Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
Mục lục
I.
II.
III.
IV.
V.
Nội dung thiết kế:
Thiết kế cấu tạo mặt cắt ngang cầu:
Vật liệu và đặc trng hình học
1. Vật liệu
2. Xác định chiều rộng bản cánh hữu hiệu
3. Xác định đặc đặc trng hình học mặt cắt dầm I cha liên hợp
4. Tính toán bản mặt cầu
Hệ số tải trọng
1 Hệ số làn
2 Hệ số phân bố ngang cho hoạt tải đối với mô men trong các dầm giữa
3. Hệ số phân bố hoạt tải đối với mô men của dầm biên
4. Hệ số phân bố hoạt tải theo làn đối với lực cắt trong các dầm dọc giữa
5. Hệ số phân bố hoạt tải theo làn đối với lực cắt trong các dầm dọc biên
6. Hệ số điều chỉnh tải trọng
Xác định tải trọng
1. tĩnh tải bản mặt cầu:
2. Tĩnh tải dầm chủ
3. Tĩnh tải dầm ngang
4. Tĩnh tải ván khuôn lắp ghép
5. Tĩnh tải lan can có tay vịn
6. Tĩnh tải lớp phủ mặt cầu và tiện ích công cộng
7. Tổng cộng tĩnh tải tác dụng lên dầm dọc chủ
8. Hoạt tải HL 93
9. Hoạt tải ngời đi bộ
VI.
Tính toán nội lực:
1. Tính toán nội lực dầm chủ do tĩnh tải
2. Tính nội lực dầm chủ do hoạt tải
3. Tổ hợp tải trọng theo các trạng thái giới hạn
VII.
Tính toán và bố trí cốt thép:
1. Tính toán diện tích cốt thép
2. Bố trí cốt thép dự ứng lực
VIII.
IX.
Tính đặc trng hình học của các mặt cắt dầm:
Tính toán mất mát ứng suất:
1. Mất mát do ma sát
2. Mất mát do thiết bị neo
3. Mất mát ứng suất do co ngắn đàn hồi
4. Mất mát do co ngót
5. Mất mát do từ biến của bê tông
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
1
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
6. Mất mát ứng suất do tự trùng của cốt thép dự ứng lực
7. Tổng mất mát dự ứng lực
X.
Kiểm toán theo Trạng thái giới hạn cờng độ:
10.1 Kiểm toán Cờng độ chịu uốn
10.2 Kiểm tra hàm lợng cốt thép ứng suất trớc
10.3 Tính cốt đai và kiểm toán cắt theo trạng thái giới hạn CĐ1
XI.
XII.
XIII.
Kiểm toán dầm theo trạng thái giới hạn sử dụng:
Tính độ võng cầu
tính toán bản mặt cầu
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
2
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
Thiết kế môn học cầu bê tông
cốt thép f1
XIV.
Nội dung thiết kế:
- Thiết kế kết cấu nhịp cầu BTDUL giản đơn đờng ô tô.
Các số liệu thiết kế:
- Tiêu chuẩn thiết kế: 22TCN 272-05
- Hoạt tải tiêu chuẩn: HL93, Tải trọng ngời đi bộ 300 Kg/m2.
- Chiều dài nhịp: 33m
- Khổ đờng ô tô: 8m
- Chiều rộng vỉa hè: 1m
- Dự ứng lực căng sau.
- Loại cốt thép dự ứng lực: 7K15
- Mác bê tông: f c' =45 MPa
- Có dầm ngang
- Mặt cắt chữ I liên hợp bản BT
XV.
Thiết kế cấu tạo mặt cắt ngang cầu:
1.
Chiều dài tính toán: Ltt
- Ltt=Ltoàn nhip 2a=33-2 ì 0.4=32.2 m
Trong đó: a là khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối, chọn a=40 cm
