Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2009 - Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.21 KB, 21 trang )

CT CP Chế tạo biến thế v vật liệu điện H Nội

Mẫu só B01- DN

Số 11 Đờng K2 - Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trởng BTC)

Bảng cân đối kế toán
Ngày 30 tháng 6 năm 2009
Đơn vị: đồng

Chỉ tiêu
A. Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền
II. Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn (*) (2)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)


V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
II. Tài sản cố định
1. TSCĐ hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
2. TSCĐ thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
3. TSCĐ vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu t
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
IV. Các khoản đầu t tài chính dài hạn
1. Đầu t vào công ty con

Mã số
100

110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222

223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251

Số cuối kỳ
45.030.679.297
2.864.143.620
2.864.143.620

16.731.038.394
17.061.413.244
526.239.750

(856.614.600)
23.748.098.520
23.748.098.520
1.687.398.763
247.120.392
975.494.909
464.783.462

20.011.895.403

19.637.162.114
19.617.162.114
32.762.926.614
(13.145.764.500)

16.274.000
(16.274.000)
20.000.000

Số đầu kỳ
45,466,777,392
5,595,965,911
5,595,965,911
0
0
0
0
10,778,291,176
11,185,248,163
449,657,613
0
0
0
-856,614,600
25,935,230,177
25,935,230,177
0
3,157,290,128

279,949,457
1,058,914,415
1,818,426,256
17,553,845,269
0
0
0
0
0
0
17,223,087,390
17,203,087,390
29,847,279,144
-12,644,191,754
0
0
0
0
16,274,000
-16,274,000
20,000,000
0
0
0
0
0

2. Đầu t vào công ty liên kết, liên doanh

252


0

3. Đầu t dài hạn khác

258

0


Chỉ tiêu

Mã số

4. Dự phòng giảm giá đầu t tài chính dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trớc dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản (270=100+200)
A. Nợ phải trả (300=310+330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nớc
5. Phải trả ngời lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn ngời bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận cha phân phối
11. Nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành tscđ
Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400)
Ngời lập biểu


Lê vân anh

259
260
261
262
268
270
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
330
331
332
333
334
335
336
337
400
410

411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
431
432
433
440

kế toán trởng

Nguyễn thị lý

Số cuối kỳ

Số đầu kỳ

0
330,757,879
330,757,879
0
0

65.042.574.700
63,020,622,661
26.422.259.873
26,050,091,794
26.405.073.879
26,029,746,800
9.071.595.560
12,071,595,560
11.009.467.056
7,234,549,122
2.490.743.300
3,903,225,200
463.296.811
195,352,541
2.867.970.010
2,183,975,010
194.319.000
218,291,505
0
0
307.682.142
222,757,862
0
17.185.994
20,344,994
0
0
0
0
0

17.185.994
20,344,994
0
38.620.314.827
36,970,530,867
38.461.381.325
36,949,163,461
30.000.000.000
30,000,000,000
3.267.775.000
3,267,775,000
0
0
0
0
2.583.775.960
1,583,775,960
0
0
2.609.830.365
2,097,612,501
0
158.933.502
21,367,406
158.933.502
21,367,406
0
0
65.042.574.700
63,020,622,661

Ngàytháng.năm 2009
giám đốc
374.733.289
374.733.289


CT CP Chế tạo biến thế v vật liệu điện H Nội

Mẫu só B02- DN

Số 11 Đờng K2 - Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/3/2006 của Bộ trởng BTC)

Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Từ ngày 01/04/2009 đến ngày 30/06/2009
Phần I - Lãi Lỗ
Đơn vị tính: đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Kỳ này

Kỳ trớc

Luỹ kế từ
đầu năm

31,023,798,829

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ

1
2

22.159.013.138

8,864,785,691
0

3. Doanh thu thuần về BH và c/c DV (10=01- 03)

10

22.159.013.138

8,864,785,691

31,023,798,829

4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về BH và c/c DV
(20=1011)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30=20+(21-22)-(24+25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)

