TịMăT T
Trongăquáătrìnhăd yăh c,ăđánhăgiá khôngăch ăđ năthuầnăchúătr ngăvƠoăk tăqu ă
h căt p mƠăph iăvìăs ăti năb ăc aăng
iăh căvƠăph iăđ
căxemănh ălƠăquáătrìnhăh că
t p.ă Th că hi nă nghiêmă túcă quáă trìnhă đánhă giá,ă đặcă bi tă lƠă v nă d ngă linhă ho tă cácă
ph
ngăpháp,ăk ăthu tăđánhăgiá còn giúp cho chúng ta nhanh chóng hoƠnăthi năt iă
uă quáă trìnhă d y h c,ă kiểmă ch ngă ch tă l
ngă hi uă qu ă gi ă h că vƠă trìnhă đ ă ngh ă
nghi păc aăgiáo viên,ăđ ngăth i giúpăchoăng
i h c nh n bi t nh ng ch h ng ki n
th c mà h ch aăn m rõ.
MônăToánăthu căkhoaăh căt ănhiênăcóătínhălogic,ătínhătr uăt
ngăcaoăvƠăth că
ti năph ăd ng.ăM cătiêuăd yăh căToánăTrungăh căc ăs ăt pătrungăvƠoăvi căphátătriểnă
t ă duyă vƠă nĕngă l că choă h că sinh. Ho tă đ ng đánhă giá hi n nay t iă Tr
ngă Th că
hànhăS ăph măSócăTrĕng còn mang tính hình th c, thiên nhi u v kinh nghi m, thói
quen;ăph
ngăphápăđánhăgiá ch aăđaăd ng,ăch aăđ m b oăđ
c các k thu t đánhă
giá cần thi t.
i nghiên c u th c hi năđ tƠiăắVận d ng
Xu t phát t nh ngălỦădoătrên,ăng
các kỹ thuật đánh giá tích cực trong dạy học môn Toán lớp 6 tại Trường Thực
hành Sư phạm Sóc Trăng”.
Lu nă vĕnă đ
Tr
că th că hi nă t ă thángă 02ă nĕmă 2015ă đ nă thángă 8ă nĕmă 2015ă t iă
ngăTh căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng.ăN iădungălu năvĕnăcóăc uătrúcănh ăsau:
M ăđ u
TrìnhăbƠyălỦădoăch năđ ătƠi,ăđ ăraăm cătiêuăvƠănhi măv ănghiênăc u,ăxácăđ nhă
đ iăt
cácăph
ngăvƠăkháchăthểănghiênăc u,ăl păgi ăthuy tăvƠăph măviănghiênăc u,ăl aăch nă
ngăphápănghiênăc uăđểăth căhi năđ ătƠi.
Ch
ngă1: C ăs ălỦălu năv ăk ăthu tăđánhăgiáătíchăc cătrongăd yăh c.
H ăth ngăhóaăc ăs ălỦălu năv ăk ăthu tăđánhăgiá tíchăc cătrongăd yăh c; khái
quátăv ăđánhăgiáăk tăqu ăh căt p;ătrìnhăbƠyăquanăđiểmăđánhăgiáătíchăc cătrongăd yă
h c;ălƠmăn iăb tăm iăquanăh ăgi aăđánhăgiáăvƠăcácăthƠnhăt ăc aăQTDH;ăt ngăh pă
m tăs ăk ăthu tăđánhăgiáătíchăc cătrongăd yăh c.
v
Ch
Tr
ngă2: Th cătr ngăcôngătácăđánhăgiáăk tăqu ăh căt pămônăToánăl pă6ăt i
ngăTh căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng.
Gi iă thi uă s ă l
că v ă Tr
ngă Th că hƠnhă S ă ph mă Sócă Trĕngă vƠă ch
ngă
trìnhămônăToánăl pă6.
Nghiênăc uăth cătr ngăcôngătácăđánhăgiáăk tăqu ăh căt pămônăToánăl pă6ăt iă
Tr
ngăTh căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng,ăg măcácăn iădungăc ăb n:ăTh c tr ng nh n
th c c a GV v vai trò c a đánhă giá trong d y h c môn Toán l p 6; Th c tr ng
côngă tácă đánhă giáă k t qu h c t p môn Toán l p 6 t iă Tr
ngă THSPă Sócă Trĕng;ă
Nguyên nhân h n ch c a ho tăđ ng đánhăgiá KQHT môn Toán l p 6; Tháiăđ c a
h c sinh trong gi h c môn Toán l p 6 t iăTr
ng Th căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng;
Nh ng lý do h c sinh thích và không thích h c môn Toán l p 6 t iăTr
ng Th c
hƠnhăS ăph măSócăTrĕng; HƠnhăđ ng c a h c sinh khi giáo viên giao bài t p trên
l p và v nhà; Nh ngănĕngăl c c a h căsinhăđ
c hình thành khi th c hi n nhi m
v h c t p mà giáo viên giao.
Ch
l pă6ăt iăTr
ngă3: V năd ngăcácăk ăthu tăđánhăgiáătíchăc cătrongăd yăh cămônăToánă
ngăTh căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng.
LƠmărõăm tăs ănguyênăt căv năd ngăcácăk ăthu tăđánhăgiáătíchăc cătrongăd yă
h cămônăToánăl pă6ăt iăTr
ngăTh căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng.
C uă trúcă n iă dungă d yă h că mônă Toánă l pă 6ă theoă h
ngă v nă d ngă cácă k ă
thu tăđánhăgiáătíchăc c. Thi tăk ăgiáoăánăth cănghi măs ăph m,ăđ ngăth iăti năhƠnhă
d yăth cănghi măcóăđ iăch ngăv iăl pă6AăvƠăl pă6B.ă
Phơnătích,ăđánhăgiáăvƠărútăraăk tălu năv ăk tăqu ăth cănghi m.
K tălu n vƠăki năngh : TrìnhăbƠyănh ngăk tăqu ăđ tăđ
m tăs ăh
ngăg iăm ăđểăcóăthểăphátătriểnăđ ătƠi.
vi
căc aăđ ătƠiăvƠăđ ăraă
ABSTRACT
During teaching process, assessment is not only focusing on learning
outcomesămerely,ăbutăalsoăonălearners’ăachievementsăandăităshouldăbeăconsideredăasă
a studying process. Implementing assessment process seriously; especially,
applying the flexible methods, assessment techniques help us achieve the best
resultsăinăteachingăprocess,ăverifyingătheăqualityăofăălearningăăperiodăandăteacher’să
occupational level. Moreover, it helps learners recognize a gap in their knowledge
which they have not got.
Maths is a natural, scientific subject which is logical, high abstract, real and
popular.ă Theă purposeă ofă teachingă Mathsă ină secondaryă shoolă isă toă developă pupils’ă
thoughts and abilities. Currently, assessment activities at the Soc Trang Pedagogical
Practice school are still superficial, experienced and routine - minded. Assessment
methods are not varied and assessment techniques are not guaranteed.
From the above reasons, theăreseacherăhasă madeătheăsubjectăắApplying the
positive assessment techniques in teaching Maths grade 6 at Soc Trang
Pedagogical Practice school”.
The thesis was carried out from February 2015 to August 2015 at Soc Trang
Pedagogical Practice school. The contents of the thesis are structured as follows:
Beginning
Presenting the reasons to select the topic, proposing the research objectives
and research tasks, determining the objects and the subjects for research, setting
research supposition and scope of the reseach and choosing the research methods to
implement the project.
Chapter 1: Theoretical basic related to positive assessment techniques in
teaching.
Systematizing theoretical basic of positive assessment techniques in
teaching; overviewing the assessment of learning outcomes; presenting positive
assessment viewpoints in teaching; highlighting the relationship between the
vii
assessment and the elements of the teaching process; summarizing in general some
positive assessment techniques in teaching.
Chapter 2: Reality of learning outcomes assessment in Maths grade 6 at Soc
Trang Pedagogical Practice school.
Clarifying some principles when applying the positive assessment techniques
in teaching Maths grade 6 at Soc Trang Pedagogical Practice school.
Introducing briefly about Soc Trang Pedagogical Practice school and the
curriculum of Maths grade 6.
Researching the reality of assessment of learning outcomes in Maths grade 6
at Soc Trang Pedagogical Practice school including basic contents: the reality of
teachers’ă recognizationă aboută theă rolesă ofă assessmentă ină teachingă Mathsă gradeă 6,ă
reality of learning outcomes assessment in Maths grade 6 at Soc Trang Pedagogical
Practice school, the reasons of limiting in learning outcomes assessment in Maths
grade 6, the pupils’ă attitudesă ină learningă Mathsă gradeă 6ă at Soc Trang Pedagogical
Practice school, the reasons why pupils like or dislike learning Maths grade 6 at Soc
Trang Pedagogical Practice school, the actions of pupils when teacher hands class
exercises and homeworks over to them, the abilities that pupils have achieved as
they carried out the learning tasks which teacher had handed over to them.
Chapter 3: Applying the positive assessment techniques in teaching Maths
grade 6 at Soc Trang Pedagogical Practice school.
Clarifying some rules in applying the positive assessment techniques in
teaching Maths grade 6 at Soc Trang Pedagogical Practice school.
