CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC BA (Phần 1)
I. CĂN BẬC HAI
A. Tóm tắt lí thuyết
1. Căn bậc hai
Định nghĩa: Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a
a > 0 : có hai căn bậc hai là √
√
a = 0 : có một căn bậc hai là √ = 0
a < 0 : không có căn bậc hai
2. Căn bậc hai số học
Định nghĩa: Với số dương a, số √ được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được
gọi là căn bậc hai số học của 0.
Chú ý: Với a ≥ 0, ta có x = √
{
3. So sánh các căn bậc hai số học
Định lí: Với các số a và b không âm, ta có:
a
√
√
B. Bài tập
Bài 1: Tìm x sao cho:
a, x2 = 16
b, x2 =
c, x2 = -4
Hướng dẫn giải
a, x2 = 16 thì x = 4 hay x = -4
b, x2 =
thì x =
hay x =
c, x2 = -4 thì không tồn tại số thực x
Bài 2: Tính
a. √
b. √
c. √
d. √
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
1
e. √
f. √
√
g. (√
√ ):2
Hướng dẫn giải
a. √
b. √
d. √
e. √
f. √
√
g. (√
√ ):2=(
c. √
= 1,2 + 2.0,3 = 1,8
):2=
:2=
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a.
√
b. (3 +√ )(3
√ )
d. (5√
√
√
c. (3√
Hướng dẫn giải
a.
√
22 - 4√
b. (3 + √ ( 3
(√ ) 2 = 4 - 4√ + 5 = 9 - 4√
√ ) = 32 – (√ )2 = 9 – 2 = 7
c. (3√
√
= (3√ )2 – 1 = 9(√ )2 – 1 = 9.5 – 1 = 44
d. (5√
√
= (5√ )2 – 32 = 25.( √ )2 – 9 = 25.2 – 9 = 41
Bài 4: Giải phương trình:
a. √ = 3
b. √
c. √
d. √
√
Hướng dẫn giải
a. √ = 3 nên x2 = 32 vậy x = 9
b. √
c. √
√
nên x = (√ )2 vậy x = 5
nên x = 0
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
2
d. Vô nghiệm vì √
≥0
Bài 5: So sánh các số
a. 2√
b. 2 + √
và 10
và 3 + √
Hướng dẫn giải
Ta có 31 > 25 nên √
√
√
a. Áp dụng định lí a > b ≥ 0
>5
Hay 2√
a2 > b 2
b. Áp dụng định lí a > b ≥ 0
Ta có: (2 + √
)2 = 7 + 4 √
(3 + √ )2 = 11 + 6√
Nhưng 4√
Nên 7 + 4√
Vậy 2 + √
(vì (6√ )2 = 48 ; (6√ )2 = 72)
6√
11 + 6√
< 3+√
Bài 6: Cho hai số dương a và b. Chứng minh rằng:
a. Nếu a = b thì √
√
b. Nếu a > b thì √
√
và ngược lại
và ngược lại
Hướng dẫn giải
a. Do a và b dương nên √
√
đều xác định và đều là số dương.
Từ a = b (giả thiết) nên a – b = 0. Ta có:
a – b = (√
)2 – (√ )2 = (√
vì a – b = 0 và √
+√
+ √ )( √
-√ )
> 0 nên suy ra √
- √ = 0 . Vậy √
√
Điều ngược lại chứng minh tương tự như trên hoặc dùng phản chứng.
b. Dùng cách chứng minh tương tự câu a.
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
3
Bài 7:
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A=1+√
b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
B=5-√
Hướng dẫn giải
a. Ta có: √
≥ 0 nên A = 1 + √
≥1
Suy ra A có giá trị nhỏ nhất bằng 1 √
b. Ta có : √
≥ 0 nên
√
= 0 . Hay x = 2
≤ 0 hay B = 5 - √
=> B có giá trị lớn nhất khi và chỉ khi √
≤5
= 0 hay x =
II. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC √
= |A|
A. Tóm tắt lí thuyết
1. Căn thức bậc hai
* Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi √ là căn thức bậc hai của A, còn A được
gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
*√
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. Với mỗi giá trị không âm của
a thì √
lấy giá trị là căn bậc hai số học của a.
