SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
Ư
H
H KH
Mã số: ................................
SÁ
HỢ
KẾ K
H
HỆ
HH
L Ệ K
H
CH –
HỌC H
S H HỌC CƠ H – S H HỌC
HỌC H
H
O
Người thực hiệ :
Lĩ
vự
iê
ứu:
- Quả lý iáo dụ
-
ư
- Lĩ
Có đính kèm:
Mô hình Đĩa CD (DVD)
á d
: i
vự k ác: .......................................................
i
ả
iệ vật k á
(các phim, ảnh, sản phẩm phần mềm)
ămLỊCH
học: 20 KHOA
4 - 2015 HỌC
SƠ LƯỢC LÝ
––––––––––––––––––
P1
SƠ LƯỢC LÝ LỊCH KHOA HỌC
––––––––––––––––––
I.
H
CH
1.
v tê :
2.
t á
a
3.
ă
Ề CÁ H
si
:05/09/1987
ư
– iê
:
4. Đ a
ỉ: a
5. Điệ t o i:
a–Đ
ai
(CQ) Đ DĐ:01688524868
6. Fax:
E-mail:
7. C ứ vụ: iáo viê
iệ
8.
vụ ư
iao :
iả
d
i
l
11 l
iê
–
12. C
iệ
12C7
9. Đ
v
H Ộ
II.
v ( o
-
tá :
ă
ậ
- Lĩ
ỉ
O
u ê
iệ vụ) ao
o t o: ư
vự
- Cá sá
u
t: C
ằ : 2010
H
ố ă
O
t
- C u ê
III. K
ườ
HỆ
u ê
ó ki
kiế ki
i
KHOA HỌC
ó ki
iệ : 5 ă
iệ : 5 ă
iệ
ã ót o
P2
5 ă
ầ
:
–Đ
l
I. LÝ O CHỌ
Ề
Đổi
i ư
á d
l
t êu ầu t t ếu t o sự
iệ ổi
i
iáo dụ v Đ o t o a ư ta. Đ
ũ l v
ề
á
ư Đả v
ư qua t
t ể iệ t o
lo t á vă ả
á lý qua t
ưto
á
qu ết u ư
t o luật iáo dụ v t o
iế lư
át t iể iáo
dụ .
qu ết u ư
2 k óa VIII ã ỉ õ: “Đổi
i
ẽ ư
á
iáo dụ
ot o k ắ
ụ lối t u ề t ụ
t iều è lu ệ t
ế tư du
sá t o o ười
”.
D
k
t ể t u ề t ụ kiế t ứ t eo
t iều “ ót kiế t ứ ” v o
si . o quá t
d
si
tiế t u t i t ứ v i sự tổ ứ
ư
dẫ
a iáo viê
si
t t iv k á
á. Cuối ù
qua
quá t
tư
tá t ao ổi i a iáo viê v
si
si sẽ tiế t u ư
tit ứ
i
kỹ ă tư du
i. u
iê
t êu ầu t a t o
quá t
d
l l t ế o ể át u ư tí tí
ự
a
si ? o
d
ó iều á k á
au ể át u tí tí
ự ó s dụ
i tậ t
uố
ư xe l
ư
á
u iệu.
o
i
ói u v
ầ i
t ể- i
11 nói riêng,
i du kiế t ứ ao
á k ái iệ
ó ối liê ệ
t ẽ ư
t
v
át t iể t eo
tt
tự lo i . u
iê á
i du t
t eo từ d u
iệu
tư
ụ t ể o từ
ối tư
ự vật v Đ
vật ứ ưa a g tính
k ái quát o ả 2 lo i ối tư
. Do vậ việ t iết kế ưa a á
i tậ t
uố
ể tổ
tí
i du kiế t ứ
o
si
tậ l
tv
ề ầ
t iết.
ừ
lý do êu t ê t i
ềt i
iê ứu: “ n n
ình
huốn để rèn luyện kỹ năn hân ích - ổn hợ ron ạy học hần S nh học cơ
hể - S nh học 11, Trun học hổ hôn ”.
. CƠ SỞ LÝ L
HỰC
CỦA Ề
. . Cơ sở lí luận của đề tài
1.1.1. Bản chấ của
,
oán
“ i tậ l
t iệ vụ
ười iải qu ết ầ
ải t ự iệ . o
i tậ
ao
d kiệ v êu ầu ầ t ”.
“ i toá l ệ t ố t
ti xá
ao
iều kiệ v
êu
ầu lu lu k
ù
( u t uẫ ) v i au dẫ t i u ầu ải k ắ
ụ
bằ
á
iế ổi ú ”.
1.1.2. Tình huốn , ình huố ạy học l ì?
P3
eo từ iể
iế Việt: “
uố l to t ể sự việ xả a t i
t i
to
t t ời ia u
ười ta ải su
ĩ
ối ó
u ự ”.
o d
t
uố l
t
uố
óv
ề.
uố
óv
ề
l
i toá Ơ isti
ứa ự
u t uẫ
ậ t ứ . M u t uẫ
ải ó tá dụ
kí t í
ư tí tí
ự to
si . iải qu ết
u t uẫ
í l sự
lĩ
itit ứ
i
t ời ũ l
xu t iệ
u t uẫ
it o a u
ầu
ể iải qu ết u t uẫ
i.
