Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

giao an lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (738.23 KB, 59 trang )

Trng TH Th Trn Vng Liờm

Giỏo ỏn tin lp 4

K HOCH BI HC
Tun 1
Mụn: TIN

HC

Tit 1
Ta bi: những gì em đã biết

I. Mục tiêu:

Sau khi học song bài này học sinh có khả năng:
- Học sinh nhớ lại vai trò của máy tính đối với cuộc sống và các dạng thông tin.
- Học sinh nắm bắt đợc các bộ phận quan trọng của máy tính.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: giáo án, SGK, máy tính.
2. Học sinh: SGK, máy tính.

III. Các bớc lên lớp:
1. n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
lớp 3 các em đã đợc làm quen với máy tính (ngời bạn thân thiết của các em),
các em đợc học khả năng của máy tính cũng nh nắm bắt đợc các dạng thông tin
cơ bản và các bộ phận của máy tính. Hôm nay mình cùng nhau ôn lại những nội


dung trên.
b. Bài mới:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Những gì em đã biết
-GV: Máy tính có khả năng làm việc -HS: Nhanh, chính xác, liên tục.
nh thế nào?
-GV: Nhận xét câu trả lời
-GV: Máy tính sử dụng mấy loại thông -HS: 3 loại thông tin gồm: văn bản, âm
tin? Là những loại nào?

thanh, hình ảnh

-GV: Nhận xét câu trả lời
-GV: Đa ra một số tranh ảnh, sách, -HS: 2 HS trả lời câu hỏi
1


Trng TH Th Trn Vng Liờm
báo đoạn nhạcYêu cầu học sinh

Giỏo ỏn tin lp 4

phân loại thông tin
-GV: Nhận xét câu trả lời
-GV: Máy tính giúp con ngời làm -HS: Làm việc, Học tập , giải trí, liên
những việc gì?


lạc

-GV: Yêu cầu học sinh cho 4 VD về -HS: 4 học sinh trả lời
tác dụng của máy tính trong học tập,
làm việc, giải trí và liên lạc
-GV: Nhận xét câu trả lời
-GV: Yêu cầu HS quan sát và cho biết -HS: Quan sát trả lời (màn hình, thân
máy, bàn phím và chuột)
tên các bộ phận chính của máy tính?
-GV: Nhận xét câu trả lời
Hoạt động 2: Bài tập
-GV: Yêu cầu HS làm bài 1 SGK trang -HS: Quạt, ti vi, bóng điện
4 (kể tên các thiết bị trong gia đình
cần điện để hoạt động?)
-GV: Nhận xét câu trả lời
-GV: Kể tên 2 thiết bị trong lớp học sử -HS: Quạt, bóng điện
dụng điện (bài 2 SGK trang 4)
-GV: Nhận xét câu trả lời
-GV: Yêu cầu học sinh làm bài 3 SGK -HS: cả 5 câu đều đúng
trang 4
-GV: Nhận xét câu trả lời
-GV: Trình bày thao tác khởi động -HS: Kích đúp vào biểu tơng trên màn
phần mền từ màn hình?

hình

IV. Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại các bộ phận chính của máy
tính

- ứng dụng của máy tính trong đời
sống
DUYT BGH: Ngy.//.

DUYT TK: Ngy.//.
2


Trng TH Th Trn Vng Liờm

Giỏo ỏn tin lp 4

K HOCH BI HC
Mụn: TIN HC

Tun 1
Tit 2

Ta bi: những gì em đã biết (tt)
I. Mục tiêu:
Ôn tập các kiến thức đã học trong Quyển 1, gồm:
- Các dạng thông tin cơ bản và phân loại.
- Nhận diện các bộ phận của máy tính và biết đợc nhiệm vụ cơ bản của mỗi
bộ phận
- Ôn lại các thao tác cơ bản với máy tính đã đợc làm quen.
- Vai trò của máy tính trong đời sống.
II. Đồ dùng:
1. Giáo viên: Giáo án, SGK, máy tính.
2. Học sinh: SGK, máy tính.
III. Tiến trình giờ dạy:

1. ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Máy tính để bàn gồm mấy bộ phận chính? Chức năng của từng bộ phận?
3. Bài mới.
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1 :kiến thức cơ bản.

Hoạt động của học sinh
1. kiến thức cơ bản.

? Các thao tác cơ bản với chuột?

