Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án lớp 2tuần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.97 KB, 19 trang )

Tuần 2

Th 2 ngày 05 tháng 9 năm2011

SNG:
Luyện toán
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Luyện phép cộng có tổng bằng 10.
- Củng cố cách tính nhẩm và đặt tính.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
- HS thực hành làm các bài tập. Vài em lên bảng chữa, cả lớp cùng nhận xét.
Bài 1: Nhẩm:
8+2=
7+3=
6+4=
9+1=
2+8=
3+7=
4+6=
1+9=
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 7 + 3; 4 + 6 ;
5+5;
9 + 1;
2 + 8;
Bài 3: Tính: 3 + 7 + 5 =
9+1+8=
=
=
6+4+7=
7+3+7=
=


=
- Chấm, chữa một số bài, nhận xét chung.
- HS rút ra cách tính nhanh.
Bài 4: Tóm tắt và giải bài toán:
Huệ có 16 điểm mời. Hoa có ít hơn Huệ 8 điểm mời .Hỏi Hoa có bao
nhiêu điểm mời ?
- HS làm bài độc lập, gọi 1 số HS nêu miệng kết quả.
- GV và HS nhận xét chốt kết quả đúng.
Hoạt động tiếp nối :Củng cố dặn dò.

LUYN TING VIT
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Luyện đọc trơn, đọc đúng, rõ ràng câu chuyện: Bạn của Nai Nhỏ.
- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật với lời ngời dẫn chuyện.
- Củng cố nội dung qua phần bài tập.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động 1: Luyện đọc trơn.
- GV yêu cầu 1 em đọc bài.
- Nhắc nhở cách đọc; Cách phân biệt giọng đọc, cách ngắt nghỉ.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc cả bài: Đọc cá nhân, đọc phân vai.
Hoạt động 2: Củng cố nội dung bài.
- Làm lần lợt các bài tập của nội dung bài tập đọc.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS làm bài tập.
Hoạt động nối tiếp: Nhận xét, đánh giá.

18


- Chấm, chữa một số bài.

- Nhận xét, rút kinh nghiệm.

LUYN TING VIT
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Luyện kể chuyện Bạn của Nai Nhỏ theo tranh.
- Củng cố cách thể hiện giọng, cách thay đổi giọng cho phù hợp.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động 1: Luyện kể từng đoạn theo tranh.
- HS mở sách, tự kể trong nhóm.
- Từng nhóm thể hiện trớc lớp.
- Các nhóm khác nghe, nhận xét bạn kể.
Hoạt động 2: Luyện kể cả câu chuyện.
- HS kể phân vai:
+ Nai Nhỏ.
+ Cha Nai Nhỏ.
+ Ngời dẫn chuyện.
- Nhắc nhở các em cách thay đổi giọng đọc sao cho phù hợp với nhân vật.
- Kết hợp các yếu tố khác để câu chuyện thêm sinh động và hấp dẫn.
- Vài em xung phong kể cả câu chuyện.
Hoạt động nối tiếp:
- Nhận xét chung tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà tự kể chuyên cho ngời thân nghe.

Chiều:
Đạo đức: học tập, làm việc, sinh hoạt đúng giờ (Tiết2)
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Luyện tập củng cố lại mẫu hành vi: Học tập sinh hoạt đúng giờ.
- Đợc bày tỏ nhiều ý kiến của mình về chủ đề.
- Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày của bản thân.
II. Đồ dùng dạy học:

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra: (5) Yêu cầu vài em nhắc lại: Tại sao phải học tập, sinh hoạt đúng giờ?
2. Bài mới:
Hoạt động 1:(9) Thảo luận lớp.
Mục tiêu: Tạo cơ hội bày tỏ ý kiến của mình về lợi ích của việc học tập,
sinh hoạt đúng giờ.
19


- GV phát tấm bìa và quy định:
Đỏ: Đồng ý.
Xanh: Không đồng ý
Trắng: Không biết.
- GV lần lợt đọc từng câu hỏi trong SGK
- Sau mỗi ý kiến HS lựa chọn, yêu cầu một số HS giải thích lý do.
Kết luận:
a, c là sai vì nh vậy sẽ...; b, d là đúng vì...
Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi cho sức khoẻ và việc học tập của bản thân em
Hoạt động 2:(9) Hành động cần làm.
Mục tiêu: HS nhận biết thêm về lợi ích của học tập và sinh hoạt đúng giờ,
cách thể hiện nó.
- Cho HS thảo luận trong nhóm. Các nhóm thảo luận, ghi kết quả vào giấy.
* Nhóm 1: Việc học tập đúng giờ.
* Nhóm 2: Việc sinh hoạt đúng giờ.
* Nhóm 3: Việc cần làm để học tập đúng giờ.
* Nhóm 4: Việc cần làm để sinh hoạt đúng giờ.
- Yêu cầu các nhóm ghép lại thành cặp tơng ứng (1,3) (2,4).
- Đại diện các cặp trình bày trớc lớp.
Kết luận: Việc học tập, sinh hoạt đúng giờ, giúp chúng ta học tập có kết
quả hơn, thoải mái hơn. Vậy học tập sinh hoạt đúng giờ là cần thiết.