Content structures of teaching Maths grade 6 are being applied the positive
assessment techniques. Designing pedagogic practical lesson plans, at the same time
with teaching and comparing the experiments between class 6A and 6B.
Analyzing, evaluating and giving the conclusions about the experimental
results.
Conclusions and Recommendation: Presenting the achieved results of
thesis and introducing some recommendations to develop the thesis.
viii
M CăL C
LỦăl chăkhoaăh c ......................................................................................................... i
L iăcamăđoan ............................................................................................................ iii
L iăc mă n ................................................................................................................ iv
Tómăt t ....................................................................................................................... v
Abstract .................................................................................................................... vii
M căl c ...................................................................................................................... ix
Danhăsáchăch ăvi tăt t............................................................................................. xii
Danhăsáchăcácăb ng ................................................................................................ xiii
Danh sách các hình.................................................................................................. xv
M ăĐ U .................................................................................................................... 1
1.ăLỦădoăch năđ tài ................................................................................................ 1
2.ăĐ iăt
ngănghiênăc u ......................................................................................... 3
3.ăM cătiêuănghiênăc u ........................................................................................... 3
4. Nhi măv ănghiênăc u .......................................................................................... 3
5.ăKháchăthểănghiênăc u ......................................................................................... 3
6.ăGi ăthuy tănghiênăc u ......................................................................................... 3
7.ăPh măviănghiênăc u ............................................................................................ 3
8.ăPh
ngăphápănghiênăc u .................................................................................... 3
8.1.ăPh
ngăphápănghiênăc u lý lu n ................................................................. 4
8.2.ăNhómăph
8.3.ăPh
ngăphápănghiênăc u th c ti n ................................................... 4
ngăphápăth ng kê toán h c .................................................................. 5
9. C uătrúcălu năvĕn ................................................................................................ 5
Ch
ngă 1. C ă S ă Lụă LU Nă V ă K ă THU Tă ĐÁNHă GIÁ TệCHă C Că
TRONGăD YăH C .................................................................................................. 6
1.1.ă T NGă QUANă L CHă S ă NGHIÊNă C Uă V Nă Đ ă ĐÁNHă GIÁă TRONGă
D YăH CăTRÊNăTH ăGI IăVÀăT IăVI TăNAM.............................................. 6
1.1.1. Trên th gi i ............................................................................................. 6
1.1.2. T i Vi t Nam .......................................................................................... 10
ix
1.2.ăM TăS ăKHÁIăNI MăLIÊNăQUANăĐ NăĐ ăTÀI .................................... 15
1.2.1.ăĐánhăgiá ................................................................................................. 15
1.2.2. Tính tích c c ........................................................................................... 16
1.2.3. K thu t .................................................................................................. 17
1.2.4. K thu tăđánhăgiáătíchăc c ...................................................................... 17
1.2.5. V n d ng các k thu tăđánhăgiáătíchăc c................................................ 18
1.3.ăĐÁNHăGIÁăK TăQU ăH CăT P ............................................................... 18
1.3.1. M căđíchăc aăđánhăgiáăk t qu h c t p .................................................. 18
1.3.2. Ch cănĕngăc aăđánhăgiáăk t qu h c t p ................................................ 19
1.3.3. Nguyên t căđánhăgiá ............................................................................... 20
1.3.4.ăQuanăđiểmăđánhăgiáătíchăc c trong d y h c ........................................... 21
1.4.ă M Iă QUANă H ă GI Aă ĐÁNHă GIÁă VÀă CÁCă THÀNHă T ă C Aă QUÁă
TRỊNHăD YăH C ............................................................................................... 23
1.5. CÁCăD NGăĐÁNHăGIÁăTRONGăD YăH C ............................................ 25
1.6.ăK ăTHU TăĐÁNHăGIÁăTệCHăC CăTRONGăD YăH C......................... 26
K TăLU NăCH
Ch
NGă1 ........................................................................................ 37
ngă 2. TH Că TR NGă CỌNGă TÁCă ĐÁNHă GIÁă K Tă QU ă H Că T Pă
MỌNăTOÁNăL Pă6ăT IăTR
2.1.ăKHÁIăQUÁTăV ăTR
NG TH CăHẨNHăS ăPH MăSịCăTRĔNG38
NGăTH CăHÀNHăS ăPH MăSịCăTRĔNG ...... 38
2.1.1. L ch s hình thành và phát triển ............................................................. 38
2.1.2. Ch c nĕng - nhi m v ............................................................................ 39
2.1.3.ăC ăc u t ch c b máy và nhân s ......................................................... 40
2.1.4.ăC ăs v t ch t ......................................................................................... 41
2.2.ăS ăL
CăCH
NGăTRỊNHăMỌNăTOÁNăL Pă6 .................................... 41
2.2.1. M căđíchăc a môn Toán
tr
ng Trung h căc ăs ............................... 41
2.2.2.ăĐánhăgiáătrongăb môn Toán.................................................................. 42
2.2.3. N iădungăch
ngătrìnhămônăToánăl p 6 ................................................. 43
2.3.ă TH Că TR NGă CỌNGă TÁCă ĐÁNHă GIÁă K Tă QU ă H Că T Pă MỌNă
TOÁNăL Pă6ăT IăTR
NGăTH CăHÀNHăS ăPH MăSịCăTRĔNG ........... 51
x
K T LU NăCH
Ch
NGă2 ........................................................................................ 68
ngă 3. V Nă D NGă CÁCă K ă THU Tă ĐÁNHă GIÁă TệCHă C Că TRONGă
D Yă H Că MỌNă TOÁNă L Pă 6ă T Iă TR
NGă TH Că HẨNHă S ă PH Mă
SịCăTRĔNG ........................................................................................................... 70
3.1.ă NGUYÊNă T Că V Nă D NGă CÁCă K ă THU Tă ĐÁNHă GIÁă TệCHă C Că
TRONGă D Yă H Că MỌNă TOÁNă L Pă 6ă T Iă TR
NGă TH Că HÀNHă S ă
PH MăSịCăTRĔNG ........................................................................................... 70
3.2.ăC UăTRÚCăN IăDUNGăD YăH CăMỌNăTOÁNăL Pă6ăTHEOăH
NGă
V NăD NGăCÁCăK ăTHU TăĐÁNHăGIÁăTệCHăC C .................................. 71
3.3.ăTHI TăK ăGIÁOăÁNăV NăD NGăCÁCăK ăTHU TăĐÁNHăGIÁăTệCHă
C Că TRONGă D Yă H Că MỌNă TOÁNă L Pă 6ă T Iă TR
NGă TH Că HÀNHă
S ăPH MăSịCăTRĔNG ..................................................................................... 90
3.4.ăTH CăNGHI MăS ăPH M ........................................................................ 98
3.4.1. M căđíchăth c nghi m ............................................................................ 98
3.4.2.ăĐ iăt
ng th c nghi m........................................................................... 98
3.4.3. N i dung th c nghi m ............................................................................ 98
3.4.4.ăPh
ngăphápăth c nghi m...................................................................... 99
3.4.5. Phân tích k t qu th c nghi m ............................................................. 100
3.4.6.ăĐánhăgiáăk t qu th c nghi m .............................................................. 113
K TăLU NăCH
NGă3 ...................................................................................... 115
