Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2009 - Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.84 KB, 17 trang )

M U SÓ B01- DN

CT CP CH T O BI N TH VÀ V T LI U I N HÀ N I
S 11

ng K2 - C u Di n - T Liêm - Hà N i

(Ban hành theo Q s 15/2006/Q -BTC
Ngày 20/3/2006 c a B tr

B NG CÂN

ng BTC)

I K TOÁN

Ngày 31 tháng 3 n m 2009
n v : đ ng

Ch tiêu
A. Tài s n ng n h n (100=110+120+130+140+150)
I. Ti n và các kho n t ng đ ng ti n
1. Ti n
2. Các kho n t ng đ ng ti n
II. Các kho n đ u t tài chính ng n h n
1. u t ng n h n
2. D phòng gi m giá đ u t ng n h n (*) (2)
III. Các kho n ph i thu ng n h n
1. Ph i thu c a khách hàng
2. Tr tr c cho ng i bán
3. Ph i thu n i b ng n h n


4. Ph i thu theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
5. Các kho n ph i thu khác
6. D phòng ph i thu ng n h n khó đòi (*)
IV. Hàng t n kho
1. Hàng t n kho
2. D phòng gi m giá hàng t n kho (*)
V. Tài s n ng n h n khác
1. Chi phí tr tr c ng n h n
2. Thu GTGT đ c kh u tr
5. Tài s n ng n h n khác
B. Tài s n dài h n (200=210+220+240+250+260)
I. Các kho n ph i thu dài h n
1. Ph i thu dài h n c a khách hàng
2. V n kinh doanh đ n v tr c thu c
3. Ph i thu dài h n n i b
4. Ph i thu dài h n khác
5. D phòng ph i thu dài h n khó đòi (*)
II. Tài s n c đ nh
1. TSC h u hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k (*)
2. TSC thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k (*)
3. TSC vô hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k (*)
4. Chi phí xây d ng c b n d dang
III. B t đ ng s n đ u t
- Nguyên giá

- Giá tr hao mòn lu k
IV. Các kho n đ u t tài chính dài h n
1. u t vào công ty con
2. u t vào công ty liên k t, liên doanh

Mã s
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
158
200
210
211

212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252

S cu i k
45,466,777,392
5,595,965,911
5,595,965,911
0
0
0
0

10,778,291,176
11,185,248,163
449,657,613
0
0
0
(856,614,600)
25,935,230,177
25,935,230,177
0
3,157,290,128
279,949,457
1,058,914,415
1,818,426,256
17,553,845,269
0
0
0
0
0
0
17,223,087,390
17,203,087,390
29,847,279,144
(12,644,191,754)
0
0
0
0
16,274,000

(16,274,000)
20,000,000
0
0
0
0
0
0

S đ uk
44,186,508,055
6,463,740,363
6,463,740,363
0
0
0
0
10,650,761,877
11,161,770,927
333,140,750
0
0
12,464,800
(856,614,600)
23,700,816,013
23,700,816,013
0
3,371,189,802
399,033,217
956,422,218

2,015,734,367
18,078,320,058
0
0
0
0
0
0
17,706,202,179
17,686,202,179
29,847,279,144
(12,161,076,965)
0
0
0
0
16,274,000
(16,274,000)
20,000,000
0
0
0
0
0
0


Ch tiêu
3. u t dài h n khác
4. D phòng gi m giá đ u t tài chính dài h n (*)

V. Tài s n dài h n khác
1. Chi phí tr tr c dài h n
2. Tài s n thu thu nh p hoãn l i
3. Tài s n dài h n khác
T ng c ng tài s n (270=100+200)
A. N ph i tr (300=310+330)
I. N ng n h n
1. Vay và n ng n h n
2. Ph i tr ng i bán
3. Ng i mua tr ti n tr c
4. Thu và các kho n ph i n p Nhà n c
5. Ph i tr ng i lao đ ng
6. Chi phí ph i tr
7. Ph i tr n i b
8. Ph i tr theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
9. Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khác
10. D phòng ph i tr ng n h n
II. N dài h n
1. Ph i tr dài h n ng i bán
2. Ph i tr dài h n n i b
3. Ph i tr dài h n khác
4. Vay và n dài h n
5. Thu thu nh p hoãn l i ph i tr
6. D phòng tr c p m t vi c làm
7. D phòng ph i tr dài h n
B. V n ch s h u (400=410+430)
I. V n ch s h u
1. V n đ u t c a ch s h u
2. Th ng d v n c ph n
3. V n khác c a ch s h u