Hoạt động 3(9): Thảo luận nhóm.
Mục tiêu: Giúp HS sắp xếp lại thời gian biểu cho hợp lý và tự theo dõi thời
gian của mình.
- Cho HS thảo luận cặp.
- HS trao đổi thời gian biểu: Thời gian biểu đã hợp lý cha? Thực hiện nh thế nào?
- GV kết luận: Thời gian biểu nên phù hợp với từng em, việc thực hiện
đúng sẽ giúp em học tập có kết quả cao, đảm bảo sức khoẻ.
Hoạt động nối tiếp (5): Nhắc nhở, khắc sâu cho HS. Ôn lại bài.
Toán:
luyện tập
I. Mục tiêu. Giúp HS củng cố về:
- Tên gọi, ký hiệu dm; Quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ớc lợng đơn vị cm và dm. Vẽ đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học: Thớc chia vạch cm.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra:
- Gọi vài HS đứng tại chỗ đọc các số: 3dm; 4dm; 30cm; Đổi các số đo độ
dài trên thành cm, dm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: Luyện tập.
- Yêu cầu HS làm bài tập từ bài 1 - bài 4.
Bài 1: Yêu cầu HS tự làm vào vở.
- Dùng thớc vạch phấn và đánh dấu điểm 1cm; Vài em lên bảng vẽ.
Bài 2: Yêu cầu HS tìm trên thớc điểm có vạch chỉ 2dm. Dùng phấn vạch dấu.
- Hỏi: 2dm bằng bao nhiêu cm?
- Vài em vẽ lên bảng.
20



Bài 3: HS đọc đề bài; Nêu yêu cầu của bài tập, nêu cách làm.
- GV hớng dẫn cách đổi: Khi muốn đổi dm -> cm, ta thêm vào sau số chỉ
dm 1 số 0; Khi muốn đổi cm -> dm, thì bớt ở sau số chỉ cm 1 số 0
Bài 4: HS nêu yêu cầu, GV hớng dẫn cách ớc lợng.
Hoạt động nối tiếp:
- Chấm, chữa một số bài.
- Nhận xét chung tiết học.

Tập đọc:
phần thởng.
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Biết ngắt, nghỉ hơi sau các cụm từ, các dấu chấm, dấu phẩy.
ý nghĩa: Lòng tốt rất đáng quý và đáng trân trọng. Nên làm nhiều việc tốt.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ trong sách giáo khoa
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Tiết 1
Hoạt động1: (4) Đọc bài Tự Thuật: 2HS đọc, bạn nhận xét
Hoạt động 2:(2) Giới thiệu bài:
Hoạt động 3:(30) Tìm hiểu cách đọc.
- GV đọc bài; Hớng dẫn cách đọc - HS đọc lại, 1 em đọc chú giải.
- Luyện phát âm; GV yêu cầu HS phát hiện.
- HS luyện đọc đọc cá nhân cả lớp. - Đọc nối tiếp mỗi em 1 câu.
- GV hớng dẫn ngắt giọng, ngắt những câu dài- HS đọc đồng thanh.
- Hớng dẫn đọc từng đoạn - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trớc
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc đồng thanh. GV nhận xét cho điểm
Tiết 2
Hoạt động 3:(15)
Tìm hiểu nội dung:
- GV lần lợt nêu các câu hỏi trong SGK - HS trả lời:

Sau mỗi câu trả lời, GV chốt lại ý đúng, ý chính của từng đoạn, kết hợp giải nghĩa
một số từ cho HS hiểu:
- Yên lặng có nghĩa là gì? - Là không nói gì.
- Bí mật là gì?
- Không cho ngời khác biết.
- Sáng kiến là gì?
- Là 1 ý kiến của ai đó rất hay.
- Tốt bụng là gì?
- Chuyên làm việc giúp đỡ ngời khác mà không nghĩ
đến việc đợc trả công.
21


