Signature Not Verified
Được ký bởi NGUYỄN TUẤN ANH
Ngày ký: 21.07.2014 11:25
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH
GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
Báo cáo tài chính
Quý 2 năm 2014
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 31/3/2013
MỤC LỤC
Trang
•
Bảng cân đối kế toán
•
Báo cáo kết quả kinh doanh
3
•
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
4
•
Thuyết minh Báo cáo tài chính
1-2
5 - 16
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Cho kỳ báo cáo Quý 2 năm 2014
Mẫu số B 01-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 30 tháng 6 năm 2014
TÀI SẢN
A.
I.
1.
2.
II.
1.
2.
III.
1.
2.
3.
4.
IV.
1.
2.
V.
1.
2.
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu của khách hàng
Trả trước cho người bán
Các khoản phải thu khác
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Tài sản ngắn hạn khác
B.
I.
II.
1.
TÀI SẢN DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư dài hạn khác
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
Mã Thuyết
số minh
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
135
139
140
141
149
150
151
158
200
210
220
221
222
223
227
228
229
230
240
250
258
259
260
261
268
270
5
6
7
8
9
10
11
30/06/2014
VND
31/12/2013
VND
58.156.604.053
2.278.794.572
2.278.794.572
51.756.494.823
52.153.983.354
169.159.941
3.868.683.928
(4.435.332.400)
4.065.565.567
4.065.565.567
55.749.091
55.749.091
78.875.714.993
232.450.688
232.450.688
59.498.309.482
58.355.626.324
117.811.324
1.367.820.580
(342.948.746)
19.104.954.823
19.104.954.823
40.000.000
40.000.000
19.352.225.719
21.750.000
21.081.824.405
11.060.074.405
10.800.604.118
39.081.738.756
(28.281.134.638)
259.470.287
261.620.000
(2.149.713)
10.000.000.000
10.000.000.000
21.750.000
21.750.000
77.508.829.772
99.957.539.398
9.330.475.719
9.071.542.860
39.154.282.574
(30.082.739.714)
258.932.859
261.620.000
(2.687.141)
10.000.000.000
10.000.000.000
21.750.000
12
Các Thuyết minh kèm theo từ trang 5 đến trang 16 là bộ phận hợp thành các Báo cáo tài chính này
Trang 1
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2013
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (TIẾP THEO)
Mẫu số B 01-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày 30 tháng 6 năm 2013
TT
Mã Thuyết
NGUỒN VỐN
số
A.
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7
8
9
II.
NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả cho người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nợ dài hạn
300
310
311
312
313
314
315
316
319
320
323
330
B.
I.
1.
2.
3.
4.
5.
II.
1.
2.
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư XDCB
Nguồn kinh phí và quỹ khác
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
400
410
411
417
418
420
421
430
432
433
440
Tổng Giám đốc
Nguyễn Tuấn Anh
Quảng Nam, ngày 17 tháng 7 năm 2014
minh
13
14
15
16
17
18
18
18
18
18
18
18
30/06/2014
31/12/2013
VND
VND
39.703.666.227
39.703.666.227
6.063.526.676
4.587.729.657
3.055.823.125
4.213.104.783
200.283.337
142.603.604
17.085.912.066
1.259.526.364
3.095.156.615
-
55.371.769.823
55.371.769.823
11.532.513.366
4.334.019.380
8.169.792.801
6.623.102.787
2.600.409.530
16.337.727
19.660.871.912
700.204.705
1.734.517.615
-
37.805.163.545
37.385.897.439
12.000.000.000
20.405.044.329
2.400.000.000
2.279.065.520
301.787.590
419.266.106
124.245.000
295.021.106
77.508.829.772
44.585.769.575
44.131.081.919
12.000.000.000
19.850.517.924
2.400.000.000
9.578.776.405
301.787.590
454.687.656
124.245.000
330.442.656
99.957.539.398
Kế toán trưởng
Đặng Thơ
Lập biểu
Võ Thị Minh Loan
Các Thuyết minh kèm theo từ trang 5 đến trang 16 là bộ phận hợp thành các Báo cáo tài chính này
Trang 2
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
Mẫu số B 02-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
Chỉ tiêu
Mã TH
Quý 2
năm 2014
Quý 2
năm 2013
Lũy kế đến
30/06/2014
Lũy kế đến
30/06/2013
số M
VND
VND
VND
VND
1. Doanh thu bán hàng và CCDV
1 16 37.258.381.108 15.847.260.000 52.400.037.174 26.894.565.909
2. Các khoản giảm trừ
2 16
75.708.363
28.141.818
75.708.363
119.764.830
3. Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV 10 16 37.182.672.745 15.819.118.182 52.324.328.811 26.774.801.079
4. Giá vốn hàng bán
11 17 27.461.858.031 14.466.932.198 40.604.863.163 24.013.409.909
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và CCDV 20
9.720.814.714 1.352.185.984 11.719.465.648 2.761.391.170
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21 18
397.923.072
695.870.679
7. Chi phí hoạt động tài chính
22 19
116.811.811
65.480.288
421.837.359
81.415.211
23
116.811.811
65.480.288
421.837.359
81.415.211
8. Chi phí bán hàng
24
55.000.000
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
10.
