Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

sáng kiến kinh nghiệm TÍCH hợp GIÁO dục môi TRƯỜNG QUA môn địa lý TRONG TRONG TRƯỜNG TRUNG học PHỔ THÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (881.34 KB, 16 trang )

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI
PT TÂN PHÚ
Ổ SỬ- DỊA- CƠNG DÂN

Mã số: . . . . . . . . . .

TÍCH HỢP GIÁO DỤC MƠI TRƯỜNG QUA
MƠN ĐỊA LÝ TRONG TRONG TRƯỜNG TRUNG
HỌC PHỔ THƠNG

N

: NGUYỄN HUỲNH PHƯNG NGA

:
Q ả lý áo dụ ..........................................
P ơ
á d
ọ …………………….
Ph ơng pháp giáo dụ ……………………
L nh v c khác..............................................

M



:
P

 Phim ảnh 


N M HỌC : 2011-2012

Hi n vật khác


UBND HUYỆN ĐỊNH QUÁN
Đơn vị: r
P â P ú

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độ lậ – doú
Đị

Q á ,

à 20

á

05 ă

2012

PHIẾU NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM
Năm học: 2011- 2012
Tên sáng kiến kinh nghiệm:

TÍCH HỢP GIÁO DỤC MÔI TRƯỜNG QUA MÔN ĐỊA LÝ
TRONG TRONG TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Họ à

á
Đơ ị ( ổ)



: Nguyễn Huỳnh Phượng Nga
: Sử- Địa- Công Dân.
:
Q ả lý áo dụ ..........................................
P ơ
á d
ọ …………………….
Ph ơng pháp giáo dụ ……………………
L nh v c khác..............................................

1. Tính mới:
- Có giả
á oà oà


á ả ế ừ ả

á

ã




2. Hiệu quả:

oà oà
ớ à ã rể
a ro

à
q ả ao 
ả ế oặ ổ ớ ừ ữ

á ã
à ã rể
a á dụ
ro

à
q ả ao. 
oà oà
ớ à ã rể
a á dụ
ơ ị
q ả ao. 
ả ế oặ ổ ớ ừ ữ

á ã
à ã rể
a á dụ
ơ

q ả. 
3.Khả năng áp dụng


ợ á l ậ
oa ọ
o
o

lố

ố 
Khá  Đ 
- Đ a ra á ả
á
ế

ả ă
dụ
ễ , dễ
à dễ
ào ộ số
ố
Khá  Đ 
- Đã ợ á dụ
ro
ế
q ả oặ
ả ă á dụ
q ả
ro
rộ .
ố 
Khá Đ 

XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
( Ký tên và ghi rõ họ tên)

THỦTRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên và ghi rõ họ tên)


BM 02-LLKHSKKN

SƠ LƯỢC LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN VỀ CÁ NHÂN:
1. ọ à
:

ỳ P ợ
a
2. à , á , ă s
: 20-01- 1977
3. a , ữ
: ữ
4.Địa ỉ
: KD 09,Ấ I, a a , Đị
5.

: Giáo viên
6.Đơ ị
á
: r ng THPT Tân Phú

Q á , Đồ


II. TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO:
r

: ử â s
ă
ậ bằ
: 1999
à
ào o : Địa lý
III. KINH NGHIỆM KHOA HỌC:
- Số ă
- Các SKK ã :
1. Sử dụ
ơ
r q a ro
2. Dù
á l ợ ồ
ế ào o

: ả d
: 12 ă
d

ịa lý.

ịa l 10
q ả
d
ịa lý?


a



I -Đặt vấn đề :
1. Sự phát triển của vấn đề giáo dục môi trường:
à a ,
áo dụ
r
rở à
ụ à
ro
áo dụ
à ào o ế
rẻ ở á r

ấ là ro
á r
r


(
THPT).
ro xã ộ
,
r
là ấ
ã à a
ú s q a â

ủa oà
â lo .

rở l
â , do s
á r ể ủa oa ọ ỹ
ậ à
,
s
a ă dâ số q á a
àq á r
a
ẽ, ã là
oq á r
a
á à sử dụ
à
à à
. Kế q ả là