- GV khẳng định: Na xứng đáng đợc nhận phần thởng vì em có 1 tấm lòng
thật đáng quý.
- GV liên hệ đến cuộc sống hàng ngày ở trờng, ở lớp.
Hoạt động 4:(15) Luyện đọc lại.
- HS phân vai, đọc lại chuyện.
- GV nhắc nhở HS cách thể hiện giọng đọc cho phù hợp với tâm trạng nhân vật.
Hoạt động nối tiếp(5)
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn mà mình thích. Nói rõ tại sao.
- Qua câu chuyện em học đợc điều gì ở Na?
- HS rút ra ý nghĩa, GV khắc sâu; Yêu cầu về nhà đọc bài.
Thứ 3 ngày 06 tháng 9 năm 2011

Toán:
số bị trừ - số trừ - hiệu
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Biết và gọi tên các thành phần, kết quả của phép trừ: Số bị trừ, số trừ, hiệu.
- Củng cố khắc sâu phép trừ nhớ các số có 2 chữ số.

- Củng cố kiến thức giải bài toán có lời văn bằng 1 phép trừ.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra: (5)Gọi 2 em lên bảng làm bài tập:
4dm + 3dm =
9dm 2dm =
- Yêu cầu đọc lại phép tính.
- GV nhận xét cho điểm.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: (10)Giới thiệu bài:
- GV viết: 59 35 = 24 ; - HS đọc phép tính.
59 là số bị trừ; 35 là số trừ; 24 là hiệu - HS nhắc lại.
- Yêu cầu HS nói lại tên gọi, thành phần - Nhiều em nêu Cả lớp nêu đồng thanh.
- Vậy 59 35 cũng gọi là hiệu.
Hoạt động 2:(20) Luyện tập.
Bài 1: Yêu cầu HS quan sát mẫu, đọc bài mẫu.
Hỏi: Muốn tìm hiệu ta làm nh thế nào? - Lấy số bị trừ trừ đi số trừ
- 2 em đổi vở để kiểm tra cho nhau - Yêu cầu HS làm vào vở.
Bài 2: HS tìm hiểu đề bài.
- HS nêu cái đã biết và cha biết.
- HS nêu cách đặt (dựa vào bài mẫu).
- Cả lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3: HS tìm hiểu đề bài.
- Nêu cách làm. 1 em tóm tắt, 1 em giải bài toán.
Tóm tắt:
Bài giải
- Có 8dm.
Độ dài đoạn dây còn lại là:
- Cắt đi 3dm.
8 3 = 5 (dm)

- Còn lại:?
Đáp số: 5dm.
Cả lớp cùng nhận xét, chữa bài.
Hoạt động nối tiếp:(5)

22


- Yêu cầu vài em nhắc lại tên gọi, thầnh phần phép trừ.
- Yêu cầu HS về nhà tự làm bài tập trong SGK.
Chính tả.
tiết 1- tuần 2
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng chính tả.
- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài Phần thởng
- Viết đúng và nhớ cách viết một số âm có phụ âm s/x hoặc vần ăn, ăng
- Tiếp tục học bảng chữ cái.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng tay.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra:(5) Gọi 2 em lên bảng
- 1 em viết: nàng tiên, cái sàng, sàn nhà.
- 1 em viết 10 chữ cái đầu trong bảng chữ cái.
2. Bài mới:
Hoạt động 1:(2) Giới thiệu bài.
Hoạt động 2:(20) Hớng dẫn tập chép
- GV hỏi:
+Đoạn viết gồm mấy câu?
- HS đọc đoạn viết.
+ Phát hiện và nêu nội dung là bài gì?

- GV yêu cầu HS viết từ khó; GV nhắc nhở cách viết- - HS nói; Cho nhiều
em đợc nhắc lại quy tắc viết chính tả.
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?
+ Những chữ nào đợc viết hoa?
- Cho HS nhìn bảng chép bài - Từ khó: phần thởng, cả lớp, đặc biệt.
- Soát bài.
Hoạt động 3:(10) Luyện tập
- Cho HS mở vở tự làm bài tập 2, 3; GV chấm nhanh một số bài.
- Vài em đứng tại chỗ nêu yêu cầu và kết quả điền.
- Cả lớp cùng GV nhận xét bài làm.
Hoạt động nối tiếp: (5) Nhận xét, đánh giá
- GV nhận xét chung phần viết của HS, u khuyết điểm.
- Yêu cầu HS viết cha đạt về nhà viết lại.

Kể chuyện:
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng nói:

phần thởng.