K TăLU NăVẨăKI NăNGH .............................................................................. 117
TẨIăLI UăTHAMăKH O .................................................................................... 121
PH ăL C ............................................................................................................... 125
xi
DANHăSÁCHăCH ăVI TăT T
TT
T vi t t t
N i dung
1
CĐSP
CaoăđẳngăS ăph m
2
GV
Giáo viên
3
HS
H c sinh
4
KQHT
K t qu h c t p
5
NXB
Nhà xu t b n
6
PPCT
Phân ph iăch
7
QTDH
Quá trình d y h c
8
SGK
Sách giáo khoa
9
THCS
Trung h căc ăs
10
THSP
Th căhƠnhăS ăph m
xii
ngătrình
DANH SÁCH CÁC B NG
B NGăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăăă
TRANG
B ngă1.1.ăSoăsánhăquanăđiểmăđánhăgiáătruy năth ngăvƠătíchăc c ............................. 22
B ngă1.2.ăPhi uăđánhăgiáăRubric ............................................................................... 30
B ngă2.1.ăB ngăth ngăkêătrìnhăđ ătheoăch cădanhăngh ănghi p ............................... 40
B ngă2.2.ăDanhăsáchăgiáoăviênăthamăgiaăgi ngăd yămônăToán ................................. 41
B ngă2.3.ăPhơnăph iăch
ngătrìnhămônăToánăl pă6 .................................................. 48
B ngă2.4.ăTháiăđ ăc aăh căsinhătrongăgi ăh cămônăToánăl pă6 ................................ 60
B ngă2.5.ăLỦ doăh căsinhăthíchăh cămônăToán ......................................................... 61
B ngă2.6.ăLỦădoăh căsinhăkhôngăthíchăh cămônăToán .............................................. 62
B ngă2.7.ăHƠnhăđ ngăc aăHSăkhiăGVăgiaoăbƠiăt pătrênăl p ...................................... 63
B ngă2.8.ăHƠnhăđ ngăc aăHSăkhiăGVăgiaoăbƠiăt păv ănhƠ ........................................ 64
B ngă2.9.ăNh ngănĕngăl căc aăHSăđ
căhìnhăthƠnhăkhiăth căhi n nhi măv ăh căt pă
mà GV giao ............................................................................................................... 65
B ngă3.1.ăC uătrúcăm cătiêu,ăn iădung,ăph
ngăphápăvƠăđánhăgiáăKQHTămônăToánă
l pă6........................................................................................................................... 72
B ngă3.2. Tên bƠiăthi tăk ăd yăth cănghi m ............................................................. 91
B ngă3.3.ăTháiăđ ăc aăHSătrongăgi ăh cămônăToán ............................................... 101
B ngă3.4.ăNh ngăho tăđ ngăc aăHSătrongăgi ăh cămônăToán ................................ 102
B ng 3.5.ăụăki năc aăHSăv ăth iăgianăđểăhiểuăvƠălƠmăđ
căbƠiăt p ....................... 103
B ngă 3.6.ă M că đ ă ti pă thuă ki nă th că c aă HSă sauă khiă h că xong m tă bƠiă
môn Toán ................................................................................................................ 104
B ngă3.7.ăNh ngănĕngăl căc aăHSăđ
căphátătriểnăkhiăh cămônăToán .................. 105
B ngă3.8.ăM căđ ăđánhăgiá KQHTăc aăHSămƠăGVăth căhi nătrongă1ăti tăh c ...... 106
B ngă3.9.ăGiáo viênăđ
căm iăd ăgi ăti tăd y ........................................................ 107
B ngă3.10.ăB ngăphơnăph iătầnăsu tăđiểmăs ăc aă3ăbƠiăkiểmătraă l păđ iăch ngăvƠă
l păth cănghi m ...................................................................................................... 109
xiii
B ngă3.11.ăB ngămôăt ăs ăth ngăkêăc aă2ăm uă ă3ăbƠiăkiểm traăc a l păđ iăch ngăvƠă
l păth cănghi m ...................................................................................................... 111
B ngă3.12.ăBiểuăth ăk tăqu ăc aătăvƠăt quaă3ăbƠiăkiểmătraăc aăl păđ iăch ngăvƠăl pă
th cănghi m ............................................................................................................. 113
xiv
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH
TRANG
Hình 1.1. Quanăh ăgi aăcácăthu tăng ăkiểmătra,ăđoăl
ngăvƠăđánhăgiá .................... 15
Hìnhă1.2.ăM iăquanăh ăgi aăđánhăgiáăv iăcácăthƠnhăt ăc aăquáătrìnhăd yăh c .......... 23
Hình 1.3. M iăquanăh ăc aăđánhăgiá v iăph
ngăphápăd yăh c ............................... 25
Hình 1.4. Biểuăđ ăVen............................................................................................... 31
Hìnhă1.5.ăS ăđ ăx
ngăcá.......................................................................................... 31
Hìnhă1.6.ăBiểuăđ ăK-W-L-H ..................................................................................... 32
Hìnhă1.7.ăĐ ăc
ngătr ngă(Graph) ............................................................................ 32
Hìnhă1.8.ăBánhăxeăkháiăni m..................................................................................... 32
Hìnhă1.9.ăMôăhìnhăminhăh aăk ăthu tăắSƠngăl c”..................................................... 33
Hìnhă1.10.ăMôăhìnhăminhăh aăk ăthu tăắTiaăch p” .................................................. 34
Hình 1.11. Mô hìnhăminhăh aăk ăthu tăắBƠiăt pă3-2-1” ........................................... 35
Hìnhă2.1.ăToƠnăc nhăTr
ngăTh căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng .................................. 38
Hìnhă2.2.ăS ăđ ăt ăch căTr
ngăTh căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng ............................ 40
Hìnhă2.3.ăTi tăd yătrongăgi ăh căbìnhăth
ngăc aăcôăT ăTh ăBéăNhíă ăl pă6A........ 55
Hìnhă2.4.ăH căsinhăth căhi năbáoăcáoăcôngăvi cătrongăgi ăh că ăl pă6A ................. 55
Hìnhă2.5.ăTi tăd yătrongăgi ăthaoăgi ngăgiáoăviênăgi iăc aăcôăTôăĐìnhăAnhăTh ă ă
l pă6B ........................................................................................................................ 56
Hìnhă2.6.ăGiáoăviênăd ăgi ăcôăTôăĐìnhăAnhăTh ă ăl pă6B ...................................... 56
Hìnhă2.7.ăM uăphi uăh căt păđ
căcôăTh ăs ăd ngătrongăti tăd y ........................... 56
xv
M ăĐ U
1. LÝ DO CH NăĐ TÀI
Hi nănay,ănhơnălo iăđƣăb
căsangăth ăk ăXXIă- th ăk ăc aăánhăsángăkhoaăh că
k ăthu t,ăc aăn năkinhăt ătriăth c,ăc aăs ăti n b ăvƠăphátătriển.ăCũngănh ăb tăkỳăm tă
qu căgiaănƠoăkhác,ăVi tăNamăđangăchuyểnămìnhăngƠyăcƠngăm nhăm ăđể hòaănh pă
v iăs ăphátătriểnăkhôngăng ngăc aăth ăgi i.ăV i m cătiêuăđ aăVi t Namătr ăthƠnhă
n
că côngă nghi pă hi nă đ iă vƠoă nĕmă 2020,ă Chínhă ph ă Vi tă Namă đƣă vƠă đangă th că
hi nănhi uăgi iăphápăđ ngăb ,ătrongăđóăt pătrungăphátătriểnăgiáoăd c,ăđƠoăt oălƠăqu că
sáchăhƠngăđầu.ăĐi uănƠyăđ
căthểăhi năc ăthểăquaăNgh ăquy tăs ă29-NQ/TW ngày 4
thángă11ănĕmă2013ăc aăBanăCh păhƠnhăTrungă
ngăv ăắĐổi mới căn b n, toàn diện
giáo dục và đào t o, đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đ i hóa trong điều
kiện kinh tế thị trư ng định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”.ă
Đ iăm iăgiáoăd căliênăquan đ năm iămặtăd yăh căvƠăgiáoăd c.ăCũngănh ăcácă
thƠnhăt ăkhácăc aăQTDH,ăđánhăgiáă nhăh
ngătr căti păt iăph
ngăpháp d yăvƠ h c.ă
Tuy nhiên,ă th că t ă d yă h că choă th y,ă đánhă giá lƠă m tă khơuă ch aă đ
că coiă tr ngă
đúngă m c,ă b că l ă nhi uă điểmă y uă kémă vƠă l că h u.ă Vì v y,ă vi că lƠmă cầnă ph iă t pă
trung,ăn ăl cănhi uănh t,ăđầuăt ănhi uăth iăgian,ătríătu ,ăti năb cănh tăchínhălƠăđ iă
m iăcáchăth căkiểmătra,ăđánhăgiá.ăĐơyăs ălƠăđ ngăl căthúcăđẩyăcácăquáătrìnhăkhácă
nh ăđ iăm iăph
ngăphápăd yăh c,ăđ iăm iăcáchăth căt ăch căho tăđ ngăd yăh c,ă
đ iăm iăqu nălỦ,…
Ngh ăquy tăH iăngh ă Trungă
ngă8ă khóaă XIăv ăđ iă m iăcĕnă b n,ătoƠnădi nă
giáoăd căvƠăđƠoăt oăcũngănêuărõ:ă“Đổi mới căn b n hình thức và phương pháp thi,
kiểm tra và đánh giá kết qu giáo dục, đào t o, b o đ m trung thực, khách quan.
Việc thi, kiểm tra và đánh giá kết qu giáo dục, đào t o cần từng bước theo các tiêu
chí tiên tiến được xã hội và cộng đồng giáo dục thế giới tin cậy và công nhận. Phối
hợp sử dụng kết qu đánh giá trong quá trình học với đánh giá cuối kỳ, cuối năm
học; đánh giá của ngư i d y với tự đánh giá của ngư i học; đánh giá của nhà
trư ng với đánh giá của gia đình và của xã hội”[32]. Nh nă th că đ
1
că tầmă quană
tr ngă c aă vi că tĕngă c
ngă đ iă m iă kiểmă traă đánhă giá,ă trongă nh ngă nĕmă qua,ă B ă
Giáoăd căvƠăĐƠoăt oăđƣăt pătrungăch ăđ oăđ iăm iăcácăho tăđ ngănƠyănhằmăt oăraăs ă
chuyểnăbi năc ăb năv ăt ăch căho tăđ ngă d yă h c,ăgópăphầnănơngă caoăch tăl
giáoăd cătrongăcácătr
ngă
ngăph ăthông.
