gò TC trong 60 phút.
C ăt ăcungăm ă≥ă2cmăho căxóaă≥ă80%.
Cóăs ăti nătri năCTCăđ căghiănh năb iăcùngăm tăng iăkhámăquaănhi uăl n.ă
V ă i.



D






că37ătu năv iă1ătrongănh ngăy uăt

C nălơmăsƠng

III.

BV

T

 CTGătheoădõiăc năgò,ătimăthai.
 S.Â: S. thai-nhau- i,ăđoăchi uădƠiăkênhăCTCăng ăơmăđ oă<25mm.
 Fetalăfibronectină(fFN)ă(+)ătrongăd chăti tăơmăđ oăkhiă>50ng/ml: fFN: Proỏein ngo i
bào giúp g n k ỏ màng ỏhai ố i màng r ng, d ng ỏính khi có c n gò ỏ cỐng ho c
ốiêm nhi m. i Ố ki n ỏh fFN (ACOG 2001): màng i còn ngỐyên, c ỏ cỐng <
3cm, không ỏh c hi n ỏỐ i ỏhai < 24 ỏỐ n hay > 34 ỏỐ n 6 ngày.
X ătríă

1. Nguyênăt căchung

 N măngh ătuy tăđ i.
 T ăv n:ăKhôngăkíchăthíchăđ uăvú.ă nău ngăđ ăch t,ănhi uătráiăcơy,ărauăxanh,ăng ă

c căđ ătránhătáoăbón.
 Dùngăthu căc tăc năcoăt ăcung,ăc ăg ngălƠmăch măcu căsinhăítănh tătrongă24ăgi ă
(DùngăNifedipin,ăSalbutamolăho căAtosibanăđ ălƠmăch măcu căsinh).
 Dùngăbetamethasoneăđ ăh ătr ăph iăthaiănhi.
 Ph iăh păv iăBácăs ăs ăsinhăchu năb ăph ngăti năh iăs c,ăch măsócăs ăsinhăthi uă
tháng.
L Ố ý: Không đi Ố ỏr d a sinh non cho ỏhai ỏ 36 ỏỐ n ỏr lên.

B ỉh ối ỉ T D

PháẾ đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012


53

2. Thu căc tăc năcoă
Ch ỉg Ếh đ ỉh
 Tuy t đ i:ăkéoădƠiăthaiăk ăs ăcóăh i
 Bi uăhi nănhi mătrùngăt ăcungătrênălơmăsƠng.
 Thaiăd ăt tăb măsinhăn ng.
 Ti năs năgi tăn ng.
 Tìnhătr ngăm ă- thaiănhiăc năsinhăngay.
 Suy thai.
ỉg đ i:ăcơnănh căgi aănguyăc ăvƠăl iăích.
 Ch yămáuătr căsinhăn ngă(cơn nh cătrongănhauăti năđ o).
 V ă iă(khôngăs ăd ngăkhiăthaiă>ă36ătu n).
 Timăthaiăbi uăhi năkhôngăt tătrênămonitor.
 Suyăthaiătr ngădi n.
 Ti uăđ ngătỦpă1ă năđ nh:ăcóăth ădùngăAtosiban.
 aă thaiă (t ngă th ă tíchă huy tă t ng,ă c ngă aldosteron),ă nguyă c ă timă m ch,ă OAP,

khôngăs ăd ngăbeta-agonist và CCB.

a.

Nifedipin
 Nênădùngătrongătr ngăh păti uăđ ng,ăch yămáuătrongănhauăti năđ o,ăđaăthai:
 Ch ngă ch ăđ nh:ă M ă b nhătim,ă huy tă ápăth p,ă r iălo nă ch că n ngă gan,ăđangădùngă
Salbumolătruy năt nhăm chăho căMagnesiumăSulfate,ăđangădùngăthu căh ăápăkhácă
ho cănitrate,ăd ă ngăv iăNifedipin.ă
 Li uăt năcông: Nifedipin 10ămg,ăng măd iăl i.ăN uăcònăc năco,ăc ă20ăphútăng mă
1ăviên,ăt ngăli uăkhôngăquáă4ăviên.
 Li uăduyătrì: sauăviênăcu iăc aăli uăt năcôngă3ăgi ,ădùngăNifedipinătácăd ng ch mă
20ămg,ău ngă1ăviên,ăc ă6ăgi ăđ nă8ăgi ăl păl iăm tăl n.
 N uăNifedipinăth tăb i,ăsauăli uăcu iă2ăgi ăcóăth ădùngăSalbutamol.
 Ph iătheoădõiăhuy tăápăsauăkhiădùngăNifedipinăm iă15ăphút.

b.

Salbutamol
 Ch ngăch ăđ nh:
 M ăho căthaiănhiăb ăb nhătimăn ng.
 B nh ti uăđ ngăph ăthu căinsulin.
 B nhătuy năgiáp.
 D ă ng thu c.
 Songăthai,ăđaăthaiă(ch ngăch ăđ nhăt ngăđ i).