11

19.178.705.137

7,177,581,241

26,356,286,378

20

2.980.308.001

1,687,204,450

4,667,512,451

21
22
23
24
25

26.395.691

188.335.641
80.771.202
903.229.694

28,141,913
226,955,326
0
53,440,975
589,868,305

54,537,604
415,290,967
0
134,212,177
1,493,097,999

30

1.834.367.155

845,081,757

2,679,448,912

0
0
0

0
0

0

14. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế (50=30+40)

50

1.834.367.155

845,081,757

2,679,448,912

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

51
52
60
70

184.583.195

85,036,352
0
760,045,405
253.35

269,619,547

0
2,409,829,365
803

31
32
40

1.649.783.960
550

Ngàytháng.năm 2009
Ngời lập biểu

Lê vân anh

kế toán trởng

Nguyễn thị lý

giám đốc


CT CP Chế tạo biến thế v vật liệu điện H Nội

Mẫu só B03- DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

Số 11 Đờng K2 - Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội


Ngày 20/3/2006 của Bộ trởng BTC)

Báo cáo lu chuyển tiền tệ
Từ ngày 01/04/2009 đến ngày 30/06/2009

Chỉ tiêu
I. Lu chuyển tiền từ hoạt động SX-KD
1. Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho ngời lao động
4. Tiền chi trả lãi
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động sản xuất kinh doanh
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động SX-KD
II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu thanh lý, nhợng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
III. Lu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại c/phiếu đã p/hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tơng đơng tiền cuối kỳ (50+60+61)

Mã số

Kỳ này

Kỳ trớc

1
2
3
4
5
6
7
20

16,149,158,259
(12,571,586,589)
(1,186,544,400)
(26,934,141)
(38,266,688)
1,448,421,670
(507,917,993)
3,266,330,118


12,174,496,822
(8,577,364,308)
(1,786,253,692)
(6,998,822)
232,862,884
(256,248,699)
1,780,494,185

21
22
23
24
25
26
27
30

(3,024,548,100)

(513,894,000)

26,395,691
(2,998,152,409)

28,141,913
(485,752,087)

(3,000,000,000)


1,864,595,555
(4,027,112,105)

(3,000,000,000)
(2,731,822,291)
5,595,965,911

(2,162,516,550)
(867,774,452)
6,463,740,363

2,864,143,620

5,595,965,911

31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

Ngàytháng.năm 2009
Ngời lập biểu


Lê vân anh

kế toán trởng

Nguyễn thị lý

giám đốc


Đơn vị: CT CP Chế tạo biến thế & VLĐ HN
Địa chỉ: Số 11 - K2- Cầu Diễn - Từ Liêm - HN

Mẫu số B 09-DN
(Ban hành theo quyết định số 1/2006/QĐ-BTC Ngày 20/3/2006 của Bộ trởng BTC)

Bản thuyết minh báo cáo ti chính
Quý II Năm 2009
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần
2 - Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất, dịch vụ, thơng mại
3- Ngành nghề kinh doanh:
- Sản xuất, kinh doanh máy biến áp và các loại thiết bị điện, khí cụ điện, vật liệu điện, máy móc kỹ thuật điện
- Sửa chữa, bảo dỡng các thiết bị điện công nghiệp có điện áp đến 110 kV
- Xây lắp đờng dây và trạm biến áp có điện áp đến 110 kV
- Đại lý, ký gửi, bán buôn, bán lẻ hàng hoá, vật t thiết bị điện, điện tử, thông tin viễn thông
- Kinh doanh xuất nhập khẩu các loại vật t thiết bị điện
- Kinh doanh dịch vụ nhà hàng ăn uống và cho thuê văn phòng ( không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke, quán bả, vũ trờng).
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hởng đến báo cáo tài chính
II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1 - Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm

2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam
III - Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1 - Chế độ kế toán áp dung: Chế độ kế toán Doanh nghiệp (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trởng Bộ Tài chính)
2 - Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hớng dẫn Chuẩn mực do
Nhà nớc đã ban hành. Các báo cáo tài chính đợc lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông t hớng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ
kế toán hiện hành đang áp dụng.
3 - Hình thức kế toán áp dụng: Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính


IV - Các chính sách kế toán áp dụng
1 - Nguyên tắc áp dụng các khoản tiền và các khoản tơng đơng tiền
Tiền và các khoản tơng đơng tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu t ngắn hạn có thời gian đáo hạn không quá ba tháng, có tính
thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lợng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
2 - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận giá trị hàng tồn kho: hàng tồn kho đợc xác định trên cơ sở giá gốc bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực
tiếp khác phát sinh để có đợc hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại
- Phơng pháp tính giá trị hàng tồn kho: tính theo phơng pháp bình quân gia quyền
- Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho: hạch toán theo phơng pháp kê khai thờng xuyên
- Phơng pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: căn cứ vào só chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay với số dự phòng đã lập năm trớc cha sử
dụng hết,
3 -Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu t:

- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Tài sản cố định đợc thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn luỹ kế. Nguyên giá tài sản cố định
bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có đợc tài sản cố định tính đến thời điểm đa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh
sau ghi nhận ban đầu chỉ đợc ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tơng lai do sử dụng tài sản đó.
- Phơng pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): Tài sản cố định đợc khấu hao theo phơng pháp đờng thẳng dựa trên thời gian hữu dụng
ớc tính phù hợp với hớng dẫn tại Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ trởng Bộ Tài chính.
4 - Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu t
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu t:
- Phơng pháp khấu hao bất động sản đầu t:

5 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t tài chính:
- Các khoản đầu t vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
- Các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn:
- Các khoản đầu t ngắn hạn, dài hạn khác:
- Phơng pháp lập dự phòng giảm gía đầu t ngắn hạn, dài hạn.
6 - Nguyên tắc ghi nhận, vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: chi phí đi vay đợc ghi nhận vào giá trị sản xuất kinh doanh trong kỳ khi phát sinh


- Tỷ lệ vốn hoá đợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ:
7 - Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác
- Chi phí trả trớc: Chi phí trả trớc đợc phân bổ dần vào chi phí sản xuất
- Chi phí khác:
- Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc: phân bổ theo đờng thẳng
- Phơng pháp và thời gian phân bổ lợi thế thơng mại
8 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
9 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10 - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu t của chủ sở hữu: ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận cha phân phối: là số lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ chi phí thuế TNDN của năm nay và các khoản điều
chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách.
11 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận doanh thu
- Doanh thu bán hàng: doanh thu đợc ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu hàng hoá đó đợc chuyển giao cho ngời mua và không
còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị trả lại.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ: đợc ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo.
Trờng hợp dịch vụ đợc thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ đợc thực hiện căn cứ vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối
kỳ.
- Doanh thu hoạt động tài chính: Tiền lãi đợc ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ

- Doanh thu hợp đồng xây dựng
12 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí tài chính: căn cứ vào tổng chi phí tài chính phát sinh trong kỳ
13 - Nguyên tắc và phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
14 - Nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
15 - Các nguyên tắc và phơng pháp kế toán khác

V - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
( Đơn vị tính: đồng)


Khoản mục
01 - Tiền và các khoản tơng đơng tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
Trong đó: tiền VNĐ gửi ngân hàng
+ Tiền VNĐ gửi NH Công thơng Hoàn Kiếm
+ Tiền VNĐ gửi Sở GD 1 - NH Công thơng VN
+ Tiền VNĐ gửi NH Công thơng Cầu Diễn
+ Tiền VNĐ gửi NH An Bình
Tiền ngoại tệ gửi ngân hàng quy ra đồng Việt Nam
- Tiền đang chuyển
- Các khoản tơng đơng tiền
Cộng
02 - Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn
- Chứng khoán đầu t ngắn hạn
- Đầu t ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
Cộng
03 - Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu về cổ phần hoá

- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận đợc chia
- Phải thu ngời lao động
- Phải thu khác
+ Phải thu BHXH, BHYT (TK 1388)
+ Đối tợng khác (TK 1388)
+ Ký quỹ, ký cợc ngắn hạn (TK 144)
- Dự phòng phải thu khó đòi (TK139)
Cộng
04 - Hàng tồn kho
- Hàng mua đang đi đờng
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SXKD dở dang
- Thành phẩm

30/6/2009

1/4/2009

118,503,188
2,745,640,432
2,745,640,432
1,936,053,500
350,848,592
411,723,467
47,014,873
0
0
0
2,864,143,620


71,850,708
4,922,464,635
5,524,115,203
4,696,688,088
281,369,438
546,057,677
0
0
0
0
4,994,315,343

0
0
0
0

0
0
0
0

0
0
0
454,282,500
0
0
454,282,500

-856,614,600
-402,332,100

0
0
0
1,807,978,750
0
0
1,807,978,750
-856,614,600
951,364,150

16,385,700,276
0
3,854,794,251
3,507,603,993

15,596,073,972
0
6,744,707,275
3,594,448,930


- Hàng hoá
- Hàng gửi đi bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
- Giá trị thuần có thể thực hiện đợc của hàng tồn kho
05 - Thuế và các khoản phải thu nhà nớc

- Thuế GTGT còn đợc khấu trừ (TK 133)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- Các khoản phải thu Nhà nớc
Cộng
06 - Phải thu dài hạn nội bộ
- Cho vay dài hạn nội bộ
- Phải thu dài hạn nội bộ khác
Cộng
07- Phải thu dài hạn khác
- Ký quỹ, ký cợc dài hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác
Cộng

0
23,748,098,520
0
23,748,098,520

0
25,935,230,177
0
25,935,230,177

975,494,909
0
0
975,494,909


1,058,914,415
0
0
1,058,914,415

0
0
0

0
0
0

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số d đầu kỳ

- Mua trong kỳ
- Đầu t XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối kỳ
Giá trị hao mòn luỹ kế

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc,

thiết bị

Phơng tiện vận tải,
truyền dẫn

TB quản lý

Tổng cộng

13,009,422,323
0
0

14,279,226,392
0
2,915,647,470


1,347,685,581

1,210,944,848

29,847,279,144
0
2,915,647,470
0
0
0

13,009,422,323

17,194,873,862

1,347,685,581

1,210,944,848

32,762,926,614


Số d đầu kỳ
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐ HH

- Tại ngày đầu kỳ
- Tại ngày cuối kỳ

5,179,872,736
131,704,800

5,790,943,213
306,835,981

764,313,801
33,692,136

909,062,004
29,339,829

5,311,577,536

6,097,779,194

798,005,937

938,401,833

12,644,191,754
501,572,746
0
0
0
0
13,145,764,500


7,829,549,587
7,697,844,787

8,488,283,179
11,097,094,668

583,371,780
549,679,644

301,882,844
272,543,015

17,203,087,390
19,617,162,114

- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý
- Các cam kết về mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tơng lai
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình
09 - Tăng, giảm TSCĐ thuê tài chính:
Khoản mục
Nguyên giá
TSCĐ thuê tài
chính
Số d đầu năm
- Thuê tài chính tr
- Mua lại TSCĐ
thuê tài chính

- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ
thuê tài chính
- Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị hao mòn l
Số d đầu năm
- Khấu hao trong
- Mua lại TSCĐ
thuê tài chính
- Tăng khác

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc thiết bị

Phơng tiện vận tải, truyền
dẫn

Tài sản cố định vô hình

Tổng cộng


- Trả lại TSCĐ
thuê tài chính
- Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị còn lại
của TSCĐ thuê

tài chính
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối nă

* Tiền thuê phát sinh thêm đợc ghi nhận là chi phí trong năm
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền đợc mua tài sản
10 - Tăng giảm tài sản cố định vô hình
Khoản mục