Trongăquáătrìnhăd yăh c,ăđánhăgiá khôngăch ăđ năthuầnăchúătr ngăvƠoăKQHT
mƠă ph iă vìă s ă ti nă b ă c aă ng
iă h că vƠă ph iă đ
că xemă nh ă lƠă quáă trìnhă h că t p.ă
Th căhi nănghiêmătúcăquáătrìnhăđánhăgiá,ăđặcăbi tălƠăv năd ngălinhăho tăcácăph
ngă
pháp,ăk ăthu tăđánhăgiá còn giúp cho chúng ta nhanh chóng hoƠnăthi năt iă uăquáă
trìnhăd y h c,ăkiểmăch ngăch tăl
ngăhi uăqu ăgi ăh căvƠătrìnhăđ ăngh ănghi păc aă
giáo viên,ăđ ngăth i giúpăchoăng
i h c nh n bi t nh ng ch h ng ki n th c mà h
ch aăn m rõ, …ă
MônăToánăthu căkhoaăh căt ănhiênăcóătínhălogic,ătínhătr uăt
ngăcaoăvƠăth că
ti năph ăd ng.ăM cătiêu d yăh căToánăTHCS t pătrungăvƠoăvi căphátătriểnăt ăduyăvƠă
nĕngăl căchoăh căsinh.ăVìăv y,ăvi căt ăch căd yăh căb ămônănƠyăcầnăph iăđ
tơmăth căhi năsaoăchoăphátăhuyăđ
Th că t ă d yă h că t iă Tr
căquană
cătínhătíchăc c, ch ăđ ng,ăsángăt oăc aăHS.
ngăTh că hƠnh S ă ph mă Sócă Trĕngă choă th y,ă vi c
đánhăgiá hi n nay còn mang tính hình th c, thiên nhi u v kinh nghi m, thói quen;
ph
ngăphápăđánhăgiá ch aăđaăd ng,ăch aăđ m b oăđ
thi t.ăTrongăkhiăđó,ăcánăb qu n lý, GV l iăch aăđ
cácăph
c các k thu t đánhăgiá cần
c trang b m tăcáchăđầyăđ v
ngăphápăvƠăk thu t đánhăgiá trong d y h c. Mặcădùăđƣăcóănhi u c g ng
đ i m i đánhăgiá trong th i gian qua bằngăcáchătĕngăc
ng s lần kiểm tra, đánhăgiá
nh ngăn i dung và ho tăđ ng c thể đặc bi t là cách làm v n mang tính gi i pháp
tình th ,ăch aăcóătínhăđ t phá. Vi c l a ch n các k thu t đánhăgiá phù h păđể s
d ng trong quá trình d y h c nói chung và d y h c môn Toán l p 6 nói riêng t i
Tr
ng Th căhƠnhăS ăph măSócăTrĕngăs giúpăphátăhuyăđ
phần nâng cao ch tăl
c m i ti m nĕng,ăgópă
ng gi ng d yăvƠănĕngăl c c a h c sinh.
i nghiên c u th c hi năđ tƠiăắVận d ng
Xu t phát t nh ngălỦădoătrên,ăng
các kỹ thuật đánh giá tích cực trong dạy học môn Toán lớp 6 tại Trường Thực
hành Sư phạm Sóc Trăng”.
2
2.ăĐ I T
NG NGHIÊN C U
K ăthu tăđánhăgiá tíchăc cătrongăd yăh c.
3. M C TIÊU NGHIÊN C U
V năd ngăcácăk ăthu tăđánhăgiá tíchăc cătrongăd yăh cămônăToánăl pă6ăt iă
Tr
ngăTh căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng.
4. NHI M V NGHIÊN C U
Đểăđ tăđ
căm cătiêuătrên,ăđ ătƠi th căhi n nh ngănhi măv ăsau:
-
H ăth ngăhóaăc ăs ălỦălu năv ăk ăthu tăđánhăgiáătíchăc cătrongăd yăh c.
-
Nghiênăc uăth cătr ngăcôngătácăđánhăgiáăk tăqu ăh căt pămônăToánăl pă6ăt iă
Tr
-
ngăTh căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng.
V năd ngăcácăk ăthu tăđánhăgiáătíchăc cătrongăd yă h cămônăToánăl pă6ăt iă
Tr
ngăTh căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng.
5. KHÁCH TH NGHIÊN C U
Quáătrìnhăd yăh cămônăToánăl pă6ăt iăTr
ngăTHSP SócăTrĕng.
6. GI THUY T NGHIÊN C U
Hi nă nay,ă ho tă đ ngă đánhă giá trongă d yă h că mônă Toánă l pă 6ă t iă Tr
ngă
Th căhƠnhăS ăPh măSócăTrĕngăcònămangătínhăhìnhăth c,ăch aăđaăd ng,ăkhôngăthểă
đánhă giáă đầyă đ nĕngă l că vƠă s ă ti nă b ă c aăng
iăh c.ă N uă s ă d ngă cácă k ă thu tă
đánhăgiá tíchăc c nh :ăphi uăh căt p,ătr cănghi m,ăbƠiăt pă1ăphút,... trongăd yăh că
mônăToánăl pă6 thìăh căsinh s phátătriểnănĕngăl c t ăduy sáng t oăvƠăgi iăquy tăv nă
đ , qua đóăgópăphầnănơngăcaoăch tăl
ngăd yăh c t iăTr
ngăTh căhƠnhăS ăph mă
SócăTrĕng.
7. PH M VI NGHIÊN C U
Trongăkhuônăkh ăc aăđ ătƠiănƠy,ăcácănghiênăc uăt pătrungătìmăhiểu,ăphơnătíchă
cácăk ăthu tăđánhăgiá tíchăc cătrongăd yăh cămônăToánăl pă6ăt iăTr
ngăTh căhƠnhă
S ăph măSócăTrĕngănh :ăphi uăh căt p, tr cănghi m,ăbƠiăt pă1ăphút,...
8.ăPH
NGăPHÁPăNGHIểNăC U
Đểăth căhi năđ ătƠiănƠy,ăng
iănghiênăc uăđƣăs ăd ngăm tăs ăph
nghiênăc uăsau:
3
ngăphápă
8.1. Ph
ngăphápănghiênăc u lý lu n
Nghiênăc u,ăphơnătích,ăt ngăh păcácătƠiăli uăvƠăcácăcôngătrìnhăliênăquanăđ nă
đánhăgiá,ătínhătíchăc c,ăk ăthu t,ăk ăthu tăđánhăgiáătíchăc c,ăv năd ngăcácăk ăthu tă
đánhăgiáătíchăc c đƣăđ
căxu tăb nătrongăvƠăngoƠiăn
căđểăxơyăd ngăc ăs ălỦălu nă
choăđ ătƠi.
8.2.ăNhómăph
ngăphápănghiênăc u th c ti n
8.2.1. Phương pháp khảo sát bằng bảng hỏi
S ăd ngăph
-
ngăphápănghiênăc uăbằngăb ngăh iăđ iăv iăh căsinh,ăc ăthể:
B ngăkh oăsátăth cătr ng côngătácăđánhăgiáăk tăqu ăh căt pămônăToánăl pă6ă
t iă Tr
ngăTh că hƠnhă S ă ph mă Sócă Trĕng,ă baoă g m:ă tháiă đ ,ă nh ngă lỦă doă
thíchăvƠăkhôngăthíchăh cămônăToánăc aăh căsinh,ăhƠnhăđ ngăc aăh căsinhăkhiă
giáoăviênăgiaoăbƠiăt pătrênăl păvƠăv ănhƠ,ănh ngănĕngăl căc a h căsinhăđ
că
hìnhăthƠnhăkhiăth căhi nănhi măv ăh căt pămƠăgiáoăviênăgiao.
-
B ngăkh oăsátăv ăhi uăqu ăc aăvi căv năd ngăcácăk ăthu tăđánhăgiáătíchăc că
trongă d yă h că mônă Toánă l pă6ă t iă Tr
ngăTh că hƠnhă S ă ph mă Sócă Trĕng,ă
baoăg m:ătháiăđ ,ătínhătíchăc c,ăkh nĕngăti păthuăbƠiăc aăh căsinhătrongăgi ă
h cămônăToán,ănh ngănĕngăl căđ
căhìnhăthƠnhăc aăh căsinhăkhiăh cămônă
Toán,ăm căđ ăđánhăgiáăk tăqu ăh căt păc aăh căsinhămƠăgiáoăviênăth căhi nă
trongăm tăti tăh c.
8.2.2. Phương pháp quan sát
Quanăsátăho tăđ ngăc a giáoăviênăvƠăh căsinhătrongăgi ăh cămônăToánăl pă6ă
bằngăcáchăd ăgi ăgiáoăviênăđểătìmăhiểuăth cătr ngăcôngătácăđánhăgiáăk tăqu ăh căt pă
mônăToánăl pă6ăt iăTr
ngăTh căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng.
8.2.3. Phương pháp phỏng vấn
Ph ngăv năgiáoăviênăvƠăh căsinhănhằm tìmăhiểu:
-
Th că tr ngă côngă tácă đánhă giáă k tă qu ă h că t pă mônă Toánă l pă 6ă t iă Tr
ngă
Th căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng.
-
K tăqu ăv năd ngăcácăk ăthu tăđánhăgiáătíchăc cătrongăd yăh cămônăToánăl pă
6ăt iăTr
ngăTh căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng.
4
8.2.4. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động
D aăvƠoăs năphẩmălƠă cácăbƠiăkiểmătra, vi că th căhi nănhi măv ăh căt păvƠă
k tăqu ăd yăh cătrênăl păđểăsoăsánhăk tăqu ăh căt p c aăh căsinhă ăl păđ iăch ngăvƠă
l păth cănghi m.
8.2.5. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
Ti năhƠnhăt ăch căd yăth cănghi măđ iăv iăh căsinhăl pă6ăt iăTr
ngăTh că
hƠnhăS ăph măSócăTrĕngăđểăđánhăgiá k t qu ăc aăvi căv n d ngăcácăk ăthu tăđánhă
giá tíchăc căvƠoăth căti năd yăh c.
