Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Báo cáo tài chính quý 3 năm 2014 - Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.47 KB, 19 trang )

CÔNG TY CP CHẾ TẠO BIẾN THẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-----------------------------------------Số: 63
/2014/CTBT-TGĐ
V/v: Văn bản công bố BCTC
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2014

Kính gửi: - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
- Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
1. Tên công ty đại chúng: CTCP Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội
2. Mã chứng khoán: BTH
3. Địa chỉ: Số 11 - Đường K2 - Thị trấn Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
4. Điện thoại: (04) 37644795

Fax: (04) 37944796

5. Người thực hiện công bố thông tin:
Ông Nguyễn Ngọc Minh, Tổng giám đốc
6. Nội dung của thông tin công bố:
6.1 Báo cáo tài chính quý 3 năm 2014 của Công ty cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà
Nội được lập ngày 17 tháng 10 năm 2014, bao gồm: BCĐKT, BCKQKD, BCLCTT, TMBCTC.
6.2 Nội dung giải trình: Chênh lệch 10% LNST so cùng kỳ năm trước.
7. Địa chỉ website đăng tải toàn bộ báo cáo tài chính: www.ctbt.vn
Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về nội dung thông tin công bố.

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VP, TCKT.


NGƯỜI THỰC HIỆN CBTT
(Ký tên, đóng dấu)

Nguyễn Ngọc Minh


CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO BIẾN THẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VÀ VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:…64…./CTBT-TV
V/v: giải trình chênh lệch 10% LNST so với
cùng kỳ năm trước

Hà Nội, ngày 18 tháng10 năm 2014

Kính gửi : - Uỷ ban Chứng khoán nhà nước
- Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh quý 3 năm 2014 của Công ty cổ phần Chế tạo Biến thế
và Vật liệu điện Hà Nội có sự chênh lệch so với cùng kỳ năm trước, cụ thể như sau:
Đvt: đồng
Chỉ tiêu
Quý 3/2014
Quý3/2013
% chênh lệch
1


1. Doanh thu thuần
2. Giá vốn hàng bán
3. Lợi nhuận gộp
4. Doanh thu tài chính
5.Chi phí tài chính
6. Chi phí bán hàng
7.Chi phí quản lý doanh nghiệp
8. Lợi nhuận thuần từ HĐKD
9. Lợi nhuận khác
10. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
11. Lợi nhuận sau thuế

2

3

5,923,730,591
5,085,994,473
837,736,118
1,496,842
183,862,845
519,795,040
135,575,075
(900,000)
134,675,075

5,494,766,523
4,963,452,332
531,314,191

56,850,876
17,500,000
93,413,809
534,076,858
(56,825,600)
(6,388,887,642)
(6,445,713,242)

4

7.24
2.41
36.58
(3,698.05)
49.19
(2.75)
141.91
(709,776.40)
4,886.12

Quý 3 năm 2014, doanh thu hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu
điện Hà Nội có tăng trưởng hơn so cùng kỳ năm trước, tập trung chủ yếu là hoạt động về kinh doanh
thương mại, có lợi nhuận, không phát sinh lỗ.
Trong quý 3 năm 2013, do có việc xử lý các khoản truy thu, truy hoàn và tiền phạt vi phạm về thuế
theo quyết định của cơ quan thuế, thời kỳ thanh tra thuế 2007-2010.

TỔNG GIÁM ĐỐC
Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu: VP, TCKT.

Nguyễn Ngọc Minh


CÔNG TY CP CHẾ TẠO BIẾN THẾ VÀ VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Tel: 04.3764.4795
Fax: 04.3764.4796

Báo cáo tài chính
Quý 3 năm tài chính 2014
Mẫu số B01-DN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN quý III năm 2014
Chỉ tiêu
TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác

6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng các khoản phải thu dài hạn khó đòi
II.Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá tr ị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá tr ị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá tr ị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá tr ị hao mòn lũy kế

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại
3. Tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

Mã chỉ tiêuThuyết minh
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149

150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258

259
260
261
262
268
269
270

V.01

Số cuối kỳ
26,774,551,899
4,743,643,264
1,743,643,264
3,000,000,000
0

V.02

V.03

V.04

V.05
V.06

V.07

V.08


V.09

V.10

V.11
V.12

V.13

V.14

0
2,072,855,754
7,073,768,940
18,785,000
0
0
43,952,304
-5,063,650,490
19,871,977,598
20,019,466,509
-147,488,911
86,075,283
25,675,283
0

Số đầu năm
30,946,026,444
9,076,730,496
3,576,730,496

5,500,000,000
0
0
0
1,940,265,880
6,978,678,963

0
25,237,407
-5,063,650,490
19,584,252,113
19,731,741,024
-147,488,911
344,777,955
77,496,818

