Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

CĐ1 hàm số vấn đề 5 ĐƯỜNG TIỆM cận của đồ THỊ hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 7 trang )

Chuyên đề 1: “Hàm số”

Cao Văn Tuấn – 0975306275

VẤN ĐỀ 5: ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Biên soạn: CAO VĂN TUẤN
SĐT: 0975306275

/>1. Phương pháp
Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  .
1. Tiệm cận đứng
Đường thẳng x  x0 là tiệm cận đứng của đồ thị  C  nếu ít nhất một trong 4 điều kiện sau được thỏa
mãn:
lim f  x   
lim f  x   
lim f  x   
lim f  x   
x  x0

x  x0

x  x0

x  x0

2. Tiệm cận ngang
Đường thẳng y  y0 là tiệm cận ngang của đồ thị  C  nếu lim f  x   y0 hoặc lim f  x   y0 .
x 

x 


3. Tiệm cận xiên
Đường thẳng y  ax  b ,  a  0  là tiệm cận xiên của đồ thị  C  nếu lim  f  x    ax  b   0 hoặc
x 

lim  f  x    ax  b   0 .
Chú ý: Cách xác định các hệ số a, b trong phương trình tiệm cận xiên:
f  x
f  x


a  xlim
a  xlim


x
x
hoặc 

b  lim  f  x   ax 
b  lim  f  x   ax 


x  
x  


Khi a = 0 thì tiệm cận xiên suy biến thành tiệm cận ngang.
x 

2. Bài tập ví dụ

Ví dụ 1: Tìm tiệm cận của đồ thị các hàm số sau:
2x 1
2  4x
a) y 
b) y 
x 1
1 x
Giải:
a) TXĐ: D = \ 1

c) y  2 x  1 

1
x2

d) y 

x2
1 x

2x 1
2x 1
 2,
lim
2
x  x  1
x  x  1
Suy ra đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (khi x   và
x   ).
2x 1

2x 1
lim 
  ,
lim 
  .

x  1 x  1
x  1 x  1


lim

Suy ra đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (khi x   1 và


x   1 ).


b) TXĐ: D =


lim

x 

\ 1
2  4x
 4,
1 x


/>
lim

x 

2  4x
 4.
1 x

1


Chuyên đề 1: “Hàm số”
Cao Văn Tuấn – 0975306275
Suy ra đường thẳng y  4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (khi x   và
x   ).
2  4x
2  4x
 lim
lim
  ,
  .
x 1 1  x
x 1 1  x
Suy ra đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (khi x  1 và x  1 ).
c) TXĐ: D = \ 2


1 


lim   2 x  1 
   ,
x  2  
x2

1 

lim   2 x  1 
  
x  2  
x2

Suy ra đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (khi x   2 



và x   2  ).




1
lim  y   2 x  1  lim
0,
x  x  2

x 

1
lim  y   2 x  1  lim

0.
x  x  2

x 

Suy ra đường thẳng y  2 x  1 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (khi x   và
x   ).
d) TXĐ: D = \ 1

x2
1
Ta có: y 
.
 x 1
1 x
1 x
1 
1 


 lim   x  1 
lim   x  1 
   ,
  
x 1 
x

1
1 x 
1 x 


Suy ra đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (khi x  1 và x  1 ).
1
1
 lim  y    x  1   lim
 0 , lim  y    x  1   lim
0.
x 
x 
x  1  x
x  1  x
Suy ra đường thẳng y   x  1 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (khi x   và
x   ).
4x 1
Ví dụ 2: Gọi  C  là đồ thị hàm số y 
.
3 x
a) Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm M tùy ý trên  C  đến 2 đường tiệm cận của
nó là một hằng số.
b) Tìm các điểm thuộc  C  sao cho tổng các khoảng cách từ điểm đó đến 2 đường tiệm cận của  C 
nhỏ nhất.
Giải:
 4x 1 
Lấy M   C   M  x0 ; 0 
3  x0 

a)
 Đường thẳng 1 : x  3  0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (khi x  3 và x  3 ).

 khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là: d M,1   x0  3

 Đường thẳng  2 : 4  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (khi x   và x   ).

 khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang là: d M,2  
Suy ra: d M,1  .d M,2   x0  3 .