2. Số lợng và khoảng cách dầm chủ:
- Chiều rộng phần xe chạy B1=8 m, chiều rộng vỉa hè B3=1 m
- Chọn dạng bố trí lề ngời đi bộ cùng mức, dùng gờ chắn rộng B2=25 cm. Cột lan
can rộng B4 = 50 cm
Chiều rộng toàn cầu: B=B1+2(B2+B3+B4)=800+2(25+100+50)= 1150cm
- Chọn số lợng dầm chủ Nb= 5, khoảng cách giữa tim các dầm chủ là 230 cm,
khoảng cách từ tim dầm biên đến mép ngoài cùng là 115 cm
3. Chọn mặt cắt ngang dầm chủ.
Dầm chủ có tiết diện hình chữ I với các kích thớc sau:
- Chiều cao toàn dầm tối thiểu thông thờng theo bảng 2.5.2.6.3-1( Tiêu chuẩn
22TCN 272-05): H min =0.045 Ltt=0.045 ì 32.2=1.449 m. Chọn H=1650mm
- Chiều dày sờn dầm tại mặt cắt giữa nhịp là 200mm
-
Chiều rộng bầu dầm: 610mm
-
Chiều cao bầu dầm: 180mm
-
Chiều cao vút của bụng bầu dầm tại mặt cắt giữa nhịp: 170mm
-
Chiều rộng cánh dầm: 500mm
-
Chiều cao gờ trên cùng: 40mm
- Chiều rộng gờ trên cùng: 380 mm
Các kích thớc khác nh hình vẽ:
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
3
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
4. Dầm ngang:
-
Bố trí dầm ngang tại các vị trí: gối cầu, L/4, L/8, L/2 (5 mặt cắt)
Số lợng dầm ngang: Nn=(Nb-1) ì 5=4 ì 5=20 dầm
Chiều cao dầm ngang: Hn=H-H1-H6=1650-180-40=1430 mm=1.43 m
Bề rộng dầm ngang: bn=20 cm
Chiều dài dầm ngang: ln=220 cm
5. Bản mặt cầu:
-
Chiều dày trung bình bản mặt cầu: hf=18 cm.
Lớp bê tông atphalt: t1=0.07 m
Lớp bê tông phòng nớc: t2=0.004 m.
6. Bố trí chung mặt cắt ngang cầu:
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
4
Thiết kế môn học
XVI.
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
Vật liệu và đặc trng hình học
1. Vật liệu:
-
Bê tông dầm:
-
+ fc1 = 45 Mpa
+ Hệ số poisson = 0,2
Bê tông bản mặt cầu: + fc2 = 35 Mpa
-
Lớp phủ có: c = 22,5 KN/m3, gồm 2 lớp
Cốt thép DƯL:7K15
Cốt thép thờng có fu=620 mpa, fy= 420 MPa
+ c = 25 KN/m3
+ c = 25 KN/m3
2. Xác định chiều rộng bản cánh hữu hiệu (Theo điều 4.6.2.6.1)
2.1. Đối với dầm giữa:
- Bề rộng bản cánh hữu hiệu có thể lấy giá trị nhỏ nhất của
+ 1/4 chiều dài nhịp =
32.2
= 8.05 m=8050 mm
4
+ 12 lần độ dày trung bình của bản cộng với số lớn nhất của bề dày bản bụng
dầm hoặc 1/2 bề rộng bản cánh trên của dầm
=12 ì 180+max(200,500/2)= 2410 mm
+ Khoảng cách trung bình giữa các dầm kề nhau S= 2300 mm.
Bề rộng bản cánh hữu hiệu là 2300 mm.
2.2. Đối với dầm biên:
- Bề rộng cánh dầm hữu hiệu có thể đợc lấy bằng 1/2 bề rộng hữu hiệu của dầm
trong kề bên (=2300/2=1150 mm) cộng thêm trị số nhỏ nhất của
+ 1/8 chiều dài nhịp tính toán =
32200
= 4025 mm
8
+ 6 lần chiều dày trung bình của bản cộng với số lớn hơn giữa 1/2 độ dày bản
bụng hoặc 1/4 bề rộng bản cánh trên của dầm chính
=6 ì 180+max(200/2, 500/4)= 1205 mm
+ Bề rộng phần hẫng =1150 mm .
Bề rộng bản cánh hữu hiệu là 1150+1150=2300 mm.
Kết luận: Bề rộng bản cánh dầm hữu hiệu
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
5
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
Bảng 1
Dầm giữa (bi)
2300 mm
Dầm biên (be)
2300 mm
3. Xác định đặc đặc trng hình học mặt cắt dầm I cha liên hợp::
a.
Mặt cắt tại gối:
- Chọn gốc tọa độ tại mép dới mặt cắt, các đặc trng hình học đợc tính trong bảng
sau:
+ Ix,Io: mô men quán tính của mặt cắt đối với trục x qua mép dới dầm và đối
với trục trung hoà của tiết diện.
