Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.44 KB, 14 trang )

Muc lục
Bài tập 1-2-3
Bài tập 4c)-5
Bài tập 6-7
Bài tập 8-9
Bài tập 10
Củng cố


BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Bài 1:

(trang 80)
a) Viết phương trình mặt phẳng qua điểm M(1;-2; 4)
r
Có vectơ pháp tuyến : n = (2;3;5)

Giải:
Mặt phẳng đi qua điểm M(1;-2;4) và Có vectơ pháp tuyến :
Có phương trình là:

r
n = (2;3;5)

2 ( x − 1) + 3 ( y + 2 ) + 5 ( z − 4 ) = 0 ⇔ 2 x + 3 y + 5 z − 16 = 0

b) Viết phương trình mặt phẳng qua điểm A(0;-1; 2)
r
r
v = (−3;0;1)
và song song với giá của mỗi vectơ u = (3; 2;1)


r
Giải Mặt phẳng đi qua điểm A(0;-1;2) và
u = (3; 2;1)

r
r
là các vectơ chỉ phương vì vậy có vtpt là: n = (2; − 6; 6)
v = (−3;0;1)
phương trình mặt phẳng là:

2 ( x − 0 ) − 6 ( y + 1) + 6 ( z − 2 ) = 0 ⇔ x − 3 y + 3 z − 9 = 0


Câu 1c):Viết phương trình mặt phẳng qua 3 điểm:

A(−3;0;0) , B(0; −2; 0) , C (0; 0; −1)
x y z
Giải:Áp dụng công thức:
+ + = 1 Thay số vào ta có:
a b c
x
y
z
+
+
= 1 ⇔ 2x + 3y + 6z + 6 = 0
−3 −2 −1
uu
ur
uu

ur
Cách 2 AB = (3; −2;0) và AC = (3;0; −1) Chỉ phương
r
Nên có vectơ pháp tuyến là n = (2;3; 6)
Phương trình mặt phẳng qua A có vectơ pháp tuyến
r
n = (2;3;6) Có phương trình là: 2 x + 3 y + 6 z + 6 = 0


Bài 2

Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB :A(2;3;7);B(4;1;3)
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua
trung điểm I(3;2;5) và có vectơ pháp tuyến là:

GIẢI

r
n = (2; − 2; − 4)

Mặt phẳng trung trực có phương trình là:

1( x − 1) − 1( y − 2 ) − 2 ( z − 5 ) = 0 ⇔

B

I

Muc lục

α

A

x − y − 2z + 9 = 0

BÙI NGOC LINH TH


Bài 3a)
Cho hệ toạ độ Oxyz.Hãy viết phương trình của các mặt phẳng
(Oxy),(Oyz),(Oxz)
Giải
Mặt phẳng (Oxy) đi qua O(0;0;0) và có véc tơ pháp tuyến
(0;0;1)cho nên có phương trình:0(x-0)+0(y-0)+1(z-0)=0⇔z=0
Mặt phẳng (Oxz) đi qua O(0;0;0) và có véc tơ pháp
tuyến(0;1;0)cho nên có phương trình:0(x-0)+1(y-0)+0(z-0)=0⇔y=0
Mặt phẳng (Oyz) đi qua O(0;0;0) và có véc tơ pháp
tuyến(1;0;0)cho nên có phương trình:1(x-0)+0(y-0)+0(z-0)=0⇔x=0
Muc lục
BÙI NGOC LINH TH

5


Bài 3b)
Hãy viết phương trình của các mặt phẳng qua điểm M(2;6;-3)
và lần lượt song song các mặt phẳng toạ độ
Giải
Mặt phẳng song song với (Oxy) đi qua M (2;6;-3) và có véc tơ

pháp tuyến(0;0;1)cho nên có phương trình:
0(x-2)+0(y-6)+1(z+3)=0⇔ z+3=0
Mặt phẳng song song với (Oxz) đi qua M(2;6;-3) và có véc tơ pháp
tuyến(0;1;0)cho nên có phương trình:
0(x-2)+1(y-6)+0(z+3)=0⇔ y-6=0
Mặt phẳng song song với (Oyz) đi qua M(2;6;-3) và có véc tơ pháp
tuyến(1;0;0)cho nên có phương trình:
Muc lục
1(x-2)+0(y-6)+0(z+3)=0⇔ x-2=0
BÙI NGOC LINH TH