4 x0  1
13
4 
3  x0
3  x0

13
 13  (đpcm).
3  x0

 4x 1 
b) Tổng các khoảng cách từ điểm M  x0 ; 0    C  đến 2 đường tiệm cận của  C  là:
3  x0 

13 Cauchy
13
S  d M,1   d M,2   x0  3 
 2 x0  3 .
 2 13
3  x0
3  x0
/>
2



Chuyên đề 1: “Hàm số”
Cao Văn Tuấn – 0975306275
Vậy tổng các khoảng cách từ điểm M đến 2 đường tiệm cận của  C  đạt GTNN là 2 13 , xảy ra

x0  3 

 x0  3  13
 x0  3  13
13
2
  x0  3  13  

3  x0
 x0  3   13
 x0  3  13



Với x  3  13 thì M  3  13; 13  4  .
Vậy các điểm cần tìm là: M  3  13;  13  4  ; M  3 
Với x0  3  13 thì M1 3  13;  13  4 .
0

2

1

2

13; 13  4




x2
có đồ thị  C  . Tìm tất cả các điểm M thuộc  C  sao cho:
x 3
a) Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng 5 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.
1
b) Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng
lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.
5
ĐS:
a) M1  2;0  và M 2 8; 2  .

Ví dụ 3: Cho hàm số y 

b) M1  2; 4  và M 2  4;6  .
3x  1
có đồ thị  C  .
x2
a) Tìm những điểm nằm trên  C  cách đều hai trục tọa độ.

Ví dụ 4: Cho hàm số y 

b) Tìm hai điểm A, B nằm về hai nhánh của  C  sao cho AB nhỏ nhất.
c) Tìm điểm M thuộc  C  sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng  : 3x  4 y  1  0 bằng

12
5


Giải:

 3x  1 
Gọi M  x0 ; 0    C  là điểm cần tìm.
x0  2 

a) Điểm M cách đều hai trục tọa độ
 3x0  1

5  21
2
 x  2  x0
 x0 

x

5
x

1

0
3x0  1
0
0
0
2
 xM  yM  x0 

 2


 3x0  1
x0  2

 x0  x0  1  0
1  5
 x  2   x0
 x0 

2
 0
 5  21 5  21 
3x  1 5  21
5  21
 Với x0 
 0

 M1 
;
 .
2
2
2
x0  2
2


 5  21 5  21 
3x  1 5  21
5  21

 Với x0 
 0

 M 2 
;
 .
2
x0  2
2
2
2


 1  5 1  5 
3x  1 1  5
1  5
 Với x0 
 0

 M3 
;

2
x0  2
2
2
2 

 1  5 1  5 
3x  1 1  5

1  5
 Với x0 
 0

 M 4 
;

2
x0  2
2
2
2 

 5  21 5  21 
 5  21 5  21 
Vậy có 4 điểm M cần tìm là: M1 
;
M 2 
;
 ;
 ;
2
2
2
2




 1  5 1  5 

 1  5 1  5 
M3 
;
M 4 
;
 ;
 .
2
2
2
2




/>
3


Chuyên đề 1: “Hàm số”

Cao Văn Tuấn – 0975306275
5

b) Tiệm cận đứng của đồ thị là đường thẳng x  2 . Do đó, hai điểm A  2  a;3   và
a

5

B  2  b;3   (với a, b  0 ) là hai điểm nằm về hai nhánh của đồ thị  C  .

b

2

25 
2
 5 5
Ta có: AB   a  b        a  b  1  2 2 
a b
 ab 
Áp dụng bất đẳng thức Cô si, ta có:
 a  b 2  4ab


25 
25
10
1  2 2   2 1. 2 2 
ab
ab
 a b 
25 
10
2
 AB2   a  b  1  2 2   4ab.  40
ab
 ab 
a  b
a  b


25


2
AB nhỏ nhất  AB nhỏ nhất  1  2 2  a 2b 2  25  a  b  5
 ab
a  0, b  0

a  0, b  0
2

2









Vậy hai điểm A 2  5;3  5 và B 2  5;3  5 là hai điểm cần tìm.
3x0  4

c) d M,  

3x0  1
1
x0  2


32   4 

2



12

5

3x02  17 x0  2
x0  2
5



12
5

3x02  17 x0  2  12  x0  2 
 3 x  17 x0  2  12 x0  2   2
3x0  17 x0  2  12  x0  2 
2
0

  x0

 x
3x02  29 x0  26  0
  0

 2

3x0  5 x0  22  0
  x0

  x0


1
26
3
 2



11
3
7
 26 15 

 11 
Vậy có 4 điểm M1 1; 2  ; M 2  ;  ; M3  2;  ; M 4  ;6 
4
 3 4

3 


Ví dụ 5: Lấy bất kỳ điểm M   C  : y 
tiệm cận của  C  luôn không đổi.