1.1.3. Bản chấ của
ình huốn ạy học
1.1.3.1. Bài tập tình huống dạy học là gì?
“ i tậ t
uố d
l
t
uố k á
au ã a v ó t ể
xả a t o quá t
d
ư
u t ú l i dư i d
i tậ k i
si
iải
i tậ
vừa ó tá dụ
ố t i t ứ vừa è lu ệ ư
kỹ ă
ầ
t iết”.
1.1.3.2. Bản chất tâm lý của bài tập tình huống dạy học
ả
tt
lý a i tậ t
uố d
l sự
u t uẫ i a i du
kiế t ứ t u ề
tv
ư
á tu ề
t kiế t ứ ó o
si . Đó l
ầu ối út ắ k oả
á
i a lý luậ v t ự ti d
.
1.1.4. Phươn há ạy học ằn
ình huốn
1.1.4.1. Đặc điểm của phương pháp dạy học bằng bài tập tình huống
- Dựa v o á
i tậ t
uố
ể t ự iệ
ư
t
;
i tậ
t
uố k
ằ kiể t a á kỹ ă
iú
át t iể
í
ả t
á
kỹ ă .
- ả t
i tậ t
uố
a tí
t iv
ề.
si
ỉ ư
ư
dẫ á tiế ậ v i i tậ t
uố
ứk
ó
t ứ
o iú
si tiế ậ v i i tậ t
uố .
- Việ á
iá kiế t ứ v kỹ ă dựa t ê
v t ự ti .
1.1.4.2. Ưu, nhược điểm của phương pháp dạy học bằng bài tập tình huống
Ưu iể :
si h xem việ
l
a
từ ó át u ư tí tí
ự lậ
- sá t o t o quá t
tậ .
- Cá
i tậ t
uố t o a ứ t ú e l i u vui kí t í t ự tiế
l
a
ê
tậ
a
si . Đó í l
lự
a quá t
d
.
si
iểu s u
l u
i du
ốt lõi.
si
ót ể
tá v i au t o quá t
tậ tự á
iá tự iều
ỉ vố t i t ứ
a ả t . Đó í l
sở
t
ư
á tự
.
- Việ t ườ xu ê iải qu ết á
i tậ t
uố
óv
ề ỏ t o quá
t
tậ l
ư
t ứ ể
si tiế ậ v i kiểu d
t
v
iải qu ết v
ề ó i du k ái quát
.
P4
- Đối t o i i a t ầ - trò, trò - t k i tiế
iải qu ết á
i tậ t
uố t o a ầu k
k í s i ổi tí
ự ó
ầ
t
ối qua ệ iao
tiế t o
.
ư
iể :
- Đ i ỏi iều
sứ v t ời ia .
- Giáo viê
ải l
ười ó kiế t ứ ó ki
iệ s u
v ó á dẫ
dắt
si .
- ự eo ẹ về t ời ia iả d t ê l v á
t ụ
a
si sẽ
l
tt ở
i a ư
á
1.1.5. Kỹ năn học
của học s nh
1.1.5.1. Kỹ năng là gì?
Có iều qua iể về kỹ ă
t eo ầ á o : “ ỹ ă l k ả ă vậ
dụ
tit ứ t u ậ ư to
t lĩ vự
o ó v o t ự ti . ỹ
ă
t t i ứ ết sứ t
t o k éo léo t ở t
kỹ xảo”.
Việ
ia
ỉ a tí
t tư
ối v
t số kỹ ă
t ời l
kỹ ă
ậ t ứ v l kỹ ă
o t
ta .
1.1.5.2. Kỹ năng học tập là gì?
eo á
t
lý: “ ỹ ă
tậ l k ả ă
a o
ười t ự iệ ó
kết quả á
tậ
ù
v i o
ả v iều kiệ
t
ằ
t ư
ụ í
iệ vụ ề a”.
ỹ ă
tậ ư t ể iệ t
qua á t ứ t ự iệ
vi
tậ ó
sự ối
ó tổ ứ
t ư t
qua sự u lu ệ v t ự
M t kỹ ă
ỉ iểu di t
qua
t i du
tá
a kỹ ă lê
i
du ta t ư
ụ tiêu
Mục tiêu = Kỹ năng X Nội dung
1.1.5.3. Một số kỹ năng nhận thức
ỹ ă
tí - tổ
ỹ ă so sá
ỹ ă k ái quát óa
ỹ ă su luậ :
1.1.5.4. Kỹ năng phân tích - tổng hợp
tí l sự
ia t o tư du ối tư
a iệ tư
t
ếu tố ỏ
o
ối qua ệ i a to t ể v
ậ qua ệ iố
lo i ằ t kiế
ả
t a ú .
Mụ í
ếu a việ è lu ệ kỹ ă
tí l
t
ở á e
t ói que t
iểu sự vật iệ tư
ó iều s u
ằ
ắ
ư
ả
t a ối
tư
iê ứu o ê
iệ vụ
ếu a o t
tí t ư
ết l
ắ
ư
utú
a ối tư
ĩa l :
P5
- Xá
á ếu tố ằ
ối tư
.
ối qua ệ i a á ếu tố ó.
- Yếu tố t u t
ếu tố iều k iể
a ệt ố
ằ ở u?
- o t
to
i t ườ
o iều kiệ
o?
ê
sở
xá
ư tí
t
u t uẫ
it i
lự
át t iể
v á v
ềk á .
ổ
l sự kết
t o tư du á ếu tố u t
a sự vật iệ tư
to
t ỉ t ể.
tí v tổ
l 2 t a
t quá t
tư du t ố
t ó sự liê ệ
ật t iết v i au.
tí v tổ
to
i
t ườ
ư dù
ể
tí
ut o
qua ệ qua
t ể....
tí
ế quá t
si
.
tí v tổ
ó á
t ứ di
t:
- Di
t ằ lời.