4. C phi u qu (*)
5. Chênh l ch đánh giá l i tài s n
6. Chênh l ch t giá h i đoái
7. Qu đ u t phát tri n
8. Qu d phòng tài chính
9. Qu khác thu c v n ch s h u
10. L i nhu n ch a phân ph i
11. Ngu n v n đ u t xây d ng c b n
II. Ngu n kinh phí và qu khác
1. Qu khen th ng, phúc l i
2. Ngu n kinh phí
3. Ngu n kinh phí đã hình thành tscđ
T ng c ng ngu n v n (440=300+400)
Các ch tiêu ngoài b ng cân đ i k toán
1. Tài s n thuê ngoài
2. V t t , hàng hoá gi h , nh n gia công
3. Hàng hoá nh n bán h , nh n ký g i
4. N khó đòi đã x lý
5. Ngo i t các lo i
6. D toán chi s nghi p, d án
NG

I L P BI U

K TOÁN TR

Mã s
258
259
260

261
262
268
270
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
330
331
332
333
334
335
336
337
400
410
411
412
413
414

415
416
417
418
419
420
421
430
431
432
433
440

NG

S cu i k

S đ uk

0
0
330,757,879
330,757,879
0
0
63,020,622,661
26,050,091,794
26,029,746,800
12,071,595,560
7,234,549,122

3,903,225,200
195,352,541
2,183,975,010
218,291,505
0
0
222,757,862
0
20,344,994
0
0
0
0
0
20,344,994
0
36,970,530,867
36,949,163,461
30,000,000,000
3,267,775,000
0
0
0
0
1,583,775,960
0
0
2,097,612,501
0
21,367,406

21,367,406
0
0
63,020,622,661

0
0
372,117,879
372,117,879
0
0
62,264,828,113
26,054,342,651
26,018,297,557
10,184,112,110
6,079,179,116
2,142,127,242
47,628,189
3,292,495,874
26,753,796
0
0
4,246,001,230
0
36,045,094
0
0
0
0
0

36,045,094
0
36,210,485,462
36,189,118,056
30,000,000,000
3,267,775,000
0
0
0
0
1,583,775,960
0
0
1,337,567,096
0
21,367,406
21,367,406
0
0
62,264,828,113

Ngày……tháng…….n m 2009
GIÁM
C


M U SÓ B02- DN

CT CP CH T O BI N TH VÀ V T LI U I N HÀ N I
S 11


ng K2 - C u Di n - T Liêm - Hà N i

(Ban hành theo Q s 15/2006/Q -BTC
Ngày 20/3/2006 c a B tr

BÁO CÁO K T QU HO T

ng BTC)

NG S N XU T KINH DOANH

T ngày 01/01/2009 đ n ngày 31/03/2009
PH N I - LÃI L
n v tính: đ ng

Ch tiêu

Mã s

K này

K tr

c

Lu k t
đ un m
8,864,785,691


1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v
2. Các kho n gi m tr

1
2

8,864,785,691
0

34,037,524,743
-

3. Doanh thu thu n v BH và c/c DV (10=01- 03)

10

8,864,785,691

34,037,524,743

8,864,785,691

4. Giá v n hàng bán
5. L i nhu n g p v BH và c/c DV
(20=1011)
6. Doanh thu ho t đ ng tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí qu n lý doanh nghi p

10. L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh
{30=20+(21-22)-(24+25)}
11. Thu nh p khác
12. Chi phí khác
13. L i nhu n khác (40=31-32)

11

7,177,581,241

31,834,989,143

7,177,581,241

20

1,687,204,450

2,202,535,600

1,687,204,450

21
22
23
24
25

28,141,913
226,955,326

0
53,440,975
589,868,305

36,765,811
253,493,100
69,391,196
612,953,944

28,141,913
226,955,326
0
53,440,975
589,868,305

30

845,081,757

1,303,463,171

845,081,757

31
32
40

0
0
0


-

0
0
0

50

845,081,757

1,303,463,171

845,081,757

51
52
60
70

85,036,352
0
760,045,405
253.35

65,190,388
1,238,272,783
413

85,036,352

0
760,045,405
253

14. T ng l i nhu n k toán tr

c thu (50=30+40)