Quyền sử dụng đất

Quyền phát hành

Bản quyền, bằng sáng
chế

TSCĐ vô hình khác

Nguyên giá
TSCĐ vô hình
Số d đầu kỳ
- Mua trong kỳ
- Tạo ra từ nội bộ
DN
- Tăng do hợp
nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý,
nhợng bán

- Giảm khác

16,274,000

Số d cuối kỳ
Giá trị hao mòn
luỹ kế

16,274,000

Số d đầu kỳ
- Khấu hao trong
kỳ
- Tăng khác

16,274,000

Tổng cộng


- Thanh lý,
nhợng bán
- Giảm khác

16,274,000

Số d cuối kỳ
Giá trị còn lại
của TSCĐ vô
hình

- Tại ngày đầu
năm
- Tại ngày cuối
k

0
0

* Thuyết minh số liệu và các giải trình khác
11 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Tổng số
- Số CP XD dở dang(TK 2412)

30/6/2009
20,000,000
20,000,000

01/4/2009
20,000,000
20,000,000

Trong đó (Những công trình lớn): 4 gian nhà mái bằng

20,000,000

20,000,000

12 - Tăng giảm bất động sản đầu t:
Khoản mục
Nguyên giá bất động sản đầu t

- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn luỹ kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại của bất động sản đầu t
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất

Số đầu năm

Tăng trong năm

Giảm trong năm

Số cuối năm


- Cơ sở hạ tầng
* Thuyết minh các số liệu và giải trình khác
13 - Đầu t dài hạn khác
- Đầu t cổ phiếu
- Đầu t trái phiếu
- Đầu t tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn

- Đầu t dài hạn khác

30/6/2009

01/4/2009

30/6/2009

01/4/2009

374,733,289
374,733,289
30/6/2009
9,071,595,560
5,670,000,004
1,537,000,001
1,864,595,555

330,757,879
330,757,879
01/04/2009
10,207,000,005
8,670,000,004
1,537,000,001
1,864,595,555

9,071,595,560
30/6/2009

10,207,000,005

01/04/2009

114,796,429
0
48,716,334
269,529,548
0
0
30,254,500

0
0
0
38,176,689
0
0
9,451,500

463,296,811

47,628,189

Cộng
14 - Chi phí trả trớc dài hạn
- Chi phí trả trớc về thuê hoạt động TSCĐ
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ
tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình
- Chi phí trả trớc dài hạn khác

Cộng
15 - Vay và nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
+ Vay Tổng công ty thiết bị điện Việt Nam
+ Vay cá nhân khác
+ Vay Ngân hàng
- Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng
16 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc
a, Thuế phải nộp nhà nớc
- Thuế GTGT nhập khẩu
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng


17 - Chi phí phải trả
- Trích trớc chi phí tiền lơng trong thời gian nghỉ phép
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
- Lãi tiền vay quý II
Cộng
18 - Các khoản phải trả, phải
nộp ngắn hạn khác
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đoàn

- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Phải trả về cổ phần hoá
- Nhận ký cợc, ký quỹ ngắn hạn
- Doanh thu cha thực hiện
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
19 - Phải trả dài hạn nội bộ
- Vay dài hạn nội bộ
- Phải trả dài hạn nội bộ khác

30/6/2009
0
0
194,319,000
194,319,000

01/4/2009
0
0
218,291,505
218,291,505

30/6/2009

01/4/2009

85,171,530
57,506,112
-15,245,500

180,250,000

39,559,230
10,068,132
-7,849,500
180,250,000

0
307,682,142

0
222,027,862

30/6/2009

01/4/2009

30/6/2009

01/4/2009

Cộng
20 - Vay và nợ dài hạn
a - Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tợng khác
- Trái phiếu phát hành
b - Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác

Cộng
- Các khoản nợ thuê tài chính
Kỳ này

Kỳ trớc


Tổng khoản
thanh toán tiền
thuê tài chính
Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm
Trên 5 năm
Thời hạn