- Di
t ằ s
tí .
- Di
t ằ
ả
ệ t ống.
- Di
t dư i d
ta s
.
1.1.6. Quy rình h ế kế
ình huốn để rèn luyện kỹ năn hân ích ổn hợ .
Xá
kỹ ă
tí
- tổ
iê
iê
a
si
ứu
ứu t ự ti
X lý sư
X
dự
ệt ố t
tích - tổ
uố
è lu ệ kỹ ă
o
si
D
Rè lu ệ kỹ ă
tí h - tổ
o
si
o
si
ết quả
t
kỹ ă
tí
- tổ
1.1.7. Nhữn yêu cầu kh h ế kế
ình huốn để rèn luyện kỹ năn
hân ích - ổn hợ cho học s nh
P6
i du
:
uố
-
a
tí
iáo dụ ;
ứa ự
u t uẫ
ậ t ứ v
a
tính khiêu khích.
-
uố
ải t ự tế v
t ứ :
uật
-
ắ
sú tí
u
- Kết
ù
t
d
iểu.
ối o
ỉ
t ảo t
uố
v tư
i du
v ẩ da
õ
- Có t
v i
i
.
.
ểk
ầ t
iểu t ê
quá
iều
thông tin
hú ý k i so
-C
ề: M tả
iể
- Mụ
í
d
t ư
i du
t
t
ti
at
t
qua t
tí
vụ
iải qu ết t
si
t
uố
ầ
iải qu ết.
1.1.8. Các êu chí đánh
á kỹ năn
-
uố
uố : M tả ối ả
ể
iệ
ổi ật
:
.
uố
.
uố
.
i du
t
uố
ải
.
hân ích - ổn hợ
hôn qua
ình huốn
Rè lu ệ kỹ ă
iệ t o
ă
iả
d
iải qu ết ở
è lu ệ kỹ ă
iêu
lo i
ă
ứ ể so sá
o
quá t
ứ
tiêu iểu
o ả
t
í dù ở
í ư
ưa a ể l
d
a iáo viê .
o d qua sát d
o
ứ v o tiêu
. iêu
ỗi k ía
í á
a ối tư
t
o
t ư
ă
í
iá
á
o á
ười ta ũ
ư .
P7
t ự
kỹ
iá việ
ậ
iết xế
ó t ể tiế
o
t ư
a ối tư
to
iáo dụ
iá
ư
t
ứ ể
tt i
ải ă
ầ
si
í l d u iệu tí
ứ
á tiêu
ậ t ứ
iết ư
t d u iệu l
iếu xá
ứ
lự
ậ
tí
vự
ă
o ể
iả
a kỹ ă
ối
ỗi lĩ
tiêu
t ế
t k ái iệ . Că
việ lự
dự
l
iá l
iá iê
x
át t iể tư du v
o. iêu
to
t sự vật
iá ư
ư
ứ
í á
á
ể
l
ầ
á
iá.
ều ó tiêu
í á
ứ v o á d u iệu
i ả
ố ắ
ảo tí
ưa a
í
xá .
ả
i
êu ầu sao
ảng . . ả
o
tiêu
ó:
í á
iá kỹ ă
tí
TC1
ức A:
l
ức : L
ư
ư
ức C:
( iết l
)
t o
iêu chí đánh giá
ức độ đạt được
ức A
Tên tiêu chí
Xá
T
C1
tư
T
C2
ức
ức C
iệ
tí
Xá
v tí
a ối tư
v i á
ối liê
ối tư
ệ
liê
quan
ia
ếu tố
C3
ối tư
t
ỏ
t eo 1 lo i
iải qu ết
u t uẫ
t
T
ê to
C4
á
t u
T
ếu tố ó
iết lậ
T
C6
ối tư
ầ
T
C5
- tổ
lẫ
au i a á
ổ
ú
ao
ối liê
t ật tự lo i
ệ
ụ
ếu tố
á
ếu tố t eo
ư
v i
ứ
v kết luậ .
.2. Cơ sở thực tiễn của đề tài
1.2.1. Thực rạn
ản ạy S nh học h ện nay
Qua quá trình t
iểu v quan sát t ự tế d
ở t ườ
iê
ư
iề
a u ệ
ý kiế
a 9 iáo viê Si
ó ki
iệ
ót
i
ư kết quả
ư sau:
Về v
ề ổi
i ư
á d
: Đa số iáo viê
việ ổi
i
ư
á d
ư
v i ứ
k
P8
u
ỉ
iều t a l
t ở lê t i t u
ã
út
t ườ
ế
xu ê
(66,67%) tỉ lệ iáo viê
ưa ao iờ ổi
i ư
á to d
iế tỉ
lệ (11,11%).
Về v
ề t u ề t ụ kiế t ứ v
át t iể kỹ ă
o
: Có 69% V
o ằ v
ề t u ề t ụ kiế t ứ v
át t iể kỹ ă
o
l qua t
ư au; 22% V o ằ t u ề t ụ kiế t ứ qua t
; 9% V o ằ
át t iể á kỹ ă qua t
.
ư vậ
k oả 31% V ưa ậ
t ứ ú về v
ề
. u
iê qua t ự tế qua sát sư
t i ậ t
a
số V vẫ
về t u ề t ụ kiế t ứ
ưa ú t
iều v o k u át t iể
kỹ ă .