x 2  3x  1
. Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ M đến hai
x2

Giải:

x 2  3x  1
9
 x 5
Ta có: y 
.
x2
x2
9 
9 


 lim  x  5 
  ,
lim  x  5 

  
x 2 
x 2 
x2
x2
Suy ra đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số (khi x  2 và x  2 ).
1
1

0,
lim  y   x  5   lim
0.
 lim  y   x  5   lim
x 
x  x  5
x 
x  x  5
Suy ra đường thẳng y  x  5 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (khi x   và x   ).
/>
4


Chuyên đề 1: “Hàm số”

9 
Lấy M  x0 ; x0  5 
   C  . Khi đó:
x0  2 


Cao Văn Tuấn – 0975306275

 Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng của  C  là: d1  x0  2 .
 Khoảng cách từ M đến tiệm cận xiên của  C  là:


9 
x0   x0  5 
5

x0  2 
x0  y0  5
9 2

d2 


2 x0  2
2
2
Tích các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của  C  là: d1.d 2  x0  2 .

9 2
9 2

  đpcm  .
2 x0  2
2

1
có đồ thị  C  . Gọi M là một điểm bất kì thuộc  C  , qua M vẽ
x2
hai đường thẳng lần lượt song song với hai đường tiệm cận của  C  , hai đường thẳng này tạo với hai
đường tiệm cận một hình bình hành, chứng minh hình bình hành này có diện tích không đổi.
Giải:
TXĐ: D = \ 2

Ví dụ 6: Cho hàm số y  2 x  1 

Đồ thị  C  của hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x  2 và tiệm cận xiên là đường thẳng

y  2 x  1.

Gọi MNIP là hình bình hành tạo bởi hai đường tiệm cận của  C  và hai đường thẳng vẽ từ M lần lượt
song song với hai tiệm cận này (I là giao điểm của hai đường tiệm cận.

1 
M   C   M  x0 ; 2 x0  1 

x0  2 


 N  TCX
1
 N  x0 ; 2 x0  1  MN  yM  yN 

x0  2
MN  Ox
Đường thẳng MN qua M và song song với đường tiệm cận đứng nên có phương trình là: x  x0  d
 d I,MN  2  x0  x0  2
Diện tích của hình bình hành MNIP là: SMNIP  MN.  d I,MN  

1
. x0  2  1  (đpcm).
x0  2

Ví dụ 7 [ĐHQG – TpHCM – 1997]: Cho họ đồ thị  Cm  : y 

x 2  mx  1
. Tìm m để tiệm cận xiên của
x 1


 Cm 

tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là 8.

Giải:
TXĐ: D =

\ 1

x 2  mx  1
m
 x  m 1
.
x 1
x 1
 Khi m  0 thì hàm số trở thành y  x  1 . Hàm số này có tiệm cận xiên là đường thẳng y  x  1 ,
1
khi đó tam giác tạo ra có diện tích bằng . Do đó m  0 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2
 Khi m  0 :
m
m
lim  y   x  m  1  lim
0,
lim  y   x  m  1  lim
0.
x  
x  x  1
x  

x  x  1
Suy ra đường thẳng y  x  m  1 là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số (khi x   và x   ).

Ta có: y 

Khi đó, giao điểm của tiệm cân xiên với hai trục Ox, Oy lần lượt là: A  m  1;0  ; B  0; m  1 .
/>
5


Chuyên đề 1: “Hàm số”
Cao Văn Tuấn – 0975306275
Tiệm cận xiên của  Cm  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là 8

m  1  4
m  3
1
1
2
.
 SAOB  OA.OB  m  1 . m  1  8   m  1  16  

2
2
 m  1  4
 m  5
Vậy m  3 ; m  5 là những giá trị cần tìm.
mx 2   3  m  x  m2  2
Ví dụ 8: Gọi  C  là đồ thị hàm số y 
, m là tham số. Khi  C  có tiệm cận xiên,

x 1
gọi đường tiệm cận xiên này là  d  . Tìm m để:

a)
b)
c)

 d  đi qua điểm A 1; 4  .
 d  tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 6.
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến  d  bằng 3 .

