Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Bài tập về định lý vi ét và ứng dụng ôn thi vào lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.91 KB, 12 trang )

Bài 1 : Cho phương trình bậc 2 có x là ẩn số , m là tham số
x 2 − mx + m − 1 = 0

a) Chứng minh : phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị m
b) Tính theo m giá trị của biểu thức :

A = X 12 + X 2 2

Bài 2 : Cho phương trình ẩn x :
x 2 − mx + m − 2 = 0

a) Chứng minh : phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm GTLN của A và giá trị của m tương ứng
A = − x12 − x2 2 + 2 x1.x2

Bài 3 : Cho phương trình bậc hai x là ẩn , m là tham số
x 2 − 2(m − 2) + 2m − 5 = 0

a) Chứng minh : phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Gọi

x1 , x2

c) Tìm m để

là nghiệm của phương trình trên . Tìm m để :
A = x1 x2 − x12 − x2 2

Bài 4 : Cho phương trình :

đạt giá trị lớn nhất



x 2 − 2(m + 1) + m 2 − 2 = 0

a) Tìm m để phương trình có nghiệm
b) Tìm m , biết :

x13 + x23 = 9

( m là tham số )

x1 , x2

x12 + x2 2 − x1 − x2 = 6

Bài 5 : Cho phương trình :

x 2 − 2(m − 1) x − m = 0

(1) ( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình (1) luôn có 2 ngiệm phân biệt với mọi giá trị m
b) Gọi

x1 , x2

là hai nghiệm của phương trình (1) . Tìm giá trị m để

Bài 6 : Cho phương trình :

x 2 − (5m − 1) x + 6m 2 − 2m = 0


x1 = x2

(1) ( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị m
b) Gọi

x1 , x2

là 2 nghiệm của phương trình (1) . Tìm m để :

1 1 5
+ =
x1 x2 2


Bài 7 : Cho phương trình :

x 2 − mx + m − 1 = 0

(1) ( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
b) Gọi

x1 , x2

là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để :


A = ( x1 − 1) 2 ( x2 − 1) 2 + 2 x1 x2

Bài 8 : Cho phương trình :

x 2 − 2mx + m − 3 = 0

(1) ( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt
b) Gọi

x1 , x2
A=

là 2 nghiệm của phương trình (1) . Tìm m để biểu thức :

x12 − 3 x2 2 − 3
.
− x1.x2
2 x1 − 1 2 x2 − 1

Bài 9 : Cho phương trình :

x 2 − 2(m + 1) x + m 2 + m − 1 = 0

(1) ( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2


b) Định m để hai nghiệm

x1 , x2

, phương trình (1) thỏa mãn :

( x1 + x + 1)( x2 + x2 + 1) = 1
2
1

Bài 10 : Cho phương trình :

2

x 2 + x − 2 − m2 = 0

(1) ( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
b) Gọi

x1 , x2

x1 −3
=
x2
2

x1 , x2


là 2 nghiệm của phương trình . Tìm m để :

Bài 11 : Cho phương trình :

x2 + x + m − 2 = 0

( m là tham số )

a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
b) Gọi

x1 , x2

là hai nghiệm của phương trình trên . Tìm m để

Bài 12 : Cho phương trình :

x 2 − 2(m + 1) x + m − 4 = 0

x1 x23 + x13 x2 = −10

( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
b) Chứng minh : phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m
c) Chứng minh : biểu thức

A = x1 (1 − x2 ) + x2 (1 − x1 )

không phụ thuộc vào m



Bài 13 : Cho phương trình :

x 2 − (a − 1) x − a 2 + a − 2 = 0

a) Chứng minh : phương trình có 2 nghiệm trái dấu với mọi a
b) Gọi hai nghiệm của phương trình là
giá trị nhỏ nhất
Bài 14 : Cho phương trình :

x1 , x2

. Tìm giá trị của a để

x 2 − 2(m + 1) x + 2m + 10 = 0

x12 + x2 2

đạt

( m là tham số )

a) Giải và biện luận về số nghiệm của phương trình
b) Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt là
x1 ; x2

hệ thức liên hệ giữa
c) Tìm giá trị của m để :
10x1 x2 + x12 + x2 2


x1 , x2

hãy tìm một

mà không phụ thuộc vào m

đạt giá trị nhỏ nhất

Bài 15 : Cho phương trình :