TL: Có 4 thao tác với chuột:
- Di chuyển chuột
- Nháy chuột
- Nháy đúp chuột
- Kéo thả chuột

? Các hàng phím của khu vực chính TL: Có 5 hàng phím:
của bàn phím?
- Hàng phím số
- Hàng phím trên
- Hàng phím cơ sở
3


Trng TH Th Trn Vng Liờm

Giỏo ỏn tin lp 4
- Hàng phím dới

- Hàng phím có chứa phím cách

Hoạt động 2: Vai trò của MT
1. MT có khả năng làm việc nhanh, chính xác, liên tục và giao tiếp thân thiện
với con ngời.
2. MT giúp con ngời xử lí và lu trữ thông tin. Các dạng thông tin cơ bản gồm
văn bản, âm thanh và hình ảnh.
3. MT có mặt ở mọi nơi và giúp con ngời trong nhiều lĩnh vực nh: là miệc,
học tập, giải trí, liên lạc.
Một MT thờng có màn hình, thân máy, chuột và bàn phím.
Hoạt động 3: Bài tập
3 .Bài tập
Gv yêu cầu hs làm bài tập 3

Bài tập 3

IV .Củng cố dặn dò
Nhận xét giờ học Về nhà ôn bài

DUYT BGH: Ngy.//.

DUYT TK: Ngy.//.

4


Trng TH Th Trn Vng Liờm

Giỏo ỏn tin lp 4


K HOCH BI HC
Tun 2
Mụn: TIN

HC

Tit 1
Ta bi: Khám phá máy tính

I. Mục tiêu:

Sau khi học song bài này học sinh có khả năng:
- Nhận biết đợc khái niệm đầu tiên về sự phát triển của máy tính.
- Nhận dạng đợc các loại máy tính và biết đợc khả năng tự động thực hiện các
chơng trình

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: giáo án, SGK, máy tính.
2. Học sinh: vở ghi, SGK.

III. Các bớc lên lớp:
1. n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
a. Giới thiệu: Hiện nay có rất nhiều loại máy tính khác nhau đợc sử dụng rộng
rãi trong cuộc sống. Chiếc máy tính đầu tiên ra dời từ rất lâu và chúng có đặc
điểm nh thế nào? Vì sao con ngời có thể xử dụng máy tính làm nhiều việc? Bài
học hôm nay chúng ta cùng nhau trả lời câu hỏi trên.
b. Bài mới:


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Máy tính xa và nay
-GV: Đa hình ảnh về chiếc máy tính -HS: Quan sát
đầu tiên cho HS quan sát
-GV: Chiếc máy tính đầu tiên ra đời -HS: Lắng nghe
năm 1945 có tên là ENIAC, nặng gần
27 tấn, chiếm diện tích gần 167m2
-GV: Các em có nhận xét gì về chiếc -HS: Có kích thớc rất lớn, bằng 1 căn
máy tính đầu tiên?

phòng
5


Trng TH Th Trn Vng Liờm
-GV: Nhận xét câu trả lời

Giỏo ỏn tin lp 4

-GV: Đa hình ảnh về chiếc máy tính -HS: Quan sát
để bàn ngày nay cho HS quan sát
-GV: Máy tính ngày nay, nặng khoảng -HS: Lắng nghe
15 kg và chiếm diện tích mất 1/2 m2
-GV:So sánh trọng lợng, diện tích và -HS: nhẹ hơn, nhỏ hơn, hình dáng đẹp
hình dáng cua máy tính ngày xa và hơn
ngày nay?
-GV: Nhận xét câu trả lời

-GV:Tuy hình dạng và kích thớc của -HS: Lắng nghe
máy tính khác nhau nhng có 1 đặc
điểm chung: Chúng có khả năng thực
hiện tự động các chơng trình. Chơng
trình là những lệnh do con ngời viết ra
để chỉ dẫn máy tính thực hiện những
công việc cụ thể
Hoạt động 2: Bài tập
-GV: HS đọc và làm bài 1 SGK trang 6 -HS: Đọc và làm bài
-GV: Máy tính đầu tiên nặng gấp bao -HS: Nặng gấp
nhiêu lần máy để bàn ngày nay?

27000:15=1800 (lần)

-GV: Diện tích rộng gấp bao nhiêu lần -HS: Gấp 167:20=8,35 (lần)
căn phòng 20m2?
-GV: Với các chơng trình, máy tính -HS: Nghe nhạc, chơi game, vẽ tranh
còn giúp con ngời làm đợc những việc
gì nữa?
IV. Củng cố - dặn dò:
- Đa hình ảnh 2 loại máy tính để bàn
và xách tay để HS phân biệt
- Nhắc lại khái niệm chơng trình
DUYT BGH: Ngy.//. DUYT TK: Ngy.//.

6


Trng TH Th Trn Vng Liờm


Giỏo ỏn tin lp 4

K HOCH BI HC
Tun 2
Mụn: TIN HC
Ta bi: khám phá máy tính (tt)

Tit 2

I. Mục tiêu:
Sau khi học song bài này học sinh có khả năng:
- Nhận biết đợc khái niệm đầu tiên về sự phát triển của máy tính.
- Nhận dạng đợc các loại máy tính và biết đợc khả năng tự động thực hiện các
chơng trình

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: giáo án, SGK, máy tính.
2. Học sinh: SGK, máy tính.

