Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

VẬN DỤNG học THUYẾT HÌNH THÁI KINH tế xã hội vào CON ĐƯỜNG xây DỰNG CHỦ NGHĨA xã hội ở nước TA HIỆN NAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229 KB, 18 trang )

Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
I.

M u
Lý lun, hỡnh thỏi kinh t - xó hi l lý lun c bn ca ch ngha duy vt

lch s do C. Mỏc xõy dng lờn. Nú cú v trớ quan trng trong trit hc Mỏc. Lý
lun ú ó c tha nhn. Lý lun khoa hc v l phng phỏp lun c bn
trong vic nghiờn cu lnh vc xó hi. Nh cú lý lun hỡnh thỏi kinh t - xó hi,
ln u tiờn trong lch s loi ngi, Mỏc ó ch rừ ngun gc, ng lc bờn
trong, ni ti ca s phỏt trin xó hi, ch rừ c bn cht ca tng ch xó
hi. Lý lun ú giỳp chỳng ta nghiờn cu mt cỏch ng n v khoa hc s vn
hnh ca xó hi trong giai on phỏt trin nht nh cng nh tin trỡnh vn ng
lch s núi chung ca xó hi loi ngi.
V thc tin, Vit Nam ang tin hnh cụng cuc xõy dng t nc theo
nh hng xó hi ch ngha. Cụng cuc ú ang t ra hng lot vn ũi hi
cỏc nh khoa hc trờn cỏc lnh vc khỏc nhau phi tp trung nghiờn cu gii
quyt. Trờn c s lm rừ giỏ tr khoa hc ca lý lun hỡnh thỏi kinh t - xó hi,
vic vn dng lý lun ú vo iu kin Vit Nam; vch ra nhng mi liờn h hp
quy lut v ra cỏc gii phỏp nhm m bo thc hin thng li cụng cuc xõy
dng t nc Vit Nam thnh mt nc giu, mnh, xó hi cụng bng vn minh
cng l mt nhim v thc tin ang t ra.
Chớnh vỡ nhng lý do trờn, vic nghiờn cu ti: Vn dng hc thuyt
hỡnh thỏi kinh t - xó hi vo con ng xõy dng Ch ngha xó hi nc
ta hin nay cú ý ngha thit thc c v lý lun v thc tin.

1


Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng


Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
II.

Ni dung

2.1. Mi quan h bin chng gia lc lng sn xut v quan h sn xut.

Sn xut vt cht l c s ca i sng xó hi, quyt nh s tn ti v
phỏt trin ca xó hi, cho nờn, xut phỏt t con ngi hin thc, trc ht phi
xut phỏt t sn xut i ti cỏc mt khỏc ca xó hi, tỡm ra cỏc quy lut vn
ng phỏt trin khỏch quan ca xó hi. Mỏc ó phỏt hin ra trong sn xut cú hai
mt khụng th tỏch ri nhau. Mt mt l lc lng sn xut, mt khỏc l quan h
sn xut.
2.1.1. Lc lng sn xut.
Lc lng sn xut l s kt hp gia ngi lao ng (sc kho th cht,
kinh nghim, k nng, tri thc lao ng ca h) vi t liu sn xut m trc ht
l cụng c lao ng to ra mt sc sn xut vt cht nht nh.
Trong lc lng sn xut gm ba yu t c bn: con ngi - ngi lao ng
vi th lc, hc vn, kinh nghim, k nng, trỡnh lao ng; t liu lao ng
(gm cụng c lao ng v i tng lao ng). Cỏc yu t trong lc lng sn xut
khụng th tỏch ri nhau, chỳng cú quan h hu c vi nhau trong ú yu t con
ngi - ngi lao ng gi v trớ hng u, t liu sn xut úng vai trũ rt quan
trng.
Ngy nay khoa hc - k thut ngy cng tr thnh lc lng sn xut trc
tip ca xó hi. iu ny th hin ch, khoa hc ó thm thu vo tt c quy
trỡnh lao ng, úng vai trũ quan trng trong t chc, qun lý sn xut, trong ch
to, ci tin cụng c lao ng, v.v.
2.1.2. Quan h sn xut.