ồ à
bị
,
s
á bị á ủ ,
â bằ
ro
bị rố lo
à
r

số
ủa ú
a lâ
ào
r

oả
ớ q

.
Để bảo
r
, á
s
à
ủa
, o
ã ả
à
lo á b
á
á
a , ro
b
á
áo dụ
r
ro l a ổ ọ
s . áo dụ
r

o ọ s
ợ xe là ộ ro
ữ b
á
q ả
ao, bở â là á
ú
o o
ừ lú ò bé ã

ú
ắ ro
a á , sử dụ
ợ lý á
ồ à
à
ý
ro
á
ụ bảo
r
, ấ là ro
ơ la
rở à l l ợ lao ộ
r
ế ủa

ớ .
r
ế ớ,

áo dụ
r
ợ ế à
ừ ữ
ă
ủa ậ
niên 70 và từ
ế a ,d ớ s
ớ dẩ , eo dõ ủa á ổ
r
ủa
Q ố ,
ã á rể
à à
ẽ à sâ rộ , ớ

ị ộ ảo q
q ố ế bà
r
a d ễ ra ở
ơ r
ế ớ, ụ ể
:
- ă 1992,
q ố
r

ộ ộ
ị a
o Deja ero (Bras l) ể


ơ
r
ộ q ố ế ằ
ã
xấ
a
b
q
ấ à
â
ủ ế
à
. Đồ
à
r
ộ ể ẩ

ậ ( BĐK ) oà
,
ban
ủ BĐK
(IP ). ế
eo,

t ảo
ỡ ế ớ
ợ ổ
ụ ở
ớ ể

ố BĐK oà
.

(

Q) ã
lị sử
q a
à
r
ể rá
â ra là
lậ
ộ ổ
bế ổ
là Uỷ

ị, ộ
l

ế
Hội nghị biến đổi khí hậu
do Liên hiệp quốc tổ chức

- ă
co

2007,
ơ
r

á r ể ủa
Q (U DP) á à
2007 – 2008”.
Q ã là
ế
ả ă
ể ỗ rợ ộ

báo áo “ á r ể
ế
ố BĐK



bảo
con n

â lo r ớ
â ra.



o

ù

o lớ

ủa


à

do s “

” ủa

ị ị
K o o ra




ủa á q ố a r
ế ớ
ào á 12/1997 ở à
ố K o o ( ậ Bả ) ằ ắ ả
à
. rả q a à
lo

ơ
ảo ể
d
, ý ế éo dà ro 10 ă , ã ế
á 12/2007 ã
175 q ố a à ù lã
ổ a
ế ừ a o 2008 – 2012 sẽ ả
á ả K K
à ớ ă 2012 sẽ

5% ủa l ợ
á ả 1990.
-

- á
ỏa
ậ r

Kyoto ợ
q a ă 1997.
ị ị
ắ ả
ả ơ 55% l ợ
ộ q ố a l ợ
á ả
à

à .
ị sẽ ế
ào ă
á 5 ă 2007


ro

à . á
ộ à
á do U
2009
- Vào á 1 ă 2005, L

ọ,
q a
á
ế ợ ớ
oặ
a á
oả
dụ

a
-Ú ã
báo lị r
ắ ả
ủV ã
1994 à
ị ị K o o ào ă
V a
ậ r
o á
theo ng ị ị
K o o. V
U F
sẽ oà
à
ào ă
ởV
P


lồ

é ào á
ế à
áo dụ à bảo
ộ á
ad

a ,
ào
ọ ro

â Â

a ra ơ ế á ả
ơ
ủ ồ ý
ữl ợ
á ả
ả rả o á ả .
ễ a bo ủa ọ ào ă 2008.

r


à r
ơ

,

á ả
à

ị ị
à
ợ ơ 160 q ố
a ồ ý
à
. Vào á 6 ă 2009, ỉ
oa Kỳ,

r
ế ớ, ã ừ ố
q a

2012. á
ộ à
á q ố ế ã bắ

ơ la

à


à d ễ ra
Copenhagen ào á 12 ă
ủa
ủa ọ



Q BĐK (U F
) ào ă

2002.
a ả là q ố a
á rể
o ộ

à ả

á ả
à
a
a so
ảo
báo q ố a số 2 (S ) o
2009.

áo dụ

r
o



,

r
ú ớ

,

ấ là áo dụ

r
ro
r
80, ủ ế ớ ế o
ả á
áo dụ à
(
s
ọ ,
D D, ịa lý . . .) ồ
à ộ d
áo dụ
r
, x ấ bả sá
áo dụ
r
r
á
ơ
.