III. Các bớc lên lớp:
1. n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy nêu các bộ phận cơ bản của máy tính?
- Em hãy nêu khái niệm chơng trình?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
tiết 1 các em đã đợc làm quen với các bộ phận cơ bản của máy tính, bài hôm
nay chúng ta cùng nhau đi tìm hiểu chức năng của các bộ phận này
b. Bài mới:


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1: Các bộ phận của máy tính làm gì?
-GV: Học sinh quan sát hình 5 SGK -HS: Chú ý quan sát.
trang 7.
-GV: HS kể tên các bộ phận quan -HS: Gồm ( Màn hình, bàn phím, thân
trọng của 1 máy tính?

máy và chuột)

-GV: Nhận xét câu trả lời.
7


Trng TH Th Trn Vng Liờm
Giỏo ỏn tin lp 4
-GV: Bàn phím và chuột giúp các em -HS: Chú ý lắng nghe.
đa thông tin vào máy tính xử lý theo
chỉ dẫn của chơng trình.
-GV: Màn hình cho em biết thông tin -HS: Chú ý lắng nghe.
ra (kết quả) sau khi đợc máy tính xử
lý.
-GV: Ví dụ, tính tổng của 25 và 18, -HS: Chú ý lắng nghe.
thông tin vào là 25 và 18, thông tin ra
là 43
-GV: Hs lấy ví dụ?

-HS: Cho ví dụ


-GV: Hằng ngày chúng ta gặp nhiều -HS: Chú ý lắng nghe.
hoạt động có thể mô tả giống nh trên.
Chẳng hạn thấy trời nhiều mây đen các
em nhắc bố đi làm mang theo áo ma.
Trời nhiều mây là thông tin vào, nhắc
bố là thông tin ra em đã xử lý thông
tin. Bộ não là bộ phận xử lý thông tin.
Hoạt động 2: Bài tập
-GV: Học sinh đọc bài 4 SGK trang 8. -HS: Đọc bài.
-GV: Tính tổng của 3 số 15, 21, và 9. -HS: Thông tin vào là: 15, 21 và 9.
Thông tin vào là gì? Thông tin ra là gì? Thông tin ra là 45.
-GV: Nhận xét câu trả lời.
-GV: Bài 5 SGK trang 8. Khi em tính -HS: Thông tin vào là chiều dài 2 cạnh,
diện tích hình chữ nhật với chiều dài 2 thông tin ra là diện tích hình chữ nhật
cạnh đã biết, thông tin vào và thông tin
ra là gì?
-GV: Nhận xét câu trả lời.
IV. Củng cố - dặn dò:
- Chức năng các bộ phận của máy tính
- Về nhà làm bài tập 6, bài tập 7 SGK
trang 8
8


Trng TH Th Trn Vng Liờm
Giỏo ỏn tin lp 4
DUYT BGH: Ngy.//. DUYT TK: Ngy.//.

K HOCH BI HC

Mụn: TIN HC

Tun 3
Tit 1

Ta bi:Chơng trình máy tính đợc lu ở đâu?

I. Mục tiêu:

Sau khi học song bài này học sinh có khả năng:
- Nhận diện và biết đợc tác dụng của ổ đĩa cứng, đĩa mềm , đĩa CD và thiết bị
nhớ flash.
- Biết cách sử dụng các thiết bị nêu trên.

II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: giáo án, SGK, máy tính.
2. Học sinh: vở ghi, SGK.

III. Các bớc lên lớp:
1. n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Em hãy cho biết, khi tính chu vi hình vuông với cạng đã biết. Thông tin vào và
thông tin ra là gì?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
b. Bài mới:

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


Hoạt động 1: Đĩa cứng
- GV: Y/c học sinh nhắc lại khái niệm -HS: Chơng trình là các lệnh do con
chơng trình?

ngời viết ra để chỉ dẫn máy tính thực
hiện các công việc cụ thể.

- GV: Những chơng trình và thông tin - HS: Chú ý lắng nghe.
quan trọng ( trong đó có kết quả làm
việc) thờng đợc lu trên đĩa cứng. Đĩa
cứng là thiết bị lu trữ quan trọng nhất.
- GV: Đĩa cứng đợc lắp đặt trong thân
9


Trng TH Th Trn Vng Liờm
máy tính.

Giỏo ỏn tin lp 4
- HS: Chú ý lắng nghe.

-GV: Cho HS quan sát thiết bị đĩa cứng
và chỉ cho HS biết vị trí của đĩa cứng - HS: Quan sát.
trên thân máy.

Hoạt động 2: Đĩa mềm, đĩa CD và thiết bị nhớ flash
-GV: Ngoài đĩa cứng, để thuận tiện cho - HS: Chú ý lắng nghe.
việc trao đổi, thông tin còn đợc ghi
trong đĩ mềm, đĩa CD hoặc trong thiết

bị nhớ flash và đợc nạp vào máy tính
khi cần thiết.
- GV: Cho HS quan sát đĩa mềm

- GV: Cho HS quan sát đĩa CD.

- HS: Quan sát.

- HS: Quan sát.