15. Chi phí thu TNDN hi n hành
16. Chi phí thu TNDN hoãn l i
17. L i nhu n sau thu TNDN (60=50-51-52)
18. Lãi c b n trên c phi u

Ngày……tháng…….n m 2009
NG

I L P BI U

LÊ VÂN ANH

K TOÁN TR

NG

NGUY N TH LÝ

GIÁM

C



M U SÓ B03- DN

CT CP CH T O BI N TH VÀ V T LI U I N HÀ N I
S 11

ng K2 - C u Di n - T Liêm - Hà N i

(Ban hành theo Q s 15/2006/Q -BTC
Ngày 20/3/2006 c a B tr

ng BTC)

BÁO CÁO L U CHUY N TI N T
T ngày 01/01/2009 đ n ngày 31/03/2009

Ch tiêu
I. L u chuy n ti n t ho t đ ng SX-KD
1. Ti n thu bán hàng, cung c p d ch v và doanh thu khác
2. Ti n chi tr cho ng i cung c p hàng hóa và d ch v
3. Ti n chi tr cho ng i lao đ ng
4. Ti n chi tr lãi
5. Ti n chi n p thu thu nh p doanh nghi p
6. Ti n thu khác t ho t đ ng kinh doanh
7. Ti n chi khác cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng SX-KD
II. L u chuy n ti n t ho t đ ng đ u t
1. Ti n chi mua s m, xây d ng TSC và các tài s n dài h n khác
2. Ti n thu thanh lý, nh ng bán TSC và các TS dài h n khác
3. Ti n chi cho vay, mua các công c n c a đ n v khác

4.Ti n thu h i cho vay, bán l i các công c n c a đ n v khác
5. Ti n chi đ u t góp v n vào đ n v khác
6. Ti n thu h i đ u t góp v n vào đ n v khác
7. Ti n thu lãi cho vay, c t c và l i nhu n đ c chia
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng đ u t
III. L u chuy n ti n t ho t đ ng tài chính
1. Ti n thu t phát hành c phi u, nh n v n góp c a ch s h u
2. Ti n chi tr v n góp cho các CSH, mua l i c/phi u đã p/hành
3. Ti n vay ng n h n, dài h n nh n đ c
4. Ti n chi tr n g c vay
5. Ti n chi tr n thuê tài chính
6. C t c, l i nhu n đã tr cho ch s h u
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng tài chính
L u chuy n ti n thu n trong k
Ti n và t ng đ ng ti n đ u k
nh h ng c a thay đ i t giá h i đoái quy đ i ngo i t
Ti n và t ng đ ng ti n cu i k (50+60+61)

Mã s

K này

K tr

c

1
2
3
4

5
6
7
20

12,174,496,822
(8,577,364,308)
(1,786,253,692)
(6,998,822)
232,862,884
(256,248,699)
1,780,494,185

39,035,785,266
(32,220,695,329)
(1,238,228,400)
(198,337,800)
(336,000,000)
1,851,195,850
(2,071,483,061)
4,822,236,526

21
22
23
24
25
26
27
30


(513,894,000)

(503,380,330)
36,765,811
(466,614,519)

31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

28,141,913
(485,752,087)

(2,162,516,550)
(867,774,452)
6,463,740,363

(1,980,000,000)
(1,980,000,000)
2,375,622,007
4,088,118,353


5,595,965,911

6,463,740,363

1,864,595,555
(4,027,112,105)

Ngày……tháng…….n m 2009
NG

I L P BI U

LÊ VÂN ANH

K TOÁN TR

NG

NGUY N TH LÝ

GIÁM

C


Đơn vị: CT CP Chế tạo biến thế & VLĐ HN
Địa chỉ: Số 11 - K2- Cầu Diễn - Từ Liêm - HN

Mẫu số B 09-DN

(Ban hành theo quyết định số 1/2006/QĐ-BTC Ngày 20/3/2006
của Bộ trởng BTC)