60,400,000
14,478,389,156
0
0
0
0
0
0
14,305,714,475
10,775,684,475
30,957,931,561
-20,182,247,086
0
0

0
0

83,473,637
183,807,500
16,043,422,159
0
0
0
0
0
0
15,805,143,006
11,795,080,506
30,957,931,561
-19,162,851,055
0
0
0
0

3,530,030,000
0
0
0
0
0
0
0
0

172,674,681
172,674,681
0
0
0
41,252,941,055

4,010,062,500
0
0
0
0
0
0
0
0
238,279,153
238,279,153
0
0
0
46,989,448,603


Ch tiờu
NGUN VN
A. N PHI TR
I. N ngn hn
1. Vay v n ngn hn
2. Phi tr ngi bỏn

3. Ngi mua tr tin tr c
4. Thu v cỏc khon phi np nh nc
5. Phi tr ngi lao ng
6. Chi phớ phi tr
7. Phi tr ni b
8. Phi tr theo tin k hoch hp ng xõy dng
9. Cỏc khon phi tr, phi np ngn hn khỏc
10. D phũng phi tr ngn hn
11. Qu khen thng phỳc li
II. N di hn
1. Phi tr di hn ngi bỏn
2. Phi tr di hn ni b
3. Phi tr di hn khỏc
4. Vay v n di hn
5. Thu thu nhp hoón li phi tr
6. D phũng tr cp mt vic lm
7. D phũng phi tr di hn
8. Doanh thu cha thc hin
9. Qu phỏt trin khoa hc v cụng ngh
B.VN CH S HU
I. Vn ch s hu
1. Vn u t ca ch s hu
2. Thng d vn c phn
3. Vn khỏc ca ch s hu
4. C phiu qu
5. Chờnh lch ỏnh giỏ li ti sn
6. Chờnh lch t giỏ hi oỏi
7. Qu u t phỏt trin
8. Qu d phũng ti chớnh
9. Qu khỏc thuc vn ch s hu

10. Li nhun sau thu cha phõn phi
11. Ngun vn u t XDCB
12. Qu h tr sp xp doanh nghip
II. Ngun kinh phớ v qu khỏc
1. Ngun kinh phớ
2. Ngun kinh phớ ó hỡnh thnh TSC
C. LI CH C ễNG THIU S
TNG CNG NGUN VN
CC CH TIấU NGOI BNG
1. Ti sn thuờ ngoi
2. Vt t, hng húa nhn gi h, nhn gia cụng
3. Hng húa nhn bỏn h, nhn ký gi, ký cc
4. N khú ũi ó x lý
5. Ngoi t cỏc loi
6. D toỏn chi s nghip, d ỏn

Mó ch tiờuThuyt minh
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323

330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
432
433
439
440
01

02
03
04
05
06

V.15

V.16
V.17

V.18

V.19
V.20
V.21

V.22

S cui k

S u nm

15,101,850,282
15,101,850,282
0
11,771,314,640
559,892,630
248,488,049
108,533,600

37,500,000
0
0
2,373,592,960
0
2,528,403
0
0
0
0
0

18,171,185,814
18,171,185,814
1,000,000,000
12,537,872,756
573,511,755
275,361,812
157,628,458
826,329,230
0
0
2,787,903,400
0
12,578,403
0
0
0
0
0

0

0
0
26,151,090,773
26,151,090,773
35,000,000,000
4,197,775,000
0
0
0

0
28,818,262,789
26,448,308,789
35,000,000,000
4,197,775,000
0
0
0

3,583,775,960
445,000,000
0
-17,075,460,187
0
0
V.23

V.24


0
41,252,941,055
0
0
0
0
0
0
484,462,500

3,583,775,960
445,000,000
0
-16,778,242,171
0
0
2,369,954,000
2,369,954,000
0
0
46,989,448,603
0
0
0
0
0
0
2,843,000,000


NGI LP BIU

K TON TRNG

H Ni, ngy thỏng 10 nm 2014
TNG GIM C

Nguyễn Thị Lý

Đặng Xuân Sang

Nguyễn Ngọc Minh


CễNG TY CP CH TO BIN TH V VT LIU IN H NI
a ch: Cu Din - T Liờm - H Ni
Tel:04.3764.4795
Fax: 04.3764.4796

