Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Nghiên cứu đặc điểm thực vật và bước đầu khảo sát thành phần hóa học của cây lấu (psychotria asiatica l )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 73 trang )

64

BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI

VŨ THỊ DIỆP
1101074

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT
VÀ BƯỚC ĐẦU KHẢO SÁT
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA CÂY LẤU
(PSYCHOTRIA ASIATICA L.)
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP DƯỢC SĨ

HÀ NỘI - 2016


BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI
LỜI CẢM

Trong th i gi n l m kh
viên gi p

N

lu n t t nghiệp em

t n t nh từ thầy cô gi

nh n ược qu n tâm



nh v bạn bè.

ho ph p em ược g i l i cảm n chân th nh t i TS. Lê Việt
Th

giVŨ
o ềTHỊ
t i v qu
n tâm hư ng dẫn gi p
DIỆP

- Viện ược liệu

trong qu tr nh thực hiện kh

ộng

ng TS.
em t n t nh

lu n1101074
tại Viện ược liệu.

V i l ng k nh tr ng v biết n sâu s c em in g i l i cảm n t i P S.TS. V

NGHIÊN
CỨU
VẬT
V n iền – ngư i thầy

t n tĐẶC
nh hư ng ĐIỂM
dẫn, tạo m i THỰC
iều kiện cho em
ược thực
hiện v ho n th nh kh

lu n tại Viện ược liệu.

VÀ BƯỚC ĐẦU KHẢO SÁT

m in b y t l ng biết n sâu s c t i ThS. Trần Th nh

v c c ch c c bạn

tại kho
thực
v t 2 - Viện
ược liệu
hư ngCỦA
dẫn, chỉ bảo
nhiệt t nh
cả về l
THÀNH
PHẦN
HÓA
HỌC
CÂY
LẤU
thuyết lẫn thực h nh cho em trong su t th i gi n l m nghiên cứu trên Viện.


(PSYCHOTRIA ASIATICA L.)

m in chân th nh cảm n c c thầy cô bộ môn Thực v t - Trư ng ại h c
ược

DƯỢC
Nội KHÓA
c ng TS. LUẬN
Trần ThếTỐT
ch -NGHIỆP
Viện Sinh th
i v T iSĨ
nguyên sinh v t

nhiệt t nh gi p

em nghiên cứu

c i m thực v t v

c

nh tên kho h c c

Người hướng dẫn:
1. TS. Lê Việt Dũng
u i c ng em in g i l i biết n sâu s 2.c PGS.TS.
t i gi nhVũbạn
bè Điền

luôn bên em
Văn
chi s kh kh n ộng viên v gi p Nơi
emthực
tronghiện:
h c t p c ng như trong cuộc s ng.
1. Khoa Hóa thực vật 2
Nội th ng 5 n m 2016
Viện Dược liệu
2. Bộ môn
Thực
Sinh
viên vật
Trường Đại học Dược Hà Nội
cây Lấu.

V Th

HÀ NỘI - 2016

iệp


MỤC LỤC
DANH MỤ

Á KÝ IỆU, CHỮ VIẾT TẮT ....................................................... i

DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. ii
DANH MỤ


ÌN ẢNH ........................................................................................ iii

T VẤN Ề.............................................................................................................1
ƯƠN I - TỔNG QUAN .....................................................................................2
1.1. Tổng quan về h

phê - Rubiaceae ..................................................................2

1.2. Tổng quan về chi Psychotria L. ........................................................................2
1.2.1. V tr phân loại ............................................................................................2
1.2.2.

c i m h nh th i chung c a chi Psychotria L. .......................................3

1.2.3. Phân b .......................................................................................................4
1.2.4. Sinh th i ......................................................................................................6
1.2.5. Th nh phần h

h c c a một s lo i thuộc chi Psychotria L. ...................6

1.2.6. T c dụng dược l ......................................................................................12
1.3.Tổng quan về lo i Psychotria asiatica L. ........................................................14
1.3.1.

c i m thực v t.....................................................................................15

1.3.2. Sinh th i v phân b .................................................................................16
1.3.3. Th nh phần h


h c .................................................................................16

1.3.4. T c dụng dược l ......................................................................................17
1.3.5. T nh v công n ng ....................................................................................19
1.3.6.

i thu c chứa Lấu...................................................................................19

ƯƠN II - ỐI TƯỢN VÀ P ƯƠN P ÁP N

IÊN ỨU ......................21

2.1. Nguyên v t liệu, thiết b ..................................................................................21
2.1.1.

i tượng nghiên cứu ...............................................................................21

2.1.2. Phư ng tiện nghiên cứu............................................................................21
2.2. Nội dung nghiên cứu.......................................................................................22
2.2.1. Nội dung nghiên cứu
2.2.2. Nội dung nghiên cứu h

c i m thực v t...................................................22
h c...................................................................22


2.3. Phư ng ph p nghiên cứu ................................................................................22
2.3.1. Phư ng ph p nghiên cứu
2.3.2. Phư ng ph p nghiên cứu h


c i m thực v t ............................................22
h c ...........................................................23

ƯƠN III - THỰC NGHIỆM VÀ KẾT QUẢ ....................................................24
3.1. Nghiên cứu về thực v t ...................................................................................24
3.1.1. Mô tả
3.1.2. i m

c i m h nh th i thực v t c

cây ...............................................24

nh tên kho h c............................................................................24

3.1.3.

c i m vi phẫu l ..................................................................................24

3.1.4.

c i m vi phẫu thân ..............................................................................25

3.1.5.

c i m bột l .........................................................................................25

3.1.6.

c i m bột thân.....................................................................................26


3.2. Nghiên cứu về h

h c ...................................................................................29

3.2.1. Chiết xuất .................................................................................................29
3.2.2.

nh t nh c c nh m chất hữu c thư ng g p trong dược liệu bằng phản

ứng h

h c ........................................................................................................30