2



Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
Quan h sn xut l nhng quan h c bn gia ngi vi ngi trong quỏ
trỡnh sn xut vt cht (sn xut v tỏi sn xut xó hi) th hin quan h v mt
s hu i vi t liu sn xut, quan h trong t chc qun lý sn xut v quan
h v mt phõn phi sn phm sn xut ra. Nh vy, quan h sn xut gm ba
quan h:
- Quan h s hu i vi t liu sn xut;
- Quan h t chc, qun lý sn xut;
- Quan h phõn phi sn phm sn xut.
Ba quan h trờn trong quan h sn xut thng nht vi nhau. Tuy nhiờn,
trong ba quan h ny thỡ quan h s hu i vi t liu sn xut úng vai trũ
quyt nh. Bi l, ai nm t liu sn xut trong tay, ngi y s quyt nh vic
t chc, qun lý sn xut cng nh phõn phi sn phm. Chớnh quan h s hu
cng quy nh tớnh c trng cho tng quan h sn xut ca tng xó hi. Do vy,
quan h sn xut l tiờu chớ quan trng phõn bit hỡnh thỏi kinh t - xó hi ny
vi hỡnh thỏi kinh t - xó hi khỏc. Mc dự vy, quan h t chc qun lý sn xut
v quan h phõn phi sn phm cú nh hng quan trng ti quan h s hu.
Chỳng cú th gúp phn cng c hoc phỏ hoi quan h s hu.
Quan h sn xut mang tớnh khỏch quan, nú c hỡnh thnh trong quỏ
trỡnh phỏt trin lch s khụng ph thuc vo ý mun ch quan ca con ngi.
Quan h sn xut l quan h c bn quyt nh tt c cỏc quan h xó hi khỏc ca
con ngi.
2.1.3. Quy lut v s phự hp gia lc lng sn xut v quan h sn xut.

3



Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
Lc lng sn xut v quan h sn xut l hai mt ca phng thc sn
xut, chỳng tn ti khụng tỏch ri nhau m tỏc ng bin chng ln nhau hỡnh
thnh quy lut ph bin ca ton b lch s loi ngi, quy lut v s phự hp
quan h sn xut vi tớnh cht v trỡnh ca lc lng sn xut. Quy lut ny
vch rừ tớnh cht ph thuc khỏch quan ca quan h sn xut v phỏt trin ca
lc lng sn xut. n lt mỡnh, quan h sn xut tỏc ng tr li i vi lc
lng sn xut. Quy lut v s phự hp ca quan h sn xut vi tớnh cht v
trỡnh ca lc lng sn xut l quy lut c bn ca s phỏt trin xó hi loi
ngi. S tỏc ng ca nú trong lch s lm cho xó hi chuyn t hỡnh thỏi kinh
t xó hi thp lờn hỡnh thỏi kinh t xó hi cao hn.
- Nhng tỏc ng ca lc lng sn xut vi quan h sn xut:
Quan h sn xut c hỡnh thnh, bin i v phỏt trin u do lc lng
sn xut quyt nh.Trong quỏ trỡnh sn xut, lao ng bt nng nhc v t
hiu qu cao hn, con ngi luụn luụn tỡm cỏch ci tin, hon thin cụng c lao
ng mi tinh xo hn. Cựng vi s phỏt trin ca cụng c lao ng thỡ kinh
nghim sn xut, thúi quen lao ng, k nng sn xut, kin thc khoa hc ca
con ngi cng tin b. Lc lng sn xut tr thnh yu t cỏch mng nht.
Cũn quan h sn xut l yu t tng i n nh, cú khuynh hng lc hu hn
l s phỏt trin ca lc lng sn xut. Lc lng sn xut l ni dung ca
phng thc sn xut, cũn quan h sn xut l hỡnh thỏi xó hi ca nú. Trong
mi quan h gia ni dung v hỡnh thc thỡ hỡnh thc ph thuc ni dung, ni
dung quyt nh hỡnh thc, ni dung thay i trc, sau ú hỡnh thc mi bin
i theo.

4


Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng

Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
Cựng vi s phỏt trin ca lc lng sn xut, quan h sn xut cng hỡnh
thnh v bin i phự hp vi tớnh cht v trỡnh ca ca lc lng sn xut.
S phự hp ú l ng lc sn xut phỏt trin mnh m. Khi lc lng sn xut
phỏt trin lờn mt trỡnh mi, quan h sn xut c khụng cũn phự hp na nờn
buc phi thay th bng mi quan h mi phự hp vi tớnh cht v trỡnh ca
lc lng sn xut, m ng cho lc lng sn xut phỏt trin.
- S tỏc ng tr li ca quan h sn xut i vi lc lng sn xut:
S hỡnh thnh, bin i, phỏt trin ca quan h sn xut ph thuc vo tớnh
cht v trỡnh ca lc lng sn xut. Nhng quan h sn xut l hỡnh thc xó
hi m lc lng sn xut da vo ú phỏt trin, nú tỏc ng tr li i vi lc
lng sn xut: Cú th thỳc y hoc kỡm hóm s phỏt trin ca lc lng sn
xut.