Bản thuyết minh báo cáo ti chính
Quý I Năm 2009
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần
2 - Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất, dịch vụ, thơng mại
3- Ngành nghề kinh doanh:
- Sản xuất, kinh doanh máy biến áp và các loại thiết bị điện, khí cụ điện, vật liệu điện, máy móc kỹ thuật điện
- Sửa chữa, bảo dỡng các thiết bị điện công nghiệp có điện áp đến 110 kV
- Xây lắp đờng dây và trạm biến áp có điện áp đến 110 kV
- Đại lý, ký gửi, bán buôn, bán lẻ hàng hoá, vật t thiết bị điện, điện tử, thông tin viễn thông
- Kinh doanh xuất nhập khẩu các loại vật t thiết bị điện
- Kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống và cho thuê văn phòng ( không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke,
quán bả, vũ trờng).
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hởng đến báo cáo tài chính
II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1 - Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam
III - Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1 - Chế độ kế toán áp dung: Chế độ kế toán Doanh nghiệp (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trởng Bộ Tài chính)
2 - Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán
Việt Nam và các văn bản hớng dẫn Chuẩn mực do Nhà nớc đã ban hành. Các báo cáo tài chính đợc lập và
trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông t hớng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế
toán hiện hành đang áp dụng.
3 - Hình thức kế toán áp dụng: Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính
IV - Các chính sách kế toán áp dụng
1 - Nguyên tắc áp dụng các khoản tiền và các khoản tơng đơng tiền

Tiền và các khoản tơng đơng tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu t ngắn hạn
có thời gian đáo hạn không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các
lợng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
2 - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận giá trị hàng tồn kho: hàng tồn kho đợc xác định trên cơ sở giá gốc bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hàng tồn kho ở địa điểm và
trạng thái hiện tại
- Phơng pháp tính giá trị hàng tồn kho: tính theo phơng pháp bình quân gia quyền
- Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho: hạch toán theo phơng pháp kê khai thờng xuyên
- Phơng pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: căn cứ vào só chênh lệch giữa số dự phòng phải lập
năm nay với số dự phòng đã lập năm trớc cha sử dụng hết,
3 -Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu t:


- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Tài sản cố định đợc thể hiện theo nguyên
giá trừ hao mòn luỹ kế. Nguyên giá tài sản cố định bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có đợc
tài sản cố định tính đến thời điểm đa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi
nhận ban đầu chỉ đợc ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tơng lai do sử dụng tài sản đó.
- Phơng pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Tài sản cố định đợc khấu hao theo
phơng pháp đờng thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ớc tính phù hợp với hớng dẫn tại Quyết định số
206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ trởng Bộ Tài chính.
4 - Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu t
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu t:
- Phơng pháp khấu hao bất động sản đầu t:
5 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t tài chính:
- Các khoản đầu t vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
- Các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn:
- Các khoản đầu t ngắn hạn, dài hạn khác:
- Phơng pháp lập dự phòng giảm gía đầu t ngắn hạn, dài hạn.

6 - Nguyên tắc ghi nhận, vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: chi phí đi vay đợc ghi nhận vào giá trị sản xuất kinh doanh trong kỳ
khi phát sinh
- Tỷ lệ vốn hoá đợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ:
7 - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác
- Chi phí trả trớc: Chi phí trả trớc đợc phân bổ dần vào chi phí sản xuất
- Chi phí khác:
- Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc: phân bổ theo đờng thẳng
- Phơng pháp và thời gian phân bổ lợi thế thơng mại
8 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
9 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10 - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu t của chủ sở hữu: ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận cha phân phối: là số lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ
chi phí thuế TNDN của năm nay và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách.
11 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận doanh thu
- Doanh thu bán hàng: doanh thu đợc ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu hàng
hoá đó đợc chuyển giao cho ngời mua và không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc
thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ: đợc ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể liên
quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trờng hợp dịch vụ đợc thực hiện trong nhiều kỳ kế toán
thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ đợc thực hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.
- Doanh thu hoạt động tài chính: Tiền lãi đợc ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ
- Doanh thu hợp đồng xây dựng
12 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí tài chính: căn cứ vào tổng chi phí tài chính phát sinh trong kỳ
13 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại
14 - Nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái

15 - Các nguyên tắc và phơng pháp kế toán khác


V - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
( Đơn vị tính: đồng)
Khoản mục
01 - Tiền và các khoản tơng đơng tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
Trong đó: tiền VNĐ gửi ngân hàng
+ Tiền VNĐ gửi NH Công thơng Hoàn Kiếm
+ Tiền VNĐ gửi Sở GD 1 - NH Công thơng VN
+ Tiền VNĐ gửi NH Công thơng Cầu Diễn
+ Tiền VNĐ gửi KBNN huyện Từ Liêm
Tiền ngoại tệ gửi ngân hàng quy ra đồng Việt Nam
- Tiền đang chuyển
- Các khoản tơng đơng tiền
Cộng
02 - Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
- Chứng khoán đầu t ngắn hạn
- Đầu t ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
Cộng
03 - Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận đợc chia
- Phải thu ngời lao động
- Phải thu khác
+ Phải thu BHXH, BHYT (TK 1388)
+ Đối tợng khác (TK 1388)

+ Ký quỹ, ký cợc ngắn hạn (TK 144)
- Dự phòng phải thu khó đòi (TK139)
Cộng
04 - Hàng tồn kho
- Hàng mua đang đi đờng
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SXKD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hoá
- Hàng gửi đi bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Giá trị thuần có thể thực hiện đợc của hàng tồn kho
05 - Thuế và các khoản phải thu nhà nớc
- Thuế GTGT còn đợc khấu trừ (TK 133)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- Các khoản phải thu Nhà nớc
Cộng
06 - Phải thu dài hạn nội bộ
- Cho vay dài hạn nội bộ
- Phải thu dài hạn nội bộ khác
Cộng

31/3/2009

1/1/2009

71,850,708
5,524,115,203

5,524,115,203
4,696,688,088
281,369,438
546,057,677
0
0
0
0
5,595,965,911

1,541,275,728
4,922,464,635
4,922,464,635
3,482,393,563
717,729,405
722,341,667
0
0
0
0
6,463,740,363

0
0
0
0

0
0
0

0

0
0
0
1,807,978,750
0
0
1,807,978,750
-856,614,600
951,364,150

0
0
0
2,027,626,050
12,464,800
0
2,015,161,250
-856,614,600
1,171,011,450

15,596,073,972
0
6,744,707,275
3,594,448,930

16,307,316,966
0
3,946,280,970

3,447,218,077

0
25,935,230,177
0
25,935,230,177

0
23,700,816,013
0
23,700,816,013

1,058,914,415
0
0
1,058,914,415

956,422,218
0
0
956,422,218

0
0
0

0
0
0



07- Phải thu dài hạn khác
- Ký quỹ, ký cợc dài hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác
Cộng

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Khoản mục

Nhà cửa, vật
kiến trúc

Máy móc,
thiết bị


Phơng tiện
vận tải,
truyền dẫn

TB quản lý

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số d đầu kỳ
13,009,422,323 14,279,226,392 1,347,685,581 1,210,944,848 29,847,279,144
- Mua trong kỳ
0
0
0
- Đầu t XDCB hoàn thành
0
0
- Tăng khác
0
- Chuyển sang BĐS đầu t
0
- Thanh lý, nhợng bán
0
- Giảm khác
Số d cuối kỳ
13,009,422,323 14,279,226,392 1,347,685,581 1,210,944,848 29,847,279,144
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu kỳ
5,048,167,936 5,502,809,932 730,621,665 879,477,432 12,161,076,965

- Khấu hao trong kỳ
131,704,800
288,133,281
33,692,136
29,584,572
483,114,789
- Tăng khác
0
- Chuyển sang BĐS đầu t
0
- Thanh lý, nhợng bán
0
- Giảm khác
0
Số d cuối kỳ
5,179,872,736 5,790,943,213 764,313,801 909,062,004 12,644,191,754
Giá trị còn lại của TSCĐ HH
- Tại ngày đầu kỳ
7,961,254,387 8,776,416,460 617,063,916 331,467,416 17,686,202,179
- Tại ngày cuối kỳ
7,829,549,587 8,488,283,179 583,371,780 301,882,844 17,203,087,390
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý
- Các cam kết về mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tơng lai
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình
09 - Tăng, giảm TSCĐ thuê tài chính:
Khoản mục
Nguyên giá
TSCĐ thuê tài

chính
Số d đầu năm
- Thuê tài chính tr
- Mua lại TSCĐ
thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ
thuê tài chính
- Giảm khác
Số d cuối năm