Lợi nhuận thuần từ HĐKD
30
11.
Thu nhập khác
31 20
227.564.139
279.820.499
288.650.508
398.840.820
12.
Chi phí khác
32 21
331.131.586
5.235.227
334.519.959
5.235.227
13.
Lợi nhuận khác
40
-103.567.447
274.585.272
-45.869.451
393.605.593
14.
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 22 3.085.702.127
306.782.105 3.161.731.916
410.393.952
15.
Chi phí thuế TNDN hiện hành
51 22
16.
Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52 22
17.
Lợi nhuận sau thuế TNDN
60 22 2.220.840.285
18.
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
70 23
Trong đó: Chi phí lãi vay
Tổng Giám đốc
Nguyễn Tuấn Anh
400.696.388 1.021.065.564
55.000.000
6.757.656.401 1.950.379.542 8.435.723.310 3.684.253.164
3.189.269.574
864.861.842
1.851
-
32.196.833
78.495.526
-
3.207.601.367
16.788.359
882.666.396
126.496.925
228.286.579 2.279.065.520
283.897.027
190
1.899
Kế toán trưởng
Đặng Thơ
-
237
Lập biểu
Võ Thị Minh Loan
Quảng Nam, ngày 17 tháng 7 năm 2014
Các Thuyết minh kèm theo từ trang 5 đến trang 16 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính này
Trang 3
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Mẫu số B 03-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
TT
Chỉ tiêu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
Mã
số
Luỹ kế từ đầu
năm đến
30/06/2014
VND
Luỹ kế từ đầu
năm đến
30/06/2013
VND
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu từ bán hàng, CC DV và doanh thu khác
Tiền chi trả cho người cung cấp HH và DV
Tiền chi trả cho người lao động
Tiền chi trả lãi vay
Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
1
2
3
4
5
6
7
20
59.245.729.527
(25.865.532.980)
(7.929.939.646)
(431.010.020)
(1.949.830.658)
750.140.851
(15.828.402.340)
7.991.154.734
64.410.065.629
(42.485.706.279)
(5.101.138.435)
(81.415.211)
(4.433.840.160)
3.035.282.092
(15.766.929.680)
(423.682.044)
II.
1.
2.
3.
4.
5
6
7
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi để mua sắm XD TSCĐ và các TS DH khác
Tiền thu từ TLý, nhượng bán TSCĐ và các TS DH khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các CC nợ của đơn vị khác
Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
21
22
23
24
25
26
27
30
(482.000.000)
6.175.840
(475.824.160)
(945.000.000)
356.707.000
(21.000.000.000)
23.000.000.000
1.135.561.104
2.547.268.104
33
34
36
40
13.963.301.138
(19.432.287.828)
(5.468.986.690)
11.238.592.550
(11.238.592.550)
(5.887.735.000)
(5.887.735.000)
50
60
61
70
2.046.343.884
232.450.688
(3.764.148.940)
4.722.101.565
2.278.794.572
957.952.625
III.Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
2. Tiền chi trả nợ gốc vay
3. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái qui đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
Tổng Giám đốc
Kế toán trưởng
Nguyễn Tuấn Anh
Đặng Thơ
Lập biểu
Võ Thi Minh Loan
Quảng Nam, ngày 17 tháng 7 năm 2014
Các Thuyết minh kèm theo từ trang 5 đến trang 15 là bộ phận hợp thành của Báo cáo tài chính này
Trang 4
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
1.