+ Yc: khoảng cách từ trục trung hoà của mặt cắt tới trục x.
Ai(cm2)
Yx(cm)
Sx(cm3)
Iox(cm4)
Ix(cm4)
152.00
167.56
25469.27
202.67
4267859
7150.00
94.06
672536.15
12184195.83
7.5E+07
1098.00
9.00
9882.00
29646.00
118584
25.09
19.52
489.68
28.99
9587.66
Tổng:
8425.0855
708377.10
Yc=
84.0795146
cm
Id=
20279646.98
b. Mặt cắt giữa dầm:
cm4
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
8E+07
6
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
- Chọn gốc tọa độ tại mép dới mặt cắt, các đặc trng hình học đợc tính trong bảng
sau:
+ Diện tích tiết diện: A= Ai (cm2)
+ Mô men tĩnh của tiết diện đối với trục x đi qua đáy dầm: S= Ai ì yx (cm3)
+ Mô men quán tính đối với trục trung hoà: Id=Ix-A ì Y2c (cm4)
Cao
Rộng
Ai
Yx
Sx
Iox
Ix
(cm)
(cm)
cm2)
(cm)
(cm3)
(cm4)
(cm4)
38.00
152.00
163.00
24776.00
202.7
4038690.7
Cánh trên 12.00
50.00
600.00
155.00
93000.00
7200.0
14422200.0
Vút trên
12.00
15.00
180.00
145.00
26100.00
1440.0
3785940.0
Sờn
131.00
20.00
2620.00
83.50
218770.00 3746818.3 22014113.3
Vút dới
17.00
20.50
348.50
23.67
8247.83
5595.4
Bầu dầm 18.00
61.00
1098.00
9.00
9882.00
29646.0 118584.0
Gờ trên 4.00
Tổng:
165.00
4998.50
380775.83
200794.1
44580322.1
Yc=
76.17802007
cm
Io=
15573573.01
cm4
Mặt cắt cách gối 0.72 H=0.72 ì (1650+180)= 1317.6 mm
Trong đó H là chiều cao của mặt cắt đã qui đổi
- Tơng tự nh trên ta có bảng các đặc trng hình học mặt cắt 0.72 H nh sau:
+ Diện tích tiết diện: A= Ai (cm2)
c.
+ Mô men tĩnh của tiết diện đối với trục x đi qua đáy dầm: S= Ai ì yx (cm3)
+ Mô men quán tính đối với trục trung hoà: Id=Ix-A ì Y2c (cm4)
Cao
Rộng
Ai
Yx
Sx
Iox
Ix
(cm)
(cm)
cm2)
(cm)
(cm3)
(cm4)
(cm4)
4.00
38.00
152.00
163.00
24776.00
202.7 4038690.7
Cánh trên 12.00
50.00
600.00
155.00
93000.00
7200.0 14422200.0
Vút trên
9.53
72.63
146.46
10636.78
234.4 1558088.6
5797077 34060236.1
Gờ trên
Sờn
131.00
30.94
4053.66
83.50
338481
Vút dới
12.46
15.03
187.28
22.15
4149.06
1615.9
Bỗu dầm 18.00
61.00
1098.00
9.00
9882.00
29646.0 118584.0
Tổng:
XVII.
7.62
165.00
6163.57
480924.78
93534.4
54291333.8
Yc=
78.02695687
cm
Io=
16766236.73
cm4
Hệ số tải trọng:
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
7
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
1. Hệ số làn:
-
Số làn thiết kế: nlan=[8/3.5]=2 làn
Hệ số làn: mlan=1
2. Hệ số phân bố ngang cho hoạt tải đối với mô men trong các dầm giữa:
- Tham số độ cứng dọc: Kg=n (Id+A ì eg2) mm4.
Trong đó:
n=
Eb
Ed
Eb: Mô đun đàn hồi của vật liệu dầm
1.5
3
Eb=0.043 c m
kg
f c'1MPa =0.043 ì (2500)1.5 45 =360
56.596 MPa
Ed: Mô đun đàn hồi của vật liệu bản mặt cầu
1.5
3
Ed=0.043 c m
kg
f c'2 MPa =0.043 ì (2500)1.5 35 =317
98.93 MPa
Vậy n=1.134
Id=15573573.01 cm4: Mô men quán tính chống uốn của
tiết diện dầm chủ ( không tính bản mặt cầu) đối với trục
trung hoà.
eg: Khoảng cách từ tâm của bê tông bản đến tâm của dầm chủ; e g = 165 76.17802007 + 18/2=97.822 cm
Kg=n (Id+A ì eg2)=1.134 ì (15573573.01+4998.50 ì 97.8222)= 71901177cm4.