- GV: Cho HS quan sát thiết bị nhớ - HS: Quan sát:
flash.

10


Trng TH Th Trn Vng Liờm

Giỏo ỏn tin lp 4

- HS: Chú ý lắng nghe.
-GV: Đĩa mềm đĩa CD và thiết bị nhớ
flash có thể lắp vào máy tính để sử
dụng hoặc tháo ra dễ dàng thuận tiện.

- HS: Quan sát.

- GV: Hớng dẫn cho HS cách sử dụng
thiết bị flash.


- HS: Chú ý lắng nghe.

- GV: Bảo quản đĩa mềm, đĩa CD
không bị cong vênh, xớc, bám bụi.
Không để nơi quá ẩm hoặc quá nóng.
Hoạt động 3: Thực hành
- GV: Cho HS quan sát máy tính để - HS: Thực hiện thao tác.
bàn. Tìm vị trí ổ đĩa mềm, ổ đĩa CD.
-GV: Quan sát đĩa mềm và đĩa CD, chỉ - HS: Thực hiện thao tác
ra mặt trên và mặt dới của đĩa mềm và
đĩa CD.
- GV: Thực hiện thao tác đa đĩa mềm - HS: Quan sát.
và đĩa CD vào ổ đĩa. Cho HS quan sát
chuyển đọng của ngăn đĩa và đèn tín
hiệu.
- GV: Cho HS nhận biết khe cắm thiết - HS: Quan sát, thực hiện thao tác.
bị nhớ flash, thực hiện thao tác cắm
thiết bị nhớ flash và khe. Hớng dẫn HS
quan sát đèn tín hiệu trên thiết bị nhớ.
IV. Củng cố - dặn dò:
- Thiết bị lu trữ quan trọng là đĩa cứng.
- Cách lu trữ và sử dụng và bảo quản
11


Trường TH Thị Trấn Vũng Liêm
®Üa CD, ®Üa mÒm vµ thiÕt bÞ nhí flash

Giáo án tin lớp 4


DUYỆT BGH: Ngày……./……/…….
DUYỆT TK: Ngày……./……/…….

12


Trường TH Thị Trấn Vũng Liêm

Giáo án tin lớp 4

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn: TIN HỌC

Tuần 3
Tiết 2

Tựa bài: Ch¬ng tr×nh m¸y tÝnh ®îc lu ë ®©u?
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Học sinh bước đầu làm quen với nơi lưu trữ tài liệu, đó là: thư mục, tập
tin (tệp tin).
2. Kỹ năng:
Sau khi học xong bài này các em có khả năng:
- Nhận dạng và thực hiện các thao tác với thư mục, tập tin (cắt, xóa, di
chuyển,...)
- Biết lưu dữ liệu vào các thư mục máy tính.
3. Thái độ:
Thể hiện tính tích cực, chủ động sáng tạo trong quá trình học tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án, một số hình ảnh về thư mục, tập tin

- Học sinh: tập, bút.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Bài cũ:
- Gọi học sinh nhắc lại cách khởi động một phần - Trả lời: nhắp hai lần chuột
trái lên biểu tượng trên màn
mềm ứng dụng hoặc một trò chơi.
hình.
- Gọi học sinh nhắc và chỉ lại các bộ phận của - Trả lời.
máy tính để dàn ở trước mặt.
- Gọi học sinh nhắc lại các thiết bị lưu trữ các - Lắng nghe – nhận xét.
chương trình máy tính.
- Nhận xét – ghi điểm.
2. Bài mới:
- Khi làm việc với máy tính các em có thể lưu - Lắng nghe.
kết quả để dùng lại. Chẳng hạn như những bức
tranh em vẽ, bài văn em soạn để sau mở ra xem,
chỉnh sửa hoặc em muốn lưu giữ những bài tập
thực hành lại để các buổi sau thực hành tiếp.
- Vậy khi lưu bài thực hành, ta cần chú ý những
gì? Ta cần chú ý là nội dung chúng ta lưu ở đâu?
Với tên là gì?
3. Các hoạt động:
a. Hoạt động 1:
Giới thiệu thư mục:
- Nghe - ghi
- Do chúng ta tạo ra, dùng để lưu trữ những dữ
liệu và thông tin cá nhân như: bài tập, học tập,
giải trí, ...