Về việ s dụ
ể è lu ệ kỹ ă t o d
i
:
ảng .2. ết quả iều t a t ự t
s dụ
i tậ t
uố t o d
i
ườ
xu ê
ố lư
t ườ
ỉ lệ (%)
1
si
to
(100%). u
vẫ
ư
k
s u kiế t ứ
iê
iế
t i
ậ t
i tậ t
uố
22,22
: Đa số iáo viê
ể tổ
số iáo viê k
xu ê
iế
ỉ lệ (%)
2
ứ
á
ề s dụ
tỉ lệ l (22,22%) ở á t ườ
t ườ
o
ố lư
66,67
ú
a việ s dụ
d
dụ
1.2
s dụ
ỉ lệ (%)
6
ừ kết quả ở ả
xu ê
ố lư
11,11
sự ầ t iết
a iáo viê
66,67% v
ã
ậ t ứ
o t
á
tậ
i tậ t
v i
ụ
o
uố
. ố iáo viê
ỉ s dụ
ư
í
ós
k ắ
si .
1.2.2. Thực rạn học môn S nh học h ện nay
ự t
si
iệ a ở á t ườ
ư
ú t i iều
ta ằ
iếu iều t a v i 200
si t i ườ
u
ỉ
iê v
ó ư số liệu ư sau: Đa số
êu t í
á tiết
ó s dụ
(50%).
ốe k
êu t í (18 e
iế 9%) v lý do
ưa a t ừu tư
xa ời
t ự ti . o tiết
ó s dụ
i tậ t
uố
t iều
si t a
ia
luậ ể iải qu ết t
uố
V ưa a (120 e
iế 60%) số
l
việ
iê t o
iờ
ít ( iế 12%).
ảng .3. ết quả iều t a ý kiế á
iá a iáo viê về kỹ ă
tí
- tổ
a
ốt
si h THPT
Khá
Trung bình
P9
Yếu
ỉ lệ
ố lư
(%)
0
0,00
Qua ả
- tổ
33,33
ú
t i
si
è lu ệ kỹ ă
ậ t
ở
ứ tu
o
si
III. SỬ
ỉ lệ
ố lư
(%)
3
1.3
a
ỉ lệ
ố lư
(%)
6
66,67
: Đa số iáo viê
H
l v
ề
t
HỢ
H HỌC
0
á
00
iá kỹ ă
tí
ot
việ
t iết.
L
CH –
HỌC CƠ H – S
(%)
(66,67%). ừ kết quả t ê
HH
K
ỉ lệ
ố lư
O
Ệ
CHO HỌC S
HỌC
H
S
H
H
H
. ặc điểm nội dung chương trình Sinh học 1( nâng cao) - THPT
ầ i
t ểto
ư
t
i
11 (nâng cao)
4 ư
ó i du
ụ t ể ư sau:
C ư
I: Đề ậ ế sự u ế óa vật
t v ă lư
ở ứ
t ể.
C ư
II: Đề ậ ế tí
ả ứ
a t ể.
C ư
III: Đề ậ ế si t ưở v
át t iể
a t ể.
C ư
IV: Đề ậ ế si sả
a t ể.
Cuối ỗi ư
ều ó i t ự
ằ
i
a
ố o
át t iể
ậ t ứ
a
si về i du
a ư
.
Sinh
11 ề ậ ế i
t ể ưl
t
tổ ứ
a ệt ố
số
ư l i
iê ứu
t ể t ự vật iê v i
t ể
vật ởi v i a
ú
ó
iể iê
iệt
tư
o từ
ó
t ể a o. ự
tá
ư vậ ể
d tiế t u
ư
ầ
ằ
i a t ự vật v
vật ều ó
iể
u
t o
t ể a ot u d
tế o
t ự về u ể óa vật
t v ă lư
về ả ứ
về si t ưở v
át t iể ũ
ư si sả .
2. Sử dụng bài tập tình huống để rèn luyện cho học sinh kỹ năng phân
tích – tổng hợp trong dạy học phần Sinh học cơ thể - sinh học
2.1. Hệ hốn các
phân tích – ổn hợ
H
ình huốn để rèn luyện cho học s nh kỹ năn
ron
ạy học hần S nh học cơ hể - sinh học 11, THPT
iễn đạt bài tập tình huống bằng lời:
B
d
ình huốn 1:
a
ư
v
t
a
2
a
l
1
oa ú t ắ
a
. Cắ
l iv oố
ứa ư
P10
t
ắt ẩ t ậ t eo
a
ó o v i i t
v o1ố
ự xa
.
iều
ứa
E
tê
ã dự oá
iệ tư
xả
a sau v i iờ? Mụ
í
at í
iệ
a a ?
( Dùng để dạy và củng cố bài 1: Trao đổi nước ở thực vật )
B
ình huốn 2: C
ầ
t lư
l i ó iệ tư
nó. Tuy nhiê
t oát
“Thoát hơi nước là tai họa của cây”.
ý
ĩa tiêu ự
a tí
Mụ tiêu:
a t t ếu
tl
to
i ư . Do vậ
eo e
ý kiế
suốt ời số
ó ý kiế
ó
ưt ế
i ư
“
a
o ằ
:
o? “Tai họa” ó
ự ?
iểu ư
a
ư
ý
ĩa
a sự t oát
oát
i ư
l tai
”.