3.2.3. Khảo s t v phân l p c c hợp chất trong cao n-hexan .............................37
3.3.

n lu n ..........................................................................................................45

3.3.1.Về
3.3.2. Về h

c i m thực v t .................................................................................45
thực v t .........................................................................................45

ƯƠN IV - KẾT LU N VÀ KIẾN N

.........................................................48

4.1. Kết lu n ...........................................................................................................48
4.2. Kiến ngh .........................................................................................................48

PHỤ LỤC


i

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
SKLM

S c k l p m ng

MS

Phổ kh i lượng phân t (Mass Spectrometry)

1

Phổ cộng hưởng từ hạt nhân proton (Proton Nuclear Magnetic
Resonance Spectroscopy)

H-NMR

13

C-NMR

Phổ cộng hưởng từ hạt nhân c cbon 13 (Cacbon 13 Nuclear
Magnetic Nesonance Spectroscopy)

DEPT


Phổ DEPT (Distortionless Enhancement by Polarisation
Transfer)

HMBC

Phổ cộng hưởng từ hạt nhân h i chiều (Heteronuclear Multiple
Bond Coherence)

TT

Thu c th

MCF-7
Tế b o ung thư v
(MichiganCancer
Foundation-7)
MCF-7/ADR

Tế b o ung thư v kh ng thu c

KB

Tế b o ung thư bi u mô

H460

Tế b o ung thư phổi

HepG2


Tế b o ung thư g n

Hela

Tế b o ung thư cổ t cung

PC9/GR

Tế b o ung thư phổi

IC50

Nồng ộ ức chế 50%

MIC

Nồng ộ ức chế t i thi u


ii

DANH MỤC BẢNG
Tên bảng

Bảng
Bảng 1.1

c lo i Psychotria L. ở Việt N m v phân b c

Bảng 1.2


c lk loid ược phân l p từ chi Psychotria L.

Trang
ch ng

Bảng 1.3

Một s fl vonoid ược phân l p từ chi Psychotria L.

Bảng 3.1

Kết quả

nh t nh s bộ c c nh m chất c trong dược liệu

5,6
7, 8
10
37


iii

DANH MỤC HÌNH ẢNH
nh

Tên h nh

nh 1.1


Alkaloid từ Psychotria L.

nh 1.2

Một s fl vonoid ược phân l p từ chi Psychotria L.

Trang
8,9,10
11

nh 1.3

nh ảnh lo i Psychotria asiatica L.

16

nh 3.1

nh ảnh c a Psychotria asiatica L.

25

nh 3.2

Vi phẫu l

28

nh 3.3


Vi phẫu thân

28

nh 3.4

c i m bột l

29

nh 3.5

c i m bột thân

29

nh 3.6

S

nh 3.7

S ck

nh 3.8

S

nh 3.9


ồ chiết xuất Psychotria asiatica L.
ồ c a cao n-hexan khai tri n v i hệ dung môi I

ồ phân l p cao n - hexan
c chất phân l p ược

30
39
40
42

nh 3.10

Cấu tr c h

h c c a LH11

44

nh 3.11

Cấu tr c h

h c c a LH24

46

nh 3.12


Cấu tr c h

h c c a LH35

47


1

ĐẶT VẤN ĐỀ
Lấu Psychotria asiatica L. h y c n g i l Lấu
phổ biến ở nhiều v ng c
thân Lấu

nư c t . Từ

Bồ gi c Men sứ m c

ư ông ch t

biết s dụng rễ l v

chữa cảm mạo, bạch hầu viêm mygd l viêm h ng, kiết lỵ, s t thư ng

h n thấp kh p

u nhức ư ng

u lưng vết thư ng chảy m u …[1], [7]. Tuy


nhiên, nếu s dụng cây c l m thu c m không c hi u biết rõ r ng về cây sẽ rất
nguy hi m. Ở Việt Nam, cây Lấu phân b kh rộng r i gần như kh p chiều d i ất
nư c, khiến chất lượng nguyên liệu Lấu l m thu c kh
Thêm v o

ồng nhất giữ c c v ng.

trong dân gi n c nhiều lo i ược g i l Lấu, nhiều ngư i dân lại

thư ng c th i quen s dụng thu c theo kinh nghiệm truyền miệng nên rất dễ nhầm
lẫn khi s dụng cây l m thu c.

o

nghiên cứu về cây rất cần thiết

phân biệt,

tr nh nhầm lẫn gi p nh n biết v ứng dụng dược liệu trong ph ng chữa bệnh một
c ch hợp l

kho h c.

Trên thế gi i

c một s nghiên cứu về cây Lấu, chỉ ra nhiều t c dụng c a

cây như ộc tế b o kh ng khuẩn …[36], [46] v cả t c dụng phụ gây ngộ ộc [54].
Ở Việt Nam c ng
chư


ầy

c một s nghiên cứu [8], [10], [34] về cây thu c n y nhưng

cả về thực v t c ng như h

Xuất ph t từ những thực tế trên
bư c ầu khảo s t th nh phần h

h c.
ề t i “Nghiên cứu

h cc

c i m thực v t v

cây Lấu (Psychotria asiatica L. ” ược

thực hiện v i những mục tiêu s u:
1. Mô tả

c i m thực v t c

cây Lấu thu h i ở Nghệ An.

2. Nghiên cứu th nh phần h

h cc


cây Lấu.

thực hiện c c mục tiêu trên ề t i cần thực hiện những nội dung sau:
1. Mô tả

c i m h nh th i thực v t

h c bột thân bột l v gi m
2.

c i m vi phẫu thân l

nh tên kho h c c

cây Lấu.

nh t nh c c nh m chất trong cây bằng phản ứng h

3. Chiết xuất phân l p v

c

c i m vi

h c.

nh cấu tr c một s hợp chất trong cây.