6


Bài 4 a)
Lâp phương trình mặt phẳng chứa trục Ox và điểm P(4;-1;2)
Mặt phẳng chứa truc Ox nên qua O(0;0;0)và có vectơ
uu
ur
r
i = (1;0;0) Và có vectơ : OP = (4; − 1; 2) Chỉ phương

ur
r  r u u
Có vectơ pháp tuyến : n = i , OP = (0; −2; −1)


Mặt phẳng có phương trình là:

0 ( x − 0 ) − 2 ( y − 0 ) − 1( z − 0 ) = 0 ⇔ −2 y − z = 0


⇔ 2y + z = 0

Bài 4 b)
Lâp phương trình mặt phẳng chứa trục Oyvà điểm Q(1;4;-3)
Mặt phẳng chứa truc Oy nên qua O(0;0;0)và có vectơ
uu
ur
r
Chỉ phương
j = (0;1; 0) Và có vectơ : OQ = (1; 4; − 3)

ur
r  r uu
Có vectơ pháp tuyến : n =  j , OQ  = ( −3;0; −1)
Mặt phẳng có phương trình là:

3 ( x − 0 ) + 0 ( y − 0 ) + 1( z − 0 ) = 0 ⇔

3x + z = 0

Muc lục


Bài 4 c)
Lâp phương trình mặt phẳng chứa trục Oz và điểm R(3;-4;7)
Vì mặt phẳng chứa truc Oz nên chứa O(0;0;0)và có vectơ
uu
ur
r

k = (0; 0;1) và có vectơ : OR = (3; − 4; 7) Chỉ phương
Có vectơ pháp tuyến :

ur
r  r u u
n =  k , OR  = (4;3; 0)

Mặt phẳng có phương trình là:

4 ( x − 0) + 3( y − 0) + 0 ( z − 0) = 0 ⇔ 4x + 3 y = 0
a)Mặt phẳng (ACD) qua C(5;0;4)và có vectơ
uu
ur
uu
ur
AC = (0; − 1;1) Và có vectơ : AD = (−1; − 1;3) Chỉ phương
Bài 5

ur ur
r u u u u 
Có vectơ pháp tuyến : n = AC , AD = (2;1;1)


Mặt phẳng có phương trình là:

2 ( x − 5 ) + 1( y − 0 ) + 1( z − 4 ) = 0 ⇔ 2 x + y + z − 14 = 0 Muc lục


Mặt phẳng (BCD) qua C(5;0;4) và có vectơ


uu
ur
uu
ur
BC = (4; − 6; 2) và có vectơ : BD = (3; − 6; 4) Chỉ phương
ur ur
r u u u u
Có vectơ pháp tuyến : n = BC , BD = (12;10;6)


Mặt phẳng có phương trình là:

6 ( x − 5 ) + 5 ( y − 0 ) + 3 ( z − 4 ) = 0 ⇔ 6 x + 5 y + 3 z − 42 = 0
5b)Phương trình mặt phẳng đi qua cạnh AB và song song cạnh CD
Giải:

Phương trình mặt phẳng đi qua cạnh AB và song song cạnh CD

ur ur
r u u u u
Có vectơ pháp tuyến : n =  AB, CD  = (10;9;5)
Mặt phẳng có phương trình là:

10 ( x − 5 ) + 9 ( y − 1) + 5 ( z − 3 ) = 0 ⇔10 x + 9 y + 5 z − 74 = 0
BÙI NGOC LINH TH

Muc lục


Viết phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(2;-1;2) và song

song mặt phẳng :2x-y+3z+4=0

Bài 6
Giải :

Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M(2;-1;2) và song song
mặt phẳng :2x-y+3z+4=0 do đó có vec tơ pháp tuyến là:

Mặt phẳng có phương trình là:

r
n = (2; −1;3)

2 ( x − 2 ) − 1( y + 1) + 3 ( z − 2 ) = 0 ⇔ 2 x − y + 3 z − 11 = 0
Bài 7
Giải :

Viết phương trình mặt phẳng đi 2 qua điểm A(1;0;1);B(5;2;3)
và vng góc mặt phẳng :2x-y+z-7=0
Phương trình mặt phẳng đi 2 qua điểm A(1;0;1);B(5;2;3) và
vng góc mặt phẳng :2x-y+z-7=0 do đó có vec tơ pháp tuyến
ur
u
uu
ur
là:
nβ = (2; − 1;1)
AB = (4; 2; 2)

ur u

r  u u ur 
n =  AB, nβ  = (4;0; −8)