- Kiểm tra phạm vi áp dụng:
+ 1100 mm
+ 110
+ 6000
-
+ Nb=5>4
Trờng hợp 1 làn chất tải:
gmg1=0.06+ S
4300
0.4
S
ì
Ltt
0.3
K g
ì
L t 3
tt S
0.1
Trong đó:
-
S: khoảng cách giữa các dầm chủ; S=2300 mm
Ltt=32200 mm
tS=180 mm
Vậy: gmg1=0.463
Trờng hợp 2 làn chất tải:
gmg2=0.075+ S
2900
-
0.6
S
ì
L tt
0.2
K g
ì
L t 3
tt S
0.1
=0.662
Hệ số phân bố mô men thiết kế của các dầm giữa: gmg=max( gmg1, gmg2)= 0.662
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
8
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
3. Hệ số phân bố hoạt tải đối với mô men của dầm biên:
-
Một làn chất tải: Dùng phơng pháp đòn bẩy, sơ đồ tính nh hình vẽ:
+ Khi xếp tải 1 làn, hệ số làn là 1.2
+ Hệ số phân bố với xe thiết kế:
gHL1=1.2 ì
1
1 110
=0.287
ì y4=1.2 ì ì
2
2 230
+ Hệ số phân bố với tải trọng ngời đi:
gPL1=
1.2
ì 0.5 ì B3 ì (y1+y2)
B3
230 + 115 50
= 1.283
230
230 + 115 50 100
y2=
= 0.848
230
y1=
Trong đó B3 là phần lề ngời đi.
Vậy: gPL1=1.2 ì 0.5 ì (1.283+0.848)= 1.278
+ Với tải trọng làn: Thiên về an toàn, coi tải trọng làn theo phơng ngang cầu là
tải trọng tập trung:
gLàn1=
1.2 1
1.2 1
ì ì y3 ì (S+Sk-B4-B3-B2) =
ì ì (S+Sk-B4-B3-B2)2/S
3m 2
3m 2
Trong đó B4,B3,B2: bề rộng lan can, lề ngời đi, và gờ chắn.
gLàn1=
1.2 1
ì ì (230+115-50-100-25)2/230= 0.251
300 2
- Hai hoặc nhiều làn chất tải:
Khoảng cách từ tim dầm chủ ngoài cùng tới mép trong gờ chắn bánh:
de=115-(50+100+25)= -60 cm=-600 mm
Vậy de=-600 mm không nằm trong phạm vi áp dụng công thức: gmb2= e ì gmg
Các hệ số phân bố đợc lấy nh sau:
+ gmbHL=gHL1=0.287
+ gmbPL=gPL1=1.278
+ gmblàn=gLàn1=0.251
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
9
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
4. Hệ số phân bố hoạt tải theo làn đối với lực cắt trong các dầm dọc giữa:
-
Kiểm tra phạm vi áp dụng:
+ Khoảng cách giữa các dầm chủ: 1100
+ Chiều dài dầm: 6 000
+ Chiều dày bản mặt cầu: 110
+ Hệ số độ cứng dọc: 4 ì .109
-
+ Số dầm chủ: Nb=5>4
Trờng hợp 1 làn chất tải:
gvg1=0.36+
-
S
2300
=0.36+
=0.663
7600
7600
Trờng hợp 2 hoặc nhiều làn chất tải:
S
7600 10700
gvg2=0.2+ S
-
2.0
=0.2+ 2300 2300
7600
10700
2.0
=0.456
Hệ số phân bố lực cắt thiết kế đối với dầm giữa:gvg=max(gvg1, gvg2)=0.663
5. Hệ số phân bố hoạt tải theo làn đối với lực cắt trong các dầm dọc biên:
- Kiểm tra phạm vi áp dụng: de=-600 mm không nằm trong phạm vi áp dụng công
thức: gvb2= e ì gvg. Sử dụng phơng pháp đòn bẩy để tính.