2


CHƯ NG I - TỔNG QUAN
1.1. Tổng quan về họ Cà phê - Rubiaceae
phê h y c n g i l h Thiến thảo c d nh ph p kho h c l Rubi ce e

H
ược

t bởi A.Jussieur (1997) lấy từ tên chi Rubia. Một s h trư c ây ược chấp

nh n như

i lypet l nth ce e

enriquezi ce e N ucle ce e v Theligon ce e

hiện n y ược ư v o h Rubi ce e theo c c nghiên cứu di truyền h c gần ây do
Angiosperm Phylogeny Group tiến h nh.

c chi ược phân b trong c c tông v

c c tông ược chia v o một trong b phân h : Rubioideae

inchonoide e v

Ixoroideae. H Thiến Thảo c khoảng 450 chi v 7000 lo i phân b ch yếu ở v ng
nhiệt

i v c n nhiệt


i, một s ở v ng ôn

nhất trên thế gi i (chỉ sau h

n nguyên m c

cây bụi ho c n a bụi

o

c tiền kh i ho thư ng v n
c

ôi khi l cây thảo

i. Luôn c l kèm v i nhiều h nh dạng kh c

nhau c khi d nh lại v l n như phiến l . o m c
h nh im h y h nh ầu.

ây l một trong những h l n

c [73].

c lo i thuộc h n y l loại cây g
h y dây leo. L

i.

n ộc ho c t p hợp th nh cụm


ều lư ng t nh mẫu 4-5.

i v tr ng ều hợp tr ng

ôi khi v n h y lợp. Trong một v i trư ng hợp s th y

tr ng c th lên t i 8-10. S nh thư ng bằng v i s th y tr ng v nằm xen kẽ

giữ c c th y d nh v o ng hay h ng c a tr ng. ộ nhụy gồm h i l no n d nh nh u
th nh bầu dư i v i hai ho c nhiều ô m i ô c 1 ến nhiều no n. No n ảo h y no n
thẳng. Một v i nhụy mảnh

ầu nhụy h nh ầu hay chia hai. Quả m ng, quả hạch

hay quả khô quả mở ho c quả phân th nh những hạch nh ). Hạt thư ng c phôi
thẳng nằm trong nội nh ho c ôi khi không c [3].
Ở Việt N m theo c c t i liệu

công b m i nhất về h

phê Rubi ce e

cho thấy, h n y c khoảng trên 90 chi v khoảng 430 lo i phân b rộng kh p cả
nư c thư ng m c hoang, g p nhiều trong rừng. Một s lo i ược trồng l m ồ
u ng

phê

nhuộm


nh d nh h y l m thu c nổi tiếng như

nhkin [3].

1.2. Tổng quan về chi Psychotria L.
1.2.1. Vị trí phân loại
Psychotria L. l chi l n nhất c a h

phê - Rubiaceae, thuộc phân h

phê


3

- Rubioide e v tông l n Psychotrieae. Việc phân loại chi Psychotria L. rất phức
tạp, không chỉ bởi s lo i l n m c n bởi thiếu c c
nh n

nh dạng lo i.

c i m h nh th i c gi tr

hi n y ược phân th nh b phân chi dự v o c c

h nh th i h c v phân b

l c


ch ng [56]:

Phân chi Psychotria: phân b ở v ng nhiệt
kh c bởi l khô c m u

c i m

nâu so v i m u

i, phân biệt v i c c phân chi

nh

kh c. L kèm b o qu nh thân v rụng s m

mh y

nh nhạt ở c c phân chi

lại sẹo c lông m u nâu

. Hạt khi

c t ng ng c h nh b n cầu, m t trong phẳng ho c c h i r nh theo chiều d c, nhiều
gân trên m t lồi v thiếu khe nảy mầm.
Phân chi Tetramerae: phân b ở châu Phi v M d g sc r c n t vi khuẩn
cộng sinh trên l l kèm hẹp c r ng cư nh n, cụm ho

phần dạng ch y v i l


b c nh ho thư ng mẫu 4.
Phân chi Heteropsychotria: phân b ở v ng Trung v N m Mỹ, c những
i m phức tạp như l khô m u
dạng, khi rụng

nh nhạt h y

lại sẹo không c lông m u

nh

m c ch m c

nâu tr ng ho

c

dạng l kèm
dạng v i l b c

l n hay nh , hạt cứng c nhiều r nh ho c không c r nh trên bề m t.
V tr phân loại c a chi Psychotria L. [56], [3]:
Ng nh: Ng c lan- Magnoliophyta.
L p: Ng c lan- Magnoliopsida.
Phân l p: Bạc h - Lamiidae.
Bộ: Long ởm- Gentianales.
H :

phê- Rubiaceae Juss.


Phân h : Rubioideae.
Tông: Psychotrieae.
Chi: Psychotria L.
1.2.2. Đặc điểm hình thái chung của chi Psychotria L.
ây bụi ho c cây g nh
trên

t khi l cây thảo, trừ lo i P. serpens L. m c b

h y g c c c cây g [1], mô v lông t thư ng m u

m [21].

m

b m

m hay m u nâu


4

L m c

i, hiếm khi m c v ng 3-4 l

ph lông t trên bề m t. L kèm rụng s m

thư ng c h lõm v /ho c c h lõm
ôi khi không rụng d nh liền v


en kẽ

v i cu ng l h y c khi hợp lại ung qu nh thân, nguyên ho c chi 2 th y hiếm khi
c th y tuyến bên trong g c l kèm c những lông tuyến ph t tri n mạnh, thư ng
tồn tại sau khi l kèm rụng khô lại m u nâu

.