(Để giảng dạy mục IV - bài 2: Trao đổi nước ở thực vật (tiếp theo))
B
si
ình huốn 3:
t ắ
i
á
ế iều
ỉ
t oát
i ư
t
ắ : “Một số cây như ương r ng, cây mọng nước ở sa mạc..., vào ban
ngày luôn luôn có ánh sáng chiếu vào nhưng những cây này khí khổng luôn luôn
đóng vào ban ngày”. E
ã
iải t í
Mụ tiêu: êu ư
3
iù
t ắ
ế iều
ỉ
ắ
a
t oát
si
ó?
i ư .
(Để giảng dạy mục IV - bài 2: Trao đổi nước ở thực vật (tiếp theo))
B
xa
ình huốn 4: La
ieo 2
ậu
: C ậu t ứ
t La
ậu ở i a
t
t ố
ựa ê t o
ứa ít
i
ẩ
v o2 ê
Cố
ựa
t ườ
v
ư
t
ă
E
ó
á
ã
a
lỗ ở i a.
só
l i quê
ậu
ầ
o
. au 5
ieo
.
. C ậu 2 La
ieo
ổở
ậu 1
La
ỗi
t ậu
t
o
d u.
iú La
iệt 2
? ếu ỏ v o ố t
o si
lỗ
a từ
ậu
ov
l flo ua t a v
iải t í
ý kiế
iều
sẽ xả
ó t
ra? Giải t í ?
( Dùng để dạy và củng cố Bài 3: Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật)
B
ình huốn 5:
i
V ưa a
ư
t
tổ
quát
a qua
ư sau:
6CO2 + 12H2O
M t
HST, DL
ãk ẳ
C6 H12O6 + 6 O2 + 6H2O
: “Quang hợp là một quá trình mà tất cả sự sống
trên Trái Đất đều phụ thuộc vào nó”.
eo e
k ẳ
ó ú
a sai? E
P11
ã
ứ
i
?
Mụ tiêu:
ư
3 vai t
a quá t
qua
.
(Để giảng dạy mục I - bài 7: Quang hợp)
B
ình huốn 6:
sự t o t
l
t í
ti
o
t.
iệ . oa ã
iờ t ự
a
o ằ
ã
i Qua
a
ế l
t í
lá tía t
iệ
ỏ v lá au dề
t ự
ỏ ể
: “Lá đỏ thế này không có diệp lục nên nó sẽ không
tổng hợp được tinh bột, lá này không thể được sử dụng trong thí nghiệm”.
eo e
ý kiế
a oa ó ú
Mụ tiêu: C ứ
tố qua
i
ư
k
?
lá
i sao?
l
qua
ứa á lụ l
a
ệ sắ
.
(Để Giảng dạy mục II - Bài 7: Quang hợp)
B
k
ình huốn 7:
k íto
i
e
lú
tú
o
quá t
ố t
iờ t ự
ể
. ai
ti
to diê
k i ốt ít í
que ó
iệ . E
Mụ tiêu: Mi
a
si
ã
i iả
ã
ể ốt t
iú
i
uẩ
kí
ai
về
ứ
ãl
á dụ
. u
O2
ụ sau: úi
iê
ai
ã
é?
. Rè lu ệ kỹ ă
t ự
t í
iệ
(Để giảng dạy bài 14: Thực hành chứng minh quá trình hô hấp tỏa nhiệt)
B
ình huốn 8: Có ý kiế
o ằ
: “Máu ở động mạch luôn luôn là
máu đỏ tươi, máu ở tĩnh mạch luôn luôn là máu đỏ thẩm”
E
ó
t
v i ý kiế t ê k
? V sao?
(Để giảng dạy hay củng cố mục II - Bài 18: Tuần hoàn)
B
ieo
ình huốn 9:
t ậu v o
kí v k oét
a
ậu
t lỗ
ãt ắ
i iáo viê
o ế k i
ỏởt
a
t ả
ầ
a
v
ải
t
v
t í
a lá. Đ t
ểở
ổ sá
iệ
ậu
ư sau: "
v o
i
3 - 4 ngày"
ắ : "Nếu chúng ta đặt chậu cây vào hộp có nhiều tầng và mỗi
tầng có một lỗ nhỏ en kẽ nhau và chiếu sáng ở trên thì điều gì sẽ ãy ra"
ằ
kiế t ứ
Mụ tiêu: Mi
t ự
t í
ã
e
ã
iú
a
a về iệ tư
ư
iải t í
t ắ
sá
a
ắ tê ?
. Rè lu ệ kỹ ă
iệ
(Để giảng dạy mục II - Bài 23: Hướng động)
P12
B
ình huốn 10: La
ứa
t át dù
t
i
á lỗ v
ả
ầ
t i a
t
ãl
t í
t í
ói
ieo
ổ
iệ
iệ
l
ậu át.
. au k i
Mai ũ
d
t
ãl
kali ..t o
t
ư
o
t a
ậu ó
ựa ã
ựa
uố
tự La
1
tl
t ậu v o 2 ê l
La
tư
ư sau: C uẩ
o ế k i
về
ía l
ằ
tẩ
t
ựa.
du
uối ă .
eo e
kết quả t í
iệ
a Mai ó iố
kết quả
a La
k
?
i
sao?