8.3.ăPh
ngăphápăth ng kê toán h c
Cácă phépă th ngă kêă g m:ă th ngă kêă cácă d ă li uă thuă đ
că t phi uă kh oă sát,ă
th ngă kêă tầnă su tă điểmă s ă c aă cácă bƠiă kiểmă tra,ă tínhă s ă th ngă kêă kiểmă nghi m,…ă
Trênăc ăs ăđó,ăt ngăh p,ăx ălỦăcácăk tăqu ăthu đ
c t ăphi uăkh oăsátăvƠăquáătrìnhă
th cănghi măs ăph măđểăđ aăraăk tălu năchung.
9. C U TRÚC LU NăVĔN
Lu năvĕnăg măcóăc uătrúcăsau:
M ăđầu.
Tr
Ch
ngă1:ăC ăs ălỦălu năv ăk ăthu tăđánhăgiá tíchăc cătrongăd yăh c.
Ch
ngă2:ăTh cătr ngăcôngătácăđánhăgiáăk tăqu ăh căt pămônăToánăl pă6ăt iă
ngăTh căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng.
Ch
l pă6ăt iăTr
ngă3:ăV năd ngăcácăk ăthu tăđánhăgiá tíchăc cătrongăd yăh cămônăToánă
ngăTh căhƠnhăS ăph măSócăTrĕng.
K tălu năvƠăki năngh .
TƠiăli uăthamăkh o.
Ph ăl c.
5
Ch
ngă1
C ăS ăLụăLU NăV ăK ăTHU TăĐÁNHăGIÁ
TệCHăC CăTRONGăD YăH C
1.1. T NG QUAN L CH S
NGHIÊN C U V Nă Đ
ĐÁNHă GIÁ TRONG
D Y H C TRÊN TH GI I VÀ T I VI T NAM
Đánhăgiá lƠăm tăquáătrình,ălƠăyêuăcầuăt tăy u,ăcầnăthi tăđ iăv iăho tăđ ngăc aă
conăng
i. Trong l ch s phát triển c a n n giáo d c, ngay t r t s măđã xu t hi n
các hình th c đánhăgiá khác nhau và cũng s m xu t hi n nh ng công trình nghiên
c u v đánhăgiá trong d y h c.
1.1.1. Trên th gi i
Vi căđoăl
ngăvƠăđánhăgiá trongăgiáoăd căđƣăphátătriểnăt ăxaăx a,ătuyănhiênă
cóăthểănóiăv năđ ăđánhăgiá k tăqu ăh căt p c aăng
iăh cătrongăgiáoăd căm iăth tăs ă
b tăđầuăhình thƠnhărõănétăt ăcu iăth ăk ă19ăvƠăphátătriểnăm nhăm ătrongăth ăk ă20ă ă
cácăn
căcóăn năgiáoăd căphátătriểnănh ăM ,ăNga,ăcácăn
că ăChơuăÂu,…
T ănĕmă1940,ă ăM ăđƣăxu tăb nănhi uăh ăth ngătr cănghi mădùngăđểă đánhă
giá thƠnhătíchăh căt păc aăh căsinh, sinh viên.ăNĕmă1990,ăSATă(ScholasticăAptitudeă
Test)ăđ
căthƠnhăl pănhằmăgiúpăng
iăh căkh iăph iăthiăvƠoănhi uătr
ngăđ iăh c.ă
ĐóălƠăd chăv ăh ătr ăthiătuyểnăđ iăh că ăM ,ătrongăđóăSATătheoămônăh căđ
k ăđểăđoăl
căthi tă
ngăki năth căvƠăk ănĕngătrongăcácălĩnhăv c xácăđ nhăcũngănh ăkh ănĕngă
ngăd ngăc aăchúngănhằmăđánhăgiá nĕngăl căc aăng
iăh căm tăcáchăkhách quan
nh tă[17].
Liên bang Nga, đánhă giáă k t qu h c t p đƣă đ
c nghiên c u t nh ng
nĕmă20ăc a th k XX. Các nhà nghiên c u cho rằng, kiểm tra tri th c HS là th c
ti năđể đánhăgiá và t oăđi u ki n thu n l i cho vi c giáo d c ý th c h c t p và phát
triển nh ng kh nĕng,ăphẩm ch t cần thi t. T ănĕmă2001 - 2002,ăB ăGiáoăd căNgaă
ti năhƠnhăchoăthíăđiểmăắKỳăthiăqu căgiaăh pănh t”,ălƠăkỳăthiăđánhăgiá nĕngăl căc aă
thíă sinhă ch ă y uă bằngă ph
ngă phápă tr că nghi mă kháchă quană v iă s ă thamă giaă t ă
6
nguy năc aă5ăch ăthểătrongăLiênăbangăNga.ăĐ nănĕmă2008,ăB ăGiáoăd căvƠăKhoaă
h căNgaăđƣăch ătr
Ch
ngăkỳăthiăqu căgiaăh pănh tătrên toàn Liên bang [17].
ngă trìnhă qu că t ă ắPISA”ă (Programme for International Student
Assessment)ă đ
că t ă ch că b tă đầuă vƠoă nĕmă 2000ă theoă chuă kỳă 3ă nĕm/lần,ă v iă 43ă
n
căvƠă vùngă lƣnhă th ă thamă gia. Đơyă lƠă d ánă nghiênă c uă soă sánh,ă đánhă giá ch tă
l
ngăgiáoăd căl nănh tătrênăth ăgi iăt ătr
căđ nănay.ăM căđíchăchínhăc aăPISAălƠă
kiểmătra,ăđánhăgiá vƠăsoăsánhătrìnhăđ ăHS ăđ ătu iă15ăgi aăqu căgiaăthu căt ăch că
h pătácăvƠăphátătriểnăkinhăt ăOECDăvƠăm tăs ăqu căgiaăkhác.ăPISAăđ
cătriểnăkhaiă
nhằmătìmăhiểuăHS ăcu iăb căgiáoăd căb tăbu căc aăcácăn
că ăm căđ ă
căđ tăđ
nƠoăcácăki năth căvƠăk ănĕngăquanătr ngăđểăthamăgiaăvƠoăđ iăs ngăxƣăh i.ăĐ tănĕmă
2009ăcóăh nă1ătri uăHSăđ
căđánhăgiá trênăm tăph măviăchi mă90%ăn năkinhăt ăth ă
gi iă[17].
Bênăc nhăcácăt ăch căuyătínăđ
l că c aă ng
h
căthƠnhăl pănhằmăm căđíchăđểăđánhăgiá nĕngă
iă h c,ă nhi uă nhƠă khoaă h că giáoă d că trênă th ă gi iă cũngă đƣă cóă nh ngă
ngănghiênăc uăkhácănhauăv ăđánhăgiá.ăC ăthể:
Thứ 1: LƠmărõăcácăkháiăni măv ăđánhăgiá
Xétăv ămặtăgiáătr ,ăC.E.ăBeebyă(1997)ăchoărằng:ăắĐánhăgiá lƠăs ăthuăth păvƠă
lỦăgi iăm tăcáchăcóăh ăth ngănh ngăbằngăch ngăd năđ năs ăphánăxétăv ăgiáătr ătheoă
quană điểmă hƠnhă đ ng”,ă hayă theoă P.ă E.ă Griffină (1996):ă ắĐánhă giá lƠă đ aă raă phánă
quy tăv ăgiáătr ăc aăm tăs ăki n,ănó baoăhƠmăvi căthuăth păthôngătinăs ăd ngătrongă
vi căđ nhăgiáăc aăm tăch
ngătrình,ăm tăs năphẩm,ăm tăti nătrình,ăm cătiêuăhayăti mă
nĕngă ngăd ngăc aăm tăcáchăth căđ aăraănhằmăm căđíchănh tăđ nh”ă[10, trang 8].
Khiănh năm nhăđ năkhíaăc nhăcầnăph iăđiăđ năquy tăđ nhănƠoăđóănh ăng
h c,ăng
iăd y,ăch
iă
ngătrình,…ăthìăMargerăkhẳngăđ nh:ăắĐánhăgiá lƠăvi cămiêuăt ă
tìnhă hìnhă c aă h că sinhă vƠă giáo viên đểă quy tă đ nhă côngă vi că cầnă ph iă ti pă t că vƠă
giúpăh căsinhăti năb ”ă(1993)ă[10, trang 8]. Còn theo Mehrens & Lehmann (1991):
ắĐánhăgiá lƠăm tăquáătrìnhăthuăth p,ăx ălỦăthôngătinăđaăchi uăđểăt ăđóărútăraănh ngă
nh năxétăhayăk tălu năv ăng
iăh c,ămônăh c,ăkhóaăh căhayăv ăm tălĩnhăv cănƠoăđóă
trongăho tăđ ngăgiáoăd cătrênăc ăs ăcácăm cătiêuăđƣăđ ăra”ă[4,ătrangă68].
7
Đ nhă nghĩaă đ
că quană tơmă nhi uă nh tă đƣă nh nă m nhă đ nă s ă phùă h pă gi aă
m cătiêuăvƠăvi căth căhi nănh ătheoăR.ăTileră(1984):ăắQuáătrìnhăđánhăgiá ch ăy uălƠă
quáătrìnhăxácăđ nhăm căđ ăth căhi năcácăm cătiêuăc aăch
ngătrìnhăgiáoăd c”ă[10,
trang 8].