(m − 1) x 2 − 2mx + m + 1 = 0

( m là tham số )
∀m ≠ 1

a) Chứng minh : phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
b) Xác định giá trị của m để phương trình tích có hai nghiệm bằng 5 , từ đó hãy
tính tổng hai nghiệm của phương trình
c) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm không phụ thuộc vào m
d) Tìm m để phương trình có nghiệm

x1 ; x2

thỏa mãn hệ thức ;

x1 x2 5
+ + =0
x2 x1 2


Bài 16 : Cho phương trình :

x 2 − mx + m − 1 = 0

( m là tham số )
x1 ; x2

a) Chứng minh : phương trình có nghiệm
với mọi m ; tính nghiệm kép
( nếu có ) của phương trình và giá trị của m tương ứng
A = x12 + x2 2 − 6 x1 x2

A = m2 − m + 8

b) Đặt
. Chứng minh :
c) Tìm m để A = 8 và tìm giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tương ứng
d) Tìm m sao cho phương trình có nghiệm này bằng hai lần nghiệm kia
Bài 17 : Cho phương trình :

x 2 − 2( m + 1) x + m 2 − 4m + 4 = 0

( m là tham số )

a) Xác định giá trị của m để phương trình có nghiệm
b) Xác định giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều dương


c) Xác định giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm có giá trị tuyệt đối bằng
nhau và trái dấu nhau

d) Gọi

x1 ; x2

là hai nghiệm nếu có của phương trình . Tính

Bài 18 : Cho phương trình :

x 2 − (3m + 1) x + 2m2 + m − 1 = 0

x12 + x2 2

theo m

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Gọi

x1 ; x2

là các nghiệm của phương trình . Tìm m để biểu thức sau đạt giá

trị lớn nhất :

A = x12 + x2 2 − 3x1 x2

Bài 19 : Cho phương trình :

x 2 − 2mx − 4m2 − 5 = 0


( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m
b) Gọi

x1 ; x2

là các nghiệm của phương trình . Tìm m để biểu thức :

A = x12 + x2 2 − x1 x2

Bài 20 : Cho phương trình :

x 2 − 2mx + m − 2 = 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
b) Gọi

x1 ; x2

M=

là nghiệm của phương trình . Tìm m để :

Bài 21 : Cho phương trình :

8 x 2 − 8 x + m2 + 1 = 0


x=

a) Định m để phương trình có nghiệm
b) Định m để phương trình có hai nghiệm
x − x2 = x − x2
4
1

4

3
1

( m là tham số )
1
2

x1 ; x2

thỏa điều kiện :

3

Bài 22 : Cho phương trình :

x 2 − mx − 1 = 0

( m là tham số )


a) Chứng minh : phương trình luôn có 2 nghiệm trái dấu
b) Gọi

x1 , x2

là nghiệm của phương trình . Tìm m để :

x + x1 − 1 x2 2 + x2 − 1
P=

x1
x2
2
1

Bài 23 : Cho phương trình :

x 2 − mx + m − 2 = 0

−24
x + x2 2 − 6 x1 x2
2
1

( m là tham số )


a) Chứng minh : phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
b) Gọi


x1 ; x2

là nghiệm của phương trình . Tìm m để :

x1 − 2 x2 2 − 2
.
=4
x1 − 1 x2 − 1
2

x 2 − 2(m − 1) x − 2m + 1 = 0

Bài 24 : Cho phương trình :

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

B = x1 x2 − ( x12 + x2 2 )

x 2 − 2mx + 2m 2 − m = 0

Bài 25 : Cho phương trình :

và giá trị m tương ứng

( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt

b) Tìm m để :