2. Vai trò, nhiệm vụ của giáo dục môi trường trong trường THPT.
2.1 Vai trò của giáo dục môi trường trong trường THPT.
ú
a ể rằ , ữ b ế ổ ủa
ậ à
r
eo
ớ xấ
lớ là do á ộ

ủa o
ro q á r
á rể
ế - xã ộ .Đ
à là
b
q ể
l , â
à
à
â do l ợ
O2
ro
q ể
á dụ
lớ

l ợ
ỏa
ợ ào ro
ũ rụ ủa
ấ. ù

O2 ò
ộ số
á ũ
ợ ọ

à
ox,

4, F … ớ

a ă
ẽ ủa
sả x ấ
à
dụ
á
l
a
(d
ỏ, a á…), á
ủa á
à oa
0
0
o ấ
ộ oà
sẽ ă
ừ 1,4
ế 5,8
ừ 1990 ế 2100 à
ậ sẽ éo

ơ lớ , ể
q a ữ

sa â : a ă
ớ b ể , bă


o

:
sử

eo
à


2
, ữ
ợ ắ
, bão ố à lũ lụ ,
,s

ế, x
ộ à
ế ra , ấ
s ad
s
ọ à á ủ
s
á ….
á ộ
bắ
ồ ừ ỗ á â , ỗ q ố
a à oà xã ộ . á ộ

q a á o


ế, à ò q a á o

ă
a, d lị ,
ơ , ả r,…
ậ , bảo
r
là rá
ủa ỗ
à ủa oà
xã ộ , ro

ủa ừ
á â , ừ
a
r
à ả ộ
ồ xã
hộ
.
áo dụ
r
q a ả d
ro
á r
ọ , ấ là á r
P
ế
ị r ặ b .
à r

là ơ ào o ế
rẻ, ữ
ủ ơ la ủa ấ
ớ , ữ
sẽ
a á , sử dụ
à bảo
á
ồ à
à
r


. ế ọ

ủ á ấ
r
,
ra
, dù ở bấ ỳ l
o

ào, ọ

ụ bảo
r
ộ á
q ả.



2.2. Nhiệm vụ của giáo dục môi trường trong trường THPT.
Ở ro
r
ọ , áo dụ
r
là ộ ộ d
q a rọ
ro
ả d
à
ọ ậ , ằ
â
ao ậ
,r l
ỹ ă ,
à
á ộ à à
ú

o ọ s
ro bảo
r
,
ụ:
- à
o ọ s

rõ ặ

ủa

r
, a rò ủa
r
ố ớ
số
às
á r ể ủa oà xã ộ , ữ
á ộ
ủa o

o
r
b ế ổ xấ
à ữ
q ả ủa .
- ừ ơ sở ậ
, áo dụ
o ọ s

, b ế q rọ
á
o

ẹ , á d
ă
a lị sử, ý
bảo

r
số

ro
lành, s

o
, o ọ
à ố l

à
á o
oặ â
nhiễ
r
.
- ra bị o ọ s
ộ số
ơ
á à ỹ ă bảo
r
ể ọ

á
ụ bảo
r
ở ịa
ơ .

II.Giáo dục môi trường cho học sinh qua môn địa lý như thế nào?
1. Các phương thức tiến hành:
Ri
bả

â
ế à á dụ
ào
Địa lý bằ
á
á
a à ôi
ấ rằ
á ế
áo dụ
r

ợ ào
ịa lý sẽ rấ
q ả
q a á
sa :
1.1 Hình thức lồng ghép:
* ồ
é
ể ế

ơ
a
ộ bà rọ ẹ .
Ví dụ:
Trong Bài 20 Lớp vỏ địa lý. Qui luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý. ( lớp 10)
cả bài đều có các đơn vị kiến thức lồng ghép được và bằng những câu hỏi gợi mở hay cho
HS lấy ví dụ ở địa phương và ngay trong SGK thì kết quả kiểm tra kiến thức hiểu biết của
các em rất tốt.