Mụ tiêu: Mi
t ự
t í
a về iệ tư
ư
óa
a
. Rè lu ệ kỹ ă
iệ
(Để giảng dạy mục II - Bài 23: Hướng động)
B
ình huốn 11:
i
xo
ả
ứ
ở t ự vật
t
si
t ắ
ắ : "Khi nói về ứng động không sinh trưởng ở thực vật, thường chỉ có cây trinh nữ
có biểu hiện rõ rệt nhất là cụp lá lại với tác nhân. Còn đa số các cây thân gỗ thì
không có biểu hiện gì, phải chăng nó không có một cơ chế phản ứng như cây trinh
nữ"
ằ
kiế t ứ
a
e
ư
B
ã
ế
u
ình huốn 12: Có
iú
iải á t ắ
ắ tê ?
a á
t ứ vậ
ả
t
si
ãt ắ
ứ
.
ắ : “Tại sao gà trống sau
khi cắt bỏ tinh hoàn thì phát triển không bình thường: mào nhỏ, không có cựa,
không biết gáy và mất bản năng sinh dục”
E
ã
iú
iải á t ắ
ắ tê ?
(Để giảng dạy mục I - Bài 38: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát
triển ở động vật)
B
ví dụ
ình huốn 13:
il
ví dụ về si
sả v tí
t
o .
a
ã ưa a á
ư sau:
+M t o
sắ vùi xuố
+ C k oai la
vùi xuố
+
ầ
t lúa ả
+ Lá
t uố
+M t
ả
t sẽ
t
t
ỏ
t ểt
t
o .
i.
i xuố
tứ
t ở á
ót ểl
P13
ắt lá xu t iệ
lê t o t
t ể
á
o .
i.
eo e
o iết t ế
á ví dụ
o l si
a
ưa a ó
í
xá k
?
i sao? ừ ó e
ã
sả vô tính?
(Để giảng dạy khái niệm sinh sản vô tính)
B
á
ình huốn 14:
:
á
ù
t ứ
ov
ó
t
k
E
ã
iú
ù
á
.
iết v sao t ê
t k u vườ
a
v
e xe lẫ quả v
o
t ứ a
ưt ết
ù
a
o e
a
quả l i ó
iải á t ắ
t ố
á
ù
t ật l tu ệt
t
ó
ắ
t ứ ai
o
ư
u sắ
a
u sắ
ải k
iều
o v i a
at
a
t ắ
quả
ắ
ư vậ .
é?
(Để giảng dạy mục II - Bài 24: Ứng động)
(Để giảng dạy mục III - Bài 41 : Sinh sản vô tính ở thực vật)
B
ình huốn 15: D
“Co
t
k
iố
“Co
ười ó ố ó
“
dưa t
eo e
ý
ư
ĩa
ia t ườ
l
ũ
ư
ó á
iố
á
i
ưs
ó
dưa t
ậu t
a
ư
k ái iệ
si
ư:
”
ó
u
”
ậu”...
u at ê l
Mụ tiêu: iểu ư
u
?
sả
u tí
.
(Để giảng dạy mục I - Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật)
B
ình huốn 16: Có
sinh đẻ có kế hoạch”.
eo e
si
iều ó ó ú
o ằ
k
“Phá thai là một biện pháp
? V sao?
(Để giảng dạy mục II - Bài 47: Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có
kế hoạch ở người)
iễn đạt bài tập tình huống bằng sơ đồ phân tích:
B
e
ã
ình huốn 1: Có
o
ỉ
iú
t
ã êu lê s
?
P14
ưa o
ỉ
ư sau
ao ổi
Đ
ă
lư
óa
ổ
t
lũ
tv
ă
D
u
tí
lư
óa
t u
ă lư
ó
Không có
oxy
Có oxy
D dưỡ
iải
C
sinh
Quang
Hình 2.1. Cá
t ứ t ao ổi vật
tv
ă
lư
ở si
vật
(Để củng cố chương I: Sự chuyển hóa vật chất và năng lượng)
B
ình huốn 2: M t
vật
ã lậ s
tí
á
t ứ tiêu óa ở
ư sau:
iêu óa ở
C ưa ó
vật
qua tiêu óa
iêu óa
i
Có
o
qua tiêu óa
Tiêu hóa
o i o
Hình 2.2. Cá
Có ý kiế
o ằ
hóa của động vật”. ằ
ố
Túi tiêu hóa
Tiêu hóa
i o
t ứ tiêu óa ở
tiêu óa
Tiêu hóa
o i o
vật
: “Tiêu hóa ở động vật cũng tiến hoá theo bậc thang tiến
kiế t ứ
ã
e
ã
(Để củng cố bài 15: Tiêu hóa)
P15
tí
ậ
trên?
B
viê
ình huốn 3: au k i
ã lậ
ư
s
ưt o
xo
i uầ
tuầ
hoàn
D
mô
o
ở
uầ
o
uầ
o
Đ
ở
kí
uầ
o
uầ
o
ké
ậ xét
về s
ĩ
Mao
C ut o
iả
2
Hình 2.3. C iều ư
tuầ
t iáo
áu
C ưa ó
tim
ó
vật
ệt ố
Tim
D
máu
E
ở
sau:
Hệ tuần hoàn
D
o
ă
tiế
3
óa
a ệ tuầ
tê ? ừ ó ã
êu
ă
o
4
ở
iều ư
ă
vật
tiế
óa
a ệ
vật?
(Để củng cố bài 18: Tuần hoàn)
B
tí
ình huốn 4: Có
á
t ứ
ả
ứ
t
sau k i
ư
ở t ự vật v
vật
Í
CẢM Ứ
ả
ứ
ư sau:
Thự vật
í
H.
sáng
H.
t
Đ
ư
í
H.