10
x12 + x2 2
A=

x1 + x2 x1 + x2 − 2
x 2 − 2(m − 3) x + m 2 − 1 = 0

Bài 26 : Cho phương trình :

a) Định m để phương trình có nghiệm
b) Định m để 2 nghiệm
x + x2 = x1 x2 + x1 x2
3
1

3

2

x1 ; x2

( m là tham số )

x1 ; x2

thỏa mãn hệ thức :

2


Bài 27 : Cho phương trình :

x 2 − (m − 1) x + 2m − 6 = 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có 2 nghiệm
số m
A=

b) Tim các giá trị m nguyên sao cho
Bài 28 : Cho phương trình :

với mọi giá trị của tham

2 x1 2 x2
+
x2
x1

x 2 − (2m − 1) x + 2m − 2 = 0

a) Chứng minh : phương trình luôn có nghiệm

( m là tham số )

x1 , x2

với mọi m


x1 + x2 − 4 x1 x2 = 18
2

b) Tìm m biết :

x1 ; x2

2

c) Tìm GTNN của biểu thức :

x12 + x2 2 − 4 x1 x2

và giá trị m tương ứng


Bài 29 : Cho phương trình :

x 2 − 2(m + 1) x + m − 5 = 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Gọi

x1 ; x2

là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để :


( x1 + 1) x2 + ( x2 + 1) 2 x1 = −16
2

Bài 30 : Cho phương trình :

x 2 − 2 x − m 2 + 4m − 3 = 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm thỏa :
x14 + x2 4 + 2 x12 x2 2 = 16

Bài 31 : Cho phương trình :

x 2 − 2mx + 4 = 0

( m là tham số )

a) Giải phương trình đã cho khi m = 3
x1 ; x2

b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm

thỏa mãn :

( x1 + 1) + ( x2 + 1) = 2
2

2


Bài 32 : Cho phương trình :

x2 − 5x + m = 0

( m là tham số )

a) Giải phương trình khi m = 6
b) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm

x1 ; x2

thỏa mãn :

x1 − x2 = 3

Bài 33 : Cho phương trình :

x 2 − 3( m + 1) x + 2m 2 − 18 = 0

( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều âm
b) Gọi

x1 , x2

là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để có :

Bài 34 : Cho phương trình :


x 2 − 2( m + 1) x + m 2 − 4m + 5 = 0

x1 − x2 ≤ 5

( m là tham số )

a) Định m để phương trình có nghiệm
b) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều dương
Bài 35 : Cho phương trình :

(m − 1) x 2 + 2(m − 1) x − m = 0

( m là tham số )

a) Định m để phương trình có nghiệm kép , tính nghiệm kép này
b) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt đều âm


Bài 36 : Cho phương trình :

x 2 − 2mx + 2m 2 − 1 = 0

( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để :

x1 , x2


x13 + x23 = x12 + x2 2 − 2

Bài 37 : Cho phương trình :

x 2 − 2(m + 1) x + 2m + 10 = 0

( m là tham số )

a) Xác định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt

x1 , x2

b) Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt
hệ thức liên hệ giữa

x1 , x2

. Hãy tìm một

x1 , x2

Bài 38 : Cho phương trình :

x 2 − 2(m − 1) x − m − 3 = 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình có nghiệm với mọi m
b) Tìm m sao cho 2 nghiệm
Bài 39 : Cho phương trình :


x1 , x2

thỏa điều kiện :

x 2 − (2m + 3) + m − 3 = 0

x12 + x2 2 ≥ 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình có nghiệm với mọi m
x1 , x2

b) Gọi
là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để
nhất . Tính giá trị nhỏ nhất ấy
Bài 40 : Cho phương trình :

4 x 2 + 2(3 − 2m) x + m 2 − 3m + 2 = 0

x1 − x2

đạt giá trị nhỏ

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để tích 2 nghiệm số của phương trình này đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 41 : Cho phương trình :