- Nghe – ghi và thực hành
13


Trường TH Thị Trấn Vũng Liêm
- Cho học sinh quan sát một số thư mục mẫu.
- Hướng dẫn học sinh cách tạo thư mục.
- Gọi 1 hoặc 2 học sinh lên thực hiện mẫu.
b. Hoạt động 2:
Giới thiệu tập tin:
- Do chúng ta tạo ra, dùng để lưu trữ những bài
tập thực hành mà ta thực hiện.
- Cho học sinh quan sát một số tập tin mẫu.
* Chú ý đối với tập tin: Tên tập tin phải có đủ 2
phần: phần tên chính và phần mở rộng.
- Cho học sinh quan sát một số tên tập tin mẫu
bao gồm phần tên chính và hần mở rộng.
- Phần tên chính và phần mở rộng phải cách
nhau bởi dấu chấm (.).
- Hướng dẫn học sinh mở trình soạn thảo Word,
Paint, Excel sau đó bảo học sinh nhắp chuột vào
biểu tượng
(Save).
- Tiếp tục hướng dẫn học sinh các thao tác còn
lại để lưu vào thư mục vừa tạo.
- Gọi 1 hoặc 2 học sinh lên thực hiện mẫu.
c. Hoạt động 3:
*Thực hành:
- TH1: Hãy tạo một thư mục với tên là họ tên và
lớp của mình. Ví dụ: “ HO THI THU LOP 31”.

- TH2: Quan sát để nhận biết khe cắm của thiết
bị nhớ flash.
4. Củng cố - dăn dò:
- Nhắc lại đặc điểm nhận biết thư mục và tập
tin.
- Về nhà học lại bài.
DUYỆT BGH: Ngày……./……/…….

Giáo án tin lớp 4

- Nghe – ghi
- Quan sát ảnh.
- Quan sát ảnh.
- Quan sát ảnh.
- Quan sát ảnh.
- Quan sát + thực hành.
- Lắng nghe.
- Chú ý quan sát thao tác của
bạn.
- Thực hành tạo thư mục và lưu
tập tin vào thư mục.

- Lắng nghe.

DUYỆT TK: Ngày……./……/…….

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
14

Tuần 4



Trng TH Th Trn Vng Liờm
Giỏo ỏn tin lp 4
Mụn: TIN HC
Tit 1
Ta bi: Những gì em đã biết
I. Mục tiêu:
- Giúp HS:
+ Ôn lại những kiến thức về phần mềm đồ hoạ Paint đã học trong SGK Cùng học tin học - Quyển 1, nh: cách khởi động, hộp màu, hộp công cụ, màu
vẽ, màu nền.
+ Ôn lại thao tác sử dụng các công cụ để tô màu, vẽ hình đơn giản, di chuyển
phần hình vẽ, ..
- Luyện kĩ năng vẽ với các công cụ Tô màu, Đờng thẳng, Đờng cong, ...
- Cỏc em cú lũng yờu thớch cụng ngh thụng tin.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên:
Giáo án + SGK.
2. Học sinh:
SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Hãy nêu một số lu ý khi sử dụng đĩa mềm, đĩa CD?
HS trả lời GV cùng HS nhận xét và cho điểm.
3. Bài mới:
a, Giới thiệu + Ghi đầu bài.
b, Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

a/ Hoạt động 1: Ôn tập về cách tô màu.
* Gi HS nhc li mt s kin thc ó hc.
H: Chng trỡnh dựng v l chng trỡnh
gỡ?
Chng trỡnh dựng v l Paint.
H: Cỏch khi ng Paint nh th no ?
- Nhỏy ỳp chut vo biu tng
Paint trờn mn hỡnh nn
.
-Yêu cầu HS quan sát hình 10 (SGK-13) để
- Hoặc nhp chut vo nỳt Start /
nhớ lại hộp màu, màu vẽ và màu nền.
Program/ Accessories / Paint.
- HS quan sát hình 10 (SGK- 13).
- Em chọn màu vẽ bằng cách nháy nút chuột - HS trả lời: Để chọn màu vẽ nháy
nút trái chuột lên một ô màu trong
nào, ở đâu?
hộp màu.
- Em chọn màu nền bằng cách nào?
- HS trả lời: Để chọn màu vẽ nháy
nút phải chuột lên một ô màu trong
hộp màu.
- Em hãy chỉ ra công cụ tô màu trong hộp - HS ch ra cụng c tô mu:
công cụ?
15


Trng TH Th Trn Vng Liờm
H:Ch ra cụng c dựng sao chộp mu:


Giỏo ỏn tin lp 4
- HS ch ra cụng c dựng sao chộp
mu

b/ Hoạt động 2: Thực hành :
GV yêu cầu HS mở tệp ontap1.bmp để tô - HS mở tệp ontap1.bmp để tô màu
màu.
- HD HS m mt s mu tp tụ mu trờn
mỏy tớnh
ri tụ mu cỏc mu tranh ú.