Đặc điểm hoạt động
Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Vận tải Quảng Nam (sau đây gọi tắt là “Công ty”) được thành
lập trên cơ sở cổ phần hoá Công ty Quản lý và Xây dựng Đường bộ Quảng Nam theo Quyết định số
5233/QĐ-UB ngày 27 tháng 11 năm 2003 của Ủy ban Nhân dân Tỉnh Quảng Nam. Công ty được Sở Kế
hoạch và Đầu tư Tỉnh Quảng Nam cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4000390766 ngày 02
tháng 01 năm 2004. (Từ khi thành lập đến nay Công ty đã bảy lần điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh, lần điều chỉnh gần nhất vào ngày 27 tháng 06 năm 2014). Công ty là đơn vị hạch toán độc
lập, hoạt động sản xuất kinh doanh theo Giấy chứng nhận Đăng ký Kinh doanh, Luật Doanh nghiệp, Điều
lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành có liên quan.
Ngành nghề kinh doanh chính
2.
3.
•
Quản lý, khai thác và duy tu các công trình giao thông đường bộ;
•
Xây dựng các công trình giao thông đường bộ, công trình dân dụng, các công trình thủy lợi, thủy
điện;
•
Khai thác, sản xuất các loại vật liệu phục vụ sửa chữa và xây dựng hệ thống giao thông đường bộ;
•
Kinh doanh và môi giới đấu giá bất động sản;
•
Kinh doanh dịch vụ nhà hàng, khách sạn;
•
Lập dự án, thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán các công trình xây dựng, công trình giao thông; Thiết
kế quy hoạch chi tiết các khu dân cư, khu công nghiệp, quy hạch chi tiết cơ sở hạ tầng giao thông;
•
Tư vấn giám sát chất lượng công trình xây dựng, công trình giao thông.
Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
•
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hằng năm.
•
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán được lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam (VND).
•
Riêng báo cáo quý 2 năm 2014 bắt đầu từ ngày 01/04/2014 kết thúc ngày 30/06/2014.
Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam, ban hành theo Quyết định số 15/QĐ-BTC ngày 20/03/2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Báo cáo tài chính được lập phù hợp với Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam.
Hình thức kế toán: Chứng từ ghi sổ
4.
Tóm tắt các chính sách kế toán chủ yếu
4.1 Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm: Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3
tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều
rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Trang 5
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
4.2 Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng
Nhà nước Việt Nam công bố trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh. Các tài
khoản có số dư ngoại tệ được chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên
ngân hàng tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
của các khoản nợ dài hạn được phản ánh vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ. Chênh lệch tỷ giá
do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ của tiền mặt, tiền gửi, tiền đang chuyển, các khoản nợ ngắn hạn
thì để lại số dư trên báo cáo tài chính, đầu năm sau ghi bút toán ngược lại để xóa số dư.
4.3 Các khoản phải thu
Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách
hàng và phải thu khác.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không được
khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán.
Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 7/12/2009
của Bộ Tài chính.
4.4 Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá
gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh
để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán ước
tính trừ đi chi phí ước tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ
chúng.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp bình quân gia quyền và được hạch toán theo phương
pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho
nhỏ hơn giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC
ngày 7/12/2009 của Bộ Tài chính.
4.5 Các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh và các khoản đầu tư tài chính
khác được ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng được lập cho các khoản giảm giá đầu tư nếu phát sinh tại ngày kết thúc niên độ kế toán. Việc
trích lập dự phòng thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ
Tài chính.
4.6 Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình được phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao lũy kế.
Nguyên giá bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến
thời điểm đưa tài sản cố định đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban
đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chi phí
trong kỳ.
Trang 6
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
Khấu hao
Khấu hao được tính theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính của tài sản.
Mức khấu hao phù hợp với thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 của Bộ Tài chính.
Loại tài sản
Thời gian khấu hao (năm)
Nhà cửa, vật kiến trúc
6 - 35
Máy móc, thiết bị
5 - 10
Phương tiện vận tải
6 - 10
4.7 Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất được ghi nhận là tài sản cố định vô hình khi Công ty được Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất hoặc nhận được quyền sử dụng đất và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (trừ
trường hợp đi thuê đất).
Nguyên giá tài sản cố định vô hình là quyền sử dụng đất được xác định là toàn bộ các khoản tiền chi ra
để có quyền sử dụng đất hợp pháp cộng các chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng,
lệ phí trước bạ,...
