Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TRỊ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.39 KB, 2 trang )

TRUNG TÂM Y TẾ THÁP MƯỜI
TRẠM Y TẾ THẠNH LỢI
Số :

/BC-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thạnh Lợi, ngày 04 tháng 6 năm 2016

BÁO CÁO
HOẠT ĐỘNG ĐIỀU TRỊ, CHĂM SÓC SỨC KHỎE VÀ PHCN
CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT TẠI TTYT VÀ CÁC TRẠM Y TẾ
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
1- Tình hình thực hiện công tác CSSK người khuyết tật (NKT):
STT
Nội dung
ĐVT
1
Tổng dân số
Người
2
Tổng số người khuyết tật (NKT):
Người
- NKT đặc biệt nặng
Người
- NKT nặng
Người
3
Số trẻ em khuyết tật dưới 6 tuổi (TEKT):
Người


- TEKT đặc biệt nặng
Người
- TEKT nặng
Người
4
Số NKT có thẻ BHYT
Người
5
Tuyên truyền nâng cao nhận thức của cộng đồng
về vai trò và tầm quan trọng của phát hiện sớm,
can thiệp sớm, sàng lọc KT trước sinh và phòng
ngừa khuyết tật:
- Số lần phát thanh tại huyện
Lần
- Số lần phát thanh tại xã
Lần
6
Tuyên truyền nâng cao nhận thức của NKT, gia
đình, cộng đồng về KT: giáo dục, phổ biến kiến
thức phổ thông về CSSK, phòng ngừa giảm thiểu
KT:
- Số lần phát thanh tại huyện
Lần
- Số lần phát thanh tại xã
Lần
7
Điều tra hộ gia đình có trẻ dưới 6 tuổi bị KT
Số hộ
8
Khám sàng lọc, phân loại nhóm khuyết tật

Người
9
Hướng dẫn tập luyện VLTL-PHCN cho NKT sau
Người
phẫu thuật
2- Hoạt động điều trị, CSSK người khuyết tật (NKT):
Nội dung
Số lượt
- Tổng số lượt khám bệnh chung
khám bệnh
- Số lượt khám bệnh NKT

6 tháng
3709
00

Số liệu
4730
38
03
03
05
02
00
38

00
00

00

00
00
00

Cả năm


- Số lượt khám bệnh NKT có thẻ BHYT
Số người khuyết tật được lập hồ sơ quản lý sức khỏe
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..

00
38

(Báo cáo 6 tháng: lấy số liệu của Quí IV năm trước và Quí I của năm
báo cáo, Trạm Y tế báo cáo về Trung tâm Y tế chậm nhất ngày 15/4, TTYT báo
cáo về Sở Y tế chậm nhất ngày 25/4. Báo cáo năm: lấy số liệu của Quí IV năm
trước đến Quí III của năm báo cáo, Trạm Y tế báo cáo về Trung tâm Y tế chậm
nhất ngày 15/10, TTYT báo cáo về Sở Y tế chậm nhất ngày 25/10)
2- Khó khăn tồn tại:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
3- Kiến nghị:
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….

Người tổng hợp báo cáo

Thủ trưởng đơn vị




×