Cụm ho thư ng m c ở ầu c nh trông như ở kẽ l
xim, ng

ch y, im co h y ầu, không cu ng h y c cu ng c l b c l b c ôi

khi tiêu giảm ho c ph t tri n l n hay bao cả cụm ho .
nh

ho c hiếm khi ở kẽ l

lư ng t nh

ôi khi

n t nh.

o không cu ng hay cu ng

i ho chi th nh 4, 5 h y 6 th y. Tr ng ho

m u tr ng v ng ho c ng hồng h nh phễu h y h nh ng bên trong nhẵn hay nhiều

lông chi th nh 4 5 h y 6 th y tiền khai hoa ki u van. Nh 4 5 h y 6

nh v o

h ng ho c ng tr ng thư ng không th ho c th r một phần ở những lo i c ho
dạng d i v th r ở những lo i c hoa dạng ng n. Chỉ nh ng n h y ph t tri n, bao
phấn

nh lưng gần g c. Bầu 2 ô m i ô chứa một no n no n

nh g c. V i nhụy

thẳng hay gần gi ng h nh ầu thư ng th r ở hoa dạng d i v không th ở hoa
dạng ng n.
Quả m u

, cam, ôi khi m u tr ng (P. serpens m u t m (P. manillensis),

m u en (P. cephalophora, P. straminea). Quả hạch hay quả th t h nh elip h nh
trứng hay gần cầu
d i.

i ho c n tồn tại

ôi khi rụng, cu ng quả nh h y ôi khi k o

h i hạch cứng, m i hạch 1 hạt, hạt c 1 m t phẳng, 1 m t lồi, m t lưng hạt

nhẵn h y c gợn theo chiều d c, m t bụng hạt nhẵn h y c r nh theo chiều d c, hạt
c k ch thư c trung b nh h nh elip h y phẳng lồi

gi ng chất sừng phôi nh

o hạt m ng, nội nh nạc ho c

l mầm phẳng [21].

1.2.3. Phân bố
Trên thế giới:

hi n y c khoảng 800-1500 lo i c n nhiệt

i v nhiệt

phân b ở châu Phi châu Mỹ châu Á M d g sc r v c c ảo Th i

nh

i,

ư ng

[21]. Theo Hamilton (1989), Taylor (1996) chi n y c 1000-1650 lo i trên to n thế
gi i [56]. Tuy nhiên s u khi tổng hợp c c nguồn dữ liệu trên thế gi i, c c nh kho
h c thuộc dự n The Pl nt List

c

nh ược c 3458 tên lo i thuộc chi



5

Psychotria L. Trong
ược

c

c 1921 tên kho h c ược chấp nh n 55.5% 1441 tên

nh l tên ồng nghĩ

41.6% v 96 tên chư

c

nh ược ch nh

c

thông tin (2.8%) [72].
Ở Việt Nam: Chi n y c 25 lo i phân b phổ biến ở hầu hết c c tỉnh trung du
v miền n i thấp, nhất l c c tỉnh từ Quảng

nh trở ra [1], [7]. Theo Phạm

o ng

Hộ th chi n y ở Việt N m c 29 lo i v một thứ [2].

Bảng 1. 1.


c lo i Psychotria L. ở Việt N m v phân b c
Lo i

STT

ch ng [2]

Phân b

1

P. sarmentosa Bl.

2

P. sarmentosa var.
membranacea

- Việt Nam: Tây Ninh
R Ph
Qu c ôn S n, Kon Tum ồng Nai
- Ấn ộ,
mpuchi Th i L n
Malaixia.

3

P. serpens L.


Việt Nam, Ấn ộ, Trung Qu c L o
mpuchi Th i L n M l i i .

4

P. adenophylla Wall.

- Việt Nam:
c L c Tây Ninh
ồng Nai, V ng T u Kiên i ng
- Ấn ộ, Myanma, Campuchia.

5

P. bonii Pit.

6

P. condorensis Pierre ex Pit

7

P. cephalophora Merr

8

P. elliptica Ker- Gawl

9


P. fleuryi Pit

10

P. mekongensis Pit
P. montana Bl.

11

P. morindoides Hutch

12

P. oligoneura Pierre ex Pit

V
ôn S n
Kon Tum
Vĩnh Ph

nh

- Việt Nam:
i ng
V Quảng Tr
- Ấn
ộ, Mianma,
Indonexia.
- Việt Nam: Kon Tum
L c Lâm ồng

- Trung Qu c L o.
ồng Nai

Nội (Ba
Malaixia,
i L i

c


6

13

P. poilanei Pit

Thừ Thiên
.

uế

Nẵng Kh nh

14

P. baviensis (Drake) Pit

Ba V

15


P. bodenii Wernh

16

P. cambodiana Pierre ex Pit

Rừng hâu

17

P. langbianensis Wernham

Lạt

18

P. pseudo-ixora Pit

19

P. siamica (Craib) Hutch

20

P. silvestris Pit

21

P. thorenii Pit


22

P. tokinensis Pit

23

P. rubra (Lour.) Poir

- Việt Nam: v ng n i, trung du, ch
yếu từ Quảng nh trở ra
-Trung Qu c, Ấn ộ

24

P. balansae Pit

Vĩnh Ph c T m ảo
Nội (Ba
V Kon Tum Ninh nh.

25

P. rhodotricha Pit

S nL

26

P. curviflora Wall


27

P. ovoidea Pierre ex Pit

28

P. cf yunanensis Hutch

29

P. cf balansae Pit

30

P. chasalaefolia

Lạt
c

- Việt Nam: Lạng S n
o ằng
-Trung Qu c Th i L n.
T m ảo Lâm ồng.

Huế S i

n Tây Ninh.

1.2.4. Sinh thái

c lo i trong chi ch yếu m c ở rừng thứ sinh
b nh nguyên v trung nguyên

ồi cây bụi, b nư ng rẫy, ở

ôi khi m c lẫn trong c c l m bụi qu nh l ng [1], [7].