Trả tiền lãi thuê

Tổng khoản thanh
toán tiền thuê tài
chính

Trả nợ gốc

Trả tiền lãi thuê

Trả nợ gốc

Nguồn vốn đầu t
XDCB


Cộng

6

7

21 - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập phải trả
22 - Vốn chủ sở hữu

a - Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

A
Số d đầu kỳ
trớc
- Tăng vốn
trong kỳ trớc
- Lãi trong kỳ
trớc
- Tăng khác
- Giảm vốn
trong kỳ trớc
- Lỗ trong kỳ
trớc
- Giảm khác
Số d cuối kỳ
trớc
- Tăng vốn
trong kỳ này
- Lãi trong kỳ
này


Vốn đầu t của
chủ sở hữu

Thặng d vốn cổ phần

Cổ phiếu
quỹ

1

2

3

30,000,000,000

Chênh lệch Chênh lệch tỷ giá hối
đoái
ĐG lại TS
5

4

3,267,775,000

0

0


0

0

33,267,775,000

0

0

0

0

0

0

0

0
0

0
0

0
0

0

0

0
0

0
0

0
0

0

0

0

0

0

0

0

0
0

0
0


0
0

0
0

0
0

0
0

0
0

3,267,775,000

0

0

0

0

33,267,775,000

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

30,000,000,000

0

0


- Tăng khác
- Giảm vốn
trong kỳ này

0


0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Lỗ trong kỳ
- Giảm khác
Số d cuối kỳ

này

0
0

0
0

0
0

0
0

0
0

0
0

0
0

3,267,775,000

0

0

0


0

33,267,775,000

30,000,000,000

b - Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
- Vốn góp của Tổng công ty
- Vốn góp của các đối tợng khác
Cộng

30/6/2009
13,500,000,000
16,500,000,000
30,000,000,000

01/4/2009
13,500,000,000
16,500,000,000
30,000,000,000

* Giá trị trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong năm
* Số lợng cổ phiếu quỹ
c - Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi
nhuận
- Vốn đầu t của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
Trong đó: Tổng công ty Thiết bị điện Việt Nam
+ Vốn góp tăng trong năm

Trong đó: Tổng công ty Thiết bị điện Việt Nam
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia

d - Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu u đãi
- Cổ tức của CP u đãi luỹ kế cha đợc ghi nhận
đ - Cổ phiếu
- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hành
- Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng

Kỳ này

Kỳ trớc

30,000,000,000
30,000,000,000
13,500,000,000
0
0
0
30,000,000,000
0

30,000,000,000
30,000,000,000
13,500,000,000

0
0
0
30,000,000,000
0

Kỳ này
3,000,000
3,000,000

Kỳ trớc
3,000,000
3,000,000


+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đang lu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi

3,000,000

3,000,000

0


0

3,000,000
3,000,000

3,000,000
3,000,000

* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hành: 10.000 đ/ 1 CP
e - Các quỹ của doanh nghiệp

Số d đầu kỳ
Tăng trong kỳ
- Tăng từ lợi nh
- Tăng khác
Giảm trong kỳ
- Chia cổ tức
- Trích các quỹ
- Nộp thuế
- Giảm khác
Số d cuối kỳ

Quỹ khen thởng,
lợi

phúc

Quỹ đầu t phát triển

Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm


1,583,775,960
1,000,000,000
1,000,000,000

20,344,994

21,367,406
137,566,096
137,566,096

2,097,612,501
1,834,367,155
1,834,367,155

0

3,159,000

0

1,322,149,291
0
1,137,566,096
184,583,195

2,583,775,960

3,159,000
17,185,994


0
158,933,502

Lợi nhuận cha phân phối

2,609,830,365

* mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
g - Thu nhập , chi phí, lãi hoặc lỗ đợc ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán cụ thể.
23 - Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí đợc cấp trong năm
- Chi sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ
24 - Tài sản thuê ngoài