Bỏo cỏo ti chớnh
Quý III nm ti chớnh 2014
Mu s B 02 - DN

BO CO KT QU KINH DOANH - QUí III nm 2014

Ch tiờu

Mó ch
tiờu


Thuyt
minh

1. Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v
2. Cỏc khon gim tr doanh thu
3. Doanh thu thun v bỏn hng v cung cp dch v (10 = 01 - 0
4. Giỏ vn hng bỏn
5. Li nhun gp v bỏn hng v cung cp dch v(20=10-11)
6. Doanh thu hot ng ti chớnh
7. Chi phớ ti chớnh
- Trong ú: Chi phớ lói vay
8. Chi phớ bỏn hng
9. Chi phớ qun lý doanh nghip
10. Li nhun thun t hot ng kinh doanh{30=20+(21-22) - (2
11. Thu nhp khỏc
12. Chi phớ khỏc
13. Li nhun khỏc(40=31-32)
14. Phn lói l trong cụng ty liờn kt, liờn doanh
15. Tng li nhun k toỏn trc thu(50=30+40)
16. Chi phớ thu TNDN hin hnh
17. Chi phớ thu TNDN hoón li
18. Li nhun sau thu thu nhp doanh nghip(60=50-51-52)
18.1 Li nhun sau thu ca c ụng thiu s
18.2 Li nhun sau thu ca c ụng cụng ty m
19. Lói c bn trờn c phiu(*)

01
02
10
11

20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
45
50
51
52
60
61
62
70

VI.25
VI.26
VI.27
VI.28
VI.29
VI.30

VI.31
VI.32

Quý ny nm nay

5,935,346,591
11,616,000
5,923,730,591
5,085,994,473
837,736,118
1,496,842
0
0
183,862,845
519,795,040
135,575,075
600,000
1,500,000
-900,000
134,675,075

5,518,686,363
23,919,840
5,494,766,523
4,963,452,332
531,314,191
56,850,876
17,500,000
17,500,000
93,413,809
534,076,858
-56,825,600
16,294,545
6,405,182,187
-6,388,887,642

0
-6,445,713,242

134,675,075
0
0
38

0
-6,445,713,242
0
0
-1,842

VI.33
VI.34

VI.35

Quý ny nm
trc

NGI LP BIU

K TON TRNG

Nguyễn Thị Lý

Đặng Xuân Sang


S ly k t u
nm n cui quý
ny (Nm nay)
16,886,654,332
18,116,000
16,868,538,332
15,202,351,058
1,666,187,274
170,985,040
27,166,667
27,166,667
534,256,636
1,575,567,027
-299,818,016
4,100,000
1,500,000
2,600,000
-297,218,016

S ly k t u
nm n cui quý
ny (Nm trc)
13,252,444,215
682,719,840
12,569,724,375
11,337,601,555
1,232,122,820
258,420,994
58,750,500
58,750,500

223,411,250
1,720,751,926
-512,369,862
438,033,635
6,519,659,056
-6,081,625,421
0
-6,593,995,283

-297,218,016
0
0
-85

0
-6,593,995,283
0
0
-1,884

H ni, ngy . thỏng 10 nm 2014
TNG GIM C

Nguyễn Ngọc Minh


CÔNG TY CP CHẾ TẠO BIẾN THẾ VÀ VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Tel: 04.3764.4795.
Fax: 04.3764.4796


Báo cáo tài chính
Quý III năm tài chính 2014
Mẫu số B03-DN

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - PPTT - QUÝ III năm 2014
Mã chỉ
tiêu

Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khá
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn k
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của d
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

Thuyết
minh

Lũy kế từ đầu năm Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này đến cuối quý này
(Năm nay)
(Năm trước)

01
02
03
04
05
06
07
20

18,873,802,632
-15,198,741,499

-1,114,751,258
-879,066,397
-628,197,758
60,225,321
-4,432,586,873
-3,319,315,832

14,736,536,336
-3,326,881,747
-1,614,276,780
-55,000,000
-1,194,012,895
243,733,494
-3,877,051,725
4,913,046,683

21
22
23
24
25
26
27
30

-12,271,400
-1,500,000
-3,000,000,000
4,500,000,000


-51,724,418
-2,775,493,978
-14,000,000,000
15,000,000,000

1,486,228,600

-1,827,218,396

31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

-2,500,000,000

V.01

-1,833,087,232
3,576,730,496
0
1,743,643,264


-150,000
-2,500,150,000
585,678,287
3,195,317,803
0
3,780,996,090

NGƯỜI LẬP BIỂU

KẾ TOÁN TRƯỞNG

Hà Nội, ngày ……tháng 10 năm 2014
TỔNG GIÁM ĐỐC

NguyÔn ThÞ Lý

§Æng Xu©n Sang

NguyÔn Ngäc Minh


Mẫu số B 09-DN

Công ty cổ phần Chế tạo Biến
thế v Vật liệu điện H Nội

(Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trởng BTC)