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc thiết bị

Phơng tiện vận tải,
truyền dẫn

Tài sản cố định vô hình

Tổng cộng


Giá trị hao mòn l
Số d đầu năm
- Khấu hao trong
- Mua lại TSCĐ
thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ

thuê tài chính
- Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị còn lại
của TSCĐ thuê
tài chính
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối nă

* Tiền thuê phát sinh thêm đợc ghi nhận là chi phí trong năm
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền đợc mua tài sản
10 - Tăng giảm tài sản cố định vô hình
Khoản mục

Quyền sử dụng đất

Quyền phát
hành

Bản quyền, bằng
TSCĐ vô hình khác
sáng chế

Nguyên giá
TSCĐ vô hình
Số d đầu kỳ
- Mua trong kỳ
- Tạo ra từ nội bộ
DN

- Tăng do hợp
nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý,
nhợng bán
- Giảm khác

16,274,000

Số d cuối kỳ
Giá trị hao mòn
luỹ kế

16,274,000

Số d đầu kỳ
- Khấu hao trong
kỳ
- Tăng khác
- Thanh lý,
nhợng bán
- Giảm khác

16,274,000

Số d cuối kỳ
Giá trị còn lại
của TSCĐ vô
hình
- Tại ngày đầu

năm
- Tại ngày cuối
k

16,274,000

* Thuyết minh số liệu và các giải trình khác

0
0

Tổng cộng


11 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Tổng số
- Số CP XD dở dang(TK 2412)

31/3/2009
20,000,000
20,000,000

01/01/2009
20,000,000
20,000,000

Trong đó (Những công trình lớn): 4 gian nhà mái bằng

20,000,000


20,000,000

12 - Tăng giảm bất động sản đầu t:
Khoản mục
Nguyên giá bất động sản đầu t
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn luỹ kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại của bất động sản đầu t
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng

Số đầu năm

Tăng trong năm

Giảm trong năm

Số cuối năm

* Thuyết minh các số liệu và giải trình khác
13 - Đầu t dài hạn khác

- Đầu t cổ phiếu
- Đầu t trái phiếu
- Đầu t tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
- Đầu t dài hạn khác
Cộng
14 - Chi phí trả trớc dài hạn
- Chi phí trả trớc về thuê hoạt động TSCĐ
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ
tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình
- Chi phí trả trớc dài hạn khác
Cộng
15 - Vay và nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
+ Vay Tổng công ty thiết bị điện Việt Nam
+ Vay cá nhân khác
+ Vay Ngân hàng
- Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
16 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc
a, Thuế phải nộp nhà nớc
- Thuế GTGT nhập khẩu
- Thuế tiêu thụ đặc biệt

31/3/2009

01/01/2009


31/3/2009

01/01/2009

330,757,879
330,757,879
31/3/2009
12,071,595,560
8,670,000,004
1,537,000,001
1,864,595,555

372,117,879
372,117,879
01/01/2009
10,184,112,110
8,647,112,109
1,537,000,001
0

12,071,595,560
31/3/2009

10,184,112,110
01/01/2009

0
0

0

0


- Thuế xuất nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí lệ phí và các khoản phải nộp k
Cộng

0
123,213,041
0
65,640,000
6,499,500

0
38,176,689
0
0
9,451,500

195,352,541

47,628,189

17 - Chi phí phải trả
- Trích trớc chi phí tiền lơng trong thời gian
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ

- Trích trớc lãi tiền vay
Cộng

31/3/2009
0
0
218,291,505
218,291,505

01/01/2009
0
0
26,753,796
26,753,796

18 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn kh
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Phải trả về cổ phần hoá
- Nhận ký cợc, ký quỹ ngắn hạn
- Doanh thu cha thực hiện
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng

31/3/2009

01/01/2009


39,559,230
9,939,432
180,250,000

15,301,230
450,000
0
180,250,000

730,000
230,478,662

4,050,000,000
4,246,001,230

19 - Phải trả dài hạn nội bộ
- Vay dài hạn nội bộ
- Phải trả dài hạn nội bộ khác
Cộng