- HS thực hành
- GV bao quát lớp
- GV quan sỏt HS thc hnh ng thi HD
cỏc em tụ mu sao cho ỳng vi mu cú sn.
GV nhn xột ỏnh giỏ mu tụ ca tng
nhúm.
- Nhận xét cho điểm
- HS mở tệp ontap2.bmp để vẽ.
Hoạt động 3: Thực hành :
* Luyn tp v tranh theo mu.
GV yêu cầu HS mở tệp ontap2.bmp để vẽ.
Quan sỏt mu v v hỡnh 14 - SGK

- HS thực hành
- HD cho HS thc hin thao tỏc cho ỳng.
- Giải đáp các thắc của HS (nếu có).
GV nhn xột tng bi v.
- GV bao quát lớp
- GV quan sỏt HS thc hnh ng thi HD

cỏc em tụ mu sao cho ỳng vi mu cú sn.
- GV nhn xột ỏnh giỏ mu tụ ca tng
-HS lắng nghe.
nhúm.
- HS mở tệp ontap3.bmp để vẽ.
- Nhận xét cho điểm
Hoạt động 2: Thực hành :
* Luyn tp v tranh theo mu.
16


Trng TH Th Trn Vng Liờm
GV yêu cầu HS mở tệp ontap3.bmp để vẽ.
Quan sỏt mu v v hỡnh 16 - SGK

Giỏo ỏn tin lp 4

- HS thực hành
- HD cho HS thc hin thao tỏc cho ỳng.
- Giải đáp các thắc của HS (nếu có).
GV nhn xột tng bi v.
- GV bao quát lớp
- GV quan sỏt HS thc hnh ng thi HD
cỏc em tụ mu sao cho ỳng vi mu cú sn.
- GV nhn xột ỏnh giỏ mu tụ ca tng
nhúm.
- Nhận xét cho điểm

- HS quan sỏt ri m theo hng dn.
- Thc hin tụ mu tranh theo mu.

- HS tụ ỳng vi mu .
HS quan sỏt mu thc hnh.
S dng cỏc cụng c v hỡnh theo
mu

IV. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ học.
- Ôn tập lại các thao tác đã học
- Chuẩn bị tiết thc hnh tng hp
DUYT BGH: Ngy.//.

- Nhận việc về nhà.
DUYT TK: Ngy.//.

17


Trng TH Th Trn Vng Liờm

Giỏo ỏn tin lp 4

K HOCH BI HC
Mụn: TIN HC

Tun 4
Tit 2

Ta bi: Những gì em đã biết (tt)
I. Mục tiêu:
-HS nm c kin thc ó hc lm bi tp thc hnh theo mu.

-Rốn tớnh cn thn, t m cho hs khi v tranh v tụ mu.
- Cỏc em cú lũng yờu thớch mụn hc.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên:
Giáo án + SGK+ Phòng máy.
2. Học sinh:
SGK , máy tính.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
Xen lẫn trong giờ thực hành.
3. Bài mới:
a, Giới thiệu + Ghi đầu bài.
b, Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1:thực hành
- HS thực hành
* Luyn tp v tranh theo mu.
GV yêu cầu HS vẽ hình 17 SGK.
Quan sỏt mu v v hỡnh 17 - SGK
- HS quan sỏt ri m theo hng dn.
- Thc hin tụ mu tranh theo mu.
- HS tụ ỳng vi mu .
HS quan sỏt mu thc hnh.
S dng cỏc cụng c v hỡnh theo
mu

- HD cho HS thc hin thao tỏc cho
ỳng.

Hoạt động 2:thực hành
* Luyn tp v tranh theo mu.
GV yêu cầu HS vẽ hình 18 SGK.
Quan sỏt mu v v hỡnh 18 - SGK

- HS thực hành
- HS quan sỏt ri m theo hng dn.
- Thc hin tụ mu tranh theo mu.
- HS tụ ỳng vi mu .
HS quan sỏt mu thc hnh.
18


Trng TH Th Trn Vng Liờm
Giỏo ỏn tin lp 4
- GV quan sỏt HS thc hnh ng thi
HD cỏc em tụ mu sao cho ỳng vi
mu cú sn.
- GV nhn xột ỏnh giỏ mu tụ ca tng
nhúm.
- Nhận xét cho điểm
Hoạt động 1:thực hành
- HS thực hành
* Luyn tp v tranh theo mu.
GV yêu cầu HS vẽ hình 17 SGK.
Quan sỏt mu v v hỡnh 17 - SGK
- HS quan sỏt ri m theo hng dn.
- Thc hin tụ mu tranh theo mu.
- HS tụ ỳng vi mu .
HS quan sỏt mu thc hnh.


- GV quan sỏt HS thc hnh ng thi
HD cỏc em tụ mu sao cho ỳng vi
mu cú sn.
- GV nhn xột ỏnh giỏ mu tụ ca tng
nhúm.
- Nhận xét cho điểm

S dng cỏc cụng c v hỡnh theo
mu

IV. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ

-HS lắng nghe.

học.
- Ôn tập lại các thao tác đã học , đọc
trớc bài Vẽ hình chữ nhật, hình vuông - Nhận việc về nhà.
DUYT TK: Ngy.//.
DUYT BGH: Ngy.//.