5


Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
Quan h sn xut phự hp vi tớnh cht v trỡnh ca lc lng sn xut
thỡ nú tr thnh ng lc c bn thỳc y m ng cho lc lng sn xut phỏt
trin. Ngc li quan h sn xut li thi khụng cũn phự hp vi tớnh cht v
trỡnh ca lc lng sn xut, bc l mõu thun gay gt vi lc lng sn xut
thỡ tr thnh chng ngi kỡm hóm s phỏt trin ca lc lng sn xut. Song s
tỏc dng kỡm hóm ú ch l tm thi, theo tớnh cht tt yu khỏch quan thỡ nú s
b thay th bng kiu quan h sn xut mi phự hp vi tớnh cht v trỡnh ca
lc lng sn xut. S d quan h sn xut cú tỏc ng mnh m i vi lc
lng sn xut vỡ nú quy nh mc ớch ca sn xut, quy nh h thng ca t
chc, qun lý xó hi, quy nh phng thc phõn phi ca ci ớt hay nhiu m
ngi lao ng c hng Do ú, nú nh hng n thỏi ca lc lng sn

xut ch yu ca xó hi (con ngi) nú to ra nhng iu kin hoc kớch thớch
hoc hn ch vic ci tin cụng c lao ng, ỏp dng nhng thnh tu khoa hc
k thut vo sn xut, hp tỏc v phõn cụng lao ng. Mi kiu quan h sn xut
l mt h thng, mt chnh th hu c gm ba mt: Quan h s hu, quan h
qun lý v quan h phõn phi. Ch trong chnh th ú quan h sn xut mi tr
thnh ng lc thỳc y hnh ng nhm phỏt trin sn xut.
- Mi quan h gia lc lng sn xut v quan h sn xut qua s tỏc
ng ln nhau:

6


Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
S thng nht v tỏc ng qua li gia lc lng sn xut v quan h sn
xut xó hi hp thnh phng thc sn xut. Trong s thng nht bin chng
ny, s phỏt trin ca lc lng sn xut úng vai trũ quyt nh i vi quan h
sn xut. Quan h sn xut phi phự hp vi tớnh cht v trỡnh phỏt trin ca
lc lng sn xut. Lc lng sn xut thng xuyờn vn ng, phỏt trin nờn
quan h sn xut cng luụn luụn thay i nhm ỏp ng yờu cu phỏt trin ca
lc lng sn xut. T mi quan h bin chng gia lc lng sn xut v quan
h sn xut lm hỡnh thnh quy lut quan h sn xut phi phự hp vi tớnh cht
v trỡnh phỏt trin ca lc lng sn xut. õy l quy lut kinh t chung ca
mi phng thc sn xut.
Quy lut v s phự hp ca quan h sn xut vi tớnh cht v trỡnh ca
lc lng sn xut l quy lut c bn ca s phỏt trin loi ngi . S tỏc ng
ca nú trong lch s lm cho xó hi chuyn t hỡnh thỏi kinh t xó hi thp lờn
hỡnh thỏi xó hi cao hn.
2.2. Cụng nghip húa, hin i húa lm nhim v trng tõm, cụng nghip


húa gn lin hin i húa.
K tha cú chn lc v phỏt trin nhng tri thc ca vn minh nhõn loi
v cụng nghip hoỏ vo iu kin lch s c th ca nc ta hin nay, ng ta
nờu ra quan nim v cụng nghip húa, hin i húa nh sau: Cụng nghip húa,
hin i húa l quỏ trỡnh chuyn i cn bn, ton din cỏc hot ng sn xut
kinh doanh, dch v v qun lý kinh t - xó hi, t s dng sc lao ng th cụng
l chớnh sang s dng mt cỏch ph bin sc lao ng vi cụng ngh, phng
tin, phng phỏp tiờn tin hin i, da trờn s phỏt trin ca cụng nghip v
tin b khoa hc cụng ngh, to ra nng sut lao ng xó hi cao.
Mc tiờu lõu di ca cụng nghip húa, hin i húa nc ta l xõy dng
c s vt cht k - thut ca ch ngha xó hi da trờn mt nn khoa hc v cụng
7


Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
ngh tiờn tin, to ra lc lng sn xut mi vi quan h sn xut ngy cng tin
b, phự hp vi trỡnh phỏt trin ca lc lng sn xut, ci thin i sng vt
cht, thc hin dõn giu, nc mnh, xó hi cụng bng, dõn ch, vn minh.
T thp niờn 60 ca th k XX, ng Cng sn Vit Nam ó ra ng
li cụng nghip hoỏ v coi cụng nghip hoỏ l nhim v trung tõm xuyờn sut
thi k quỏ lờn ch ngha xó hi. Thc tin ó chng minh quỏ trỡnh cụng
nghip húa, hin i húa s cú nhng tỏc dng to ln v nhiu mt trong s phỏt
trin kinh t - xó hi ca t nc, ú l:
Cụng nghip hoỏ, hin i húa nc ta trc ht l quỏ trỡnh thc hin
mc tiờu xõy dng nn kinh t xó hi ch ngha. ú l mt quỏ trỡnh thc hin
chin lc phỏt trin kinh t - xó hi nhm ci tin mt xó hi nụng nghip thnh
mt xó hi cụng nghip, gn vi vic hỡnh thnh tng bc quan h sn xut tin
b, ngy cng th hin y hn bn cht u vit ca ch xó hi mi xó hi
ch ngha.

Cụng nghip hoỏ, hin i húa to ra c s vt cht lm bin i v
cht lc lng sn xut, nh ú m nõng cao vai trũ ca ngi lao ng - nhõn
t trung tõm ca nn kinh t xó hi ch ngha; to iu kin vt cht cho vic xõy
dng v phỏt trin nn vn hoỏ Vit Nam tiờn tin, m bn sc dõn tc.
Cụng nghip hoỏ, hin i húa l c s kinh t cng c v phỏt trin
khi liờn minh vng chc gia giai cp cụng nhõn vi giai cp nụng dõn v i
ng trớ thc trong s nghip cỏch mng xó hi ch ngha. c bit l gúp phn
tng cng quyn lc, sc mnh v hiu qu ca b mỏy qun lý kinh t ca
Nh nc.
Cụng nghip hoỏ, hin i húa to iu kin vt cht xõy dng nn
kinh t c lp, t ch vng mnh trờn c s ú m thc hin tt s phõn cụng
v hp tỏc quc t.
8


Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
Cụng nghip hoỏ, hin i húa t nc thỳc y s phõn cụng lao ng
xó hi phỏt trin, thỳc y quỏ trỡnh quy hoch vựng lónh th hp lý theo hng
chuyờn canh tp trung lm cho quan h kinh t gia cỏc vựng, cỏc min tr nờn
thng nht cao hn.
Cụng nghip hoỏ, hin i húa khụng nhng cú tỏc dng thỳc y nn
kinh t tng trng phỏt trin cao m cũn to tin vt cht xõy dng, phỏt
trin v hin i hoỏ nn quc phũng - an ninh. S nghip quc phũng v an
ninh gn lin vi s nghip phỏt trin vn hoỏ, kinh t, xó hi.
Cụng nghip hoỏ, hin i húa to ra tin kinh t cho s phỏt trin ng
b v kinh t - chớnh tr, vn hoỏ - xó hi, quc phũng v an ninh. Thnh cụng
ca s nghip cụng nghip hoỏ nn kinh t quc dõn l nhõn t quyt nh s
thng li ca con ng xó hi ch ngha m ng v nhõn dõn ta ó la chn.
Chớnh vỡ vy m cụng nghip hoỏ kinh t c coi l nhim v trng tõm trong

sut thi k quỏ lờn ch ngha xó hi.
Cụng nghip húa hin i húa l nhim v trung tõm xuyờn sut thi k i
lờn ch ngha xó hi nc ta. Nú nhm mc ớch xõy dng c s vt cht k
thut cho ch ngha xó hi. V nhim v cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ ó c
i hi i biu ton quc ln th IX ca ng ch rừ: con ng cụng nghip
húa, hin i hoỏ ca nc ta cn v cú th rỳt ngn thi gian va cú bc tun
t va cú bc nhy vt. Phỏt huy nhng li th ca t nc, tn dng mi kh
nng t trỡnh tiờn tin, c bit l cụng ngh thụng tin v cụng ngh sinh
hc. Tranh th ng dng ngy cng nhiu hn, mc cao hn v ph bin hn
nhng thnh tu v khoa hc v cụng ngh, tng bc phỏt trin kinh t trớ thc.
Phỏt huy ngun trớ tu v sc mnh tinh thn ca ngi Vit Nam; coi trng giỏo
dc v o to, khoa hc v cụng ngh l nn tng v ng lc ca s nghip
cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ.
9


Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
Bờn cnh ú, cn thit phi tin hnh cụng nghip húa gn lin vi hin
i húa. Do im xut phỏt ca nc ta khi tin lờn ch ngha l rt thp, c
im ln nht l t mt nn kinh t ph bin l sn xut nh, lao ng th cụng
l ch yu. Chớnh vỡ vy vy, cỏi thiu ln nht ca chỳng ta l mt nn i cụng
nghip. Mun khc phc iu ú phi tin hnh cụng nghip hoỏ. Trong bi cnh
khoa hc v cụng ngh phỏt trin nh v bóo nh hin nay thỡ cụng nghip hoỏ
phi gn lin vi hin i hoỏ.

10


Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng

Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
ng trc nguy c tt hu xa hn v kinh t so vi nhiu nc trong khu
vc v th gii, t nhng nm 1996 chỳng ta ó y mnh cụng nghip hoỏ, hin
i hoỏ phn u n 2020 c bn tr thnh mt nc cụng nghip. õy l
yu t quyt nh s thnh cụng s nghip xõy dng ch ngha xó hi nc ta.
2.3. S biu hin mi quan h bin chng gia lc lng sn xut v quan

h sn xut trong thi kỡ quỏ lờn Ch ngha xó hi Vit Nam hin
nay.
2.3.1. S biu hin mi quan h bin chng gia lc lng sn xut v quan
h sn xut giai on 1954 1975.

11


Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
Nm 1954 sau khi ho bỡnh lp li min Bc, ng ta ó thc hin ch
trng a t nc tin lờn ch ngha xó hi b qua t bn ch ngha. Tuy
nhiờn sau mt thi gian di nc ta phi chu ỏch thng tr ca thc dõn Phỏp
vi nhng chớnh sỏch thng tr ngu dõn ca chỳng khin cho ngun nhõn lc
ca chỳng ta kộm phỏt trin v b tt hu, iu ú nh hng trc tip n lc
lng sn xut, nú lm cho nn kinh t nc ta b tt hu rt nhiu nm so vi
th gii bờn ngoi. Chỳng ta u bit rng phng thc sn xut l cỏch con
ngi thc hin quỏ trỡnh sn xut vt cht nhng giai on lch s nht nh.
Phng thc sn xut l s thng nht bin chng gia quan h sn xut v lc
lng sn xut, trong ú lc lng sn xut l thng nht hu c gia t liu sn
xut (trc ht l cụng c lao ng) v nhng ngi s dng nhng t liu ny
sn xut ra ca ci vt cht. Trong lc lng sn xut yu t con ngi úng
vai trũ ch th v quyt nh. Con ngi chng nhng l ch th tham gia trc

tip vo quỏ trỡnh lao ng sn xut bng sc mnh c bp, trớ tu ca mỡnh, m
cũn khụng ngng sỏng to ra nhng cụng c lao ng sn xut. T tỡnh hỡnh
lc lng sn xut nh vy nờn quan h sn xut trong thi kỡ ny tn ti nhiu
hỡnh thc s hu khỏc nhau ú l: S hu cỏ nhõn, s hu tp th v s hu t
bn t nhõn. Trong hon cnh phng thc sn xut din ra nh vy nờn ng ta
ó ch trng ci to: thnh ph l cụng t hp doanh cũn nụng thụn l ci
cỏch rung t.
ng ta ó quyt tõm a min Bc quỏ lờn ch ngha xó hi. T
nhng ch trng i mi ca ng ta m n nm 1960 quan h sn xut ó cú
s thay i c bn t hỡnh thc s hu t nhõn a lờn hỡnh thc s hu tp th,
hỡnh thc s hu tp th a lờn hỡnh thc quc doanh, cũn hỡnh thc t bn t
nhõn thỡ vn ng lờn hỡnh thc cụng t hp doanh.