31/3/2009

01/01/2009

20 - Vay và nợ dài hạn
a - Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tợng khác
- Trái phiếu phát hành
b - Nợ dài hạn

- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
Cộng

31/3/2009

01/01/2009

- Các khoản nợ thuê tài chính
Kỳ này
Tổng khoản
Thời hạn
thanh toán tiền Trả tiền lãi thuê
thuê tài chính
Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm
Trên 5 năm

Trả nợ gốc

21 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập phải trả
22 - Vốn chủ sở hữu

Tổng khoản
thanh toán
tiền thuê tài
chính

Kỳ trớc
Trả tiền lãi

thuê

Trả nợ gốc


a - Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t của
chủ sở hữu

Cổ
Chênh
Thặng d vốn
Chênh lệch tỷ Nguồn vốn
phiếu lệch ĐG
cổ phần
giá hối đoái đầu t XDCB
quỹ lại TS

2
A
1
Số d đầu kỳ
30,000,000,000 3,267,775,000
trớc
- Tăng vốn
0
0
trong kỳ trớc
- Lãi trong kỳ
0

trớc
0
0
- Tăng khác
0
- Giảm vốn
0
0
trong kỳ trớc
- Lỗ trong kỳ
0
trớc
0
0
- Giảm khác
0
Số d cuối kỳ
30,000,000,000 3,267,775,000
trớc
- Tăng vốn
trong kỳ này
- Lãi trong kỳ
0
0
này
0
- Tăng khác
0
- Giảm vốn
0

0
trong kỳ này

3

5

4

Cộng

6

7

0

0

0

0 33,267,775,000

0

0

0

0


0

0
0

0
0

0
0

0
0

0
0

0

0

0

0

0

0
0


0
0

0
0

0
0

0
0

0

0

0

0 33,267,775,000

0

0

0

0

0


0
0

0
0

0
0

0
0

0
0

0

0

0

0

0

0
0
- Lỗ trong kỳ
0

- Giảm khác
0
Số d cuối kỳ
30,000,000,000 3,267,775,000
này

0
0

0
0

0
0

0
0

0
0

0

0

0

0 33,267,775,000

b - Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu

- Vốn góp của Tổng công ty
- Vốn góp của các đối tợng khác
Cộng

31/3/2009
13,500,000,000
16,500,000,000
30,000,000,000

01/01/2009
13,500,000,000
16,500,000,000
30,000,000,000

* Giá trị trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong năm
* Số lợng cổ phiếu quỹ
c - Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và
phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn đầu t của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
Trong đó: Tổng công ty Thiết bị điện Việt Nam
+ Vốn góp tăng trong năm
Trong đó: Tổng công ty Thiết bị điện Việt Nam
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia

Kỳ này

Kỳ trớc


30,000,000,000
30,000,000,000
13,500,000,000
0
0
0
30,000,000,000
0

30,000,000,000
30,000,000,000
13,500,000,000
0
0
0
30,000,000,000
0



d - Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu u đãi
- Cổ tức của CP u đãi luỹ kế cha đợc ghi
đ - Cổ phiếu
- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hành
- Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông

+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đang lu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi

Kỳ này
3,000,000
3,000,000
3,000,000

Kỳ trớc
3,000,000
3,000,000
3,000,000

0

0

3,000,000
3,000,000

3,000,000
3,000,000

* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hành: 10.000 đ/ 1 CP
e - Các quỹ của doanh nghiệp


1,583,775,960

Quỹ dự phòng
trợ cấp mất
việc làm
36,045,094

0

Quỹ đầu t phát triển
Số d đầu kỳ
Tăng trong kỳ
- Tăng từ lợi nh
- Tăng khác
Giảm trong kỳ
- Chia cổ tức
- Trích các quỹ
- Nộp thuế
- Giảm khác
Số d cuối kỳ

Quỹ khen thởng,
phúc lợi

Lợi nhuận cha phân phối

21,367,406

1,337,567,096

845,081,757
845,081,757

15,700,100

0

85,036,352
0

20,344,994

0
21,367,406

85,036,352
1,583,775,960

2,097,612,501

* mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
g - Thu nhập , chi phí, lãi hoặc lỗ đợc ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực
kế toán cụ thể.
23 - Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí đợc cấp trong năm
- Chi sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ
24 - Tài sản thuê ngoài
(1) Giá trị tài sản thuê ngoài
- TSCĐ thuê ngoài