1.2.5. Thành phần hóa học của một số loài thuộc chi Psychotria L.
c nghiên cứu chi n y cho thấy sự hiện diện c a c c nh m chất như:
flavonoid, tanin, acid hữu c

cid min

ư ng kh , polysaccharid, chất b o sterol

v c roten c c hợp chất phenol, alkaloid . Theo Klein-Junior v cộng sự 2013 c c


7

chất h

h c

ược phân l p v

c

nh cấu tr c trong chi Psychotria L. c 60%


alkaloid, 9% triterpen, 5% cyclotid, 4% flavonoid, 3% steroid, 3% quinon, 3%
norisoprenoid 3% coum rin c n lại l c c nh m chất kh c [42].
1.2.5.1. Nhóm chất Alkaloid
Alkaloid l nh m chất ch nh trong chi Psychotria L.

c lk loid trong c c

lo i thuộc chi n y ch yếu thuộc nh m polypirrolidinoindol, quinolin, monoterpen
indol:

STT
1
2
3

Bảng 1. 2.

c alkaloid ược phân l p từ chi Psychotria L.

Lo i
P. ipecauanha
P. viridis
P. colorata

Alkaloid
Emetin (17), cephaelin (18)
N,N-Dimethyltryptamin (DMT) (6)
Hodgkinsin (14), (+)-chimonanthin (19),
meso-chimonanthin, psychotridin, (8-8a),
8’-8’ -tetradehydroisocalycanthin 3a(R)

(PML100) (20), iso-calycanthin (5)
Acid strictosidinic, myrianthosin (13)
Lyalosid (12), strictosamid (1), naucletin
(11)
Strictosamid (1)
Strictosamid (1), bahienosin, angustin,
5α-carboxystrictosidin, strictosamid (1),
(E v Z)-vallesiachotamin.
N, -D-Glucopyranosyl vincosamid (10)
Psychollatin (umbellatin) (9)
Brachycerin (8)
Emetin (17), cephaelin (18)
Quadrigemin A, quadrigemin B (1),
psychotridin, isopsychotridin
8-8a,8'-8'a tetradehydro-(-)-calycanthin,
8-8a,8'-8'a-tetrahydro-N'-demethyl-(-)calycanthin (PML300) (3),
8-8a-didehydro-(-)-calycanthin.
2-Aza-anthraquinon,
1-hydroxybenzoisochromanquinon
Vallesiachotamin, strictosidin,
strictosamid (1), vallesiachotamin,
angustin.
Hodgkinsin (14), quadrigemin C (2),

4
5

P. myriantha
P. suterella Müll.


6
7

P. nuda
P. bahiensis

8
9
10
11
12

P. leiocarpa
P. umbellata
P. brachyceras
P. klugii.
P. forsferina

13

P. glomerulata

14

P. camponutans

15

P. dichroa


16

P. oleoides

TLTK
[59]
[50]
[50]

[29]
[67]
[59]
[12]

[19]

[55]
[62]

[65]

[64]
[66]

[37]


8

17


P. lyciiflora

18
19

P. beccarioides
P. rostrata

20

P. correae

21
22
23

P. barbiflora
P. suerrensis
P. laciniata

24

P. prunifolia

25
26

P. pilifera
P. muscosa


27

P. brachybotrya

caledonin isopsychotridin B, psychotridin,
oleoidin, quadrigemin I.
Meso-chimonanthin, hodgkinsin (14)
N-b-desmethyl-meso-chimonanthin.
Psychotridin.
Quadrigemin B, hodgkinsin (14),
(-)- calycanthin (21), (+)-chimonanthin
(19),
Correantosid, correantin A, correantin B,
correantin, 20-epi-correantin B,
isodolichantosid, 10-hydroxycorreantosid.
Harman (7), acid strictosidinic (15)
Harman (7), acid strictosidinic (15)
Vallesiachotamin lacton,
E-vallesiachotamin, Z-vallesiachotamin.
Prunifolein,14-oxoprunifolein,
strictosamid (1)
Psychotripin
(1)-Chimonanthin, hodgkinsin (14),
(2)-calycanthin, meso-chimonanthin,
(8-8 8’-8’ -tetradehydroisocalycanthin
3a(R) 3’ R) (20)
Brachybotryn, bufotenin

[37]

[35]
[40]

[15].

[24]
[26]

[48]
[44]
[69]

[61]


9


10

Hình 1.1. Alkaloid từ Psychotria L. [50], [69].
1.2.5.2. Nhóm chất Flavonoid
Nhiều Fl vonoid

ược phân l p từ c c lo i thuộc chi Psychotria L.

Bảng 1. 3. Một s fl vonoid ược phân l p từ chi Psychotria L.
STT
1


Lo i
P. serpens L.

2

P. hainanensis

3

P. spectabilis S.

4

P. trichophora

5

P. straminea

6

P. rubra

7

P. yunnanensis

Flavonoid
Sevenetin, rutin, quercetin, kaempferol,
tamarixetin-3-O-rutinosid,

quercetin 3-O-(2G-β-D- xylopyranosylrutinosid),
tamarix-O- rutinosid,
kaempferol-3- flavonoid.
Quercetin, rutin,
kaempferol-3-O-rutinosid,
kaempferol-7-O-glucopyranosid
Quercetin, quercetrin.
Camelliasid B, kaempferol-3-O-α-Lrhamnopyranosyl- 1→6 -[β-Dxylopyranosyl- 1→2 ]-β-D-galactopyranosid,
kaempferol-3-O-[β-D-xylopyranosyl- 1→3 α-L-rhamnopyranosyl- 1→6 ]-β-Dgalactopyranosid,
kaempferol-3-O-robinosid.
Tectochrysin, apigenin, kaempferol, luteolin,
diosmetin, quercetin, kaempferol-4'-Omethylethe, rhamnetin.
6-hydroxy-luteolin-7-O- rutinosid,
luteolin-7-O-rutinosid
Naringenina.