Nh ă v y,ă cóă r tă nhi uă kháiă ni mă khácă nhauă v ă đánhă giá.ă M iă kháiă ni mă lƠă
m tă đúcă k tă ng nă g n,ă súcă tíchă mƠă cácă nhƠă khoaă h că trênă th ă gi iă đƣă nhi uă nĕmă
nghiênăc u.ăTuyănhiên,ăquanăni măgi aăm tăs ătácăgi ătrênăth ăgi iăch aăhoƠnătoƠnă
th ngănh tăv iănhauănênăchúngătaăcóăthểăch năvƠăs ăd ngăkháiăni măđánhăgiáăm tă
cáchăphùăh pănh tătùyătheoăt ngătr
ngăh p.
Thứ 2: Xơyăd ngăquyătrìnhăđánhăgiá
Sauănhi uănĕmănghiênăc u,ăcácănhƠăgiáoăd căJamesăH.ăMcMillană(2001)ăvƠă
Patrickă E.ă Griffină (1993)ă đƣă chiaă sẻă nh ngă kinhă nghi mă vƠă hiểuă bi tă c aă mìnhă v ă
côngătácăkiểmătraăvƠăđánhăgiá l păh c,ătrongăđóăquyătrìnhăđánhăgiá đ
căcácătácăgi ă
đ ăc păkháărõărƠng.ă
TheoăJamesăH.ăMcMillană(2001),ăvi căđánhăgiá ph iăđ
trìnhăt ănh tăđ nh.ăTr
căth căhi nătheoăm tă
căkhiăm tănĕmăh căb tăđầu,ăGV đƣăbi tăgìăv ăHS c aămình?ă
SauătuầnăđầuătiênăthìăGVăbi tăthêmăđ
căgì?ăLƠmăsaoăđể nh năbi tăđ
c aăHS trongăquáătrìnhăgi ngăd y?,…ăT tăc ănh ngăcơuăh iănƠyăđ uăđ
căs ăti năb ă
căôngăgi iă
đápăthôngăquaăcáchătrìnhăbƠyăt ngăquyătrìnhăc aăvi căđánhăgiá HS bằngăcácăh ăs ă
l uătr ăc aănhƠătr
ng,ăbằngăcácăbƠiăkiểmătraăchuẩnăhóa,ăbằngăvi căquanăsát,ăt ngă
h păhayăbằngăcácăph
ngăphápăđánhăgiá chuyênăbi t,ă...ăBênăc nhăđó,ătácăgi ăcònăđ
c păđ n các ch đ liên quan v các nguyên t c đánhăgiá c ăb n, nh ng nghiên c u
hi n th i và nh ngăph
ngăh
ng m iătrongălĩnhăv c đánhăgiá [25].
Trong cu năsáchăắProgramădevelopmentăandăevaluation”,ăPatrickăE.ăGriffină
đƣătrìnhăbƠyăm tăcáchăt ngăquanăv ăquáătrìnhăđánhăgiáăvƠ nêuăb tălênăcácăquyătrìnhă
đểăti păc nădầnăđ năquáătrình đánhăgiá,ăđặcăbi tălƠăđánhăgiá đầuăvƠo.ăNgoƠiăra,ăôngă
đƣăkháiăquátăđặcătr ngăcácămôăhìnhăđánhăgiá c aăcácănhƠăgiáoăd căn iăti ngătrênăth ă
gi iănhằmăgiúpăchoăng
iăđ căcóă m tăcáiănhìnăkháiăquátăh năv ănhi uăquanăđiểmă
đánhăgiá h uăíchătrongăth căt ă[23].
8
Tómăl i,ăcácătácăgi ăđƣănghiênăc uăquyătrìnhăđánhăgiá trongănh ngăb iăc nhă
khácănhauănh ngăt tăc ăđ uănh năm nhă ăvi căcầnăcóăk ăho chăc ăthểătr
căkhiăxơyă
d ngăm tăquyătrình.
Thứ 3: Nghiênăc uăcácăph
ngăpháp,ăk ăthu tăđánhăgiá
CácănhƠăgiáoăd c n i ti ng Norman E. Gronlund (1982), Willliam Wiersma
và Stephen G.Jurs (1990) đƣă soă sánhă ph
ngă phápă kiểm tra đánhă giá KQHT theo
nhóm tiêu chuẩn và tiêu chí. Các tác gi đƣăđiăsơuăvƠoăvi c trình bày cách th c thi t
k đ thi,ăkiểmătraăđánhăgiá nĕngăl c,ăcáchăvi t các d ng câu h i, thi t k đ thi theo
d ngăNormă(tiêuăchuẩn)ăvà d ngăCriterionă(tiêuăchí)ăcũngănh ăcáchăxácăđ nhăđ khó,
giá tr vƠăđ tin c y c aăchúng.ăCácănghiênăc uăth tăs ăhayă ăch ăđƣăch ăraăđ
cáchăth căc ăthểăđểăxơyăd ngăđ
đ iăt
căm tăbƠiăkiểmătraăđ tăch tăl
ngănhằmăđánhăgiá KQHT c aăng
căcácă
ngăvƠăphùăh păv iă
iăh căm tăcáchăchặtăch ănh t.ăMặtăkhác,ă
thi tăk ămƠăcácătácăgi ăđ aăraăđ uăd aătrênăm cătiêuăh căt păvƠăcóănh ngăvíăd ărõă
rƠngăgiúpăng
iăđ căd ădƠngăliênăh .ăTuyănhiên,ăm tăvƠiăvíăd ăcóăs ăd ngăcôngăth că
đểă v nă d ngă tínhă toánă mƠă tácă gi ă trìnhă bƠyă ă m că kháiă quátă caoă nênă r tă khóă choă
ng
iăđ călĩnhăh iăđ
căh tăỦănghĩaăc aăcácăthông s ăliênăquanăđ năvi căthi tăk ăđ ă
kiểmătraă[24, 27].
Cũngă xu tă phátă t ă h
vi căs ăd ngăcácăph
nh ngăph
ngă nghiênă c uă trên,ă Jamesă H.Strongeă đƣă đ ă c pă đ nă
ngăphápăđánhăgiáăđểăđápă ngănhuăcầuăHS. Tácăgi ăđƣăđ aăraă
ngăphápăđánhăgiá đểătheoădõiăs ăti năb ăc a HS đ iăv iăhaiăđ iăt
HS y uăkémăvƠăHS gi i.ăNgoƠiăra,ătácăgi ăchoărằngăcầnăápăd ngănhi uăph
ngălƠă
ngăphápă
đánhăgiá đểăkiểmătraăquáătrìnhăh căt păc aăHS,ăbaoăg măđánhăgiá chínhăth căhoặcă
khôngăchínhăth căvƠăđánhăgiá trongăsu tăquáătrìnhăh căt păv iăđánh giá cu iăkhóaă
h că[15].ăSongăsongăv iăquanăđiểmănƠy, Alexander W. Astin và Giselle O. Martin Kniepă đƣă cóă m tă cáiă nhìnă kháă c ă b nă v ă cácă ph
ph
ngă phápă đánhă giá,ă đặcă bi tă lƠă
ngăphápăđánhăgiá bằngăhìnhăth căkiểmătraăvƠăchoăđiểm.ăTrongăđó,ăAlexanderă
W. Astină đ aă raă cácă ph
ngă phápă k tă qu ,ă đánhă giá ch tă l
viênă vƠă c ă đánhă giá v ă môiă tr
ngă đầuă vƠoă c aă sinhă
ngă [2];ă còn Giselle O. Martin - Kniepă t pă trungă
nghiênăc uă ăgócăđ ăđánhăgiá sátăv iăth căt ăđ i s ngă[7].
9
Liênăquanăđ năcácăk ăthu tăđánhăgiá, Dr. Shelly Potts & Dr. Lenay Dunn có
bƠiă vi tă ắInstructională assessmentă andă evaluation”ă choă d ă ánă HEEAPă (Higher
Engineering Education Alliance Program - Liênă minhă giáoă d că k ă thu tă b că cao).ă
Tácăgi ăđƣănêuăm tăs ăđặcătr ng,ăvíăd ăvƠăm tăs ăk ăthu tăđ
l păh cătr
căápăd ngăđểăđánhăgiá
căkhiăd y,ătrongăkhiăd yăvƠăsauăkhiăk tăthúcăbƠiăd y.ăNgoƠiăra,ăbƠiăvi tă
cònănh năm nhăv ănh ngănguyênăt căcầnăchúăỦăkhiăs ăd ngăcácăk ăthu tăđánhăgiá và
nh ngăm uăbiểuăthôngăd ngăcũngănh ăcáchăs ăd ngănóăvƠoăquáătrìnhăđánhăgiá trong
d yăh c.ăĐiểmăn iăb tăc aăbƠiăvi tălƠă ăm iăk ăthu tăđánhăgiá,ătácăgi ăđ uăch ăraănóă
dùngăđểăđánhăgiá vƠoăvi căgì,ăcáchăs ăd ngăvƠăđánhăgiá khiănƠoăthíchăh pănh tă[26].