BV

T


D

 T

 Tácăd ngăph :
 Nh pătimăm ănhanh.
B ỉh ối ỉ T D

PháẾ đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012


54

 H ăhuy tăáp.
 Run,ăphùăph i.
 T ngăđ ng huy tăvƠăh ăkaliămáu.
 Li uăt năcông:
ngădùng
 Truy năt nhăm ch:ăSalbutamolă5mg/5mlăphaă500mlăGlucoseă5%ă(n ngăđ ă#ă10µgă
/ml).ă TTM:ă 60ml/hă (#ă 20ă gi t/phútă #10µgă /phút).ă T ngă thêm:ă 20ml/hă (#ă 7ă
gi t/phútă#ă3.3µg/phút)ăm iă30ăphútăchoăđ năkhiăh tăc năgòăho cănh pătimăm ăđ tă
120ă nh p/phútă ho că t că đ ă truy nă đ tă t iă đaă 180ml/hă (#ă 60ă gi t/phútă #ă 30ă
µg/phút).
 B mătiêmăđi n:ăSalbutamolă5mgă( ngă5ml)ăphaă95mlăNaClă0,9%ăs ăđ cădungă
d chă Salbutamolă 50µg/ml.ă B mă tiêmă đi n:ă 12ml/hă (#ă 10µg/phút).ă T ngă thêmă
4ml/h (# 3,3µg/phút)ăm iă30ăphútăchoăđ năkhiăh tăc năgòăho cănh pătimăm ăđ tă
120ănh p/phútăho căt căđ ătruy năđ tăt iăđaă36ml/hă(#ă30µg/phút).

D


 Li uăduyătrì:ă
 Salbutamolăviênă2ămg,ăng mă2ăviênăđ nă4ăviên/ngƠyăn uăc năcoăt ăcungănh ăhayă
ti pătheoăsauăkhiătruy năt nhăm ch.
 Sabultamolăđ tăh uămônă1mg,ă3viênăậ 4 viên/ngày.
Atosiban
 Ch ngăch ăđ nh:ăM ăsuyăgan.
 Li uăt năcông:ă6,75mgăTractocileă( ngămƠuăxanh)ăphaă1mlăLactateă Ringeră ậ tiêm
TMăch m > 1 phút.
 Li uăduyătrì:ăl ă37,5mgăTractocileă(5ml)ă+ă45mlăLactateăRinger.ăB mătiêmăđi n,ăt că
đ ă24ml/gi ă(#300mcg/phút)ăđ năkhiăh tăc năgòă1ăgi ă(trungăbìnhăkho ngă3ăgi ).ă
Sauăđóăduyătrìăti pă8ml/gi ă(#100mcg/phút).
 T ngăth iăgianădùngăthu cătrongă1ăđ tălƠă18ăậ 24ăgi .
 Chiăphíăcao.ăT ăv năchoăthaiăph ăvƠăgiaăđìnhătr cădùng.ă

d.

Dùng corticosteroids
 Ch ăđ nhăm tăđ tăduyănh tăchoătu iăthaiăt ă26ăđ năh tă36ătu n,ăch ădùngăm tăđ t.ă
 Ho căchoăbetamethasoneă12ămg,ătiêmăb pă2ăli uăcáchănhauă24ăgi (ho căm iă12g).
 Ho căchoădexamethasoneă6ămg/l n,ătiêmăb pă4ăl n,ăcáchănhauă12ăgi (ho căm iă6g).

IV.

D ăphòngăchuy năd ăsinhănon
 C nălo iăb ă cácă y uăt ănguyă c :ăng ngă hútăthu c,ăđi uătr ă viêmă nhaă chu,ăđi uătr ă
viêmăti tăni u,ăđi uătr ăviêmăơmăđ o.
 D ăphòngăsinhănon:ăkhơuăeoăt ăcung,ăprogesteroneăđ tăơmăđ o.

BV


T

c.

B ỉh ối ỉ T D

PháẾ đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012


55

TẨIăLI UăTHAMăKH O
1. Anotayanonth S, Subhedar NV, Garner P, et al. Betamimetics for inhibiting preterm labour. Cochrane Database
Syst Rev 2004; :CD004352.
2. Ashworth MF, Spooner SF, Verkuyl DA, et al. Failure to prevent preterm labour and delivery in twin pregnancy
using prophylactic oral salbutamol. Br J Obstet Gynaecol 1990; 97:878.
3. Crowther CA. Hospitalisation and bed rest for multiple pregnancy. Cochrane Database Syst Rev 2001;
:CD000110.
4. Ferguson JE 2nd, Hensleigh PA, Kredenster D. Adjunctive use of magnesium sulfate with ritodrine for preterm
labor tocolysis. Am J Obstet Gynecol 1984; 148:166.
5. Guinn DA, Goepfert AR, Owen J, et al. Management options in women with preterm uterine contractions: a
randomized clinical trial. Am J Obstet Gynecol 1997; 177:814.
6. Gyetvai K, Hannah ME, Hodnett ED, Ohlsson A. Tocolytics for preterm labor: a systematic review. Obstet
Gynecol 1999; 94:869.
7. Haas DM, Imperiale TF, Kirkpatrick PR, et al. Tocolytic therapy: a meta-analysis and decision analysis. Obstet
Gynecol 2009; 113:585.
8. Helfgott AW, Willis D, Blanco J. Is sedation beneficial in the treatment of threatened preterm labor? A
preliminary report. J Matern Fetal Med 1994; 3:37.

D


9. Hobel CJ, Ross MG, Bemis RL, et al. The West Los Angeles Preterm Birth Prevention Project. I. Program impact
on high-risk women. Am J Obstet Gynecol 1994; 170:54.
10. Ingemarsson I. Tocolytic therapy and clinical experience. Combination therapy. BJOG 2005; 112 Suppl 1:89.
11. Sosa C, Althabe F, Belizán J, Bergel E. Bed rest in singleton pregnancies for preventing preterm birth. Cochrane
Database Syst Rev 2004; :CD003581.

BV

T

12. Yost NP, Bloom SL, McIntire DD, Leveno KJ. Hospitalization for women with arrested preterm labor: a
randomized trial. Obstet Gynecol 2005; 106:14.

B ỉh ối ỉ T D

PháẾ đ đi u tọ s ỉ ịh ỆhỊa - 2012



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×