Bản thuyết minh báo cáo ti chính

Quý III năm 2014
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần
2 - Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất, dịch vụ, thơng mại
3- Ngành nghề kinh doanh:
- Sản xuất, kinh doanh máy biến áp và các loại thiết bị điện, khí cụ điện, vật liệu điện, máy móc kỹ thuật điện
- Sửa chữa, bảo dỡng các thiết bị điện công nghiệp có điện áp đến 110 kV
- Xây lắp đờng dây và trạm biến áp có điện áp đến 110 kV
- Đại lý, ký gửi, bán buôn, bán lẻ hàng hoá, vật t thiết bị điện, điện tử, thông tin viễn thông
- Kinh doanh xuất nhập khẩu các loại vật t thiết bị điện
- Kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống và cho thuê văn phòng (không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke,
quán bar, vũ trờng).
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hởng đến báo cáo tài chính
II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1 - Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam
III - Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1 - Chế độ kế toán áp dung: Chế độ kế toán Doanh nghiệp (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trởng Bộ Tài chính)
2 - Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán
Việt Nam và các văn bản hớng dẫn Chuẩn mực do Nhà nớc đã ban hành. Các báo cáo tài chính đợc lập và trình
bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông t hớng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán hiện
hành đang áp dụng.
3 - Hình thức kế toán áp dụng: Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính
IV - Các chính sách kế toán áp dụng
1 - Nguyên tắc áp dụng các khoản tiền và các khoản tơng đơng tiền
Tiền và các khoản tơng đơng tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu t ngắn hạn có
thời gian đáo hạn không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lợng
tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
2 - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:

- Nguyên tắc ghi nhận giá trị hàng tồn kho: hàng tồn kho đợc xác định trên cơ sở giá gốc bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hàng tồn kho ở địa điểm và trạng
thái hiện tại.
- Phơng pháp tính giá trị hàng tồn kho: Tính theo phơng pháp bình quân gia quyền
- Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho: Hạch toán theo phơng pháp kê khai thờng xuyên
- Phơng pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Căn cứ vào só chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho
lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện của chúng.
3 -Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu t:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Tài sản cố định đợc thể hiện theo nguyên
giá trừ hao mòn luỹ kế. Nguyên giá tài sản cố định bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có đợc
tài sản cố định tính đến thời điểm đa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận
ban đầu chỉ đợc ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong
tơng lai do sử dụng tài sản đó.

Page 9


- Phơng pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Tài sản cố định đợc khấu hao theo
phơng pháp đờng thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ớc tính phù hợp với hớng dẫn tại Quyết định số
206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ trởng Bộ Tài chính.
4 - Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu t
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu t:
- Phơng pháp khấu hao bất động sản đầu t:
5 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t tài chính:
- Các khoản đầu t vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
- Các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn:
- Các khoản đầu t ngắn hạn, dài hạn khác:
- Phơng pháp lập dự phòng giảm gía đầu t ngắn hạn, dài hạn.
6 - Nguyên tắc ghi nhận, vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: chi phí đi vay đợc ghi nhận vào giá trị sản xuất kinh doanh trong kỳ

khi phát sinh, trừ đi chi phí liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang đợc tính vào
giá trị của tài sản đó (đợc vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16
"Chi phí đi vay".
- Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang đợc tính vào giá
trị của tài sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi
phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay.
- Tỷ lệ vốn hoá đợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ: 0%
7 - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác
- Chi phí trả trớc: Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính
hiện tại đợc ghi nhận là chi phí trả trớc ngắn hạn và đợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài
chính.
- Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhng đợc hạch toán vào chi phí trả trớc dài hạn để
phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
+ Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
+ Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn
Việc tính và phân bổ chi phí trả trớc dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán đợc căn cứ
vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phơng pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trớc đợc
phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phơng pháp đờng thẳng.
- Chi phí khác:
- Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc: phân bổ theo đờng thẳng
- Phơng pháp và thời gian phân bổ lợi thế thơng mại
8 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để
đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó thực tế phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã
trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần tiền chênh lệch.
9 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10 - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu t của chủ sở hữu: ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu
- Thặng dự vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và

mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ.
- Vốn khác của chủ sở hữu đợc ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh nghiệp
đợc các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu, sau khi trừ đi các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên quan đến các tài sản
đợc biếu tặng này; và khoản bổ sung từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.

