Tải bản đầy đủ (.pptx) (36 trang)

GIẢI PHẪU XƯƠNG CHI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.97 MB, 36 trang )

GIẢI PHẪU XƯƠNG CHI

BS Bùi Gio An.


GIẢI PHẪU HỆ XƯƠNG CHI


Hai xương chi trên và 2 xương chi dưới.



Chi trên:

 Xương vai gắn với hệ xương trục.
 3 phần chính
 Cánh tay.
 Cẳng tay
 Bàn tay



Chi dưới:

 Xương chậu gắn với hệ xương trục
 3 phần:
 Đùi
 Cẳng chân
 Bàn chân



VÙNG VAI



Xương đòn: collar bone

 Đầu phía xương ức
 Đầu phiá xương vai



Xương vai:


GIẢI PHẪU XƯƠNG VAI


XƯƠNG VAI


Chỏm vai-Glenoid cavity nối với
xương cánh tay.



Mỏm cùng vai nối với xương đòn



Mỏm quạ nằm tự do và hướng ra

trước.


XƯƠNG CHI TRÊN


Cánh tay







Xương cánh tay (humerus)

Cằng tay



Xương quay



Xương trụ

Bàn tay:




Cổ tay (carpus)



Bàn tay (metacarpus)



Ngón tay (phalanges)


CÁNH TAY


Humerus là xương duy nhất



Đầu trên khớp với hố chỏm vai của xương vai



Đầu dưới trong khớp với xương trụ



Cấu trúc chính:




Trên lồi cầu trong



Trên lồi cầu ngoài



Ròng rọc.



Hố khuỷu


XƯƠNG CÁNH TAY (P) CẮT
NGANG


XƯƠNG CÁNH TAY (P)
MẶT SAU


CÁNH TAY



2 xương: nối với nhau ở đầu gần và đầu xa.




Màng gian cốt nối giữa 2 xương.



Ulna- Xương trụ





Nối với xương cánh tay hình thành khuỷu.



Mỏm trâm trụ

Radius- Xương trụ



Góp phần hình thành khớp cổ tay.



Mỏm trâm quay.


XƯƠNG CẲNG TAY NHÌN TỪ PHÍA
TRƯỚC



XƯƠNG CẲNG TAY NHÌN TỪ
PHÍA SAU


Proximal and distal joints of the forearm

proximal ulna


XƯƠNG BÀN TAY


Xương cổ tay- “wrist” – 8 xương (carpal bones)



Xương bàn tau - 5 metacarpals



Ngón tay- phalanges: ngón cái 2; ngón khác 3: gần, giữa và xa.

TAY PHẢI




XƯƠNG CHI DƯỚI

KHUNG CHẬU



Xương chậu gắn chặt với xương trục qua khớp cùng chậu.



Chắc chắn hơn so với khớp vai.



Ít di động hơn khớp vai



Cấu tạo bởi 2 xương hông.


XƯƠNG HÔNG


Xương cánh chậuIlium



Xương ngồi-Ischium




Xương mu-Pubis


XƯƠNG CÁNH CHẬU
ilium



Mào chậu.



Gai chậu trước trên.



Gai chậu trước dưới



Gai chậu sau trên.



Hình thành một phần ổ cối nối
xương đùi

ilium



XƯƠNG NGỒI



Thân.



Cành



Ụ ngồi



Hình thành một phần ổ

ischium

cối.

ischium


XƯƠNG MU



Nối với nhau ở phía

trước tạo nên khớp mu.



Hình thành lổ trám



Hình thành một phần ổ

pubis

cối

pubis


Hip bones with labels


False (greater) and
true (lesser) pelvis

Ligaments


KHUNG CHẬU VÀ KHẢ NĂNG MANG THAI


Khác biệt nam/nữ


 To nặng vs nhỏ nhẹ
 Lổ vào hình trái tim vs oval
 Khung chậu hẹp và sâu vs rộng và nông
 Phần đáy chậu hẹp vs rộng



Khi mang thai, khung chậu có thể lớn lên và thay đổi kích thước


CHI DƯỚI



ĐÙI



CẲNG CHÂN



BÀN CHÂN


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×