Trong chương trình lớp 10 có chương X Môi trường & sự phát triển bền vững với bài
41,42 đều là kiến thức môi trường


Khối 12 các bài nêu địa hình núi, thiên nhiên phân hóa bắc , nam, đông tây, vùng biển
thềm lục địa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa…địa lý các vùng kinh tế, ngành kinh tế,vấn đề
khai thác các thế mạnh vủng……tất cả đều có thể lồng ghép giáo dục môi trường .
*
ể lồ
é
ộ ụ , ộ o
a
ộ à â ro
ơ ị ế
ủa
bà ọ , á
à
ế ỉ l rấ
ro S K ủa ả ba ố 10, 11, 12.
Ví dụ:
Trong Bài 32 Vấn đề khai thác thế mạnh của trung du miền núi bắc bộ ( lớp 12) phần
2 khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện là phần có thể lồng ghép bảo vệ môi trường vì
thông qua các hoạt động khai thác và chế biến khoáng sản, xây dựng nhà máy thủy điện thì
việc gây ô nhiễm và mất cân bằng tự nhiên là điều tất nhiên nếu quá trình này không không
được khảo sát và nghiên cứu kỹ.
Khối 11 hầu hết các bài liên quan các quốc gia như:Hoa Kỳ, Liên Bang Nga, Nhật
Bản, Trung Quốc,Ô xtrâylia khi nêu tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên đều áp dụng lồng ghép
môi trường khi giảng dạy và học tập.
*
ể là á bà

à , bà ọ
sa bà ọ
ằ bổ s
ến
r
.
Ví dụ Bài 4 Thực hành tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với
các nước đang phát triển (lớp 11).Ngoài những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối về
kinh tế thì cũng gây áp lực nặng nề với tự nhiên, vì làm cho môi trường toàn cầu cũng như
mỗi quốc gia bị suy thoái do trong quá trình đổi mới công nghệ các nước phát triển đã
chuyển các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển…..
1.2 Hình thức liên hệ:

à , á
ế

áo dụ
r
ợ nêu rõ
ro sá
áo oa,
d a ào ế
bà ọ
áo
ể bổ s
á
ế
bằ
á l
á ế

áo dụ
r
: ừ á
ợ ( dụ
: ắ
, bão, lũ lụ . . . ), số l
r
r
à sử dụ
r
( dụ: á
số l
ả ro
,

ễ bẩ á o s ,
ớ lổ ủ
ozo … )…. Vào ro
á bà ả
ộ d
l q a .
Ví dụ: Trong bài 37 Địa lý các ngành giao thông vận tải ( lớp 10) khi giảng ngành
GTVT đường biển giáo viên có thể hỏi: Các tàu chở dầu khi cập cảng và lau dọn, rửa tàu…
nước thải đó đổ ở đâu? Hậu quả của việc làm này là gì?
Gv cung cấp thêm thông tin như: Ô nhiễm của hoạt động hàng hải và công nghiệp đóng
tàu gây ra chủ yếu là ô nhiễm nguồn nước do dầu và ô nhiễm trầm tích do lắng đọng các
kim loại nặng. Bờ biển Việt Nam được phân ra 3 vùng nhạy cảm và đây cũng là điểm nóng
của ô nhiễm biển ven bờ đó là: Vùng biển Hạ Long-Hải Phòng, vùng Đà Nẵng-Dung Quất
và vùng Gành Rái-Vũng Tàu.
Tỷ lệ ô nhiễm biển ven bờ do dầu từ hoạt động hàng hải chiếm khoảng 48% do các tàu

không có két chứa dầu bẩn, 35% do các sự cố đâm va 13% do sự cố tràn dầu. Theo số liệu
ước tính của Cục Đăng kiểm Việt Nam thì hoạt động hàng hải đã gây ô nhiễm tại vùng biển
nước ta từ các nguyên nhân: do Súc rửa hầm hàng 46%, từ nước la-canh, ba-lát 22%, từ sự
cố nhận dầu 3%, từ tràn dầu 24% và các nguyên nhân khác là 3%.
Theo thống kê số liệu quan trắc tại khu vực các sông thuộc khu vực Hạ Long-Hải Phòng,
nồng độ dầu trong nước trung bình 0,26mg/l, tại khu vực Vũng Tàu - Đà Nẵng nồng độ dầu
trong nước trung bình 0,29mg/l. Tại Bà Rịa-Vũng Tàu nồng độ dầu trong nước dao động
trong khoảng 0,14 đến 0,52mg/l đều vượt giới hạn Tiêu chuẩn Việt Nam. Nhìn chung, chất