(m − 1) x 2 + 2mx + m + 1 = 0

( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu
b) Định m để 2 nghiệm
Bài 42 : Cho phương trình :

x1 , x2

thỏa :

x12 .x2 + x2 2 .x1 = 2m

(m + 2) x 2 − (2m − 1) x + m − 3 = 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình có nghiệm với mọi m
b) Tìm tất cả các giá trị m sao cho phương trình có 2 nghiệm phân biệt và khi
đó hãy tìm giá trị của m để nghiệm này gấp 2 lần nghiệm kia


Bài 43 : Cho phương trình :

x 2 − mx + 2m − 2 = 0

( m là tham số )


a) Chứng minh : phương trình không thể có hai nghiệm đều âm
b) Gọi

x1 , x2

là hai nghiệm của phương trình trên . Chứng minh biểu thức :

( x12 − 2 x1 + 2)( x2 2 − 2 x2 + 2)
x12 + x2 2

Bài 44 : Cho phương trình :

không phụ thuộc vào giá trị m

x 2 − 3x + m + 4 = 0

( m là tham số )

a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
b) Tìm m để có 2 nghiệm
Bài 45 : Cho phương trình :

x1 , x2

, thỏa mãn :

x1 , x2

x1 − x2 = −1


x 2 − 4 x − m 2 + 6m − 10 = 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị m
b) Gọi

x1 , x1

Bài 46 : Gọi

là nghiệm của phương trình . Chứng minh :

x1 , x2

1 1
+ ≥4
x1 x2

là hai nghiệm của phương trình :

2 x 2 + 2( m + 1) x + m 2 + 4m + 3 = 0

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức :
Bài 47 : Cho phương trình :

( m là tham số )
M = x1.x2 − 2 x1 − 2 x2

(m + 1) x 2 + 2( m − 1) x + m − 3 = 0


Tìm m để phương trình có hai nghiệm
Bài 48 : Cho phương trình :

thỏa mãn :

x2 − 4 x + m − 2 = 0

Tìm m để phương trình có hai nghiệm
trị nhỏ nhất
Bài 49 : Cho phương trình :

x1 , x2

x1 , x2

x1 + x2 = m + 1

( m là tham số )
M=

thỏa :

x 2 + 2( m + 1) x + m 2 − m + 3 = 0

a) Định m để phương trình có hai nghiệm

( m là tham số )

x1 , x2


6
x .x2 + x12 + x2 2 − 11
2
1

2

( m là tham số )

đạt giá


b) Định m để hai nghiệm thỏa :

x13 + x23 = −28

( m − 1) x 2 + mx + 1 = 0

Bài 50 : Cho phương trình :

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có nghiệm với m ≠ 1
b) Định m để hai nghiệm thỏa :

x13 + x23 = −2

x 2 + 2( m − 1) x + m(m − 2) = 0


Bài 51 : Cho phương trình :

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
b) Định m để hai nghiệm phương trình thỏa :

2 x1 − x2 = 4

x 2 − 2(m − 1) x + m 2 − 4m = 0

Bài 52 : Cho phương trình :

( m là tham số )

a) Định m để phương trình có nghiệm
x1 , x2

b) Định m để hai nghiệm
Bài 53 : Cho phương trình :

thỏa :

x1 = x2

x 2 − (m + 3) x − 2m + 1 = 0

( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa :

( x12 − 3x1 + 1)( x2 2 − 3x2 + 1) = 1

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa :
2 x1 + 3 x2 = 0

Bài 54 : Cho phương trình :

x 2 − 2(m − 1) x + m 2 − m = 0

( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình có nghiệm
b) Tìm m để :

x12 − 2 x1 ( x2 + m) − 2 x2 + 6 = 0

Bài 55 : Cho phương trình :

x 2 + ( m + 1) x + 2m + 2 = 0

( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình có nghiệm
b) Tìm m thỏa :