ư
ã lậ s
Theo
ê
P16
Tính ứ
(ĐV
ả
Do va
vật
o)
ả x
(ĐV a o)
E
ó
t
Hình 2.4. Cá
t ứ
v is
ó á
tê ?E
ả
ứ
ở si
vật
lậ s
ok á k
?
(Để ôn tập chương II: Cảm ứng)
B
ình huốn 5: Có
át t iể qua iế t ái
t
ã lậ s
so sá
át t iể t ự tiế v
ư sau:
Chết
Hợp tử
Hợp tử
Phôi
Phôi
Ấu trùng
Chết
rứng
Tinh trùng
Con non
Con non
Con
Con
trưởng
thành
trưởng
thành
át t iể qua iế t ái
át t iể t ự tiế
Hình 2.5. Cá
E
ó
ậ xét
về s
t ứ
t ê ? ừ ó lậ
át t iể ở
ả
vật
so sá
át t iể t ự tiế v
át t iể qua iế t ái?
(Để giảng dạy mục III - Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật)
iễn đạt bài tập tình huống bằng bảng hệ thống:
B
ã lậ
E
ình huốn 1: Có 1
ư
ã
ả
iú
so sá
o
v i á tiêu
t
í
ư
vậ
vẫ lú
u ể
tú
v t ụ
k i o
t iệ
ả
?
ảng 2. . o sá
Tiêu chí so sánh
k i so sá
vậ
u ể
ận chuyển chủ động
P17
v t ụ
ận chuyển bị động
.
C
ế
í
uậ
l
ă
Có
lư
ầ
á
Co
a ie
t ụ
ườ
C t
t ụ
a
tá
Khuế
C
Vai trò
ếu
(Để giảng dạy mục I - Bài 3: Trao đổi khoáng và nitơ ở thực vật)
B
ình huốn 2:
vật ă t t v
i iáo viê
vật ă t ự vật
ảng 2.2. So sá
ưa a ả
Ră
ệ tiêu óa ở
Ră
a
Ră
D d
ê
vật ă t t v
ỏ
D d
to
ỏ
L
ă
a
iều ờ
ai l i ó 4
d lá sá
Manh tràng
ằ
iố
vật
o
Dài
a
ả
ó
Đ
ắ
tê
a
Ră
Ru t o
Dựa v o ả
a to
Ră
Ră
vật ă t ự vật
ộng vật ăn thực vật
Ră
a
ệ tiêu óa ở
ư sau:
ộng vật ăn thịt
Tiêu chí
so sá
d
ă :d
ỏ d tổ
úi k ế
kết luậ : “Ngu n thức ăn đã ảnh hưởng đến cấu tạo
hệ tiêu hóa của động vật ăn th t và động vật ăn thực vật”.
E
ó
t
v i ý kiế
a a
k
?C ứ
i
?
(Để ôn tập Bài 15, 16: Tiêu hóa)
B
iếu
ình huốn 3:
id
á
sau:
P18
t ứ tiêu óa ở
vật
iáo viê
Hình 2.6. Quá t
au ó êu ầu
si
o
Qua sát
kết
du
ả sau:
Nhóm động
vật
C ưa ó
quan tiêu hóa
tiêu óa ở á
t
iê
iếu
ứu sá
ó
vật
tậ sau:
iáo k oa
ụ II ể o
ảng 2.3. iêu óa ở á
ó
ại
hương thức tiêu
diện
hóa
t
i
vật
iễn biến quá trình
tiêu hóa
Có
quan
tiêu
hóa
ã lú
tú
k i o
t
iếu
tậ .
- Em hãy giúp An hoàn thành nhé?
- V sao tiêu óa ở
v i
ó
vật ó túi tiêu óa v
vật ó ố
vật
ưa ó
P19
tiêu óa ó
iều ưu iể
qua tiêu óa?
so
êu
-
iều ư
tiế
óa
a ệt ố
ố
tiêu óa ở á
ó
vật
khác nhau?
(Để giảng dạy mục II - Bài 15: Tiêu hóa)
B
a
ình huốn 4:
iếu
tậ
id
i
ở
t iáo viê
ã ưa
ư sau:
iê ứu ụ I: ao ổi k í i a t ể v i
vật - Sách giáo khoa trang 66 và hoàn thà
ảng 2.4. Cá kiểu
ở
Kiểu hô hấp
ặc điểm
qua ề
ằ
t
ố
a
ằ
tú
i t ườ ở á
ó
ả sau:
vật
Cơ chế
ại diện
t ể
ệt ố
khí
ằ
oa ã lú
vật
ổi
k i o
t
iếu
tậ t ê . E
ã
iú
oa
é?
(Để giảng dạy mục I - Bài 17: Hô hấp)
B
ki
ình huốn 5: M t iáo viê k i so sá
t ê s i t ầ ki
k
ó ao
iêli v
ó ao
á
iêli
la t u ề xu
ã
i
t ầ
a ằ
sau:
Hình 2.7. Cá
la t u ề xu
t ầ ki
t ê s i t ầ ki
k
ó ao
miêlin và có bao miêlin.
a
qua sát
v
ã ưa a ả
so sá
P20
v i á tiêu
í
ư
ưa o
ỉ
ư sau:
ảng 2.5. Cá kiểu la t u ề xu
Loại
sợi
thần
ặc điểm cấu tạo
kinh
ik
ó
t ầ ki
t ê s i t ầ ki
Cách lan truyền
Ưu nhược điểm
ao
miêlin
i ó ao
iêli
Em hãy giúp Nam nhé?