- Tơng tự nh tính hệ số phân bố hoạt tải đối với mô men trong dầm biên:
+ GvbHL=gHL1=0.287
+ GvbPL=gPL1=1.278
+ Gvblàn=gLàn1=0.251
6. Hệ số điều chỉnh tải trọng:
-
Hệ số dẻo D , đối với các bộ phận và liên kết thông thờng lấy D =1
-
Hệ số độ d thừa R , đối với mức d thừa thông thờng lấy R =1
- Hệ số độ quan trọng I , đối với cầu thiết kế là quan trọng lấy I =1.05
Vậy hệ số điều chỉnh tải trọng: =1 ì 1 ì 1.05=1.05>0.95.
XVIII.
Xác định tải trọng
1. tĩnh tải bản mặt cầu:
- Dầm giữa và dầm biên có mặt cắt ngang giống nhau, và phần cánh hẫng có chiều
dài đúng bằng 1/2 khoảng cách tim các dầm chủ, nên tĩnh tải bản mặt cầu tác dụng
lên dầm giữa và dầm biên là nh nhau.
- Lấy diện tích tác dụng nh sau: Abm=Abmg= Abmb=S.hf
Trong đó:
hf: Chiều dày trung bình của bê tông bản, hf=18 cm
S: Khoảng cách giữa 2 dầm chủ; S=2300 mm=230 cm
Abm=230 ì 18=4140 cm2=0.414 m2.
- Trọng lợng bản mặt cầu: DCbm= Abm ì c =0.4140 ì 2500=1035 kg/m
2. Tĩnh tải dầm chủ:
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
10
Thiết kế môn học
-
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
Đoạn từ đầu dầm đến hết đoạn có mặt cắt thay đổi:(đơn vị cm)
+ Diện tích tiết diện đầu dầm: A0=8425.09 (cm2)=0. 842509 m2
+ Diện tích tiết diện giữa dầm: A=4998.50 (cm2)=0. 499850 m2
+ Trọng lợng hai đoạn đầu dầm:
DCdo = 2c(A0 ì 1.40+
A0 + A
ì 0.5)
2
=2 ì 2500 ì (0. 842509 ì 1.4+
-
0. 842509 + 0.49985
ì 0.5)=7575.508 kg
2
Đoạn còn lại:
+ Diện tích tiết diện: A=0. 499850 m2
+ Trọng lợng đoạn dầm:
-
DCd =c ì A ì (Ltt-2 ì 1.5)=2500 ì 0. 499850 ì (32.2-2 ì 1.5)= 36489.05 kg
Tĩnh tải dầm chủ coi là tải trọng rải đều trên suốt chiều dài dầm:
DCdc=
DC d 0 + DC d 7575.508 + 36489.05
=
=1335.2896 kg/m
33
L
3. Tĩnh tải dầm ngang:
-
CT tính: DCdn=c
( H n bn l n ) N n
N b L tt
Trong đó:
+ Hn: Chiều cao dầm ngang; Hn=1.43 m
+ bn: Bề rộng dầm ngang; bn=20 cm
+ ln: chiều dài dầm ngang; ln=220 cm
+ Nn: số lợng dầm ngang; Nn=20
+ Nb: số lợng dầm chủ; Nb=5
+ Ltt: chiều dài tính toán của nhịp; Ltt=32.2 m
DCdn=2500x
1.43 ì 0.2 ì 2.2 ì 20
= 195.404 kg/m
5 ì 32.2
4. Tĩnh tải ván khuôn lắp ghép:
- DCvk=c(S-b4)H6
Trong đó: S=2300 mm
b4: Bề rộng gờ trên cùng; b4=38 cm
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
11
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
H6: chiều cao gờ trên cùng; H6=4 cm
DCvk=2500x(2.3-0.38)x0.04=192 kg/m
5. Tĩnh tải lan can có tay vịn:
-
Phần thép: DCt=15 kg/m
Bó vỉa cao hB4=0.3 m
Phần bê tông: DCbt=cB4hB4=2500x0.5x0.3= 375 kg/m (tính gần đúng)
Tổng: DClc= DCt+ DCbt=15+ 375 = 390 kg/m.
Gờ chắn: DCgc=cB2hB4=2500x0.25x0.3=187.5 kg/m
6. Tĩnh tải lớp phủ mặt cầu và tiện ích công cộng:
-
Lớp bê tông atphalt: t1=0.07 m, 1=2400 kg/m3
- Lớp phòng nớc: t2=0.004 m, 2=1800 kg/m3.