TLTK
[45]

[43]

[17]
[42]

[32]

[42]
[42]



11

Hình 1.2. Một s fl vonoid ược phân l p từ chi Psychotria L.[42]
1.2.5.3.Các nhóm chất khác
Ngo i lk loid v fl vonoid, chi Psychotria L. c n chứa nhiều nh m hợp chất
kh c như tannin, phenol, coumarin, chất b o …
N m 2014 Qinpei Lu v c c cộng sự

phân l p ược 4 norisoprenoid, 1

monoterpenoid, 11 hợp chất phenol v một sesquiterpen khung acoran (Psycacoraon
A) từ Psychotria yunnanensis [47].
Từ lo i Psychotria straminea, Y

Fu v c c cộng sự 2015

phân l p ược

8 coumarin: 7-hydroxycoumarin, 7-methoxycoumarin, scopoletin, lupeol, 30-oxolupeol, lupenyl acetat, α- myrin v acid ursolic [32].
Từ lo i Psychotria spectabilis, P ulo Jos
2005

oelho

enevides v c c cộng sự

phân l p ược 2 diterpen l solid genon v deo ygenon c ng 3 coum rin:

umbelliferon coum rin v psor len [17].
Từ Psychotria vellosiana,


e triz Pereir Moreno v c c cộng sự (2014)

phân l p ược 2 triterpen squ len v lupeol 2 steroid stigmasterol, sitosterol v
một coumarin (scopoletin) [52].


12

Geralda de F tim Lemes 2015

phân l p ược 2 coum rin l acid 3-O-p-

coumaroylquinic v coumarin (scopoletin) từ P. trichophora [42].
1.2.6. Tác dụng dược lý
c nghiên cứu về chi Psychotria L. cho thấy c c lo i thuộc chi n y c nhiều
t c dụng sinh h c như: giảm

u hư ng thần, ch ng o y ho

kh ng khuẩn kh ng

viêm gây nôn gây ộc tế b o v t c dụng ch ng k sinh tr ng.
1.2.6.1. Tác dụng kháng khuẩn, kháng virus
T rsil M ri d Silv Mor es v c c cộng sự 2011 nghiên cứu t c dụng
ch ng viêm (th hiện qua khả n ng ức chế ại thực b o sản xuất oxid nitric (NO)),
t c dụng kh g c tự do t c dụng ộc tế b o v t c dụng kh ng trực khuẩn c a d ch
chiết ethanol từ 10 lo i thuộc chi Psychotria L.: Psychotria pubigera, P. ruelliifolia,
P. suterela, P. stachyoides, P. capitata, P. glaziovii, P. leiocarpa, P. nuda, P.
racemosa và P. vellosiana. Kết quả nghiên cứu chỉ ra rằng tất cả c c d ch chiết ều

c t c dụng ức chế

i v i trực khuẩn M. bovis, M. tuberculosis, mạnh nhất l 3 lo i

P. pubigera, P. ruelliifolia và P. stachyoides (IC50<4µM).

c d ch chiết c ng ều

c t c dụng ức chế ại thực b o sản xuất NO ng y khi d ng ở nồng ộ thấp, nhất l
P. suterella (IC50=4 06±1 28µM .

ch chiết c

10 lo i n y c n c t c dụng diệt vi

khuẩn nhưng không gây ộc tế b o ch [22]. Nghiên cứu n y mở r hư ng ứng
dụng c c lo i n y trong iều tr bệnh lao.
1.2.6.2. Tác dụng kháng ký sinh trùng
P. klugii c t c dụng ch ng k sinh tr ng. T c dụng n y l do hoạt t nh c a
c c lk loid trong cây l ceph elin, isoceph elin v klugin. eph elin c t c dụng
mạnh trên k sinh tr ng Leishmania donavani (IC50 0 03 µg/ml mạnh h n 20 lần
so v i pent midin v h n 5 lần so v i amphotericin B. Klugin v isoceph elin cho
t c dụng yếu h n v i IC50 lần lượt l 0 4 v 0 45 µM. Emetin - lk loid c trong
nhiều lo i Psychotria L. c ng c t c dụng ộc v i k sinh tr ng L. donavani tư ng
tự cephaelin nhưng ộc v i tế b o ch h n. Klugin v ceph elin ức chế mạnh k
sinh tr ng s t r t Plasmodium falciparum (IC50= 27,7 - 46,3 ng/ml) [55].
Nghiên cứu trên lo i P. rubra c ng cho thấy t c dụng kh ng khuẩn kh ng


13


mip v kh ng k sinh tr ng [1], [10], [34].
Emetin – lk loid ược phân l p từ P. ipecauanha [50] c t c dụng diệt amip
Entamoeba histolytica, một mip gây bệnh mạn t nh ở ngư i. Tuy nhiên do c
nhiều ộc t nh nên hiện n y t d ng.
1.2.6.3. Tác dụng giảm đau, chống viêm
D ch chiết methanol c a P. octosulcata ược nghiên cứu t c dụng ch ng viêm
trên chuột thực nghiệm ược gây viêm cấp t nh bằng c ch tiêm 1ml carrageenan 1%
v gây viêm mạn t nh bằng c ch cấy viên bông dư i da. Kết quả cho thấy d ch chiết
methanol c

cây th hiện t c dụng ch ng viêm cấp v mạn (200 mg/kg kh i lượng)

gần tư ng ư ng v i natri diclofenac (40 mg/kg kh i lượng) [49].
N m 1995

l ine lis betsky v c c cộng sự khi nghiên cứu t c dụng giảm

u c a P. colorata trên chuột thực nghiệm nh n thấy lk loid trong l v ho c a
lo i n y c t c dụng giảm

u gi ng opioid t c dụng n y b mất bởi naloxon [27].