A = x14 + x2 4

đạt GTNN

( x − 16)  x 2 + (m + 1) x + 2m + 2  = 0

2

c) Cho phương trình :
( m là tham số ) . Tìm m
để phương trình có không quá 1 phần tử có giá trị âm
Bài 56 : Cho phương trình :

x 2 + 2mx − 2m − 4 = 0

( m là tham số )


a) Chứng minh : phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để :

x1 − x2 = x2 2

Bài 57 : Cho phương trình :

x 2 − 3( m + 2) x + 3m = 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tính GTLN của biểu thức :
K=

( x1 + x2 − x1.x2 )3 − 16
( x1 − x2 ) 2


Bài 58 : Cho phương trình :

x 2 − 2( m − 2) x + 4m − 20 = 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
A=

b) Định m để :

1 2
x2 + mx1 − 2 x1
2

Bài 59 : Cho phương trình :

đạt GTNN

x 2 − 2( m − 1) x + m 2 − 4m − 1 = 0

( m là tham số )

a) Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
b) Tìm m để phương trình thỏa :
Bài 60 : Cho phương trình :

x1 x2 − 2 x12 − 2 x2 2 = −33

x 2 − 2(m − 1) x + 2m − 5 = 0


( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình có 2 nghiệm phân biệt
K=

b) Tìm m để :

−35
3 x1 x2 − x12 − x2 2

Bài 61 : Cho phương trình :

đạt GTLN

x 2 − (m + 5) x − m − 7 = 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm tổng và tích của hai nghiệm theo mưa , từ đó tìm hệ thức độc lập giữa
hai nghiệm của phương trình
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm nhỏ hơn -2
Bài 62 : Cho phương trình :

x 2 − (2m − 1) x + 4 = 0

( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình luôn có 2 nghiệm

b) Tìm giá trị của m để phương trình thỏa :
Bài 63 : Cho phương trình :

x12 + (2m − 1) x2 + 8 − 17 m = 0

x 2 − (m + 2) x + m + 1 = 0

( m là tham số )


a) Chứng minh : phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
b) Tìm m để :

3 x1 x2 − 4 x1 = 2

Bài 64 : Cho phương trình :

x 2 − (2m − 1) x + m 2 = 0

( m là tham số )

a) Tìm điều kiện của m để phương trình có 2 nghiệm
b) Tìm m để :

x12 + (2m − 1) x2 = 8

Bài 65 : Cho phương trình :

x 2 + 2(m − 2) x + m 2 − 5m + 4 = 0


( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
b) Tìm m để :

x12 − 2(m − 2) x2 + m 2 − 5m + 4 = 0

Bài 66 : Cho phương trình :

x2 − 4 x + m = 0

( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm
b) Tìm m để :

đạt GTNN

x1 , x2

3 x1 − 4 x2 = 7

Bài 67 : Cho phương trình :

3(mx + 1) − x 2 = 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m
b) Gọi


x1 , x2

A=

là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để :

18
x − 4 x1 x2 + x22
2
1

Bài 68 : Cho phương trình :

đạt giá trị lớn nhất
x 2 − (2m − 1) x + m 2 − 1 = 0

a) Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm
b) Tìm m để :

A = x1 (3 − x2 ) + x2 (3 − x2 )

Bài 69 : Cho phương trình :

( m là tham số )

x1 , x2

đạt GTLN


x 2 − 2(m + 1) x − 3 = 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có 2 nghiệm trái dấu
b) Tìm m để :

( x12 + x1 − 3)( x22 − x2 − 3) = −9

Bài 70 : Cho phương trình :

x 2 + (m 2 + 1) x + m − 2 = 0

( m là tham số )


a) Chứng minh : phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm m để :

x1 , x2

2 x1 − 1 2 x2 − 1 55
+

= x1 x2
x2
x1
x1 x2

Bài 71 : Cho phương trình :


x 2 − 2mx + 2m − 5 = 0

với mọi m

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để :