Page 10


- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận cha phân phối: là số lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ
chi phí thuế TNDN của năm nay và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách. Lợi nhuận sau thuế
cha phân phối có thểđợc chia cho các nhà đầu t dựa trên tỷ lệ vốn góp sau khi đợc Hội đồng quản trị phê duyệt
và sau khi đã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các quy định của pháp luật Việt Nam.
11 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận doanh thu
- Doanh thu bán hàng: Doanh thu đợc ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu hàng
hoá đó đợc chuyển giao cho ngời mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc
thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ: đợc ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan
đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trờng hợp dịch vụ đợc thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc
xác định doanh thu trong từng kỳ đợc thực hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.
- Doanh thu hoạt động tài chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đợc chia
và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác đợc ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 2 điều kiện: có khả năng
thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó và doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
- Doanh thu hợp đồng xây dựng
12 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí tài chính:
- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu t tài chính
- Chi phí cho vay hoặc đi vay vốn
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ
- Dự phòng giảm giá đầu t chứng khoán
- Các khoản trên đợc ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài
chính

13 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại.
Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trớc đợc xác định bằng số tiền dự
kiến phải nộp cho (hoặc đợc thu hồi) từ cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến
ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
14 - Nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
15 - Các nguyên tắc và phơng pháp kế toán khác
V - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán (Đơn vị tính: đồng)
01 - Tiền và các khoản tơng đơng tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
Tr.đó: + Tiền VNĐ gửi ngân hàng
+ Ngoại tệ gửi NH quy ra VNĐ
- Tiền đang chuyển
- Các khoản tơng đơng tiền
Cộng
02 - Các khoản đầu t tài chính ngắn
hạn

Số cuối kỳ
250,713,168
1,492,930,096
1,492,930,096
1,743,643,264
Số cuối kỳ
Số lợng
Giá trị

- Cổ phiếu đầu t ngắn hạn
- Trái phiếu đầu t ngắn hạn

- Đầu t ngắn hạn khác
(tiền gửi ngân hàng kỳ hạn dới 3 tháng)
- Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
Cộng
Lý do thay đổi từng khoản đầu t / loại cổ phiếu, trái phiếu:
- Về số lợng:
- Về giá trị:

Page 11

Số đầu năm
300,553,395
3,276,177,101
3,276,177,101
3,576,730,496
Số đầu năm
Số lợng
Giá trị

3,000,000,000

-

5,500,000,000

3,000,000,000

-

5,500,000,000



03 - Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu về cổ phần hoá
- Lãi tiền gửi có kỳ hạn phải thu các NH
- Phải thu ngời lao động
- Phải thu khác
+ Phải thu BHXH, BHYT (TK 3384)
+ Đối tợng khác (TK 1388)
- Dự phòng phải thu khó đòi (TK139)
Cộng
04 - Hàng tồn kho
- Hàng mua đang đi đờng
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SXKD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hoá

Số cuối kỳ

Số đầu năm
-

43,952,304
11,592,102
32,360,202

25,237,407
10,140,185

15,097,222

43,952,304

25,237,407

11,394,613,975
347,586,766
7,570,939,638
706,326,130

11,934,333,250
368,751,853
6,867,541,432
561,114,489

Cộng giá gốc hàng tồn kho
20,019,466,509
19,731,741,024
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
147,488,911
147,488,911
19,871,977,598
19,584,252,113
- Giá trị thuần có thể thực hiện đợc của h
Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả
Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm .
Các trờng hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm
.
05 - Thuế và các khoản phải thu nhà nớc

- Thuế GTGT còn đợc khấu trừ (TK 133)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- Thuế đất tạm nộp Nhà nớc
Cộng
06 - Tài sản ngắn hạn khác
- Tạm ứng
- Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cợc
Cộng
07- Phải thu dài hạn khác
- Ký quỹ, ký cợc dài hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác
Cộng

Số cuối kỳ

Số đầu năm
-

83,473,637
83,473,637

7,600,000
52,800,000
60,400,000

78,830,000
104,977,500
183,807,500


-

-

08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khoản mục

Nhà cửa, vật Máy móc, thiết Phơng tiện vận
Thiết bị quản lý
kiến trúc
bị
tải, truyền dẫn

Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số d đầu năm
13,065,705,333
- Mua trong kỳ
- Đầu t XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác

15,317,654,241

-

Page 12


1,594,132,369

980,439,618

Tổng cộng

30,957,931,561
-


Số d cuối kỳ
13,065,705,333
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
7,106,560,363
- Khấu hao trong kỳ
137,678,166
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối kỳ
7,244,238,529
Giá trị còn lại của TSCĐ H
- Tại ngày đầu kỳ
5,959,144,970
- Tại ngày cuối kỳ
5,821,466,804