lượng nước biển ven bờ chỉ đạt được mức B và C theo TCVN 5943-1995. Như vậy, ô nhiễm
dầu trong nước sẽ hủy diệt các loài cá, tôm thủy sinh và sinh vật đáy, và nghiêm trọng hơn là
khi hàm lượng dầu trong nước cao hơn 0,2mg/l sẽ không dùng làm nguồn cấp nước sinh
hoạt được.
1.3 Hình thức làm bài báo cáo thu hoạch tìm hiểu nội dung về môi trường:
K á dụ
à ,
ấ rằ rấ
ú, o
ú lớ
o ọ s
bở ro
a o bù

a , ù s
á rể
ợ bậ ủa I er e
á e sẽ rấ dể dà
ể á
ế. ơ

ế, oà b ế
ế
ro q á r
là bà , ọ s
ể ă
á ỹ ă : là
c
theo nhóm, ế ợ à ợ á là
, ố
số l , ọ lọ
, á

o ro
r
bà , ế ế bà là . . . .
Ví dụ: Bài 3 Một số vấn đề mang tính toàn cầu ( lớp 11 ), HS được chia theo từng nhóm
5-7 em cùng tìm hiểu kiến thức theo chủ đề như: Biến đổi khí hậu toàn cầu, sự suy giảm tầng
Ô zon và hiện tượng nóng lên của trái đất, ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển và đại dương, sự
suy giảm đa dạng sinh học...
Sau đó ( 1-2 tuần) cho các em trình bày trước cả lớp. Kết quả thu được rất lớn bởi các
em thích thú khi tự mình tìm hiểu kiến thức và kiến thức đó sẽ khắc sâu.
2. Phương pháp xác định kiến thức giáo dục môi trường để đưa vào các bài học
môn địa lý.
2.1. Chọn nhóm kiến thức:
V
ọ á
ế
áo dụ
r
ểl

ào bà ọ rong quá trình
ả d là rấ
ế , ằ là
o á
ế
bị rù lặ
ữa bà à ớ

á , ữa
ơ
r
lớ à ớ
ơ
r
lớ
á .
á
ế
áo dụ
r
q a
ịa lý, eo bả
â
,
ể â
b theo 3 nhóm:
* Các kiến thức về thành phần của môi trường và các nhóm tài nguyên thiên nhiên
như: Địa
,
ậ , ớ , ổ

ỡ , ớ s
ậ, á
s
á, á ả q a
,... á

: r ợ ấ , lở ú , ộ
ấ,
. bão, lũ lụ ,
a á, . . .
* Các kiến thức dân cư và hoạt động kinh tế - xã hội của con người như: dâ số,

ộ , á o ộ sả x ấ
,
, ao
ậ ả , d lị . . .
* Các kiến thức về tình hình sử dụng tài nguyên, thực trạng và biện pháp bảo vệ các
nguồn tài nguyên và môi trường.
2.2 Việc đưa kiến thức giáo dục môi trường vào môn địa lý cần đảm bảo theo
nguyên tắc:
* Phải dựa vào nội dung bài học.
Ví dụ: K

ơ
,
, giao
ậ ả , . . . giáo
viê
ể a ế


r
,

ớ do ớ

ểl
ào bà .
* Các kiến thức giáo dục môi trường đưa vào bài phải phản ánh được hiện trạng môi
trường hoặc tình hình bảo vệ môi trường địa phương.
Ví dụ: - K
ả ở ơ sở ế b ế
ở xã a a -Đị Q á - Đồ
a
ớ ả ủa
a à,
a
...
* Các kiến thức giáo dục môi trường phải có hệ thống, được sắp xếp đúng chỗ, hợp lý,
sát với thực tiễn, hợp logic của môn học.