Quyền sử dụng đất không có thời hạn thì không thực hiện khấu hao.
4.8 Chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trước dài hạn được phân bổ trong
khoảng thời gian mà lợi ích kinh tế được dự kiến tạo ra.
4.9 Các khoản phải trả và chi phí trích trước
Các khoản phải trả và chi phí trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai liên quan đến
hàng hóa và dịch vụ đã nhận được không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà
cung cấp hay chưa.
4.10 Chi phí vay
Chi phí đi vay trong giai đoạn đầu tư xây dựng các công trình XDCB bản dở dang được tính vào giá trị
của tài sản đó. Khi công trình hoàn thành thì chi phí đi vay được tính vào chi phí tài chính trong kỳ.
Tất cả các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ khi phát sinh.
4.11 Phân phối lợi nhuận thuần
•
Lợi nhuận sau thuế sau khi trích lập các quỹ được chia cổ tức cho các cổ đông theo Nghị quyết của
Đại hội cổ đông;
•
Nguyên tắc trích lập các khoản dự trữ, các quỹ từ lợi nhuận sau thuế:
Trang 7
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
4.12 Ghi nhận doanh thu
•
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi có khả năng thu được các lợi ích kinh tế
và có thể xác định được một cách chắc chắn, đồng thời thỏa mãn điều kiện sau:
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đã được
chuyển giao cho người mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định của hai
bên về giá bán hoặc khả năng trả lại hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trường hợp dịch vụ được
thực hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ
vào tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.
•
Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi doanh thu được xác định tương đối chắc chắn và có
khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.
Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền nhận cổ tức hoặc các bên
tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
4.13 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn
lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất có
hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và
chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại được xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán
giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích báo
cáo tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế
để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ này. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại được tính
theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên
các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc niên độ kế toán.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải được xem xét lại vào ngày kết thúc kỳ
kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ
lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử
dụng.
4.14 Thuế suất và các lệ phí nộp Ngân sách mà Công ty đang áp dụng
•
Thuế Giá trị gia tăng: Áp dụng thuế suất 10%
•
Thuế Thu nhập doanh nghiệp: Áp dụng mức thuế suất 22%.
•
Các loại thuế và lệ phí khác nộp theo quy định hiện hành.
Trang 8
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
5.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Cộng
6.
31/12/2013
VND
349.942.320
1.928.852.252
2.278.794.572
139.321.981
93.128.707
232.450.688
30/06/2014
VND
3.204.259.564
552.109.589
11.206.314
101.108.461
3.868.683.928
31/12/2013
VND
1.164.135.524
157.589.041
43.124.521
2.971.494
1.367.820.580
Các khoản phải thu khác
Phải thu về vốn thi công cho đơn vị trực thuộc
Lãi dự thu
Phải thu thuế thu nhập cá nhân
BHXH, BHYT,BHTN nộp thừa
Cộng
7.
30/06/2014
VND
Hàng tồn kho
30/06/2014
VND
31/12/2013
VND
513.213.312
2.529.023.747
899.083.508
124.245.000
4.065.565.567
295.628.606
16.791.424.513
1.893.656.704
124.245.000
19.104.954.823
Tạm ứng
30/06/2014
VND
55.749.091
31/12/2013
VND
40.000.000
Cộng
55.749.091
40.000.000
Nguyên liệu, vật liệu
Chi phí SX, KD dở dang
Hàng hóa bất động sản
Hàng hóa
Cộng
8.
Tài sản ngắn hạn khác
Trang 9
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
9.