12


Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
Nhng ch trng trờn ó c ng ta khng nh trong i hi ng
III. Mc dự quan h sn xut lỳc ny khụng cũn c phự hp cht ch vi lc
lng sn xut, nhng trong hon cnh t nc cú chin tranh thỡ ti sn tp
trung trong tay nh nc v quan h phõn phi theo lao ng li l chớnh sỏch cú
hiu qu thỳc y t nc i lờn dnh thng li lch s mựa xuõn nm
1975v thc hin ci cỏch min Bc thnh cụng .
2.3.2.

S biu hin mi quan h bin chng gia lc lng sn xut v quan
h sn xut giai on t 1975 n trc 1986.
Mựa xuõn nm 1975 vi chin dch H chớ minh lch s nc ta ó hon


ton gii phúng. ng ta ch trng a c nc theo con ng quỏ lờn ch
ngha xó hi b qua ch t bn ch ngha. Tuy nhiờn do quỏ vi vó trong cụng
cuc i mi t nc nờn ng ta ó mc phi mt s sai lm. Nhng sai lm
lỳc ny l: Duy trỡ quỏ lõu c ch tp trung quan liờu bao cp, ch tn ti hai hỡnh
thc s hu l tp th v quc doanh vi c ch xin cho, cp phỏt. T nhng
sai lm trờn ó dn n nhng hu qu v kinh t xó hi: Cỏc thnh phn kinh t
kộm phỏt trin v lõm vo tỡnh trong khng hong kinh t nhng nm u thp
k 80. iu ú cng chng t rng mi quan h gia lc lng sn xut v quan
h sn xut l khụng phự hp. Mt mi quan h sn xut tin b khụng th ỏp
t cho mt lc lng sn xut thp kộm. ú chớnh l bi hc cho ng ta trong
cụng cuc i mi t nc.
2.3.3. S biu hin mi quan h bin chng gia lc lng sn xut v quan
h sn xut giai on t 1986 n nay.

13


Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
ng trc tỡnh hỡnh khú khn v nhng sai lm ó mc phi trc ú,
i hi i biu ton quc khúa VI ca ng cng sn Vit nam ó a ra ng
li i mi t nc. i mi khụng phi l thay i mc tiờu xó hi ch ngha
m l nhn thc cho ỳng mc tiờu v con ng tin lờn ch ngha xó hi
nc ta. Chỳng ta tin lờn ch ngha xó hi b qua ch t bn ch ngha, ú
khụng phi l nhng bc i tt yu, hp quy lut. T ú ng cng sn Vit
nam ó quy nh ra ng li chuyn t mụ hỡnh k hoch hoỏ tp trung sang
xõy dng nn kinh t nhiu thnh phn l phự hp vi c im phỏt trin ca
lc lng sn xut trong iu kin nc ta hin nay. Nú cho phộp khai thỏc tt
nht cỏc nng lc sn xut trong nc, thỳc y quỏ trỡnh phõn cụng lao ng
trong nc vi quc t v khu vc, thỳc y lc lng sn xut phỏt trin nhanh

chúng. Trong cỏc thnh phn kinh t, ng khng nh kinh t nụng nghip úng
vai trũ ch o. Nhng thnh tu t c v mt kinh t trong nhng nm qua
ó chng minh iu ú.
i hi i biu ton quc khoỏ VIII ca ng cng sn Vit nam nhn
nh Nc ta chuyn thi k phỏt trin mi , thi k thỳc y mnh cụng
nghip hoỏ , hin i hoỏ t nc . . . . . Mc tiờu ca cụng nghip hoỏ , hin
i hoỏ k xõy dng nc ta thnh mt nc cụng nghip cú c s vt cht k
thut hin i , c cu kinh t hp lý , quan h sn xut tin b phự hp vi
trỡnh phỏt trin ca lc lng sn xut . . . ng ta cũn khng nh : Nn
cụng nghip hoỏ , hin i hoỏ to nờn lc lng sn xut cn thit cho ch
xó hi mi , thỡ vic phỏt trin nn hnh hoỏ nhiu thnh phn chớnh l xõy
dng h thng quan h sn xut phự hp . . .