Kỳ này
0
0
0
Kỳ này

Kỳ trớc
0
0
0
Kỳ trớc


(1) Giá trị tài sản thuê ngoài

- TSCĐ thuê ngoài
- Tài sản khác thuê ngoài
(2) - Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tơng
lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không huỷ ngang theo các thời
hạn
- Từ 1 năm trở xuống
- Trên 1 năm đến 5 năm
- Trên 5 năm

VI - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

25 - Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Trong đó:
- Doanh thu bán thành phẩm, dịch vụ
- Doanh thu cung cấp hàng hoá
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp có hoạt động
xây lắp)

Kỳ này
22,159,013,138

Đơn vị tính: đồng
Kỳ trớc
8,864,785,691

22,159,013,138

8,864,785,691

0


+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng đợc ghi nhận trong kỳ

0

0

+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng đợc ghi nhận đến
thời điểm lập báo cáo tài chính:

0

0

0

0

0
0
0
0
0
0

0
0
0
0
0

0

26 - Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Trong đó:
- Chiết khấu thơng mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (Phơng pháp trực tiếp)
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu


27 - Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10)
Trong đó:
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, dịch vụ
- Doanh thu bán hàng hoá
- Doanh thu hoạt động xây lắp
28 - Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
- Giá vốn của hàng hoá đã bán
- Giá vốn của thành phẩm đã bán
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Giá trị còn lại, chi phí nhợng bán, thanh lý của BĐS đầu t đã bán
- Giá vốn hoạt động xây lắp
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Các khoản chi phí vợt mức bình thờng
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cộng
29 - Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi đầu t trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu

- Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
- Lãi bán ngoại tệ
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu t ngắn, dài hạn
- Chi phí tài chính khác
Cộng
31 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm
hiện hành
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trớc
vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

22,159,013,138

8,864,785,691

22,159,013,138

8,864,785,691

Kỳ này

0
Kỳ trớc

19,178,705,137

7,177,581,241


19,178,705,137

7,177,581,241

Kỳ này
26,395,691

Kỳ trớc
28,141,913

-188,335,641
-161,939,950

-226,955,326
-198,813,413

Kỳ này

Kỳ trớc

184,583,195

85,036,352


32 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)

Kỳ này


Kỳ trớc

Kỳ này
12,931,659,004
2,175,671,260
501,572,746
147,502,045
950,132,641
16,706,537,696

Kỳ trớc
7,760,071,574
1,057,250,101
483,114,789
3,600,000
598,310,307
9,902,346,771

- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản
chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn
nhập tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản
chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản
lỗ tính thuế và u đãi thuế cha sử dụng
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn
nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
33 - Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố

- Chi phí nguyên vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
Cộng

VII - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lu chuyển tiền tệ
34 - Các giao dịch không bằng tiền ảnh hởng đến Báo cáo lu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhng không đợc sử dụng
Kỳ này
a- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc
thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu:

Kỳ trớc


b - Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ
báo cáo.
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý đợc thanh toán bằng tiền và các
khoản tơng đơng tiền
- Số tiền và các khoản tơng đơng tiền thực có trong công ty con
hoặc đơn vị kinh doanh khác đợc mua hoặc thanh lý

- Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả
không phải là tiền và các khoản tơng đơng tiền trong công ty con hoặc
đơn vị kinh doanh khác đợc mua hoặc thanh lý trong kỳ


c - Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tơng đơng tiền lớn
do doanh nghiệp nắm giữ nhng không đợc sử dụng do có sự hạn chế
của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.
VIII - Những thông tin khác
1 - Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:
2 - Những sự kiện phát sinh sau kỳ kế toán năm:
3 - Thông tin về các bên liên quan
4 - Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận ( Theo lĩnh vực kinh doanh hoặc theo khu vực địa lý) theo quy định của chuẩn mực kế toán số 28 "Bá
5 - Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trớc)
6 - Thông tin về hoạt động liên tục
7 - Những thông tin khác
Lập, ngày
tháng năm 2009
Ngời lập biểu
Kế toán trởng
Giám đốc

Nguyễn Thị Lý



×