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Số đầu kỳ 01/4/2014
Mua sắm trong kỳ
Thanh lý, nhượng bán
Số cuối kỳ 30/6/2014
Khấu hao
Số đầu kỳ 01/4/2014
Khấu hao trong kỳ
Thanh lý, nhượng bán
Số cuối kỳ 30/6/2014
Giá trị còn lại
Số đầu kỳ 01/4/2014
Số cuối kỳ 30/6/2014
Nhà cửa,
vật kiến trúc
VND
Máy móc,
thiết bị
VND
P.tiện vận tải,
truyền dẫn
VND
Cộng
4.173.608.209
0
0
4.173.608.209
28.442.527.228
0
0
28.442.527.228
6.538.147.137
0
0
6.538.147.137
39.154.282.574
0
0
39.154.282.574
3.133.050.904
69.538.309
0
3.202.589.213
21.200.358.979
733.416.261
0
21.933.775.240
4.757.355.271
189.019.990
0
4.946.375.261
29.090.765.154
991.974.560
0
30.082.739.714
1.040.557.305
971.018.996
7.242.168.249
6.508.751.988
1.780.791.866
1.591.771.876
10.063.517.420
9.071.542.860
VND
10. Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Số đầu kỳ 01/4/2014
Mua sắm trong kỳ
Thanh lý, nhượng bán
Số cuối kỳ 30/6/2014
Khấu hao
Số đầu kỳ 01/4/2014
Khấu hao trong kỳ
Thanh lý, nhượng bán
Số cuối kỳ 30/6/2014
Giá trị còn lại
Số đầu kỳ 01/4/2014
Số cuối kỳ 30/6/2014
Quyền sử dụng đất
không thời hạn (i)
VNĐ
Quyền sử dụng đất
có thời hạn (ii)
VNĐ
Cộng
224.000.000
37.620.000
261.620.000
224.000.000
37.620.000
261.620.000
2.418.427
268.714
2.418.427
268.714
-
2.687.141
2.687.141
224.000.000
224.000.000
35.201.573
34.932.859
259.201.573
258.932.859
VND
(i)
Quyền sử dụng 200 m2 đất tại thôn Thanh Ly, xã Bình Nguyên, huyện Thăng Bình tỉnh Quảng
Nam. Công ty sử dụng để làm nhà kho, nhà ở cho công nhân.
(ii)
Quyền sử dụng 760 m2 đất tại thôn Thanh Ly, xã Bình Nguyên, huyện Thăng Bình tỉnh Quảng
Nam, có thời hạn đến tháng 3 năm 2047. Công ty sử dụng để làm nhà kho, nhà ở cho công nhân.
Trang 10
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
11. Đầu tư dài hạn khác
30/06/2014
VND
31/12/2013
VND
Tiền gửi có kỳ hạn trên 1 năm tại Ngân hàng VietcombankCN Quảng Nam
10.000.000.000
10.000.000.000
Cộng
10.000.000.000
10.000.000.000
(*) Khoản tiền gởi có kỳ hạn này đã được thế chấp để đảm bảo các khoản vay ngắn hạn tại Ngân hàng
Vietcombank- chi nhánh Quảng Nam
12. Tài sản dài hạn khác
30/06/2014
VND
31/12/2013
VND
Ký quỹ, ký cược dài hạn
21.750.000
21.750.000
Cộng
21.750.000
21.750.000
13. Vay và nợ ngắn hạn
30/06/2014
VND
31/12/2013
VND
Vay ngắn hạn tại Ngân hàng Vietcombank-CN Quảng Nam
6.063.526.676
11.532.513.366
Cộng
6.063.526.676
11.532.513.366
14. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất và tiền thuê đất
Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng
30/06/2014
VND
31/12/2013
VND
2.081.218.951
2.095.929.565
17.159.403
12.192.727
5.094.137
1.510.000
4.213.104.783
3.304.535.476
3.163.093.827
122.549.323
28.368.180
448.981
4.107.000
6.623.102.787
Trang 11
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
15. Chi phí phải trả
Lãi vay phải trả
Chi phí phải trả dự án khu đô thị ĐN-ĐN
Cộng
30/06/2014
VND
31/12/2013
VND
7.165.066
135.438.538
142.603.604
16.337.727
16.337.727
30/06/2014
VND
31/12/2013
VND
300.409.545
15.369.771.772
232.600.000
1.135.407.529
47.723.220
17.085.912.066
195.327.107
18.046.814.056
235.600.000
1.135.407.529
47.723.220
19.660.871.912
16. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Kinh phí công đoàn và kinh phí Đảng
Phải trả khối lượng cho các đơn vị trực thuộc
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Phải trả lãi cho các nhà đầu tư DA Điện Nam, Điện Ngọc
Phải trả khác
Cộng
* Tiền lãi phải trả cho các nhà đầu tư dự án khu đô thị Điện Nam, Điện Ngọc do các nhà đầu tư đã
nộp tiền theo tiến độ nhưng công ty chưa bàn giao mặt bằng theo đúng tiến độ.