15,317,654,241


1,594,132,369

980,439,618

30,957,931,561

10,153,272,516
761,344,686

1,056,409,117
85,330,782

846,609,059
35,042,400

10,914,617,202

1,141,739,899

881,651,459

19,162,851,055
1,019,396,034
20,182,247,089

5,164,381,725
4,403,037,042

537,723,252

452,392,470

133,830,559
98,788,159

11,795,080,506
10,775,684,475

- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ hỏng chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn cha thực hiện: Máy cắt chéo tôn cha đợc nghiệm
thu bàn giao ghi tăng TSCĐ hữu hình
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình
09 - Tăng, giảm TSCĐ thuê tài chính:
Khoản mục

Nhà cửa, vật Máy móc, thiết Phơng tiện vận
Thiết bị quản lý
kiến trúc
bị
tải, truyền dẫn

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ thuê
tài chính
Số d đầu năm
- Thuê tài chính trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài
chính

- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chín
- Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài
chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chín
- Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ
thuê tài chính
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
* Tiền thuê phát sinh thêm đợc ghi nhận là chi phí trong năm
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền đợc mua tài sản
10 - Tăng giảm tài sản cố định vô hình
Khoản mục

Quyền sử dụng
đất

Quyền phát
hành

Page 13


Bản quyền, bằng
sáng chế

TSCĐ vô hình
khác

Tổng cộng


Nguyên giá TSCĐ vô
hình
Số d đầu kỳ
- Mua trong kỳ
- Tạo ra từ nội bộ DN
- Tăng do hợp nhất kinh
doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối kỳ
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu kỳ
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối kỳ

16,274,000


16,274,000

16,274,000

16,274,000

16,274,000

16,274,000

16,274,000

16,274,000

GTCL của TSCĐ vô hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối k
* Thuyết minh số liệu và các giải trình khác
11 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Tổng số
- Máy hồ quang xoay chiều, có biến thế, tụ
- Máy cắt, đột dập tôn nhập khẩu

Số cuối kỳ
3,530,030,000
3,530,030,000

Số đầu năm
4,010,062,500

484,462,500
3,525,600,000

12 - Tăng giảm bất động sản đầu t:
Khoản mục

Số đầu năm

Tăng trong năm

Giảm trong
năm

Số cuối năm

Nguyên giá bất động sản đầu t
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn luỹ kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại của bất động sản đầu t
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng

* Thuyết minh các số liệu và giải trình khác

13 - Đầu t dài hạn khác
- Đầu t cổ phiếu
- Đầu t trái phiếu
- Đầu t tín phiếu, kỳ phiếu

Số cuối kỳ

Page 14

Số đầu năm


- Cho vay dài hạn
- Đầu t dài hạn khác
Cộng
14 - Chi phí trả trớc dài hạn
- Chi phí trả trớc về thuê hoạt động TSCĐ
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không
đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình
- Chi phí trả trớc dài hạn khác
Cộng
15 - Vay và nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
+ Vay Tcty CP thiết bị điện Việt Nam
+ Vay cá nhân khác
- Nợ dài hạn đến hạn trả

Cộng
16 - Thuế và các khoản phải nộp NN
- Thuế GTGT
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản
phải nộp khác
Cộng
17 - Chi phí phải trả
- Trích trớc chi phí tiền lơng trong thời
- Chi phí phảỉ trả kiểm toán+ khác
- Lãi tiền vay
Cộng
18 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạ
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Phải trả về tiền bán cổ phần
- Kinh phí đảng
- Chi dôi d
- Các khoản phải trả, cổ tức tổng công ty
- Các khoản phải cổ đông ngoài
Cộng
19 - Phải trả dài hạn nội bộ

- Vay dài hạn nội bộ
- Phải trả dài hạn nội bộ khác
Cộng
20 - Vay và nợ dài hạn
a - Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tợng khác

Số cuối kỳ

Số đầu năm

172,674,681
172,674,681

238,279,153
238,279,153
1,000,000,000
1,000,000,000

117,688,049
-

1,000,000,000
275,361,812
-

130,800,000

-


248,488,049

275,361,812

37,500,000

74,404,230
751,925,000
826,329,230

37,500,000

9,570,260
3,370,700
30,408,400
2,329,786,500
457,100
2,373,592,960

Số cuối kỳ

Page 15

457,659,800
2,329,786,500
457,100
2,787,903,400

Số đầu năm



- Trái phiếu phát hành
b - Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
Cộng
- Các khoản nợ thuê tài chính
Kỳ trớc

Kỳ này
Thời hạn

Tổng khoản
thanh toán tiền
thuê tài chính

Trả tiền lãi
thuê

Trả nợ gốc

Tổng khoản thanh
toán tiền thuê tài Trả tiền lãi thuê
chính

Trả nợ gốc

Từ 1 năm
trở xuống

Trên 1 năm
đến 5 năm
Trên 5 năm
21 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả

22 - Vốn chủ sở hữu
a - Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t của Thặng d vốn Quỹ dự phòng Quỹ đầu t phát Lợi nhuận cha
cổ phần
chủ sở hữu
tài chính
triển
phân phối
A
Số d đầu
năm trớc
- Tăng vốn
năm trớc
- Lãi năm
trớc
- Tăng khác
- Giảm vốn
năm trớc
- Lỗ năm
trớc
- Giảm khác
Số d cuối
năm trớc
- Tăng vốn
năm nay

- Lãi năm
nay
- Tăng khác
- Giảm vốn
năm nay
- Lỗ năm
nay
- Giảm khác
Số d cuối
kỳ này

2

1
35,000,000,000

4

4,197,775,000

-

-

-

-

-


-

-

-

35,000,000,000

4,197,775,000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35,000,000,000


4,197,775,000

b - Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
- Vốn góp của Tcty CP Thiết bị điện Việt Na

5

445,000,000

6

Cộng
7

3,583,775,960 (16,778,242,171)

26,448,308,789

-

-

-

-

-

-


-

-

-

-

-

-

-

445,000,000

3,583,775,960

(16,778,242,171)

-

-

-

-

445,000,000


-

-

297,218,016
-

297,218,016
-

3,583,775,960

(17,075,460,187)

26,151,090,773

Số cuối kỳ
17,320,910,000

Page 16

26,448,308,789

Số đầu năm
17,320,910,000


- Vốn góp của các đối tợng khác
Cộng
* Giá trị trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong năm

* Số lợng cổ phiếu quỹ

17,679,090,000
35,000,000,000

17,679,090,000
35,000,000,000

Số đầu năm
Khoản mục
Số cuối kỳ
c - Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu
và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn đầu t của chủ sở hữu
35,000,000,000
35,000,000,000
+ Vốn góp đầu năm
35,000,000,000
35,000,000,000
Trong đó: Tcty CP Thiết bị điện Việt Nam
17,320,910,000
17,320,910,000
+ Vốn góp tăng trong kỳ
Trong đó: Tcty CP Thiết bị điện Việt Nam
+ Vốn góp giảm trong kỳ
+ Vốn góp cuối kỳ
35,000,000,000
35,000,000,000
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
d - Cổ tức

- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu u
- Cổ tức của CP u đãi luỹ kế cha đợc
đ - Cổ phiếu
- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hành
3,500,000
3,500,000
- Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng
3,500,000
3,500,000
+ Cổ phiếu phổ thông
3,500,000
3,500,000
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đang lu hành
3,500,000
3,500,000
3,500,000
+ Cổ phiếu phổ thông
3,500,000
+ Cổ phiếu u đãi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hành: 10.000 đ/ 1 CP
g - Thu nhập, chi phí, lãi hoặc lỗ đợc ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế
toán cụ thể.

23 - Nguồn kinh phí

- Nguồn kinh phí đợc cấp trong kỳ
- Chi sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ

Số đầu năm

Số cuối kỳ
484,462,500

2,369,954,000

24 - Tài sản thuê ngoài
(1) Giá trị tài sản thuê ngoài
- TSCĐ thuê ngoài
- Tài sản khác thuê ngoài
(2) - Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tơng
lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản
không huỷ ngang theo các thời hạn
- Từ 1 năm trở xuống
- Trên 1 năm đến 5 năm
- Trên 5 năm
VI - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị tính: đồng
Khoản mục
Kỳ này
Kỳ trớc

Page 17



25 - Tổng doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ (Mã số 01)
Trong đó:
- Doanh thu bán thành phẩm
- Doanh thu cung cấp hàng hoá
- Doanh thu hợp đồng dch v
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng
đợc ghi nhận trong kỳ
+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng
xây dựng đợc ghi nhận đến thời điểm lập
báo cáo tài chính:
26 - Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số
Trong đó:
- Chiết khấu thơng mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (theo phơng
pháp trực tiếp)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu
27 - Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ (Mã số 10)
Trong đó:
- Doanh thu thuần bán thành phẩm
- Doanh thu bán hàng hoá
- Doanh thu hoạt động dch v
28 - Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
- Giá vốn của hàng hoá đã bán
- Giá vốn của thành phẩm đã bán
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

- Giá trị còn lại, chi phí nhợng bán,
thanh lý của BĐS đầu t đã bán
- Giá vốn hoạt động xây lắp
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Các khoản chi phí vợt mức bình thờng
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng
29 - Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi đầu t trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lãi chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
- Lãi hàng bán trả chậm
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng
30 - Chi phí hoạt động tài chính (Mã số 22
- Lãi tiền vay
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả c
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu t ngắn hạ
- Lỗ bán ngoại tệ
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu t ngắ