- Tổng cộng lớp phủ mặt cầu:
DWlp=( t11+ t22)S=(0.07x2400+0.004x1800)x2.300=402.96 kg/m
- Các tiện ích ( trang thiết bị trên cầu): DWti=5 kg/m
DW= DWlp+ DWti=402.96+5=407.96 kg/m.
- Dầm biên:
+ Tính tung độ đờng ảnh hởng: y1b=
S + (S k
S
B4
) 230 + 115 25
=1.3913
2 =
230
+ Tĩnh tải do lan can tác dụng lên dầm biên:
DClcb= DClc. y1b=390.1,3913=542,6kg/m
+ Tĩnh tải do lớp phủ mặt cầu tác dụng lên dầm biên:
S k B4 B2 +
DWb= DWlp
276.56 kg/m
S
S
2
+ DWti = 402.96 x
1150 500 250 + 1150
2300
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
+5 =
12
Thiết kế môn học
-
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
Dầm giữa:
+ DClcg=0
+ DWg=DW=407.96 kg/m
7. Tổng cộng tĩnh tải tác dụng lên dầm dọc chủ:
-
-
Dầm giữa:
+ Cha liên hợp: DCdc=1335.2896 kg/m
+ Giai đoạn khai thác:
DCg=DCdc+DCbmg+DCdn+DClcg+DCvk=1335.2896+1035+195.404 +0+192
=2757.6934 kg/m
DWg=DW=407.96 kg/m
Dầm biên:
+ Giai đoạn cha liên hợp: DCdc=1335.2896 kg/m
+ Giai đoạn khai thác:
DCb=DCdc+DCbmb+DCdn+DClcb+0.5DCvk+DCgc=1335.2896+1035+195.404
542.6 +0.5x192+187.5=3391.8021 kg/m=33.918021 kN/m
DWb= 276.56 kg/m
+
8. Hoạt tải HL 93:
-
Xe tải thiết kế
Xe hai trục thiết kế
Hoạt tải xe thiết kế:
+ Xe tải thiết kế+tải trọng làn
+ Xe 2 trục thiết kế + tải trọng làn
9. Hoạt tải ngời đi bộ(PL): Pl=3x10-3 MPa
XIX.
Tính toán nội lực:
Mặt cắt đặc trng:
+ Mặt cắt gối: x=0
+ Mặt cắt cách gối x=0.72h=0.72x(1.65+0.18)= 1.3176 m ( Để tính lực cắt)
+ Mặt cắt thay đổi tiết diện: x=1.5 m
+ Mặt cắt L/4: x=32.2/4=8.05 m
+ Mặt cắt L/2: x=32.2/2=16.1 m
1. Tính toán nội lực dầm chủ do tĩnh tải
-
Tải trọng tác dụng nên dầm chủ
+ Tĩnh tải : Tĩnh tải giai đoạn 1 DC1và tĩnh tải giai đoạn 2 (DC2+ DW)
+ Hoạt tải gồm cả lực xung kích(IL+IM) : Xe HL 93, tải trọng ngời đi bộ
+ Nội lực do căng cáp ứng suất trớc. Bỏ qua các tải trọng do co ngót, từ biến,
nhiệt độ, lún, gió, động đất.
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
13
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
- Để xác định nội lực, ta vẽ đờng ảnh hởng cho các mặt cắt cần tính rồi xếp tĩnh tải
lên đờng ảnh hởng. Nội lực đợc xác định theo công thức:
+ Mômen: Mu= .p..g
+ Lực cắt: Vu= .g(p.+-.p.-)
Trong đó: : Diện tích đờng ảnh hởng mômen tại mặt cắt đang xét
+: Diện tích đờng ảnh hởng lực cắt dơng tại mặt cắt đang xét
+: Diện tích đờng ảnh hởng lực cắt âm tại mặt cắt đang xét
: Hệ số liên quan đến tính dẻo, tính d, và sự quan trọng trong khai thác
=1.05
a.
Tính Mômen
- Đờng ảnh hởng mômen tại các mặt cắt đặc trng:
-
Mô men tác dụng lên dầm biên do tĩnh tải:
+ Giai đoạn cha liên hợp:
MDCdc=DCdc.g. M
Trong đó:
DCdc: Tĩnh tải tác dụng lên dầm biên; DCdc=13.352896 KN/m
M : Diện tích đờng ảnh hởng mô men của mặt cắt đang tính
Bảng tính:
x(m)
M (m2)
DCdc(KN/m)
MDCdc(KN.m)
0
0
13.352896
0
1.3176
20.34532512
13.352896
271.669018
1.5
23.025
13.352896
307.450439
8.05
97.20375
13.352896
1297.951601
16.1
129.605
13.352896
+ Giai đoạn khai thác: Mặt cắt đã liên hợp
1730.602135
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
14
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
MDCb=DCb.g. M
MDWb=DWb.g. M
Trong đó:
DCb: Tĩnh tải tác dụng lên dầm biên trong giai đoạn khai thác;
DCb=33.918021 kN/m.