19


Trng TH Th Trn Vng Liờm

Giỏo ỏn tin lp 4

K HOCH BI HC

Mụn: TIN HC

Tun 5
Tit 1

Ta bi: Vẽ hình chữ nhật, hình vuông
I. Mục tiêu:
- HS biết sử dụng công cụ hình chữ nhật
để vẽ hình chữ nhật, hình
vuông.
- HS biết kết hợp các hình chữ nhật, hình vuông với các đoạn thẳng, đờng
cong và các nét vẽ thích hợp để tạo đợc những hình vẽ đơn giản.
- Các em yêu thích môn học hơn.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên:
Giáo án + SGK+ Phòng máy.
2. Học sinh:
SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Em hãy cho biết các công cụ dùng để vẽ đờng thẳng, đờng cong?
HS trả lời GV cùng HS nhận xét và cho điểm
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a/ Hoạt động 1: Cách vẽ hình chữ
nhật, hình vuông.
- Yêu cầu HS làm bài tập B1 trong - HS đọc yêu cầu của tập B1 trong
SGK.

SGK.
- HD: Sử dụng công cụ vẽ đờng thẳng
và công cụ vẽ hình vuông, hình chữ - HS thực hành theo sự hớng dẫn của
nhật làm bài tập B1 trong SGK rồi tự đ- GV.
a ra nhận xét về hai công cụ trên. Công - HS nhận xét hai cách đã làm.
cụ nào dùng thuận tiện và dẽ dàng hơn,
công cụ nào dùng mất nhiều thời gian
- HS khác nhận xét câu trả lời của bạn.
và đem lại kết quả không cao?
- GV nhận xét: Có hai cách vẽ hình
vuông và hình chữ nhật:
+ Cách 1: Có thể vẽ bằng công cụ vẽ đờng thẳng nhng nó tốn nhiều thời gian
và không chính xác.
+ Cách 2: Có thể vẽ bằng công cụ vẽ
hình chữ nhật, nhanh hơn và chính xác
hơn.
- HS lắng nghe.
- GV HD : Các bớc vẽ hình chữ nhật
hoặc hình vuông:
+ Chọn công cụ
trong hộp công cụ.
- HS quan sát.
+ Chọn một kiểu hình
chữ nhật ở
Các bớc vẽ hình chữ nhật hoặc hình
20


Trng TH Th Trn Vng Liờm
phần dới hộp công cụ.

+ Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu theo
hớng chéo đến điểm kết thúc.
! Chú ý: Trớc khi chọn công cụ ,
em có thể:

Giỏo ỏn tin lp 4

vuông:
+ Chọn công cụ
trong hộp công cụ.
+ Chọn một kiểu hình
chữ nhật ở
phần dới hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu theo
rồi chọn nét vẽ cho hớng chéo đến điểm kết thúc.

+ Chọn công cụ
đờng biên.
+ Chọn màu vẽ cho đờng biên và màu
nền để tô phần bên trong.
+ Để vẽ hình vuông, em nhấn giữ phím
Shift trong khi kéo thả chuột. Chú ý thả
- HS lắng nghe.
nút chuột trớc khi thả phím Shift.
- HS vẽ chiếc phong bì theo hình mẫu
b/ Hoạt động 2: Thực hành
- Yêu cầu HS vẽ chiếc phong bì theo
hình mẫu nh hình 26, làm theo hớng
dẫn SGK.


HS vẽ chiếc tủ lạnh theo mẫu hình 27.
- HS vẽ chiếc tủ lạnh theo mẫu hình 27.
- HS đọc HD trong phần luyện
tập.
- HS thực hành.
- HS quan sát trong hình 28 (SGK
- GV giới thiệu các kiểu vẽ hình chữ 20).
nhật.
- HS thực hành theo bài T2 và T3 trang - HS thực hành và so sánh.
20 so sánh với hình 29.

- GV quan sát và HD HS.
- Giải đáp các thắc mắc của HS.
- GV bao quát lớp.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ
học.
- Ôn tập lại các thao tác đã học ,
- Nhận việc về nhà.
đọc trớc bài Vẽ hình chữ nhật, hình
21


Trng TH Th Trn Vng Liờm
vuông tt
DUYT BGH: Ngy.//.

Giỏo ỏn tin lp 4
DUYT TK: Ngy.//.


K HOCH BI HC
Mụn: TIN HC

Tun 5
Tit 2

Ta bi: Vẽ hình chữ nhật, hình vuông (tt)
I. Mục tiêu:
- HS nắm c kiến thc ó hc lm bi tp thc hnh theo mu.
- HS biết kết hợp các hình chữ nhật, hình vuông với các đoạn thẳng, đờng
cong và các nét vẽ thích hợp để tạo đợc những hình vẽ đơn giản.
- Các em yêu thích môn học hơn.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên:
Giáo án + SGK+ Phòng máy.
2. Học sinh:
SGK + Vở ghi + Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
Hát.
2. Kiểm tra: Xen lẫn trong giờ thực hành.
3. Bài mới:
a, Giới thiệu + Ghi đầu bài.
b, Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của Thầy
a/ Hoạt động 1: Tìm hiểu về hình
chữ nhật tròn góc.
- GV gọi HS đọc bài.
- H : Hình chữ nhật tròn góc là hình
nh thế nào ?