5,935,346,591

3,289,352,894


4,051,809,700
1,345,257,000
538,279,891

2,404,919,000
433,598,185
450,835,709

-

-

11,616,000

6,500,000

11,616,000

6,500,000

-

-

5,923,730,591

3,282,852,894

4,040,193,700
1,345,257,000

538,279,891
Kỳ này

4,433,598,185
2,398,419,000
450,835,709
Kỳ này

5,085,994,473

6,592,921,684

5,085,994,473

6,592,921,684

1,496,842

140,048,369

1,496,842

140,048,369
9,666,667

Page 18


- Chi phí tài chính khác
Cộng

31 - Thu nhập khác (Mã số 31)
- Thu nhập từ nhợng bán, thanh lý TSCĐ
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật t,
hàng hoá, tài sản cố định đa đi góp vốn
liên doanh, đầu t vào công ty liên kết, đầu
t dài hạn khác;
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tà
- Thu tiền đợc phạt do khách hàng vi
phạm hợp đồng;
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xoá s
- Các khoản thuế đợc NSNN hoàn lại;
- Thu các khoản nợ phải trả không xác
định đợc chủ;
- Các khoản tiền thởng của khách hàng
liên quan đến tiêu thụ hàng hoá, sản phẩm,
dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu
- Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền,
hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp;
- Các khoản thu nhập khác
Cộng
32- Chi phí khác (Mã số 32)
- Chi phí thanh lý, nhợng bán TSCĐ và g
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật t, hàn
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế;
- Các khoản chi phí khác.
Cộng
33 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành (Mã số 51)

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp của các năm trớc vào chi phí thuế
thu nhập hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hiện hành
34 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại (Mã số 52)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch
tạm thời phải chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch
tạm thời đợc khấu trừ
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế
và u đãi thuế cha sử dụng
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế
thu nhập hoãn lại phải trả
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp hoãn lại

9,666,667

-


600,000

-

600,000
Kỳ này

Kỳ trớc
-

1,500,000
1,500,000

-

-

-

-

Page 19

-


35 - Lãi cơ bản trên cổ phiếu (Mã số 70)
- Tổng lợi nhuận sau thuế TNDN
- Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm

lợi nhuận sau thuế để xác định lợi nhuận
hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ
phiếu phổ thông
- Lợi nhuận phân bổ cho cổ phiếu phổ thô
- Cổ phiếu phổ thông lu hành bình quân
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
36 - Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu
- Chi phí nguyên vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
Cộng

-

-

3,500,000
-

3,500,000
-

Kỳ này
705,774,607
455,809,240
330,764,754
4,149,000
1,167,247,083

2,663,744,684

Kỳ trớc
1,437,094,453
548,802,376
328,120,695
9,942,200
611,108,763
2,935,068,487

VII - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lu chuyển tiền tệ
37 - Các giao dịch không bằng tiền ảnh hởng đến Báo cáo lu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh
nghiệp nắm giữ nhng không đợc sử dụng
Khoản mục
a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản
nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua
nghiệp vụ cho thuê tài chính:
- Mua DN thông qua phát hành cổ phiếu
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu
b- Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị
kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý đợc
thanh toán bằng tiền và các khoản tơng
đơng tiền
- Số tiền và các khoản tơng đơng tiền
thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh
doanh khác đợc mua hoặc thanh lý
- Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng
loại tài sản) và nợ phải trả không phải là

tiền và các khoản tơng đơng tiền trong
công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác
đợc mua hoặc thanh lý trong kỳ
c- Trình bày giá trị và lý do của các khoản
tiền và tơng đơng tiền lớn do doanh
nghiệp nắm giữ nhng không đợc sử dụng
do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các
ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực
hiện.

Kỳ này

Kỳ trớc

VIII - Những thông tin khác
1 - Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:
2 - Những sự kiện phát sinh sau kỳ kế toán năm:
3 - Thông tin về các bên liên quan
4 - Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (Theo lĩnh vực kinh doanh hoặc theo khu vực địa
lý) theo quy định của chuẩn mực kế toán số 28 "Báo cáo bộ phận"
5 - Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trớc)
6 - Thông tin về hoạt động liên tục
7 - Những thông tin khác

Page 20


Ngời lập biểu

Kế toán trởng


Lập, ngày
tháng 10 năm 2014
Tổng giám đốc

Nguyễn Thị Lý

Đặng Xuân Sang

Nguyễn Ngọc Minh

Page 21



×