Mặt phẳng có phương trình là:

1( x − 1) − 2 ( z − 1) = 0 ⇔ x − 2 z + 1 = 0

Muc lục


Bài 8 Trang 81
Xác định các giá trị của m,n dể mỗi cặp măt phẳng sau là một cặp
mặt phẳng song song với nhau :
a)2x +my+3z-5= 0 và nx-8y-6z+2=0
b)3x-5y+mz-3=0 và 2x+ny-3z+1=0
Giải : Ta cần có :n :2=-8 :m= -6 :3 nên ta có n=-4 và m = -4
3 :2= -5 :n =m :-3 nên : n = −10 ; m = − 9
3
2
Bài 9: Tính khoảng cách từ điểm A(2;4;-3) lần lượt đến các mặt
c)
x=0
phẳng sau : a) 3x-y+2z-9=0 b) 12x-5z+5=0
Giải :
a) Khoảng cách từ điểm A(2;4;-3)
2. ( 2 ) − ( 4 ) + 2. ( −3) − 9
=5
đến các mặt phẳng 3x-y+2z-9=0 là: d =
2
22 + ( −1) + 22


b) Khoảng cách từ điểm
A(2;4;-3) đến các mặt
phẳng 12x-5z+5=0 là:

d=

12. ( 2 ) − 5 ( −3) + 5
122 + ( 0 ) + ( −5 )
2

2

44
=
13

Muc lục


9c) Khoảng cách từ điểm A(2;4;-3) đến các mặt phẳng x=0 là:
d=

Bài 10

2
12 + ( 0 ) + ( 0 )
2

2


=2

Giải bài tốn sau bằng phương pháp tọa độ
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’cạnh bằng 1
a)Chứng minh rằng hai mặt phẳng (AB’D’),(BC’D) song song với nhau
b)Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng nói trên
z
Giải :
a)Ta chọn hệ trục tọa độ sao cho :
A(0 ;0 ;0) ;B(1 ;0 ;0) ;C(1 ;1 ;0) ;
D(0 ;1 ;0) ;A’(0 ;0 ;1) ;B’(1 ;0 ;1) ;C
’(1 ;1 ;1) ;D’(0 ;1 ;1)
u ur
uu
uu
uu
r
AD ' = ( 0;1;1)
Ta có: AB ' = ( 1; 0;1)
y
Véctơ pháp tuyếnu u ur phẳng
của mặt
ur
r u u uu
(AB’D’) là: n = AB ' ∧ AD ' = ( 1;1; −1)
mặt phẳng (AB’D’) có
phương trình : x+y-z=0
x



Giải : Phương trình mặt phẳng (BC’D)
Với hệ trục tọa độ đã chọn :
A(0 ;0 ;0) ;B(1 ;0 ;0) ;C(1 ;1 ;0) ;
D(0 ;1 ;0) ;A’(0 ;0 ;1) ;B’(1 ;0 ;1) ;C
’(1 ;1 ;1) ;D’(0 ;1 ;1)
uu
ur
Tương tự có: BD = ( −1;1;0 )
u ur
uu
BC ' = ( 0;1;1)

ur u u
r  u u u ur 
n =  BD, BC ' = ( 1;1; −1)

z

y

Mặt phẳng (BC’D) có phương trình là :
x+y-z-1=0 1 1 x −1 0
hai mặt phẳng song song với nhau vì : = = ≠
1 1 −1 −1
b) Khoảng cách hai mặt phẳng song song bằng khoảng cách từ
một điểm tùy ý trên măt phẳng này đến mặt phẳng kia Vậy :
−1
1
d = d ( A.( BC ' D ) ) =

=
2
3
12 + 12 + ( −1)
Muc lục


Củng cố :
Phương trình mặt phẳng: Bài tập 4c)-5a)

Bài tập 6-7

Vị trí tương đối –khoảng cách: Bài tập 8-9
Dặn dị :
Xem bải phương trình đường thẳng trong khơng gian
Giải bài tập 3.17-3.30 trang 98 BT HH 12

BÙI NGOC LINH TH

Muc lục



×