- Tài sản khác thuê ngoài
(2) - Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tơng lai củ
- Từ 1 năm trở xuống
- Trên 1 năm đến 5 năm
- Trên 5 năm

Kỳ này
0
0
0
Kỳ này

Kỳ trớc
99,500,000
99,500,000
0
Kỳ trớc


VI - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

25 - Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịc
Trong đó:
- Doanh thu bán thành phẩm, dịch vụ
- Doanh thu cung cấp hàng hoá
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với
doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng đợc
ghi nhận trong kỳ
+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng

xây dựng đợc ghi nhận đến thời điểm lập báo
cáo tài chính:
26 - Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Trong đó:
- Chiết khấu thơng mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (Phơng pháp trực tiếp
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu
27 - Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ (Mã số 10)
Trong đó:
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, dịch vụ
- Doanh thu bán hàng hoá
- Doanh thu hoạt động xây lắp
28 - Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
- Giá vốn của hàng hoá đã bán
- Giá vốn của thành phẩm đã bán
- Giá vốn
ị củaạdịch vụp đã cung
ợ gcấp
ý
của BĐS đầu t đã bán
- Giá vốn hoạt động xây lắp
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Các khoản chi phí vợt mức bình thờng
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng
29 - Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)

- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi đầu t trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
- Lãi bán ngoại tệ
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu t ngắn, d
- Chi phí tài chính khác
Cộng

Kỳ này
8,864,785,691

Đơn vị tính: đồng
Kỳ trớc
34,037,524,743

8,864,785,691

34,037,524,743

0
0

0

0

0


0

0

0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0

8,864,785,691

34,037,524,743

8,864,785,691

34,037,524,743

Kỳ này

0
Kỳ trớc


7,177,581,241

31,834,989,143

7,177,581,241

31,834,989,143

Kỳ này
28,141,913

Kỳ trớc
36,765,811

-226,955,326
-198,813,413

-253,493,100
-216,727,289


31 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành (Mã số 51)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính
trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp của các năm trớc vào chi phí thuế thu
nhập hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện

32 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại (Mã số 52)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải
chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập
doanh nghiệp hoãn lại
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời
đợc khấu trừ
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và u đãi
thuế cha sử dụng
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập
hoãn lại phải trả
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoã
33 - Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
- Chi phí nguyên vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
Cộng

Kỳ này

Kỳ trớc


85,036,352

65,190,388

Kỳ này

Kỳ trớc

Kỳ này
7,760,071,574
1,057,250,101
483,114,789
3,600,000
598,310,307
9,902,346,771

Kỳ trớc
25,564,561,742
1,787,397,735
411,818,407
83,804,533
675,448,079
28,523,030,496

VII - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lu chuyển tiền tệ
34 - Các giao dịch không bằng tiền ảnh hởng đến Báo cáo lu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh
nghiệp nắm giữ nhng không đợc sử dụng
Kỳ này
a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên
quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho

thuê tài chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ ph
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:
b - Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị
kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý đợc thanh
toán bằng tiền và các khoản tơng đơng tiền
- Số tiền và các khoản tơng đơng tiền thực
có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh
khác đợc mua hoặc thanh lý

Kỳ trớc


- Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại
tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các
khoản tơng đơng tiền trong công ty con hoặc
đơn vị kinh doanh khác đợc mua hoặc thanh lý
trong kỳ
c - Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền
và tơng đơng tiền lớn do doanh nghiệp nắm
giữ nhng không đợc sử dụng do có sự hạn chế
của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh
nghiệp phải thực hiện.
VIII - Những thông tin khác
1 - Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:
2 - Những sự kiện phát sinh sau kỳ kế toán năm:
3 - Thông tin về các bên liên quan
4 - Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận ( Theo lĩnh vực kinh doanh hoặc theo khu vực địa

5 - Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trớc)
6 - Thông tin về hoạt động liên tục
7 - Những thông tin khác
Lập, ngày
tháng năm 2009
Ngời lập biểu
Kế toán trởng
Giám đốc

Nguyễn Thị Lý



×