Nhìnă chung,ă ă cácă h
ngă nghiênă c uă nƠyă đƣă xoáyă vƠoă tr ngă tơmă c aă vi că
đánhăgiá quáătrìnhătrongăd yăh c,ăđóălƠăđ aăraăcácăph
ngăphápăcũngănh ălƠăcácăk ă
thu tăđánhăgiá.ăTuyănhiên,ăvi căv năd ngă đánhăgiá theoăh
ngătíchăc căhóaăng
iă
h căcóăđ ăc pănh ngăch aăth tăs ărõănét.
1.1.2. T i Vi t Nam
ăVi tăNam,ăvi căđánhăgiá nói chung và đánhăgiá trongăd yăh cănóiăriêngăc ă
b năđƣătr iăquaănh ngăgiaiăđo năl chăs ănh ăsau:
VƠoă th iă nhƠă LỦă ă th ă k ă XIă - XIII,ă vi că đánhă giá trìnhă đ ă ki nă th că c aă
ng
iăh căđ
căth căhi năthôngăquaăcácăkìăthiăđểăch năng
phòăvua,ăgiúpăn
c.ăMặcădùăcácăkìăthiănƠyă đ
ch că cóă h ă th ngă t ă trungă
ngă đ nă đ aă ph
iătƠiăgi iăraălƠmăquană
căquyăđ nhăr tăchặtăch ăvƠăđ
căt ă
ngă nh ngă l iă cóă kháă nhi uă h nă ch ,ă
khôngăphátăhuyăh tăs căl căcũngănh ăkh ănĕngăsángăt oăc aăthíăsinh.ăNgoƠiăra,ăk tă
qu ăc aăcácăkìăthiănƠyăhoƠnătoƠnăph ăthu căvƠoăs ănh năxét,ăđánhăgiá ch ăquanăc aă
giámăkh oănênăch aăkhaiăthácăt tăngu nănhơnăl căđểăph căv ăchoăđ tăn
căgiaiăđo nă
đóă[12].
ăth iăkỳăPhápăthu c,ăn năgiáoăd căVi tăNamămangătínhănôăd chăthu căđ aă
v iăch ătr
ng
ngăđƠoăt oăm tăs ăng
iăPháp,ăcònăđ iăđaăs ăng
iăth aăhƠnhăcho m cătiêuăcaiătr ăvƠăkhaiăthácăc aă
iădơnătrongă xƣăh iă đ uă mùăch ădoăchínhă sáchănguă
dơnăc aăth cădơnăPháp.ăCácăkỳăthiă ăth iăkỳănƠyăđ
đánhăgiá ch tăl
căt ăch căkháănghiêmătúc,ăvi că
ngăgiáoăd căluônăg năli năv iăm cătiêuăđƠoăt oăc aăth cădơnă[33].
10
Nĕmă1974,ă ămi nănamăVi tăNamălầnăđầuătiênăt ăch căkỳăthiăắTúătƠiăIBM”ă
v iăhìnhăth căđánhăgiá KQHT bằngăph
thiăđ
ngăphápătr cănghi măkháchăquan.ăĐóălƠăkỳă
căchuẩnăb ăr tălơuădƠiăvƠăcẩnăth n,ăkhôngăcóăhi năt
Mặcădùăkỳăthiăđƣăthểăhi năđ
căm tăb
ngătrúngăt ăhayătr tăt .ă
căđ tăpháătíchăc cătrongăcôngătácăđánhăgiá ă
Vi tăNamăth iăkỳăđóănh ngănóăv năcònăkháănhi uănh
căđiểmăcầnăkh căph c.ăCácăỦă
ki nă c aă chuyênă giaă ch ă raă rằng,ă cầnă xácă đ nhă chínhă xácă h nă nhómă chuẩnă m c,ă
thangăđiểmăchuẩn,ăđiểmătrúngătuyển,ăđ ătr cănghi măt
đ
ngăđ
ng,… đểăkh căph că
căh năch ăx yăraătrongăkỳăthiă[17].
T ăsauăngƠyăgi iăphóngăhoƠnătoƠnăđ tăn
cănĕmă1975ăđ nănay,ăcôngătácăđánhă
giá đƣăcóănhi uăbi năđ iăcĕnăb n.ăĐặcăbi t,ătrongănh ngănĕmăgầnăđơy,ăgiáoăd căVi tă
Namă đangă dầnă cóă s ă quană tơmă ngƠyă cƠngă nhi uă đ nă côngă tácă đánhă giá trongă d yă
h c.ăTheoăTh ătr
ngăB ăGiáoăd căvƠ ĐƠoăt oăNguy năVinhăHiển,ătrongăđ iăm iă
cĕnăb năvƠătoƠnădi năgiáoăd căxácăđ nhăkhơuăt oănênăs ăđ tăpháălƠ khơuăkiểmătra,ă
thi,ăđánhăgiá ch tăl
ngăgiáoăd c.ăS ădĩăcoiăđóălƠăđ tăpháăvìălƠmăítăt năkém,ăkhôngă
cầnăđầuăt ănhi u,ăkhiăthayăđ iăcáchăthiăthìăs ătácăđ ngăquayăl iăthayăđ iăn iădungăd yă
h c,ă ph
ngă phápă d yă h c,ă đóă cũngă lƠă n iă dungă chínhă trongă lầnă đ iă m iă lầnăăăăăăăăă
này [29].
Ngoài ra, v năđ v đánhăgiá cũngăthuăhútăđ
giáoăd cătrongăn
c s quan tâm c a nhi u nhà
c. Tuy ho tăđ ng đánhăgiá r tăđaăd ngăvƠăphongăphúănh ng nhìn
chung các nghiên c u t p trung vƠoăm tăs ăxuăh
ng sau:
Thứ 1: Nghiên c uăc ăs lý lu n v đánhăgiáăk t qu h c t p
xuăh
ng này, có thể kể đ n m t s tác gi tiêu biểuă nh :ăD
ngăThi u
T ng, Lâm Quang Thi p, Trần Th Tuy t Oanh,…ă Trongă s nh ng tác gi trên,
D
ngăThi u T ngăđ
c coi là m t trong nh ngăng
iăđi tiên phong. Nh ng nghiên
c u,ăđóngăgópăc a ông là vô cùng to l n trong công tác đánhăgiá,ăđặc bi t là vi c áp
d ngăcácăph
ngăphápăkiểm tra đánhăgiá bằng hình th c tr c nghi m.ăỌngăđƣătrìnhă
bày chi ti t v các lo i công c để đoăl
ng đánhăgiá KQHT c a h c sinh, cách th c
thi t k các lo iăđ thi tr c nghi măđ m b oăđ tin c yăvƠăđ giá tr .ăĐ ng th i, ông
11
cũngăcóănh ng nh năđ nh và nghiên c u khá sâu v tr c nghi m tiêu chuẩn và tr c
nghi m tiêu chí [20].
Song song v iă quană điểm trên, các tác gi Lâm Quang Thi p và Trần Th
Tuy tăOanhăcũngăđƣăcungăc p nh ng v năđ chung v lý lu năcũngănh ăth c hành
v khoa h că đoă l
ng và đánhă giá trong giáo d c nói chung và KQHT nói riêng.
Tác gi Lâm Quang Thi pă đƣă phơnă bi t hình th c tr c nghi m c điển và tr c
nghi m hi năđ i, ch ra vi c áp d ng tr c nghi m trong các c ăs giáo d căcũngănh ă
s d ng tr c nghi m trong các kỳ thiăđ iătrƠăđể đánhăgiá k t qu h c t p c aăng
i
h c [17]. Tác gi Trần Th Tuy t Oanh l i có nh ng nghiên c uă đ c pă đ n các
nguyên t c,ă ph
ngă phápă đánhă giá, các k thu t xây d ng công c đánhă giá,ă đặc
bi t là đánhăgiá
lĩnhăv c nh n th căvƠăph
ngăphápătr c nghi m khách quan [10].
Ngoài ra, trong tài li uăt păhu nădƠnhăchoăgiáoăviên cácătr
doăTônăQuangăC
ngăTHPTăchuyênă
ngăbiênăso nănĕmă2009ăđƣăđ ăc păm tăcáchăcóăh ăth ngăv ănhi uă
v năđ ătrongăd yăh c,ătrongăđóăcóăđánhăgiá KQHT và đánhăgiá c iăti n.ăM tăs ăk ă
thu tă đánhă giá trongă d yă h c,ă xơyă d ngă h ă s ă kiểmă traă đánhă giá vƠă xơyă d ngă k ă
ho chă c iă ti nă đƣă đ
ch
că nh nă m nhă nhằmă giúpă giáoă viên ti pă c nă ngƠyă cƠngă gầnă
ngă trìnhă đƠoă t oă giáo viên chuẩnă qu că t ă c aă CIEă (Universityă ofă Cambridgeă
International Examinations) [5].
ăh
ngănghiênăc uănƠy,ăc ăs ălỦălu năv ăđánhăgiá mƠăcácătácăgi ăđ aăraăđ uă
nhằmăm căđíchăph căv ăchoăcôngătácăđánhăgiá c ăthểăđ iăv iăt ngătr
nh ă ăcácăđ iăt
ngăh păcũngă
ngăkhácănhau.ă
Thứ 2: Nghiên c u cách th căđ i m iăcôngătácăđánhăgiáăk t qu h c t p
Đ i v iă xuă h
ng này, có khá nhi u công trình nghiên c u
các b c h c.