17. Dự phòng phải trả ngắn hạn
30/06/2014
VND
31/12/2013
VND
Dự phòng bảo hành công trình
1.259.526.364
700.204.705
Cộng
1.259.526.364
700.204.705
Trang 12
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
18. Vốn chủ sở hữu
18.1. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư
của chủ sở
hữu
Quỹ Đầu tư
phát triển
Quỹ Dự
phòng tài
chính
LN sau thuế
Nguồn vốn
chưa phân đầu tư XDCB
phối
VND
VND
VND
SD tại 01/01/2013 12.000.000.000 14.281.517.924 2.300.728.307
Tăng trong năm
- 5.569.000.000
99.271.693
Giảm trong năm
SD tại 31/12/2013 12.000.000.000 19.850.517.924 2.400.000.000
VND
15.176.076.162
9.578.776.405
15.176.076.162
9.578.776.405
VND
VND
301.787.590 44.060.109.983
15.247.048.098
15.176.076.162
301.787.590 44.131.081.919
SD tại 01/01/2014 12.000.000.000 19.850.517.924 2.400.000.000
Tăng trong kỳ
- 554.526.405
Giảm trong kỳ
SD tại 30/06/2014 12.000.000.000 20.405.044.329 2.400.000.000
9.578.776.405
2.279.065.520
9.578.776.405
2.279.065.520
301.787.590
301.787.590
44.131.081.919
2.833.591.925
9.578.776.405
37.385.897.439
18.2. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Tỷ lệ vốn góp
%
Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà nước
Vốn góp của các cổ đông khác
Cộng
53,80%
46,20%
30/06/2014
VND
6.456.000.000
5.544.000.000
31/12/2013
VND
6.456.000.000
5.544.000.000
100%
12.000.000.000
12.000.000.000
30/06/2014
Cổ phiếu
31/12/2013
Cổ phiếu
1.200.000
1.200.000
1.200.000
1.200.000
-
1.200.000
1.200.000
1.200.000
1.200.000
-
18.3 Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu được phép phát hành
- Cổ phiếu thường
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu thường
- Cổ phiếu ưu đãi
Mệnh giá cổ phiếu: 10.000 VND
Trang 13
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
18.4 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Lợi nhuận năm trước chuyển sang
Điều chỉnh tăng lợi nhuận chưa phân phối
Điều chỉnh giảm lợi nhuận sau thuế do cơ quan nhà nước cắt giảm
Phân phối lợi nhuận năm trước
- Trích Quỹ dự phòng tài chính
- Trích Quỹ đầu tư phát triển
- Trích Quỹ khen thưởng phúc lợi,quỹ khen thưởng Ban điều hành
- Chia cổ tức năm trước
Lợi nhuận sau thuế Thu nhập doanh nghiệp kỳ báo cáo
Phân phối lợi nhuận năm trước
- Tạm trích Quỹ khen thưởng, phúc lợi
- Tạm ứng cổ tức
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
30/06/2014
VND
9.578.776.405
31/12/2013
VND
15.176.076.162
9.578.776.405
15.176.076.162
99.271.693
5.569.000.000
3.507.804.469
6.000.000.000
9.578.776.405
9.578.776.405
554.526.405
2.424.250.000
6.600.000.000
2.279.065.520
2.279.065.520
* Lợi nhuận năm 2013 được phân phối theo nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông số 05/2014/ĐHCĐ
ngày 26/6/2014.
19. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Quý 2
năm 2014
VND
Quý 2
năm 2013
VND
Lũy kế đến
30/06/2014
VND
Lũy kế đến
30/06/2013
VND
Tổng doanh thu
+ Doanh thu xây dựng ( Xây dựng cầu đường)
+ Doanh thu khai thác đá
+ Doanh thu chuyển nhượng Khu đô thị 7 ĐN-ĐN
+ Doanh thu chuyển nhượng bất động sản
Các khoản giảm trừ doanh thu
+ Quyết toán xây dựng bị cắt giảm
37.258.381.108 15.847.260.000 52.400.037.174
27.093.225.664 15.036.185.454 40.221.264.710
1.560.348.363
811.074.546 2.593.060.001
7.396.942.446
7.396.942.446
1.207.864.635
- 2.188.770.017
75.708.363
28.141.818
75.708.363
75.708.363
28.141.818
75.708.363
26.894.565.909
25.737.759.999
1.156.805.910
Doanh thu thuần về bán hàng và CCDV
37.182.672.745 15.819.118.182 52.324.328.811
26.774.801.079
119.764.830
119.764.830
20. Giá vốn hàng bán
Quý 2
năm 2014
VND
- Giá vốn xây dựng
- Giá vốn khai thác đá
- Giá vốn chuyển nhượng Khu đô thị 7 ĐN-ĐN
- Giá vốn chuyển nhượng bất động sản
Cộng
Quý 2
năm 2013
VND
Lũy kế đến
30/06/2014
VND
Lũy kế đến
30/06/2013
VND
20.142.291.773 13.772.997.308
1.344.286.737
693.934.890
5.217.438.538
757.840.983
-
31.637.847.418
2.338.592.011
5.217.438.538
1.410.985.196
22.973.743.655
1.039.666.254
27.461.858.031 14.466.932.198 40.604.863.163 24.013.409.909
Trang 14
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
21. Doanh thu hoạt động tài chính
Quý 2
năm 2014
VND
Quý 2
năm 2013
VND
Lũy kế đến
30/06/2014
VND
Lũy kế đến
30/06/2013
VND
Lãi tiền gửi
397.923.072
695.870.679
400.696.388
1.021.065.564
Cộng
397.923.072
695.870.679
400.696.388
1.021.065.564
Quý 2
năm 2014
VND
Quý 2
năm 2013
VND
Lũy kế đến
30/06/2014
VND
Lũy kế đến
30/06/2013
VND
Lãi tiền vay
116.811.811
65.480.288
421.837.359
81.415.211
Cộng
116.811.811
65.480.288
421.837.359
81.415.211
Quý 2
năm 2013
VND
Lũy kế đến
30/06/2014
VND
Lũy kế đến
30/06/2013
VND
243.636.363
168.181.819
216.181.819
18.000.000
40.000.000
40.000.000
22. Chi phí tài chính
23. Thu nhập khác
Quý 2
năm 2014
VND
Thanh lý tài sản
Cho thuê máy TC và mặt bằng
Bảo hiểm công trình, đền bù giả tỏa
Các khoản thu nhập khác
Cộng
243.636.363
32.468.689
137.204.457
288.650.508
398.840.820
Quý 2
năm 2013
VND
Lũy kế đến
30/06/2014
VND
Lũy kế đến
30/06/2013
VND
5.235.227
69.655.965
263.019.168
1.844.826
334.519.959
5.235.227
5.235.227
19.382.320
227.564.139
36.184.136
279.820.499
Quý 2
năm 2014
VND
68.112.418
263.019.168
331.131.586
24. Chi phí khác
Chi phí thanh lý tài sản
Chi phí cho thuê máy thi công
Thuế phải nộp qua thanh tra thuế
Chi phí khác
Cộng
5.235.227
Trang 15
CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG NAM
Số 10 Nguyễn Du, Thành phố Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ báo cáo quý 2 năm 2014
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)
(Các Thuyết minh này là bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với các Báo cáo tài chính)
25. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp và lợi nhuận sau thuế trong kỳ
Quý 2
Quý 2
năm 2014
năm 2013
VND
VND
Lợi nhuận kế toán trước thuế
3.085.702.127
306.782.105
Điều chỉnh các khoản thu nhập chịu thuế
266.219.168
7.200.000
- Điều chỉnh tăng
266.219.168
7.200.000
- Điều chỉnh giảm
Thu nhập chịu thuế
- Thu nhập chịu thuế 22%
- Thu nhập chịu thuế 25% (qua thanh tra thuế)
- Thu nhập chịu thuế 28% (qua thanh tra thuế)
Thuế suất thuế TNDN hiện hành 22%
-Thuế TNDN với thuế suất 22%
-Thuế TNDN với thuế suất 25%
3.351.921.295
266.220.057
1.138.603.402
1.947.097.836
22%
58.568.413
-Thuế TNDN với thuế suất 28%
26.