DWb:Tĩnh tải lớp phủ mặt cầu; DWb=2.7656 kN/m
Bảng tính:
X
(m)
-
M (m2)
DCb
DWb
MDCb
MDWb
(KN/m)
(KN/m)
(KN.m)
(KN.m)
0
0.000
33.918
2.766
0
0
1.3176
20.345
33.918
2.766
690.073
56.267
1.5
23.025
33.918
2.766
780.962
63.678
8.05
97.204
33.918
2.766
3296.959
268.827
16.1
129.605
33.918
2.766
4395.945
Mô men tác dụng lên dầm giữa do tĩnh tải:
+ Giai đoạn cha liên hợp: Giống dầm biên giai đoạn cha liên hợp
358.436
+ Giai đoạn khai thác:
MDCg=DCg.g. M
MDWg=DWb.g. M
Bảng tính:
X
(m)
b.
M
(m2)
DCg
DWg
MDCg
MDWg
(KN/m)
(KN/m)
(KN.m)
(KN.m)
0
0.000
27.576934
4.0796
0
0
1.3176
20.345
27.576934
4.0796
561.062
83.001
1.5
23.025
27.576934
4.0796
634.959
93.933
8.05
97.204
27.576934
4.0796
2680.581
396.552
16.1
129.605
27.576934
4.0796
3574.108
528.737
Tính lực cắt do tĩnh tải
- Đờng ảnh hởng lực cắt:
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
15
Thiết kế môn học
-
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
Lực cắt của dầm biên do tĩnh tải:
+ Giai đoạn cha liên hợp: VDCdc=DCdc.g. V
Trong đó: V : Diện tích đờng ảnh hởng lực cắt
Bảng tính:
x(m)
V + (m2)
V (m2)
V (m2)
DCdc(KN/m)
VDCdc(KN.m)
0.000
16.100
0.000
16.100
13.353
214.982
1.318
14.809
0.027
14.782
13.353
197.388
1.500
14.635
0.035
14.600
13.353
194.952
8.050
9.056
1.006
8.050
13.353
107.491
16.100
4.025
4.025
0.000
13.353
0.000
+ Giai đoạn khai thác: VDCb=DCb.g. V
Lập bảng tính:
x(m)
V
+
V
V
DCb
DWb
VDCb
VDWb
(KN.m)
(KN.m)
(m2)
m2
(m2)
(KN/m)
(KN/m)
0
16.100
0.000
16.100
33.918
2.766
546.08
44.5262
1.3176
14.809
0.027
14.782
33.918
2.766
501.390
40.882
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
16
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
1.5
14.635
0.035
14.600
33.918
2.766
495.203
40.378
8.05
9.056
1.006
8.050
33.918
2.766
273.040
22.263
16.1
4.025
4.025
0.000
33.918
2.766
0.000
0.000
-
Lực cắt của dầm giữa do tĩnh tải:
+ Giai đoạn cha liên hợp: Tơng tự cho kết quả giống dầm biên
+ Giai đoạn khai thác:
Bảng tính:
V
x(m)
+
V
V
DCg
DWg
VDCg
VDWg
(m2)
m2
(m2)
(KN/m)
(KN/m)
(KN.m)
(KN.m)
0
16.100
0.000
16.100
27.577
4.080
443.989
65.6816
1.318
14.809
0.027
14.782
27.577
4.080
407.653
60.306
1.5
14.635
0.035
14.600
27.577
4.080
402.623
59.562
8.05
9.056
1.006
8.050
27.577
4.080
221.994
32.841
16.1
4.025
4.025
0.000
2. Tính nội lực dầm chủ do hoạt tải:
27.577
4.080
0.000
0.000
Sơ đồ tính của dầm chủ là dầm giản đơn nên khoảng cách giữa hai trục 145 kN của
xe tải thiết kế Truck đều lấy = 4.3 m
a.