23


+ Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ và gợi ý kể lại đợc thành đoạn và toàn bộ
nội dung câu chuyện Phần thởng
+ Có kỹ năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện.
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh trong sách giáo khoa.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra:

2. Bài mới:
Hoạt động 1:(2') Giới thiệu bài:
Hoạt động 2:(20') Hớng dẫn kể chuyện.
1. Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- GV nêu yêu cầu.
- Yêu cầu quan sát tranh, đọc gợi ý
- Yêu cầu các nhóm đứng tại chỗ kể chuyện; Sau mỗi lần kể GV cho cả lớp
nhận xét về các mặt: Nội dung, cách diễn đạt, thể hiện
- HS nêu yêu cầu.
2. Kể toàn bộ câu chuyện.(10)HSkhá giỏi.
- GV yêu cầu mỗi em kể 1 đoạn - kể cả chuyện.
- GV đặt câu hỏi gợi ý để HS kể đúng, đủ nội dung
- Khuyến khích HS dùng ngôn ngữ sáng tạo, lời kể tự nhiên.
- Sau mỗi lần kể, yêu cầu HS nhận xét về 3 mặt
- GV nhận xét, bổ sung, tuyên dơng những HS làm đúng.
- HS quan sát, tự kể trong nhóm
- HS nối tiếp nhau kể; Các nhóm khác nhận xét nhóm bạn kể chuyện
Hoạt động nối tiếp:
- Yêu cầu 1 em nhắc lại ý nghĩa câu chuyện. Đề cao lòng tốt, khuyến khích
HS làmviệt tốt.
- Nhận xét chung tiết học.

Tự nhiên - xã hội:
bộ xơng
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Nhận biết vị trí và tên gọi một số xơng và khớp xơng của cơ thể.
- Biết đợc đặc điểm và vai trò của bộ xơng.
- Biết cách và có ý thức bảo vệ xơng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ bộ xơng trong sách giáo khoa.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra:(5) GV đặt câu hỏi:
- Nhờ đâu mà xơng cử động đợc? Để bảo vệ ta phải làm gì?
2. Bài mới:(30)
24


Hoạt động 1: Giới thiệu:
Hoạt động 2: Giới thiệu xơng và khớp xơng của cơ thể.
Bớc 1: Hoạt động cặp đôi.
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ bộ xơng trong SGK và chỉ vị trí, ten gọi một
số xơng.
Bớc 2: Hoạt động đồng loạt:
- Đa tranh bộ xơng Yêu cầu vài em lên bảng, GV nói, HS chỉ.
- GV chỉ và nói lại.
Bớc 3: Yêu cầu HS quan sát mô hình, so sánh với các vị trí xơng trên cơ thể mình.
*Kết luận: Các vị trí nh: bả vai, cổ tay, khuỷu tay, háng, đầu gối, cổ chân ta có
thể gập, duỗi, quay đợc ngời ta gọi là khớp xơng.
Hoạt động 3: Vai trò của bộ xơng.
- Yêu cầu HS hoạt động cặp đôi trao đổi về vai trò của xơng.
+ Về hình dạng, kích thớc có giống nhau không?
+ Hộp sọ có hình dạng và kích thớc nh thế nào?
- GV chỉ tranh, yêu cầu HS tìm hiểu về xơng sờn, xơng ống và một số xơng
khác.
Kết luận: Bộ xơng gồm nhiều xơng (khoảng 200 chiếc) với hình dạng, kích thớc
khác nhau làm thành bộ khung nâng đỡ và bảo vệ các cơ quan quan trọng của cơ
thể. Nhờ có xơng và cơ phối hợp dới sự điều khiển của hệ thần kinh mà chúng ta
cử động đợc.
Hoạt động 4: Bảo vệ bộ xơng.
- HS hoạt động cá nhân, tìm hiểu: Làm gì để bảo vệ bộ xơng.

- GV chốt lại ý chính.
Hoạt động nối tiếp:(5) Củng cố dặn dò.
- GV chốt lại ý chính của bài.
- Nhận xét tiết học; Yêu cầu HS học bài cũ ở nhà.
Thứ 4 ngày 07 tháng 9 năm 2011
SNG:
Luyện toán
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Luyện thực hiện nhẩm và viết các phép toán có tổng là 1 số tròn chục.
- Lập đợc bảng cộng các số tròn chục.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Bài 1: HS lập các bảng cộng có tổng số là 20, 30.
- Lần lợt từng em đứng tại chỗ nêu phép tính;
- GV ghi bảng:
28 + 2 = 30

21 + 9 = 30

27 + 3 = 30

22 + 8 = 30

26 + 4 = 30

23 + 7 = 30

25 + 5 = 30

24 + 6 = 30


- Cả lớp đọc đồng thanh bảng cộng có tổng trong chục.
Bài 2: Tính nhẩm
25


- Yêu cầu HS tính nhẩm.
24 + 6 + 4 =

12 + 8 + 10 =

23 + 7 + 3 =

16 + 4 + 7 =

- GV chấm, chữa một số bài cho HS.
Bài3: Một đội công nhân cầu đờng có 22nam và 18 nữ. Hỏi đội công nhân đó
có tất cả bao nhiêu ngời?
A

30 ngời

B

40 ngời

C

50 ngời

D


60 ngời

Hoạt động nối tip: Nhận xét chung tiết học.