14


Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
Nn kinh t hnh hoỏ nhiu thnh phn m ng ta ch trng l nn kinh
t phỏt trin theo nh hng xó hi ch ngha. Do ú phi chm lo i mi v
phỏt trin kinh t nụng nghip v kinh t hp tỏc, lm cho nn kinh t nụng
nghip tht s lm n cú hiu qu, phỏt huy vai trũ ch o, cựng vi kinh t hp
tỏc xó phn u dn tr thnh nn tng ca nn kinh t quc dõn.
2.4. Kt hp cht ch gia phỏt trin kinh t vi chớnh tr v cỏc mt khỏc

ca i sng xó hi.
Phỏt trin kinh t l nhim v trung tõm; thc hin cụng nghip hoỏ, hin
i hoỏ t nc gn vi phỏt trin kinh t tri thc v bo v ti nguyờn, mụi
trng; xõy dng c cu kinh t hp lý, hin i, cú hiu qu v bn vng, gn
kt cht ch cụng nghip, nụng nghip, dch v. Coi trng phỏt trin cỏc ngnh

cụng nghip nng, cụng nghip ch to cú tớnh nn tng v cỏc ngnh cụng
nghip cú li th; phỏt trin nụng, lõm, ng nghip ngy cng t trỡnh cụng
ngh cao, cht lng cao gn vi cụng nghip ch bin v xõy dng nụng thụn
mi. Bo m phỏt trin hi ho gia cỏc vựng, min; thỳc y phỏt trin nhanh
cỏc vựng kinh t trng im, ng thi to iu kin phỏt trin cỏc vựng cú nhiu
khú khn. Xõy dng nn kinh t c lp, t ch, ng thi ch ng, tớch cc
hi nhp kinh t quc t.
i ụi vi phỏt trin kinh t tr trng nh hng xó hi ch ngha, y
mnh cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc phi khụng ngng i mi h
thng chớnh tr; nõng cao vai trũ lónh o v sc chin u ca ng, xõy dng
nh nc phỏp quyn xó hi ch ngha, i mi v nõng cao vai trũ ca cỏc t
chc qun chỳng; phỏt huy sc mnh i on kt ton dõn trong s nghip xõy
dng v bo v t quc.
ng thi vi phỏt trin kinh t l nhim v trung tõm, xõy dng ng l
nhim v then cht, phi phỏt trin vn hoỏ, xõy dng nn vn hoỏ tiờn tin m
15


Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
bn sc dõn tc, phỏt trin ton din, thng nht trong a dng, thm nhun
sõu sc tinh thn nhõn vn, dõn ch, tin b; lm cho vn hoỏ gn kt cht ch v
thm sõu vo ton b i sng xó hi, tr thnh nn tng tinh thn vng chc,
sc mnh ni sinh quan trng ca phỏt trin, qua ú khụng ngng nõng cao i
sng tinh thn ca nhõn dõn.
Con ngi l trung tõm ca chin lc phỏt trin, ng thi l ch th
phỏt trin. Giỏo dc v o to cú s mnh nõng cao dõn trớ, phỏt trin ngun
nhõn lc, bi dng nhõn ti, gúp phn quan trng phỏt trin t nc, xõy dng
nn vn hoỏ v con ngi Vit Nam. Phỏt trin giỏo dc v o to cựng vi
phỏt trin khoa hc v cụng ngh l quc sỏch hng u; u t cho giỏo dc v

o to l u t phỏt trin. i mi cn bn v ton din giỏo dc v o to
theo nhu cu phỏt trin ca xó hi; nõng cao cht lng theo yờu cu chun hoỏ,
hin i hoỏ, xó hi hoỏ, dõn ch hoỏ v hi nhp quc t, phc v c lc s
nghip xõy dng v bo v T quc. y mnh xõy dng xó hi hc tp, to c
hi v iu kin cho mi cụng dõn c hc tp sut i.
Khoa hc v cụng ngh gi vai trũ then cht trong vic phỏt trin lc
lng sn xut hin i, bo v ti nguyờn v mụi trng, nõng cao nng sut,
cht lng, hiu qu, tc phỏt trin v sc cnh tranh ca nn kinh t. Phỏt
trin khoa hc v cụng ngh nhm mc tiờu y mnh cụng nghip hoỏ, hin i
hoỏ t nc, phỏt trin kinh t tri thc, vn lờn trỡnh tiờn tin ca th gii.
Bo v mụi trng l trỏch nhim ca c h thng chớnh tr, ca ton xó
hi v ngha v ca mi cụng dõn. Kt hp cht ch gia kim soỏt, ngn nga,
khc phc ụ nhim vi khụi phc v bo v mụi trng sinh thỏi.
Chớnh sỏch xó hi ỳng n, cụng bng vỡ con ngi l ng lc mnh m
phỏt huy mi nng lc sỏng to ca nhõn dõn trong s nghip xõy dng v bo
v T quc. Bo m cụng bng, bỡnh ng v quyn li v ngha v cụng dõn;
kt hp cht ch, hp lý phỏt trin kinh t vi phỏt trin vn hoỏ, xó hi, thc
16


Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
hin tin b v cụng bng xó hi ngay trong tng bc v tng chớnh sỏch; phỏt
trin hi ho i sng vt cht v i sng tinh thn, khụng ngng nõng cao i
sng ca mi thnh viờn trong xó hi v n, , i li, hc tp, ngh ngi, cha
bnh v nõng cao th cht, gn ngha v vi quyn li, cng hin vi hng th,
li ớch cỏ nhõn vi li ớch tp th v cng ng xó hi.
Thc hin chớnh sỏch bỡnh ng, on kt, tụn trng v giỳp nhau gia
cỏc dõn tc, to mi iu kin cỏc dõn tc cựng phỏt trin, gn bú mt thit
vi s phỏt trin chung ca cng ng dõn tc Vit Nam. Gi gỡn v phỏt huy

bn sc vn hoỏ, ngụn ng, truyn thng tt p ca cỏc dõn tc. Chng t tng
k th v chia r dõn tc. Cỏc chớnh sỏch kinh t - xó hi phi phự hp vi c
thự ca cỏc vựng v cỏc dõn tc, nht l cỏc dõn tc thiu s.
Tụn trng v bo m quyn t do tớn ngng, tụn giỏo v khụng tớn
ngng, tụn giỏo ca nhõn dõn theo quy nh ca phỏp lut. u tranh v x lý
nghiờm i vi mi hnh ng vi phm t do tớn ngng, tụn giỏo v li dng
tớn ngng, tụn giỏo lm tn hi n li ớch ca T quc v nhõn dõn.
Tng cng quc phũng, gi vng an ninh quc gia, trt t, an ton xó hi
l nhim v trng yu, thng xuyờn ca ng, Nh nc v ton dõn, trong ú
Quõn i nhõn dõn v Cụng an nhõn dõn l lc lng nũng ct. Xõy dng th
trn quc phũng ton dõn, kt hp cht ch vi th trn an ninh nhõn dõn vng
chc. Phỏt trin ng li, ngh thut quõn s chin tranh nhõn dõn v lý lun,
khoa hc an ninh nhõn dõn. Ch ng, tng cng hp tỏc quc t v quc
phũng, an ninh.
Tng cng s lónh o tuyt i, trc tip v mi mt ca ng, s qun
lý tp trung thng nht ca Nh nc i vi Quõn i nhõn dõn, Cụng an nhõn
dõn v s nghip quc phũng - an ninh.

17


Vận dụng học thuyết hình thái kinh tế xã hội vào con đờng xây dựng
Chủ nghĩa xã hội ở nớc ta hiện nay
III.

Kt lun.
Lý lun hỡnh thỏi kinh t xó hi l mt trong nhng thnh tu khoa hc m

C. Mỏc ó li cho nhõn loi. Qua lớ lun v hỡnh thỏi kinh t xó hi, C.Mac ó
ch ra s phự hp ca quan h sn xut vi trỡnh phỏt trin ca lc lng sn

xut. Vn dng vo tỡnh hỡnh thc t ca Vit Nam, s kt hp gia lc lng
sn xut v quan h sn xut phự hp trong thi kỡ quỏ tin lờn ch ngha xó
hi nc ta. Bờn cnh ú, thụng qua vic nghiờn cu hc thuyt hỡnh thỏi kinh
t xó hi ó cho thy s phự hp phi gn lin cụng nghip húa vi hin i húa,
v cụng nghip húa, hin i húa phi lm nhim v trng tõm phỏt trin lc
lng sn xut. Ngoi ra cn phi kt hp cht ch gia phỏt trin kinh t vi
chớnh tr v cỏc mt khỏc ca i sng xó hi trong thi kỡ quỏ lờn ch ngha
xó hi phỏt trin xó hi ton din v bn vng. Do vy, vic vn dng hc
thuyt hỡnh thỏi kinh t xó hi vo cụng cuc xõy dng ch ngha xó hi nc
ta hin nay cú ý ngha quan trng c v mt lớ lun v thc tin.

18



×