(Để giảng dạy mục I - Bài 28: Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động)
B
ưa a
ình huốn 6:
iếu
id
á kiểu
át t iể ở
vật
t iáo viê
tậ sau:
Qua sát s
á kiểu át t iể ở
ứu sá
iáo k oa ụ II v III:
ư
v
u
u kết
iê
ư
v Hình
u 8: Sơu đ sinh trưởng
Hình 6:Hình
Sơ đ 2.8.
sinhCá kiểu
Hình át
7: tSơiểđ ởsinh trưởng
trưởng phát triển ở gà
phát triển ở bướm
phát triển ở châu chấu
o
t
ả
sau:
ảng 2.6. Cá kiểu
át t iể ở
Các kiểu phát triển
vật
ại diện
ặc điểm
qua iế t ái
át t iể
qua iế
thái
a
ã lú
iế t ái o
tú
iế t ái k
toàn
k i o t
to
o
iếu
tậ . E
ã
iú
a
é?
(Để giảng dạy mục II, III - Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật)
iễn đạt bài tập tình huống bằng tranh sơ đồ:
B
ình huốn 1: M t iáo viê
P21
ưa a s
sau:
Thoát h i ư
Lá
Thân
ẩ
t u
Á su t
R
ẩ
t u
út
Nư
Hình 2.9. Quá t
ở
i t ườ
vậ
u ể
ư
to
Theo em:
-3
tê
tả
lự
ế
ếu ể
Mụ tiêu:
o?
ết ê
ư
ó t ể xả
ế ểd
a?
ư
t
iều từ
tv o
thân.
(Để giảng dạy mục II - Bài 1:Trao đổi nước ở thực vật)
B
ình huốn 2: M t
si
ã
k ók ă k i o
sau:
?
?
?
?
?
?
?
Hình 2.10. C u t o lá
P22
ù
v i
ứ
ă
t
lê
E
ă
ã
iú
o
t
ểt
ư
ut o
a lá liê qua
ế
a lá
ù
v i
ứ
?
Mụ tiêu:
ut ú
ứ
ă
qua
(Để giảng dạy mục II - Bài 7: Quang hợp)
B
ình huốn 3:
Ánh sáng
H2O
CO2
QUANG HỢ
C6H12O6
O2
Ô Ấ
ATP
CO2
H2O
Hình 2.11. Mối qua
i iáo viê
t ắ
ưa a s
ệ i a qua
ối qua
v
ệ i a qua
v
tê
a
ắ : "Sơ đ trên là một sơ đ kín, nếu O2 do quang hợp tạo ra đều làm nguyên
liệu cho hô hấp thì ngu n O2 cung cấp cho con người hô hấp được lấy từ đâu?".
E
ã
iú
iải t í
B
viê
a
ư
iải á t ắ
ối qua
ình huốn 4:
ã ưa a s
ế si
ắ tê ?
ệ i a qua
i tổ
kết
t ưở
ư
v
III: i
.
t ưở
v
át t iể
ư sau:
ự
bào
ự
óa
Cơ thể trưởng
thành
Hợp tử
ố
Sự
P23
iáo
Hình 2.12. C
eo e
t iể
s
a1
tê
t ể
ã di
ế si
t ưở
tả ết
ế
ở si
vật
a quá t
si
t ưở
v
át t iể
v
ưa?
ư
á
iai o
a quá t
si
t ưở
(Để tổng kết chương III: Sinh trưởng và phát triển)
B
t ưở
ình huốn 5: M t iáo viê
v
át t iể
ã ưa a s
ối qua
ệ i a si
ư sau:
Sinh
trưởng
nhanh
hát triển
nhanh
Sinh
trưởng
nhanh
hát triển
nhanh
Hình 2.13. Mối qua
ệ i a si
t ưở
v
át t iể
Theo em:
tê
-E
-L
ói lên cái gì?
ã
tí
ví dụ ể
Mụ tiêu:
s
ứ
tê ?
i
s
ư
tê ?
ối qua
ệ i a si
t ưở
v
át t iể
(Để tổng kết chương III: Sinh trưởng và phát triển)
B
ình huốn 6: M t
ã ưa a
P24
sau:
át
Cá
tố ả
ưở
tố ê
trong
- Di t u ề
- i i tí
- Hoocmôn
Nhân tố ê
ngoài
- í ậu
- ứ ă
- Si vật
khác
SINH
VẬ
Con người
Cải t o di t u ề
Cải t o
á
i t ườ
tiế
Hình 2.14. Cá
tố ả
ưở
ế si
t ưở
v
át t iể
ế si
tự
vật
a si
vật
Theo em:
t iề
a si
-L
tê
ã tổ
vật
ưa?
tố
á
o óả
ví dụ
i
ưở
t ưở
t ự tiế
t ế si
á
tố ê t o
ư
v
ưở
ế si
t ưở
v
át
vật?
a?
Mụ tiêu:
ế si
tố ả
át t iề
a si
v
ê
o iả
ưở
vật.
(Để tổng kết chương III: Sinh trưởng và phát triển)
B
ư
ình huốn 7: M t
á si
sả
ã lú
tú
k i
é
ù
A
C
lá ỏ
1
B
Cây khoai lang
2
ot
C
Dư
3
Cành
D
Cỏ t a
4
Lá
F
C
5
xỉ
ưởi
6
P25
t
á lo i
sau v o