26


LUYN TING VIT
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Luyện đọc trơn bài tập đọc Danh sách tổ 1 Lớp 2A
- Đọc đúng các cột, tên ngời và ngày tháng năm sinh.
- Hiểu đợc ý nghĩa của 1 bản danh sách.
- Biết sắp xếp 1 danh sách theo thứ tự bảng chữ cái.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động 1: Luyện đọc trơn.
- Lần lợt từng em đọc bản danh sách.
- GV nghe, sửa sai cho HS.
- HS đọc cả bài.
Hoạt động 2: Luyện hiểu bài.
- HS trả lời lại nội dung câu hỏi.
- HS nêu tác dụng của bản danh sách.
- HS sắp xếp tho mẫu bài đọc danh sách h/s bàn mình; nhận xét, bổ sung.
Hoạt động nối tiếp: Chấm, chữa một số bài cho HS.; Nhận xét chung tiết học.

LUYN TING VIT
I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Luyện tìm và khác sâu từ chỉ sự vật.
- Cách đặt câu theo câu mẫu: Ai (cái gì, con gì) là gì?
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

Hoạt động 1: Luyện tìm từ chỉ sự vật.
- HS tìm từ chỉ sự vật ở SGK/TV2 và ghi vào bảng.
Từ
M: Thớc kẻ

Chỉ sự vật
Đồ vật

Từ
Hoa lan

Chỉ sự vật
Cây cối

- Từng em đọc to bài.
- Cả lớp cùng nhận xét.
Hoạt động 2: Đặt câu theo mẫu.
- Yêu cầu HS đặt 3 câu theo mẫu.
- GV thu, chấm chữa bài cho HS.
- Đọc câu mẫu cho HS nghe.
- Khắc sâu cách viết câu, cách dùng dấu câu.
Hoạt động nối tiếp: Nhận xét, đánh giá; Chấm chữa nhận xét một số bài.
CHIU
Toán:
luyện tập
I. Mục tiêu. Giúp HS củng cố:
- Biết trừ nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Thực hiện phép trừ không nhớ có 2 chữ số.
27



- Giải bài toán bằng 1 phép tính.
II. Đồ dùng dạy học: .
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra: (5)
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính: 78 51 =
- Nêu cách làm, thành phần của nó.
2. Bài mới:
Hoạt động 1:(1) Giới thiệu bài.
Hoạt động 2:(30) Luyện tập.
- GV yêu cầu mở vở bài tập làm từ bài 1 đến bài 5.
- Sau mỗi bài, GV cho HS nêu yêu cầu và cách làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét, bổ sung.
Bài 1: HS nêu cách đặt tính, cách tính.
Bài 2: Cách nhẩm số tròn chục.
60 - 10 - 30 = (60 - 10 = 50 ;
50 - 30 = 20)
Tổng của 10 và 30: 10 + 30 = 40.
Bài 3: HS nêu tên các thành phần.
- Nêu cách tìm các thành phần của phép trừ.
Bài 4: HS đọc đề bài; Tìm hiểu đề bài.
- Yêu cầu 1 em lên bảng làm.
Bài giải
Số vải còn lại là:
9 - 5 = 4 (dm)
Đáp số: 4 dm.
Bài 5: Giúp HS chọn đáp án đúng.
Hoạt động nối tiếp:(5)
GV chữa một số bài, nhận xét chung tiết học.


Tập đọc:

; 39 15 =

làm việc thật là vui.
(pHNGTHCTCH HP GIN TIP)

I. Mục tiêu. Giúp HS:
* Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó.
*Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa cụm từ dài.
*Hiểu ích lợi của ngời, con vật, cây cối trong bài.
*Qua bài học cho biết môi trờng sống có ích đối với thiên nhiên và con ngời chúng ta.
Nội dung: Mọi ngời, vật xung quanh ta đều làm việc. Làm việc mang lại niềm
vui. Làm việc giúp mọi ngời, mọi vật có ích cho cuộc sống
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra: (5) Gọi HS đọc bài Phần thởng; GV nhận xét cho điểm.
28


2. Bài mới:
Hoạt động 1:(1) Giới thiệu bài:
Hoạt động 2: (15)Tìm hiểu cách đọc:
- GV đọc bài lần 1
- Hớng dẫn cách đọc.
- Luyện phát âm
- Hớng dẫn ngắt giọng.
- Chia nhóm cho HS luyện đọc trong nhóm
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc.