Giải:
TXĐ: D =

\ 1

mx 2   3  m  x  m2  2
m2  1
 mx  3 
x 1
x 1
Suy ra  C  có tiệm cận xiên  m  0 . Khi đó,  C  có tiệm cận xiên là đường thẳng  d  : y  mx  3

Ta có: y 

a)

 d  đi qua điểm A 1;4  4  m.1  3  m  1 (thỏa mãn

m  0 ).


Vậy m  1 là giá trị cần tìm.

OM   0;3
 3  
b) Giao điểm của  d  với hai trục tọa độ là M  0;3 và N   ;0   
 3 
 m  ON    ;0 
 m 

Vì tam giác OMN vuông tại O nên diện tích tam giác OMN là:
1
1
3
9
3
3
SOMN  OM.ON  .3.   6 
 6  m   m   (thỏa mãn m  0 ).
2
2
m
2m
4
4

3
là giá trị cần tìm.
4
3

c) d O, d   3 
 3  m2  1  3
2
m 1
 m2  1  3  m2  2  m  2 (thỏa mãn m  0 ).
Vậy m  2 là giá trị cần tìm.
Vậy m  

1  x2
có đồ thị  C  . Tìm tất cả các điểm M thuộc  C  sao cho: Khoảng cách
x
từ M đến tiệm cận đứng bằng 2 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận xiên.
Giải:
TXĐ: D = \ 0
Ví dụ 9: Cho hàm số y 

1  x2
1
 x 
x
x

1
Gọi M  x0 ;  x0     C  là điểm cần tìm.
x0 

Ta có: y 

Đồ thị  C  của hàm số đã cho có:


 Tiệm cận đứng là đường thẳng  1  : x  0

 Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là: d M,1   x0 .
/>
6


Chuyên đề 1: “Hàm số”
 Tiệm cận xiên là đường thẳng   2  : y   x

 Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng là: d M,2  

Cao Văn Tuấn – 0975306275

1

.

2 x0

Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng

d M,1   2d M,2 

2 lần khoảng cách từ M đến tiệm cận xiên
 x0  1
2
2
 x0 
 x0  1  x0  1  

2 x0
 x0  1

 Với x0  1 thì M1 1;0  .
 Với x0  1 thì M1  1;0  .
Vậy M1 1;0  và M2  1;0  là các điểm cần tìm.

mx 2   3m2  2  x  2

có đồ thị  Cm  với m .
x  3m
a) [ĐH, khối A – 2008] Tìm m để góc giữa hai tiệm cận của đồ thị  Cm  bằng 450 .

Ví dụ 10: Cho hàm số y 

b) Tìm m để đồ thị  Cm  có tiệm cận xiên cắt hai trục tọa độ tại A, B sao cho tam giác AOB có
diện tích bằng 4.
Giải:
TXĐ: D = \ 3m
Ta có: y 

mx 2   3m2  2  x  2
x  3m

 mx  2 

6m  2
x  3m

1


6 m  2  0
m 
Đồ thị  Cm  có hai tiệm cận (có 1 tiệm cận xiên)  

3
m  0
m  0
Khi đó, đồ thị  Cm  có:

 *

.

 Tiệm cận đứng là:  1  : x  3m  x  3m  0 có 1 VTPT là n1  1;0  .
 Tiệm cận xiên là:  2  : y  mx  2  mx  y  2  0 có 1 VTPT là n2   m; 1 .
a) Góc giữa hai tiệm cận của đồ thị  Cm  bằng 450

cos 450  cos  n1 , n2  

n1.n2
n1 . n2



m
2
2



2
2
2
m 1

 2 m2  1  2 m  2  m2  1  4m2  m2  1  m  1 (thỏa mãn * ).
Vậy m  1 là những giá trị cần tìm.

OA   0; 2 
2  
b) Tiệm cận xiên của  Cm  giao với 2 trục tọa độ tại A  0; 2  và B  ;0   
2 
 m  OB   ;0 
m 

1
1
2
1
1
1
SAOB  OA.OB  . 2 .
4
 4  m   m   (thỏa mãn * ).
2
2
m
2m
2
2

Vậy m  

1
là những giá trị cần tìm.
2

/>
7



×