Hoạt động của Trò
1. Hình chữ nhật tròn góc.

- H : Công cụ

- HS trả lời : - Dùng công cụ
để vẽ
hình chữ nhật tròn góc và hình vuông
tròn góc.
- HS trả lời :

dùng để làm gì?

- H: Cách vẽ hình chữ nhật tròn góc ?
- GV nhận xét và thống nhất: Nó có
cách vẽ tơng tự hình chữ nhật.

- HS đọc bài.
- HS trả lời: Hình chữ nhật tròn góc là
hình chữ nhật có bốn góc đợc vê tròn.

+ Chọn công cụ
trong hộp công
cụ.
+ Chọn một kiểu hình chữ nhật tròn
góc ở phần dới hộp công cụ.
+ Kéo thả chuột từ điểm bắt đầu theo
hớng chéo đến điểm kết thúc.
b/ Hoạt động 2: Thực hành

2. Thực hành.
- Yêu cầu HS sử dụng các công cụ đã - HS đọc yêu cầu đề bài.
đợc học để vẽ hình 31 và hình 32 trong
SGK trang 21.
- HS thực hành.

22


Trng TH Th Trn Vng Liờm

Giỏo ỏn tin lp 4

- HS có vớng mắc.

- HS quan sát sự HD của GV và thực
hành các thao tác đó.
- GV quan sát và HD HS các thao tác
còn vớng mắc.
- HD HS cách lu hình vẽ của em.
IV. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ
học.
- Ôn tập lại các thao tác đã thực
- Nhận việc về nhà.
hành.
- Tìm hiểu về cách sao chép hình.
DUYT BGH: Ngy.//.

DUYT TK: Ngy.//.


23


Trng TH Th Trn Vng Liờm

Giỏo ỏn tin lp 4

K HOCH BI HC
Mụn: TIN HC

Tun 6

Tit 1
Ta bi: Sao chép hình
I. Mục tiêu:
- HS biết tác dụng của việc sao chép một phần hình vẽ thành nhiều phần giống
nhau.
- Thực hiện đợc thao tác sao chép một phần hình vẽ.
- Các em yêu thích môn học hơn.
II. Đồ dùng dạy - học:
1. Giáo viên:
Giáo án + SGK+ Phòng máy.
2. Học sinh:
SGK + máy tính
III. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra:
- Em hãy cho biết các công cụ đã học ở bài trớc?
HS trả lời GV cùng HS nhận xét và cho điểm.

3. Bài mới:
a, Giới thiệu + Ghi đầu bài.
b, Hớng dẫn học sinh tìm hiểu bài.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn lại cách chọn một 1. Nhắc lại cách chọn một phần hình
vẽ.
phần hình vẽ.
- Yêu cầu HS làm các bài tập trong - HS làm việc cá nhân.
(SGK- 23).
- HS trả lời:
- Gọi HS trả lời.
+ B1. Các công cụ dùng để chọn một
phần hình vẽ là:

.
- GV nhận xét và thống nhất.
+ B2. Thao tác đúng để chọn một phần
hình vẽ: Ko thả chuột bao quanh
vùng cần chọn.
+ B3. Các câu đúng là:
. Dùng công cụ
để chọn vùng có
dạng hình chữ nhật.
. Dùng công cụ
để chọn vùng có
Hoạt động 2: Tìm hiểu việc sao chép dạng tuỳ ý bao quanh vùng cần chọn.
- HS đọc bài.
hình.
- GV gọi HS đọc bài.

24


Trng TH Th Trn Vng Liờm
- H: Sao chép hình trong phần mềm
Paint có tác dụng gì?
- GV nhận xét và thống nhất.
- H: Ta thực hiện sao chép hình nh thế
nào?

Giỏo ỏn tin lp 4
- HS trả lời: Có tác dụng là: Sao chép
một phần hình vẽ thành nhiều phần
giống nhau rất đơn giản và chính xác.
- HS trả lời: Các bớc thực hiện:
+ Chọn phần hình vẽ muốn sao chép.
+ Nhấn giữ phím Ctrl và kéo thả phần
đã chọn tới vị trí mới.
+ Nháy chuột ở ngoài vùng chọn để
Hoạt động 3: Thực hành.
- Yêu cầu HS tự khởi động máy tính và kết thúc.
chơng trình Paint.
- Yêu cầu HS mở tệp

và sao chép - HS quan sát.

saochephinh2.bmp,
saochephinh3.bmp,

- HS trả lời: Nếu nháy chuột chọn biểu


SGK trang 27.

tợng trong suốt
những phần đợc chọn trở thành trong suốt và không
che lấp phần hình nằm dới.

IV. Củng cố - Dặn dò:
- Hệ thống kiến thức & nhận xét giờ
học.
- Ôn tập lại các thao tác đã học để
thực hành tiếp theo
DUYT BGH: Ngy.//.

- Nhận việc về nhà.
DUYT TK: Ngy.//.

25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×