- HS đọc lại; 1 em đọc chú giải.

- Mỗi em đọc 1 câu (nối tiếp).
- HS đọc từng đoạn trong bài.
- Chia lớp thành 4 nhóm, các
nhóm trởng tổ chức cho các bạn
luyện đọc trong nhóm.

Hoạt động 3: (10)Tìm hiểu nội dung bài:
- Yêu cầu HS đọc thầm.
- Dùng bút chì gạch chân các từ chỉ đồ vật, cây cối trong bài.
- GV lần lợt nêu các câu hỏi trong SGK HS trả lời:
- Giảng nghĩa một số từ: Rực rỡ, sắc xuân, tng bừng.
- Cho HS đặt câu với các từ trên.
Hỏi: Qua bài tập đọc, tác giả muốn nói lên điều gì?
* Mọi ngời mọi, mọi vật đều, làm việt: làm việc mang lại niềm vui.
Hoạt động 4:(7) Luyện đọc lại.
- Gọi vài em đọc lại bài; GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động nối tiếp:(3)
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài.
- Về nhà ôn lại bài, chuẩn bị bài mới.
Luyện từ và câu.
Tuần 2
I. Mục tiêu. Giúp HS:
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.
- Rèn luyện kỹ năng đặt câu với từ mới học, sắp xếp lại trật tự trong câu để
tạo thành câu mới.
- Làm quen với câu hỏi.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra:(5)
- Yêu cầu HS kể tên một số đồ dùng; Tên ngời và hoạt động mà em biết.
- GV nhận xét. HS

2. Bài mới:
Hoạt động 1: (15) Mở rộng từ ngữ về học tập, sắp xếp trật tự từ trong câu..
Bài 1:
- HS nêu yêu cầu, đọc câu mẫu.
- Từng em suy nghĩ nêu; GV ghi bảng.
- Cho cả lớp đọc đồng thanh.
Bài 2:
- HS nêu yêu cầu.
- Ta phải làm gì? (Đặt câu với các từ ở bài 1)
29


- HS đặt câu; GV lắng nghe, chỉnh sửa câu cho hợp lý.
- HS làm bài vào vở.
Bài 3:
- HS đọc đề và câu mẫu.
- GV hớng dẫn cách đảo trật tự các từ trong câu để đợc câu mới.
Lu ý: Chỉ sử dụng các từ vốn có, không thêm, bớt từ)
- HS viết các câu vào vở.
Hoạt động 2: (15)Làm quen với câu hỏi.
- Đọc đề bài; Đọc các câu khác trong bài
Hỏi: Đây là cái gì? - Đặt câu hỏi.
+ Khi viết câu hỏi ta phải làm gì? - Đặt dấu chấm hỏi.
- Yêu cầu HS viết lại các câu và đặt dấu câu theo yêu cầu.
- Yêu cầu trả lời câu hỏi của bài tập - HS trả lời
Hoạt động nối tiếp:(5)
- Yêu cầu HS nhắc lại khi viết câu hỏi ta phải làm gì?
- GV nhận xét, củng cố bài.

Thứ 5 ngày 08 tháng 09 năm 2011


Toán:
Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố.
- Đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số.
- Số liền trớc, số liền sau của 1 số.
- Thực hiện phép cộng, trừ không nhớ số có 2 chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng tay.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động 1:(2)Giới thiệu bài trực tiếp.
Hoạt động 2:(20) Luyện tập.
- Yêu cầu HS làm bài tập từ 1 đến 4 - Từng em nêu yêu cầu và cách thực hiện.
Bài 1: HS đọc kết quả: Dãy số liên tiếp từ 40
50 ;
68
74.
Bài 2: Tìm số liền trớc, số liền sau- Nêu cách tìm.
Bài 3: HS lên bảng đặt tính.
GV lu ý phải đặt thẳng hàng, cách đặt dấu và gạch chân, cách thực hiện.
+

48
30

-

65
11


-

94
42

+

32
32

Bài 4: HS nêu yêu cầu đề bài. Trình bày, cách giải.
- GV nhận xét bổ sung.
Tóm tắt
30


- Lớp 2Acó :18 học sinh.
- Lơp 2B có : 21học sinh.
- Cả hai lớp :... học sinh ?
Hoạt động 3:(8) Trò chơi: Công chúa và quái vật.
- GV nêu cách chơi.
- Tổ chức chơi thử.
- Cho HS chơi thật.
- Sau 5 đến 7 câu, đội chơi nào đứng ở bậc cao nhất là đội thắng cuộc.
- GV nhận xét cách chơi của 2 đội.
Hoạt động nối tiếp: (3)Nhận xét chung tiết học.