Ví dụ: K
á rừ , là s
oá à
rừ , ấ a bị x
ò , â
lũ lụ ro bà 28 Địa lý à
rồ
rọ
III à

rồ rừ ( lớ 10); a ba2 Sử
dụ & bảo
à
(lớ 12).
ả l
r
r
ở ịa
ơ
a
x
bị lũ lụ
ùa
a ế , ò
ùa
á éo dà , ể ọ s
ấ rằ
â là ữ

ụ ể, r ớ
ắ à
ế
là ấ
xa l .
a

à

ớ s
o

ịa
ơ
e ở xã a
à, à á bộ
ọ A- o e ủa Đồ
a ... â
ố à ả

a q a xử lý â

ớ s .
2.3 Các bước tiến hành khi đưa kiến thức giáo dục môi trường vào môn địa lý:
- Bước 1:

áo oa à â lo á bà ọ ể xá ị
á lo bà
ộ d
oặ
ả ă
a ộ d
áo dụ
r
ào bà .
- Bước 2: Xá ị
á ế
áo dụ
r
ã ợ lồ
é ào các bài.
- Bước 3: Xá ị

á bà
ả ă
a ế
áo dụ
r
ào bà
bằ
l
àd
ế á ế
ể a ào ừ bà .

III. Phương pháp dạy học giáo dục môi trường qua môn địa lý ở
trường THPT như thế nào?
1. Hình thức tổ chức dạy học nội khóa:
* Có thể sử dụng các phương pháp:
ơ
ở, ế ợ sử dụ
ra ả , sử dụ bă


ấ.
Cụ thể: Bài 8
áo
ể ỏ:

á

a, . . . ể


,

ơ
á à
o
q ả ao à
ậ lợ

ị ả
ở sâ sắ ủa b ể ( lớ 12)
- Ảnh hưởng của biển đông đến khí hậu nước ta như thế nào?
- Tại sao phải dọn sạch sẽ khu vực các bãi cát và dọc bờ
biển?
- Vai trò rừng phi lao, rừng dương trồng ven bờ biển là gì?
Hoặc dùng các bức hình kèm theo các câu hỏi:”Thông điệp của những ảnh này???..”.


Ô nhiễm biển
Hoặc trong chương Địa lý ngành giao thông vận tải, có thể dùng nhiều hình ảnh gây ô
nhiễm môi trường của phương tiện giao thông :

* Có thể dùng tranh ảnh, băng hình
o ộ
a á rừ , oá sả . . . ể ấ
q a rọ
ủa à
ố ớ
số sả x ấ ủa o
. a á
o


r
,



ế s số
r
rá ấ à
ậ q ả ủa á

à ố ớ o
ể ú ọ s
ý
r
à
bảo
r
.
Ví dụ:
Các bài trong chương địa lý ngành công nghiệp ( lớp 10 hoặc lớp 12) có thể dùng đoạn
phim về việc thải khói bụi, thải nước xả công nghiệp, các rác thải trong sinh hoạt của công
nhân, . . để minh họa ô nhiễm môi trường.Hay Video clip về ngập úng, lũ lụt, mưa bão..ở
Việt Nam là những minh chứng đích thực giúp các em thấy gần gũi, thực tế.


Hoặc ảnh sông bị nhiễm độc:

à


r

r

o

á

ế r

á




s

ù


Ba o




ala d ba
ế

ra s


o s a a, Mỹ, ã o

, ồ, s ố . . .

San hô chế
2. Hình thức tổ chức ngoại khóa:
*
ể ,
r
Ví dụ:
Bà 9 á ộ
ủa o l
ế

ịa
ịa

ơ :
b

ặ rá

ấ ( ịa lý 10)




=> Giáo viên có thể cho HS xem xét khu vực nơi ở có đá 3 chồng, vậy nơi đó bị ngoại lực
tác động như thế nào? Bằng tác nhân gì? Tại sao có tảng đá hình dạng con voi, con cóc?
Hình cái đĩa. . .

Bà 27 Va rò, ặ ể , â ố ả


á r ể à â bố
. Mộ
số



.( lớ 10)
V
ể ỏ:
- Các loại nông sản của địa phương?
- Các mô hình sản xuất nông nghiệp tại nơi em ở?
- Hoạt động trồng trọt ,chăn nuôi ở địa phương dùng nhiều phân bón thuốc trừ sâu
không? Sau khi dùng , các bao bì ,chai lọ thuốc đó nông dân xử lý như thế nào? . . .
=> Cuố ù
ú ọ s
bế
ế à sả x ấ
os
á
rể
ế o a
, ấ

sẽ á ộ
à â ậ q ả
r
ế

ào ế
ú
á .
* ổ
a q a - dã o :
Ví dụ: Thăm nhà máy thủy điện Trị An ở địa phương: Công trình có ý nghỉa kinh tế to
lớn và tạo thay đổi , cải tạo môi trường.
V
ể ỏ : Môi trường sinh thái thay đổi như thế nào khi ngăn dòng nước sông xây
dựng đập thủy điện?
Điều kiện sống của người dân và sinh vật vùng này bị ảnh hưởng ra sao?
Ví dụ : Thăm rừng Nam Cát Tiên ( Lâm Đồng) một khu bảo tồn tự nhiên, học sinh sẽ
thấy vai trò của rừng trong cân bằng sinh thái và hạn chế xói mòn, rửa trôi . . .
=> Qua quá trình tham quan, giú á e