1 1 x1 + x2
+ =
+ 4m
x1 x2
5

Bài 72 : Cho phương trình :

x2 − 5x + m = 0

( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm
b) Tìm m để :

x1 , x2

x1 x2 + x2 x1 = 6

Bài 73 : Cho phương trình :


x 2 − (2m + 1) x + m 2 + m − 6 = 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn luôn có nghiệm phân biệt
b) Tìm m để :

x13 − x2 2 = 50

Bài 74 : Cho phương trình :

x 2 + 5 x + 4 − 9m = 0

a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
b) Tìm m để :

( m là tham số )

x1 , x2

x1 ( x12 − 1) + x2 (8 x2 2 − 1) = 5

Bài 75 : Cho phương trình :

x 2 − 2(m − 1) x + 2m − 5 = 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m

b) Tìm m để :

( x12 − 2mx1 + 2m − 1)( x2 2 − 2mx2 + 2m − 1) < 0

Bài 76 : Cho phương trình :

x 2 − 3x + m = 0

( m là tham số )

a) Giải phương trình khi m = 1
b) Gọi

x1 , x2

là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để :

Bài 77 : Cho phương trình :

x 2 − 3 x + 2m + 1 = 0

( m là tham số )

x12 + 1 + x22 + 1 = 3 3


a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm
b) Tìm m để :

x1 , x2


A = ( x12 − 3 x1 )2 + 3 x2 2 − 9 x2

Bài 78 : Cho phương trình :

2 x 2 − 6 x + 2m − 1 = 0

( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình có nghiệm x = -1
b) Gọi

x1 , x2

là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để :

Bài 79 : Cho phương trình :

2 x2 + 2x − m = 0

( x1 + x1 ) 2 + x2 ( x2 − 4) = 5

( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
b) Tìm m để :

A = x12 x2 − x13 − x12 ( x12 + 1) − x2 2

Bài 80 : Cho phương trình :


2 x 2 + 2mx + m 2 − 2 = 0

( m là tham số )

a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
b) Tìm m để :

A = 2 x1 x2 + x1 + x2 − 4

Bài 81 : Cho phương trình :

3x 2 − (m + 1) x − 5 = 0

( m là tham số )

a) Chứng minh : phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Tìm m để :

x1 − x2 = 2 3

Bài 82 : Cho phương trình :

x 2 − 2(m − 1) x + m 2 − m = 0

a) Tìm m để phương trình có nghiệm
b) Tìm m để :

Gọi


x1 , x2

x12 − 2 x1 ( x2 + m) − 2 x2 + 6 = 0

Bài 83 : Cho phương trình :
x1 , x2

( m là tham số )

x 2 − 2(m − 1) x + m 2 + 4 = 0

( m là tham số )

là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để :

Bài 84 : Cho phương trình :

8 x 2 − 4(m − 2) x + m(m − 4) = 0

a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm
b) Chứng minh :

−1 ≤ x1 ≤ 1



−1 ≤ x2 ≤ 1

x1 , x2


x12 + 2(m + 1) x2 ≤ 3m 2 + 16

( m là tham số )


Bài 85 : Cho phương trình :
x1 , x2

Gọi
GTNN

x 2 − 2(m − 1) x + 2m − 4 = 0

( m là tham số )
A=

là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để :

Bài 86 : Cho phương trình :

x 2 − (2m − 3) x + m 2 − 5m + 4 = 0

x1 , x2

Gọi
là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để :
đạt GTNN
Bài 87 : Cho phương trình :
Gọi


x1 , x2

x 2 − 2(m − 1) x + m 2 − m = 0

32 x1 + x2 − x1.x2
.
2 − x12
2 − x2 2

đạt

( m là tham số )

B = x12 + (2m − 3) x2 − 2m + 11

( m là tham số )

là hai nghiệm của phương trình . Tìm m để :

x12 − 2 x1 ( x2 + m) − 2 x2 + 6 = 0



×