Chính tả.
Tiết 2- tuần2
I. Mục tiêu:

- Rèn kỹ năng chính tả; Nghe viết đoạn cuối trong bài: Làm việc thật là vui.
- Củng cố quy tắc viết g/gh.
- Ôn bảng chữ cái, thuộc lòng bảng chữ cái.
- Bớc đầu biết sắp xếp tên ngời theo thứ tự bảng chữ cái.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng tay.
III. C ác hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra:(5) HS viết bảng: kiêm khâu, kiên nhẩn, bà cụ.
2. Bài mới:
Hoạt động 1:(5) Giới thiệu bài trực tiếp
Hoạt động 2:(20) Hớng dẫn nghe viết
- GV dọc bài 1 lần. Hỏi: Bài chính tả này trích trong bài Tập đọc nào?
- Bài: Làm việc thật là vui - HS đọc lại.
+ Bài chính tả có mấy câu? - Có 3 câu.
- GV hớng dẫn HS viết từ khó; Nhắc nhở cách viết.
- HS viết bảng - GVđọc bài cho HS chép: Quét nhà; nhặt rau, bận rộn.
- Cho HS tự chấm chữa lỗi.
- Thu 5 7 bài chấm.
Hoạt động 3:(8) Thực hành.
- Cho HS mở vở tự làm bài tập;
- Từng em nêu yêu cầu và kết quả điền.
- Cả lớp cùng GV nhận xét.
- GV khắc sâu, củng cố quy tắc dùng g/gh.
Bài 3: Sắp xếp tên 5 HS theo thứ tự bảng chữ cái.
- HS làm vào giấy nháp.
- Vài em lên bảng viết theo bảng chữ cái.
31


- GV nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng.

Hoạt động nối tiếp:(5)
- GV nhận xét chung bài viết của HS, u khuyết điểm.
- Yêu cầu HS viết cha đạt về nhà viết lại.

Tập viết:
Tuần 2
I. Mục tiêu:
- Rèn kỹ năng viết chữ: Biết viết chữ Ă, Â 2 cỡ vừa và nhỏ.
- Biết vận dụng cụm từ: ăn chậm nhai kĩ
II. Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ Ă, Â
Viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ vào bảng: .
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra:(4) GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: (10) Hớng dẫn viết chữ hoa.
- GV treo mẫu
- HS quan sát;
- Nhận xét độ cao, độ rộng, các nét.
- So sánh với chữ A, cách đánh dấu.
- Yêu cầu HS nhắc lại;
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết.
- Cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét, uốn nắn quá trình viết.
Hoạt động 2:(2) Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng.
- HS đọc cụm từ ứng dụng
- GV giảng nghĩa: Khuyên ăn chậm, nhai kỹ để dạ dày tiêu hoá thức ăn
dễ dàng
- HS nhận xét độ cao các con chữ, khoảng cách các chữ.
- GV viết mẫu, lu ý cách nối nét.

- Hớng dẫn viết bảng con: ăn chậm nhai kỹ.
- Hớng dẫn viết vào vở; GV nêu yêu cầu; Chấm, chữa bài.
- GV chấm nhanh 5 7 bài
- Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
Hoạt động nối tiếp:(5)
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS về nhà làm bài tập.

Thủ công:

Gấp tên lửa (Tiết 2)
32


I. Mục tiêu: Giúp HS.
- Thao tác thành thạo các bớc gấp tên lửa.
- Biết tự trang trí tên lửa và sử dụng nó.
- Trình bày sản phẩm thủ công vào vở.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu tên lửa có trang trí sẵn.
- HS: Giấymàu, bút màu.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động 1:(30 ) HS thực hành.
- HS nêu lại các bớc:
+ Bớc 1: Gấp tạo mũi và thân
+ Bớc 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- Tổ chức cho HS gấp tên lửa.
- Giáo viên quan sát và giúp đỡ HS yếu.
- Gợi ý cho HS trang trí sản phẩm.
Hoạt động nối tiếp: (5) Nhận xét, đánh giá.