Tuy nhiên, có thể kể đ n m t s nhóm tác gi nh ăsau:
Nhóm tác gi nghiên c u v đánhă giá
Ph
ngă Anh,ă Nguy nă Th ă Lană Ph
giáo d c ph thông nh ă Vũă Th
ng,ă Lêă Kimă Long,ă ĐƠoă Hoaă Mai,ă Sáiă Côngă
H ng,ă…
N iăb tănh tătrongănhómănƠyălƠăbƠiăvi tăắNghiênăc uăđ ăxu tăápăd ngăcácăk ă
thu tăđánhăgiá trongăl p h căchoăb căh căph ăthôngă ăVi tăNam”ăc aănhómătácăgi ă
12
Lê Kim Long,ăĐƠoăHoaăMai,ăSáiăCôngăH ng,ă…ăBƠiăvi tăđƣăgi iăthi uăm tălo tăcácă
k ăthu tăđánhăgiá trongăl păh căc aăcácăn
cătrênăth ăgi iăvƠăđ
căchoălƠăcóăb
că
ti n xaătrongăcáchăti păc năđánhăgiá quáătrình.ăCácătácăgi ăđƣăt ngăh păvƠăphơnăchiaă
cácăk ăthu tănƠyăthƠnhăbaănhóm:ăK thu t đánhăgiá ki n th căvƠăkĩănĕng;ăK thu t
đánhăgiá tháiăđ , giá tr và s t nh n th c c aăng
ng c aăng
i h căđ i v iăh
giá, tác gi VũăTh Ph
h
i h c; K thu t đánhăgiá ph n
ng d n h c [8]. Góp phầnăđ i m i ho tăđ ng đánhă
ngăAnhăcóăbƠiăắKiểm tra đánhăgiá để ph c v h c t p: xu
ng m i c a th gi i và bài h c cho Vi tăNam”.ăTácăgi đƣăđ xu t c thể cho
vi căđ i m i kiểm tra, đánhăgiá
Trung h c ph thôngănh ăm t bi năphápăcĕnăb n
giúp Vi tăNamănhanhăchóngăđ tăđ
c các m c tiêu mà công cu c c iăcáchăđƣăđ ra
[1]. NgoƠiăra,ătrongăbƠiăắĐ ăxu tăđ nhăh
chuẩnăđánhăgiá c aăch
Lană Ph
ngătrìnhăgiáoăd căph ăthôngăm i”ăc aătácăgi ăNguy năTh ă
ngă đƣă nêuă c ă thểă đ
chuẩnăđánhăgiá theoăh
ngăxơyăd ngăm cătiêuăvƠăchuẩnăđầuăra,ă
că v nă đ ă tr ngă tơmă v ă vi că cầnă ti pă t că xơyă d ng
ngăc ăthểăhóaăvƠăm ăr ngăchuẩnăđầuăra.ăĐ ngăth i,ătácăgi ă
cũngă biênă so nă cácă côngă c ă đánhă giá m uă đểă minhă h aă choă t ngă m că đ ă c a
chuẩnă[13].
Nhóm tác gi nghiên c u v đánhăgiá
tác gi tiêu biểuănh :ăTrần Long, D
T ăgócănhìnăđ măb oăch tăl
giáo d căđ i h c, bao g m m t s
ngăTh ăKimăOanh,ăNguy năĐ căChính,ă…
ngăđƠoăt o,ăcôngăđo năđánhăgiá KQHT ăb că
h căđ iăh căvƠăsauăđ iăh c,ăTS.TrầnăLongăđƣăch ăraărằng,ăđánhăgiá KQHT là khâu
quanătr ngăvìănóăph năánhăhi uăqu ăc aă QTDH;ăh năn a,ă nóăcóăthểătácăđ ngătíchă
c că hoặcă tiêuă c că đ nă c ă quáă trìnhă đƠoă t o.ă NgoƠiă ra,ă tácă gi ă cònă nh nă đ nhă vi că
đánhăgiá KQHT đòiăh iăph iătuơnăth ănh ngănguyênăt căđoăl
h căcùngănh ngăquyăđ nhănghiêmăngặtăv ătiêuăchuẩnăng
ngăki năth căng
iă
iăraăđ ,ătiêuăchuẩnăng
iă
tr căti păđánhăgiá [30].ăKhiăbƠnăv ăcácăk ăthu tăđánhăgiá đ
h c đểănơngăcaoănĕngăl căc aăng
c v năd ngătrongăd yă
iăh c,ăGS.ăNguy năĐ căChínhăđƣăgi iăthi uăm tă
hình th căkiểmătraă- đánhăgiá cóăs ăd ngăk ăthu tăđánhăgiá th cănhằmăliênăk tăcácă
ho tăđ ngă ăl păh căv iănh ngănĕngăl căsinhăviên cầnătrongăcu căs ngăsauănƠyă[28].
Cùngăv iăquanăđiểmăđó,ăTS.ăD
ngăTh ăKimăOanhăcũngăcóănh ngănghiênăc uăv ă
13
vi căv năd ngăm tăs ăk ăthu tăđánhăgiá tíchăc cătrongăđánhăgiá KQHT c aăsinhăviênă
nhằmă đ tă chuẩnă đầuă raă theoă h
ngă ti pă c nă CDIO.ă Nghiênă c uă choă th y,ă vi că s ă
d ngălinhăho tăcácăk ăthu tăđánhăgiá trongăl păh căkhôngănh ngăgiúpăsinhăviênăc iă
thi năđ
căm căđiểmămƠăcònănơngăcaoătínhătíchăc c,ăch ăđ ngăvƠăsángăt oă[9].
Trongăgiáoăd căngh ănghi p,ăcácătácăgi ăNguy năĐ căTrí,ăHoƠngăTh ăMinhă
Ph
ng,ăĐinhăCôngăThuy n,ăH ăNg căVinh,ă…ăđƣăcóănh ngănghiênăc uăc ăthểăv
kiểmătra,ăđánhăgiá thôngăquaăcu năgiáoătrìnhăắGiáoăd căh căngh ănghi p”.ăSauăkhiă
trìnhăbƠyăs ăl
căkháiăquátăv ăkháiăni m,ăm căđích,ăphơnălo iăkiểmătraă- đánhăgiá,
cácătácăgi ăđƣăđiăsơuăvƠoăvi căphơnătíchăn iădung cácăb
căquyătrìnhăkiểmătraă- đánhă
giá đặcătr ngăchoăgiáoăd căngh ănghi pă[21].
Ngoài ra, nhi uăv năđ ăv ăđánhăgiá cũngăđ
căkháănhi uăh căviênănghiênăc uă
v ă c ăs ălỦă lu nă vƠă c ă s ăth că ti nă thôngă quaă m tă s ă lu nă vĕnă th că sĩă nh :ă ắ nhă
h
ngăc aăkiểmătraă- đánhăgiá k tăqu ăh căt p đ năph
m tăs ătr
ngăphápăh căc aăsinhăviênă ă
ngăđ iăh cătrênăđ aăbƠnăthƠnhăph ăH ăChíăMinh”ăc aăĐinhăVĕnăTh ch;ă
ắD yă h că phátă triểnă nĕngă l că choă h că sinhă Trungă h că ph ă thông v iăcácă bƠiă toánă
ti păc năch
ngătrìnhăđánhăgiá HS qu căt ă(PISA)”ăc aăNguy năQu căTh nh;ăắĐ iă
m iă qu nă lỦă ho tă đ ngă kiểmă traă - đánhă giá k tă qu h că t p c a h că sinhă THCSă
huy nă Ană Lƣoă - H iă Phòng”ă c aă Vũă Tr ngă Dũng…ă Phầnă l nă cácă nghiênă c uă t pă
trungă vƠoă vi că đ iă m iă kiểmă traă - đánhă giá cũngă nh ă lƠmă rõă vaiă tròă c aă đánhă giá
trongăvi căđ iăm iăph
ngăphápăd yăh cănhằmănơngăcaoăk tăqu ăh căt p c aăng
iă
h că[16, 18, 6].
Nhìnăl iănghiênăc uăc aăcácănhƠăgiáoăd cătrongăvƠăngoƠiăn
c,ăchúngătaănh nă
th yăcóăr tănhi uăquanăđiểmăv ăđánhăgiá.ăĐaăs ănghiênăc uăt pătrungăđ ăc păđ năcácă
kháiă ni m,ă nguyênă t c,ă quyă trình,ă ph
ngă phápă đánhă giá,...ă Vi că s ă d ngă cácă k ă
thu tăđánhăgiá trongăd yăh căch ăd ngăl iă ăvi căgi iăthi uăkháiăquát,ăch aăcóăh
ngă
nghiênă c uă c ă thểă đểă v nă d ngă vƠoă quáă trìnhă d yă h că đặcă bi tă lƠă ă b că h că ph ă
thông.ă Mặtă khác,ă đầuă t ă choă ho tă đ ngă d yă h că ă ph ă thôngă v nă lƠă ti nă đ ă quană
tr ngă đểă ng
iăh că cóă đ
căm tă hƠnhă trangă v ngă vƠngă b
căvƠoă conă đ
ngăgiáoă
d căđ iăh căhayăngh ănghi p.ăVì v y, vi c nghiên c u h th ng lý lu n các k thu t
14