P. clorata, P. muscosa, P. umbellata v P. malayana c t c dụng giảm

u

thần kinh t c dụng n y l do c c lk loid th nh phần trong dược liệu: hodgkinsin
c


trong P. clorata, P. Muscosa v

P. malayana), umbellatin c

trong P.

umbellata) v chimonanthin, psychotridin phân l p từ l v ho c a P. clorata) ều
c t c dụng giảm
gây

u thần kinh khi nghiên cứu trên mô h nh chuột thực nghiệm b

u bởi nhiệt ộ v t c nhân h

h c [16], [18], [39], [68].

Acid strictosidinic - lk loid phân l p từ l c a P. myriantha c t c dụng giảm
u hạ s t khi d ng ư ng u ng trên chuột thực nghiệm. Alk loid n y c n c t c
dụng ch ng viêm do khả n ng ức chế h

hư ng ộng c a bạch cầu [60].

1.2.6.4. Tác dụng hướng thần
Ngo i t c dụng giảm

u hạ s t, ch ng viêm như trên cid strictosidinic c n

l m giảm 83,5% nồng ộ 5-hydroxytryptamin khi tiêm v i liều 20 μg/μl v o ại
n o. Khi tiêm trong ph c mạc v i liều 10 mg/kg, chất n y l m giảm 63,4% nồng ộ
5-hydroxytryptamin v 67 4% gi tr acid 3,4-dihydroxyphenylacetic. Kết quả n y

cho thấy t c dụng c a

cid strictosidinic trên enzym sinh tổng hợp 5-

hydroxytryptamin v trên kênh dop minergic [29].


14

c lk loid từ h i lo i P. suterella v P. laciniata th hiện t c dụng ức chế
enzym mono min o id se A v

trên n o chuột thực nghiệm [26]. Alkaloid từ P.

viridis c ng c t c dụng ức chế enzym monoamin oxidase.
1.2.6.5. Tác dụng gây độc tế bào ung thư
Emetin – alkaloid c a P. ipecacuanha c t c dụng diệt tế b o ung thư [51].
Ba hợp chất nh m cyclotid phân l p từ P. leptothyrsa psyle A
dụng ộc tế b o mạnh

v

c t c

i v i tế b o ung thư v M F-7 v tế b o ung thư v kh ng

thu c MCF-7/ADR (IC50=0,64 - 10 µM hiệp ồng l m t ng t c dụng ộc tế b o
ung thư v v ung thư v kh ng thu c c a doxorubixin (IC50=0,39 - 0 76 µM [33].
Phân oạn n-but nol v ethyl cet t từ d ch chiết methanol c a P. serpens th
hiện t c dụng ộc v i c c d ng tế b o H460 (tế b o ung thư phổi), HepG2 (tế b o

ung thư g n , Hela (tế b o ung thư cổ t cung) v PC9/GR (tế b o ung thư phổi)
[45].
Psychorubin ược phân l p từ d ch chiết ethanol c a P. rubra c t c dụng ộc
i v i d ng tế b o K (tế b o ung thư (IC50 = 3,0 µg/ml) [36].
c t c dụng trên c

c c lo i thuộc chi Psychotria L. ược ứng dụng trong

iều tr ung thư.
1.2.6.6. Tác dụng chống oxy hóa
r chycerin v d ch chiết thô từ l c a P. brachyceras c t c dụng ch ng oxy
h

v ch ng ột biến gen ở nấm men t c dụng n y l do khả n ng kh g c tự do

OH [25].
N m 2014 nh m nghiên cứu ở r zil nghiên cứu t c dụng ch ng o y h

c a

4 lo i P. carthagenensis, P. leiocarpa, P. capillacea, P. deflexa bằng c ch nghiên
cứu khả n ng d n

g c tự do 1,1-dipheanyl-1-picrylhydrazyl,

acid 3-

ethylbenzothiazolin-6-sulfonic v khả n ng l m mất m u β-caroten v i chất chứng
l butyl t hydro ultoluen cid g lic quercetin v


cid scorbic. Kết quả nghiên cứu

cho thấy d ch chiết methanol c a cả 4 lo i ều c t c dụng ch ng o y h
t t nhất l P. carthagenensis v P. capillacea [31].
1.3.Tổng quan về loài Psychotria asiatica L.

trong


15

1.3.1.Đặc điểm thực vật
Psychotria asiatica L. c n c tên ồng nghĩ kh c nữ l Psychotria rubra
(Lour.) Poir. hay Psychotria reevesii W ll. Tên thư ng g i l Lấu, Lấu

, Bồ gi c

Men sứa. P. asiatica L. thuộc phân chi Psychotria, chi Psychotria, h

phê

Rubiaceae [1], [7], [72].
L cây nh h y cây nh , cao 2-8 m ho n to n nhẵn c nh non gần h nh vuông
m u nâu

c nh gi tr n m u

m

20 cm, rộng 2-7 cm , g c thuôn

m t dư i m u

m. L m c

ầu nh n, m t trên m u lục

ôi khi ph nâu

,

m nhạt gân nổi rõ l kèm rụng s m [7], [1], [21], [23].

Cụm hoa m c ở ầu c nh th nh im ng
r ng c

i h nh bầu dục thuôn d i 8-

d i 2-6 cm ho m u tr ng

ng ng n tr ng n m c nh c lông ở h ng, nh 5

i5

nh ở h ng tr ng chỉ nh

d i bằng bao phấn, bầu hạ 2 ô [21], [1], [7], [23].
Quả hạch bầu dục c khi gần h nh cầu d i 5-7 mm c
m u
M


i tồn tại, khi ch n c

c 2 hạch phẳng - lồi v i 5 cạnh v r nh lưng m i ô chứa một hạt m u en.
ho quả: th ng 5-7 [1], [7], [21], [23].
2,5m
m

5mm

2,5mm
10mm
5mm
5mm

2,5mm

Hình 1.3. nh ảnh lo i Psychotria asiatica L.[23]
A. nh m ng quả. B. H nh m ng lông t .
C, D. Hoa. E. Quả. F, G. Hạch. H. Nội nh .