- Chọn sản phẩm để tuyên dơng;
- Đánh giá sản phẩm cho HS.
- Cuối giờ cho HS thi phóng tên lửa.
- Nhận xét giờ học; Yêu cầu về nhà trình bày sản phẩm vào vở.
- Chuẩn bị đồ dùng cho tiết 3

Thứ 6 ngày 09 tháng 9 năm 2011

Toán:
luyện tập chung
I. Mục tiêu. Giúp HS củng cố về:
- Biết viết số có hai chữ số thanh tổng của số chục và số đơn vị.
- Cấu tạo thập phân của số có 2 chữ số.
- Tên gọi và thành phần của phép cộng, trừ.
- Thực hiện cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100.

33


- Giải toán có lời văn.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng tay.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
Hoạt động 1:(1) Giới thiệu bài trực tiếp.
Hoạt động 2: (30) Luyện tập chung - Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 1: Củng cố cấu tạo thập phân số 2 chữ số.
- HS tự đọc, làm vào vở - Nêu cấu tạo thập phân của một vài số.
VD: 62 = 60 + 2
87 = 80 + 7
99 = 90 + 9
39 = 30 + 9

Bài 2: Củng cố tên gọi, thành phần của phép cộng, trừ.
- HS nêu tên gọi, thành phần của phép cộng, trừ.
- Nêu cách tính; Cách làm.
Bài 4: 48
65
94
+
30
11
42
?
?
?
Bài 4: Củng cố giải toán có lời văn.
- Nêu yêu cầu của bài.
- Nêu cách làm.
- HS lần lợt nêu, GV cùng cả lớp nghe, nhận xét cho bạn. Khắc sâu các
kiến thức ôn.
Tóm tắt:
Mẹ và chị hái: 85 quả
Mẹ hái:
44 quả.
Chị hái :........... quả ?
Hoạt động nối tiếp:(5)
- Nhận xét tiết học; Ôn lại bài chuẩn bị cho tiết kiểm tra.
Tập làm văn.
Tuần 2
I. Mục tiêu. Giúp HS:
- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu.
- Nghe, nhận xét ý kiến các bạn trong lớp.

- Viết đợc một bản tự thuật ngắn.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra:(5)
? Tên em là gì?
? Quê em ở đâu? Em học lớp mấy? Trờng nào?
- HS trả lời.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: (2) Giới thiệu bài trực tiếp.

34


Hoạt động 2: (30)Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- HS đọc yêu cầu - GV yêu cầu HS nói theo.
- HS lần lợt làm theo - GV chỉnh sửa cho HS. - HS nối tiếp nhau nói lời chào.
Lu ý: Khi chào ngời lớn tuổi hơn mình nên chú ý chào sao cho lễ phép, lịch
sự. Chào bạn nên thân mật, cởi mở.
Bài 2: HS nêu yêu cầu.
- ?: Tranh vẽ những ai? (Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít)
- ?: Ba bạn đã chào nhau nh thế nào? Có thân mật và lịch sự không?
- ?: Ngoài giới thiệu ra, ba bạn còn làm gì?
- HS nghe, nhận xét giúp bạn.
Bài 3: Yêu cầu HS làm bài tập vào vở; Đọc kết quả bài của mình.
- Các bạn lắng nghe, nhận xét.
Hoạt động nối tiếp:(5) nhận xét tiết học.
- Cho HS thực hành kể về bản thân.

Sinh hoạt tập thể - tuần 2


Nội dung
I. Đánh giá hoạt động tuần qua.
* Ưu diểm:
- Duy trì đi học đúng giờ,
- Đa số các em đã chuẩn bị bài đầy đủ trớc khi đến lớp.
- Đến lớp ăn mặc sạch sẽ, đầu đội mũ ca lô.
- Trong lớp chú ý nghe cô giáo giảng bài, không nói chuyện riêng
- Trong tuần, một số em đạt hoa điểm mời.
* Hạn chế:
- Vẫn còn một vài em cha chuẩn bị đủ đồ dùng học tập, còn ăn quà
vặt...trong lớp.
- Một vài em cha chuẩn bị bài trớc khi đến lớp.
II. Phơng hớng hoạt động tuần tới.
- Tất cả các em đều đi học đầy đủ và đúng giờ
- Học bài và chuẩn bị bài trớc khi đến lớp
- Chấm dứt việc ăn quà vặt trên lớp và vứt rác bừa bãi trên sân trờng.
- Giữ vệ sinh chung trong và ngoài lớp học cũng nh trên sân trờng và ở
những nơi công cộng, nơi gia đình mình.
- Trớc khi đến lớp phải soạn đúng theo thời khóa biểu từng ngày

35


36



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×