Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài giảng Đại số 11 Bài 2: Phương trình lượng giác cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.39 MB, 23 trang )


trục sin


b) Công thức nghiệm của phương trình sinx = m


b) Công thức nghiệm của phương trình sinx = m.


b) Công thức nghiệm của phương trình sinx = m.



arcsinm (đọc là ác-sin m).
Chẳng hạn:




côsin


b) Công thức nghiệm của phương trình cosx = m



arccosm (đọc là ác-côsin m).

Ví dụ 4. Giải phương trình: cos(2x + 1) = cos(2x – 1)
Giải


cos(2x + 1) = cos(2x – 1)


Trục tan




4.Phương trình cotx = m



Câu 1
Tìm nghiệm phương
trình:

x   30  k 90
0

A

cot( x  15 )  cot(3 x  45 )
0

0

x   30 0  k 180 0

B


x  30  k 90
0

C
D

0

x  30 0  k 180 0
c o t( x  1 5 0 )  c o t(3 x  4 5 0 )
 3 x  450  x  150  k180 0
 2 x  60 0  k180 0
 x  300  k 900  k   

0


Câu 2
2
, chọn câu
Cosx 
3 đúng

Cho phương
trình
Phương trình vô
A
nghiệm
B
Phương trình có

nghiệm
Phương trình có
C
nghiệm
Phương trình có
D
nghiệm
2
Cosx

1


1
3
nghiệm

2
x
 k 2
3
2
x
 k 2
3
2
x
 k 2
3
nên phương trình vô



Câu 3
Phương
trình

1 có tập nghiệm trên đoạn [0;
Sin3x 
2 π] là:

  5 7 11 
A  ; ; ; 
18 18 18 18 
  5 13 17 
B  ; ; ; 
18 18 18 18 

C

7 5 13 11 
;
 ; ;

 18 18 18 18 

D

13 5 7 17 
; ; ;



 18 18 18 18 

1

PT : Sin3x   sin
2
6

 k 2


3x  6  k 2
 x  18  3


3x  5  k 2
 x  5  k 2


6
18
3
Vì x  0 ; 
nên
ta tìm được k = 0, k =
1. Suy ra kết quả là đáp
án B



Nhắc lại các trường hợp đặc biệt: Sinx = 0, Sinx = ± 1,
Cosx = 0, Cosx = ± 1, tanx = 0, tanx = ± 1, cotx = 0, cotx
= ± 1.
Về nhà học lại bài.
Chuẩn bị bài mới.
Làm bài tập trong sách giáo khoa.




×