16

1.3.2. Sinh thái và phân bố
Lấu l cây ư b ng thư ng m c ở rừng thứ sinh, ở ộ cao khoảng 170-250 m,
c khi lên t i 1200 m, ở ồi cây bụi, b nư ng rẫy h y ôi khi m c lẫn trong c c
l m bụi trong l ng [1], [7], [23].
Lấu phân b kh rộng r i ở nhiều nư c nhiệt
Nh t Bản, Việt N m L o


mpuchi Th i L n M l ysi [1], [7], [23]. Ở nư c ta,

cây m c phổ biến ở kh p c c v ng trung du v
Quảng

i châu Á: Ấn Ðộ, Trung Qu c,
ồi n i thấp, nhất l c c tỉnh từ

nh trở ra [1].

1.3.3. Thành phần hóa học
Theo t i liệu [7], rễ v

l

Lấu c

chứa tannin 14 9%

c c dẫn xuất

anthraquinon như psychorubin helen lin [1]. Psychorubin c ng ược Toshimitsu
y shi v cộng sự phân l p từ d ch chiết ethanol c a P. rubra [36].

N m 2007 nh m c

Ph n Minh i ng v cộng sự

chất l β-sitosterol, stigmasterol, 1-octacosen v


phân l p ược b n hợp

spergl ucid từ cây n y [34].

Asperglaucid
Hai Xi o Lu v cộng sự (2014)

phân l p ược h i fl vonoid l

6-hydroxy-

luteolin-7-O- rutinosid, luteolin-7-O-rutinosid v hai iridoid 6α-hydroxygeniposid,
psyrubrin A từ cao chiết ethanol 95% c a rễ lo i P. rubra [46].


17

O

HO

OH

O

OH

HO

O


O

O

OH

O

psyrubrin A

6α-hydroxygeniposid
OH

OH

O O
O

O

OH

O

OH
OH OH OH

HO
OH


OH O

6-hydroxy-luteolin-7-O- rutinosid
OH
OH

O O
O

O

O

OH

OH
OH OH OH
OH

OH O

luteolin-7-O-rutinosid
N m 2014

i Mỹ Linh v Trần Th Th y Quỳnh

phân l p v

c


nh

cấu tr c c a 3 chất từ d ch chiết ethanol c a P. rubra: 2,6-dimethoxy-pbenzoquinon, acid betulinic v acid oleanolic [8].

1.3.4. Tác dụng dược lý
c nghiên cứu trên P. asiatica L. cho thấy lo i n y c những t c dụng dược
l

ng ch

như: kh ng khuẩn, ch ng viêm ch ng o y h

ch ng kh i u.

Theo t i liệu [7] cây Lấu c những t c dụng sau:
+ T c dụng kh ng khuẩn: d ng phư ng ph p khuếch t n trên thạch. Chiết l


18

Lấu bằng c ch s c rồi cô ến tỉ lệ 2g l khô/1 ml. Nh 25 µl v o kho nh giấy c
ư ng k nh 6 mm. K ch thư c v ng vô khuẩn mm

i v i một s ch ng vi khuẩn:

Staphylococcus aureus, Proteus vulgaris, S. faecalis, Bacillus anthracis,
Escherichia coli, S. pneumoniae lần lượt l 10,83; 10,00; 12,00; 13,00; 6 00 v 9,50.
+ T c dụng kh ng mip: rễ Lấu c t c dụng ức chế yếu trên mip ch ng
Entamoeba moshkowskii.

Lư ng Th

ồng Vân v cộng sự thực hiện nghiên cứu h i c n chiết ethanol

90% v c n nư c cất c

cây cho thấy: c c loại d ch chiết c khả n ng kh ng c c vi

khuẩn Bacillus subtilis, Staphylococcus aureus, Pseudomonas aeruginosa, Candida
albicans. h ng kh ng ược cả Escherichia coli nhưng yếu h n. Tuy nhiên d ch
chiết l cây không c khả n ng kh ng Aspergillus niger.

c th nghiệm trên ộng

v t th nghiệm cho thấy d ch chiết l cây c ảnh hưởng ến c qu n tạo m u v mô
g nc

chuột th nghiệm [10].
Theo Ph n Minh i ng v cộng sự phân oạn ethyl cet t v n-but nol c t c

dụng ức chế

i v i c c vi khuẩn: Staphylococcus aureus, Pseudomonas

aeruginosa, Shigella sonnei và Shigella flexneri. Tuy nhiên, c c phân oạn n y
không th hiện t c dụng ức chế

i v i vi khuẩn Escherichia coli v c c ch ng nấm

Candida albicans, Candida stellatoides [34].

Toshimitsu

y shi v cộng sự

phân l p ược psychorubin từ d ch chiết

ethanol c a P. rubra. Chất n y th hiện t c dụng ộc
ED50 = 0,3 µg/ml [36].

i v i tế b o ung thư K

c nghiên cứu về sau cho thấy psychorubin c t c dụng ộc

v i một s d ng tế b o ung thư: tế b o gây bệnh bạch cầu HL60 (IC50 = 4,5 µM v
Jurkat (IC50 = 5 6 µM), d ng tế b o ung thư v MCF-7 (IC50 = 1.1 µM). ên cạnh
psychorubin c n th hiện t c dụng kh ng Leishm ni - k sinh tr ng gây bệnh
suy nhược Leishmaniasis, ảnh hưởng t i 12 triệu ngư i trên to n thế gi i.
Psychorubin ức chế cả 4 lo i Leishmania amazonensis (IC50 = 2,7 µM Leishmania
chagasi (IC50 = 1,7 µM Leishmania braziliensis (IC50 = 1,7µM), Leishmania major
(IC50 = 2,4 µM . Psychorubin c phổ kh ng khuẩn rộng t c dụng trên nhiều vi
khuẩn: Staphylococcus aureus, Escherichia coli, Salmonella typhimurium, Shigella


×