- Thuế TNDN được giảm 30%(theo thanh tra thuế năm
2011)
Chi phí thuế TNDN hiện hành
Lợi nhuận sau thuế Thu nhập DN
313.982.105
313.982.105
25%
78.495.526
284.650.851
-
545.187.394
-
23.544.815
-
864.861.842
2.220.840.285
78.495.526
228.286.579
Lũy kế đến
30/06/2014
VND
3.161.731.916
Lũy kế đến
30/06/2013
VND
410.393.952
271.119.168
-
95.593.750
3.432.851.084
347.149.846
1.138.603.402
1.947.097.836
22%
76.372.966
284.650.851
505.987.702
505.987.702
25%
126.496.926
-
545.187.394
23.544.815
882.666.396
2.279.065.520
-
126.496.925
283.897.027
27. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Lợi nhuận kế toán sau thuế TNDN
Điều chỉnh tăng hoặc giảm LN kế toán
Các khoản điều chỉnh tăng
Các khoản điều chỉnh giảm
Lợi nhuận phân bổ cho Cổ đông
Cổ phiếu đang lưu hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Quý 2
năm 2014
VND
Quý 2
năm 2013
VND
Lũy kế đến
30/06/2014
VND
Lũy kế đến
30/06/2013
VND
2.220.840.285
228.286.579
2.279.065.520
283.897.027
2.220.840.285
1.200.000
1.851
228.286.579
1.200.000
190
2.279.065.520
1.200.000
1.899
283.897.027
1.200.000
237
28. Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc niên độ kế toán
Không có sự kiện quan trọng nào khác xảy ra sau ngày kết thúc kỳ báo cáo kế toán yêu cầu phải điều
chỉnh hoặc công bố trong các Báo cáo tài chính.
29. Số liệu so sánh
Là số liệu trong Báo cáo tài chính của năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2013 đã được Kiểm toán bởi
Công ty AAC và quý 2 năm 2013 được lập bởi Công ty.
Tổng Giám đốc
Kế toán trưởng
Lập biểu
Nguyễn Tuấn Anh
Đặng Thơ
Võ Thị Minh Loan
Quảng Nam, ngày 17 tháng 7 năm 2014
Trang 16
CTY CP CÔNG TRÌNH
GTVT QUẢNG NAM
Số:
/ GTr-BTGĐ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Quảng Nam, ngày 17 tháng 7 năm 2014
V/v: giải trình báo cáo KQKD Q2/2014
Kính gửi : Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
1. Tên công ty : Công ty CP công trình GTVT Quảng Nam
2. Mã chứng khoán : QTC
3. Địa chỉ trụ sở chính : Số 10, Nguyễn Du, Tp Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
4. Điện thoại : 05103.851734 Fax : 05103.852098
5. Người thực hiện công bố thông tin : Nguyễn Tuấn Anh
6. Nội dung của thông tin công bố :
6.1 Báo cáo tài chính Quý 2 năm 2014 của Công ty CP công trình GTVT
Quảng Nam được lập ngày 17/7/2014 gồm : BCĐKT, BCKQKD, BCLCTT,
TMBCTC.
6.2 Nội dung giải trình :
Công ty CP công trình GTVT Quảng Nam xin giải trình về việc kết quả kinh
doanh quý 2 năm 2014 tăng hơn mười phần trăm (10%) so với quý 2 năm 2013 như
sau:
Qúy 2 năm 2014 doanh thu so với quý 2 năm 2013 tăng 2,35 lần là do doanh
thu xây lắp tăng gấp 1,8 lần, hơn nữa quý 2/2014 có hoạt động chuyển nhượng dự
án khu đô thị 7 Điện Nam – Điện Ngọc doanh thu chiếm 20% và hoạt động chuyển
nhượng bất động sản khu dân cư số 5 Quế Sơn doanh thu chiếm 3%, trong khi đó
quý 2 năm 2013 không có hoạt động này. Đây là nguyên nhân dẫn đến lợi nhuận
quý 2 năm 2014 tăng trên 10% so với quý 2 năm 2013.
Vậy, Công ty CP công trình GTVT Quảng Nam làm văn bản này giải trình
sự biến động bất thường của lợi nhuận sau thuế TNDN giữa BCTC quý 2 năm 2014
so với lợi nhuận sau thuế TNDN của BCTC quý 2 năm 2014 để Sở giao dịch chứng
khoán Hà Nội và các cổ đông được rõ.
7. Địa chỉ Website đăng tải toàn bộ báo cáo tài chính : www.CotracoQna.vn
Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông tin công bố.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu TC-KT.
NGƯỜI THỰC HIỆN CBTT
Nguyễn Tuấn Anh