2. Hằng đẳng thức √
= |A|
Định lí: Với mọi số a, ta có √
= |a|
Chú ý: Một cách tổng quát, với A là biểu thức ta có √
= |A| = {
B. Bài tập
Bài 8: Tính giá trị biểu thức sau:
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
4
√
a. √
c.
b. 5,4 + 7√
d. (√
√
√
√ )
Hướng dẫn giải
√
a. √
= 0,2 + 0,5 = 0,7
b. 5,4 + 7√
c.
= 5,4 + 7.0,6 = 9,6
√
√
d. (√
= 5 – 0,4 = 4,6
= 0,5.10
√ )
(√
√ )
(√
√
)
(
)
= 0,1
Bài 9: Tìm giá trị của x để các căn thức sau có nghĩa:
a. √
b. √
c. √
d. √
Hướng dẫn giải
a. √
có nghĩa a – 1 ≥ 0
b. √
có nghĩa
2 – 3x ≥ 0
a≥1
3x ≤ 2
x≤
Tương tự
c. x < 1
d. x ≤
(vì x2 + 1 > 0 với mọi x)
Bài 10: Tính
a. √
b. √
√
√
√
√
;
√
√
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
5
Hướng dẫn giải
a. √
√
√
b. √
√
√
= |1 - √ + |2 - √
√
√
√
√
=√
√
= 2.(3 - √
√
=1
= 12
Bài 11:
a. Rút gọn: √
√
√
b. Giải phương trình √
√
√
√
Hướng dẫn giải
a. Xét 6 + 4√ = 4 + 4√ + 2 = (2 + √ )2
Tương tự
6 - 4√ = (2 - √ )2
=> √
√
√
√ =√
√
√
√
b. Từ câu a, phương trình đã cho được viết : √
|x – 1| = 4
x–1=±4
=2+√
√
=4
x = 5 hoặc x = -3
Bài 12: Viết các biểu thức sau đây dưới dạng của hiệu hai bình phương rồi phân tích ra
thừa số:
a. x2 – 2
b. x – 9 với x > 0
c. 4 + 3x với x < 0
d. 5 – 16x2
Hướng dẫn giải
a. x2 – 2 = x2 – (√ )2 = (x - √ )(x + √ )
b. Với x > 0 ta có x – 9 = (√ )2 – 32 = (√
c. Với x < 0 ta có 4 + 3x = 22 – 3.(-x) = 22 – (√
d. 5 – 16x2 = (√ )2 – (4x)2 = (√
√
)2 = (2 - √
)(2 + √
√
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
6
Bài 13: So sánh:
√
a. √
√
c.
và 7
và √
b. √
√
và √
d. √ √
và √ √
Hướng dẫn giải
a. Vì √
b. Ta có √
√
√
Vậy:
= 4 nên √
√
<3 +4=7
√ = 2 nên:
>√
>4+2+1=7=√
√
c.
√
= 4; √
√
√
√
= 3 và √
√
=5=√
<√
√
d. Chú ý rằng: với các số dương a, b thì: a2 > b2
Giả sử √ √
√ √
> √ √
√
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên: √ √
a>b
√ √
√
√
18 > 12
√
> √ √
Bài 14:
a. Trong các số sau đây, số nào là số nguyên?
x=√
√
√
√
;y=√
√
√
√
b. Chứng minh rằng với x ≥ 1 thì
√
√
√
√
{
√
Hướng dẫn giải
a. √
√
√
√
√
√
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
7
Do đó x = 4
Vậy x là số nguyên
Ta có: y = 2√
Vậy y không phải là số nguyên
b. Gọi biểu thức cần thu gọn là A, ta có:
A = |√
√
Ta luôn có |√
(x ≥ 1)
√
Với |√
ta thấy:
+ x ≥ 2 thì √
≥ 1, do đó |√
- 1| = √
-1
+ 1 ≤ x ≤ 2 thì √
, do đó |√
- 1| = 1 - √
Từ đó ta có √
√
√
√
{
√
>> Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!
8