ợ a rò ủa
r
,
ể á ả
ẹ ấ
ớ ,
à
àý
bảo
r
.
3. Các hình thức khác:
* Vớ
ữ bà ọ
ơ ị ế


l q a ế
áo dục
r ớ ,
giáo
ể dùng mô tả á

ộ á
ấ dẫ ,
à ậ â ,
ũ ủa
áo
sẽ ú S ả
ậ à
d
rõ rà
ấ.
Ví dụ: Bài 6 Hợp chúng quốc Hoa Kỳ ( địa lý 11). K
Đ
à à
nguyên thiên n
, á
o

ẹ , ỳ ú…
bị à
á, ủ o a xe ào á
ộ d
ảq á r
d

ủa
âu  ế oa Kỳ à a á
ụ ù

ớ ở Bắ Mỹ ro
ế ỷ XVIII, XIX, XX

â Â ã
d

ậ q ý
ế
bò B - d
ớ 60 r
o a
ỉ ò rấ
ro rừ
ấ , a
á loà
bồ â d rú
à
ỉ o a ã

oà oà . . .
a ở bài 8 Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển, bài 9: Thiên nhiên nhiệt đới
ẩm gió mùa ( vấn đề khí hậu), bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai ( vấn đề
thiên tai: bão . . .)… áo
dù dẫ
ế
ụ ừ ữ

ơ
r
r
r
ế ủa V V1 r
ào ữ
à ở á ịa
ơ
bão
ẩ bị ổ bộ
vào, hoặ a
d ,
a lớ , â ổ, à sậ , ớ s

ao ở á ỉ :
A ,Q ã
ã,B
ậ , à
,K á
òa . . . . ừ
ấ rằ
ế b ế bảo
ỉa
o
ố rừ
ò
ộ, bảo rừ
ồ ố . . . sẽ
ếs
á o ủa

a
bão r
ấ l .
oặ bài 31 Vấn đề phát triển thương mại và du lịch( địa lý 12) phần 2 Tài nguyên du
lịch:

ẹ Vị
o
ộ ro 7 ỳ q a
ế ớ ớ ừ ớ

ậ ( 4/ 2012 ), áo
ể ỏ:


Tại sao phải quan tâm đến bảo vệ môi trường, cảnh quan khi khai thác tài nguyên du lịch
vịnh Hạ Long?
Nếu ở Vịnh Hạ Long biển bị ô nhiễm, rác thải nhiều thì vấn đề gì sẽ xảy ra?
=> ù
l ợ
ế ọ
à áo
l
â ỏ ú ọ s
ậ ra
q a rọ
às ắ b

ế ữa
a á sử dụ

,
q ả
ế và


áo dụ
r

*B
,
ể a
ảo à ọ
o S
e á à l
s
,
ọa
s

ộ d
bà ọ ,
á
ế ụ ể,
ế
ả ă
ú
S

à ấ
ợ sâ sắ

r
.
Ví dụ: r
à lo báo,
ớ á bà ế
:
- Bà “ Hội chứng chết rừng ở Tây Âu”
s
ủa rừ do
a ax â
ra( báo nhân dân)
- Bà “ Kho báu trong khu rừng cấm Nam Cát Tiên” ớ
á à
ậ à ộ
ậ q ý
bảo (báo Đồ
a)
- Đ ậ ấ
a ũ trang, á

ế ra . . . ả

ế
r
, áo
ể lấ

l
ổ lồ r I er e à
á

o
phú khác .
*P ơ
r q a
á dụ lớ ố ớ S
: bả ồ, b ể ồ, ra ả ,

a… o
ú àấ
ợ sâ sắ . á
ơ
r q a
á dụ lớ ố
ớ S ú
ể rõ s
â bố á

r
à
ộb

r

.
Ví dụ: Bài 17 Thổ nhưỡng quyển. các nhân tố hình thành thổ nhưỡng( địa lý 10)=> cho
bế
á
ấ, â ố à á
â
à

ấ ú
ể à sử dụ

ế ào



àx
ò ấ , e lợ
ế bảo
r

oà ra ù ố ợ
ừ bà
áo dụ
r
ơ
lớ 10
bà l q a ế
q ể , ủ q ể ,s
, dò b ể
ủ r ,s
q ể , â
bố s
ậ ...
Chương trình lớp 11 có bài 3 Mộ số ấ
a

,
2

r

bà 5
á
â lục: â
, Mỹ a
, â
a Á r
á... á
ịa lý
,
ế, xã ộ á
ớ : oa Kỳ r
Q ố ,
ậ Bả ,
Ba
a,
EU, Đ
a Á… ấ ả
a
a á ừ
e lợ
o
o
ả b ế bảo , bảo ồ ể á r ể b
ữ …
* ổ
o
ộ bảo
r

ịa
ơ :
- a
a là s
r
: lớ ọ ,
sâ r
,q a
à ở,

...
- Bả
â
ố à ắ
ởb
b
â

s
,
xả
rá bừa bã . .
- Tham gia phong trào rồ
â ro sâ
r
, sâ
ể dụ , ro
a ra
l
s,

ro

à ( ợ
à
ế

a à ở ịa
ơ )....


=> Q a ỏ o

r
ũ
a l
b bo
r
ro

,
l






Sr

l


.







.




bo
ỏ s

r

,
,

o
,

IV. Kt lun
ro
a o
a ,
xó lo


b,


ỏ r ,
s d


, s
õ
ao


o
r

sõ s ,
ý
bo
r
b

l


l
a r
a a.
ỏo d
r

ro
r

ý
a r q a r
ro
o o
r,
a lý l ro

ỏo d
r
o s

.
ó lỳ ỏo
a lý r

ỏo d
r

d
o s
a
ỏo d ỏ e


dõ s
ro
r

ro s , l
. B ,
b




ỏo d
r
l
.
r
õ l

d
d

P IO
D MễI
QUA Mễ A í ro
r
P õ P ỳ
h Quỏn

a
ỏ . o
s
a q ý
,b b
b

õ

,

ỏ d
a
.
õ

.
nh Quỏn, ngy 20 thỏng 05 nm 2012
Ng
t

Nguyeón Huyứnh Phửụùng Nga


MỤC LỤC
MÔI
Phần một: biến đổi khí hậu toàn cầu và suy giảm tầng ôdôn.
1) Tình hình biến đổi khí hậu trên thế giới và suy giảm tầng ôdôn.
2) những tác hại.
4
3) Biện pháp giải quyết.
6

4

Phần hai: ô nhiễm nguồn nước ngọt, biển và đại dương.
1)Ô nhiễm nước ngầm.

2) Ô nhiễm môi trường biển.
3) Ô nhiễm đại dương.

7
8
11

Phần ba: suy giảm đa dạng sinh vật.
1) biến đổi khí hậu toàn cầu và đa dang sinh học.
2) Mối quan hệ giữa đa dạng sinh học và biến đổi khí hậu toàn cầu .
3)Biến đổi khí hậu và đa dạng sinh học Việt Nam .
4)Chúng ta nên làm gì để đáp ứng biến đổi khí hậu toàn cầu.

12
15
17
18

Hiệu ứng nhà kính: Bản chất là một hiệu
ứng tốt miễn là chúng ta đừng làm nó tăng
quá: 1. Đốt nhiên liệu có nguồn gốc hữu cơ
làm ô nhiễm khí quyển, tăng hiệu ứng nhà
kính khiến trái đất nóng dần lên và làm thay
đổi khí hậu. 2: Năng lượng từ mặt trời 3a:
sức nóng toả ra từ trái đất. 3b: Khí nhà kính
bao gồm hơi nước; Khí CO2; khí methane. 4:
sức nóng hấp thụ trở lại trái đất do khí gas
từ hiệu ứng nhà kính 5. Số liệu cho thấy hiệu
ứng nhà kính làm trái đất nóng thêm 33 độ C (60 độ F) so với tình trạng không có hiệu ứng




×