Mô men do hoạt tải HL93 và PL tác dụng tại các mặt cắt dầm:
-
Tính tại các mặt cắt đặc trng:
+ Mặt cắt gối: x=0
+ Mặt cắt cách gối x=0.72h=0.72x(1.65+0.18)= 1.3176 m ( Để tính lực cắt)
+ Mặt cắt thay đổi tiết diện: x=1.5 m
+ Mặt cắt L/4: x=32.2/4=8.05 m
+ Mặt cắt L/2: x=32.2/2=16.1 m
- Khi đó xét 3 trờng hợp xếp tải bất lợi nhất sau:
Trờng hợp 1:
+ Công thức tính:
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
17
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
Mtruck= yM1.145+yM2.145+yM3.35 (kN)
Mtandem= yM4.110+yM5.110 (kN)
Mxetk=max(Mtruck,Mtandem)
Trong đó: yM là tung độ đờng ảnh hởng mô men tại mặt cắt có toạ độ X tơng ứng.
+ Bảng tính mô men do xe thiết kế:
X
Mtandem1
Mxetk
(kNm)
(kNm)
0.000
0.000
0.000
1.264
1.215
272.609
368.165
416.404
1.430
1.374
308.478
416.404
3.888
1709.063
6.038
5.738
1295.250
1709.063
3.750
2126.100
8.050
7.450
1705.0
2126.100
yM1
yM2
yM3
0.00
0.000
0.000
0.000
1.32
1.264
1.088
1.50
1.430
8.05
16.1
(m)
Mtruck1
yM4
yM5
0.000
0.000
0.912
368.165
1.230
1.030
6.038
4.963
8.050
5.900
(kNm)
Trờng hợp 2:
+ Công thức tính:
Mtruck= yM1.145+yM2.145+yM3.35 (kN)
Mtandem= yM4.110+yM5.110 (kN)
Mxetk=max(Mtruck,Mtandem)
Trong đó: yM là tung độ đờng ảnh hởng mô men tại mặt cắt có toạ độ X tơng ứng.
+ Bảng tính mô men do xe thiết kế trờng hợp 2:
X
(m)
yM1
yM2
yM3
Mtruck1
(kNm)
yM4
yM5
Mtandem1
Mxetk
(kNm)
(kNm)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0
0
0
0.00
1.32
1.09
1.26
0.00
336.25
1.24
0.69
212.011
336.25
1.50
1.23
1.43
0.00
380.37
1.4
0.86
248.627
380.37
8.05
4.96
6.04
2.81
1671.44
5.89
5.59
1262.25
1671.44
16.1
5.90
8.05
5.90
2201.35
7.75
7.75
1705
2201.35
Trờng hợp 3:
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
18
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
+ Xếp xe sao cho hợp lực của các trục xe và trục xe gần nhất cách đều tung độ
lớn nhất của đờng ảnh hởng.
Với xe tải thiết kế (truck)
Hợp lực
35(x+4,3)+145.x=145.(4,3-x)
x=1,455m
4,3m
4,3m
=> x= 1,455 m
Với Tendom: x=0.6 m
+ Nội lực xe thiết kế sẽ đợc lấy bằng giá
trị lớn hơn trong các giá trị trên.
35 KN
145 KN
145 KN
Hợp lực
+ Công thức tính:
1,2m
Mtruck= yM1.145+yM2.145+yM3.35 (kN)
x=0,6m
Mtandem= yM4.110+yM5.110 (kN)
Mxetk=max(Mtruck,Mtandem)
110 KN
110 KN
+ Bảng tính mô men do xe thiết kế trờng hợp 3:
X
(m)
yM1
yM2
yM3
Mtruck1
(kNm)
yM4
yM5
Mtandem1
Mxetk
(kNm)
(kNm)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0
0
0
0.00
1.32
1.12
0.57
0.00
240.73
1.23
0.98
242.31
242.31
1.50
1.26
0.74
0.00
286.03
1.39
1.14
278.553
286.03
8.05
5.14
5.49
2.27
1600.32
5.81
5.81
1278.75
1600.32
16.1
6.26
7.69
5.54
2188.62
7.6
7.9
1705
2188.62
-
So sánh các giá trị tính đợc trong 3 trờng hợp trên, chọn mô men do xe thiết kế:
x
Mxetk1(kNm)
Mxetk2(kNm)
Mxetk3(kNm)
Mxetk(kNm)
0.00
0.000
0.00
0.00
0.000
1.32
368.165
336.25
242.31
368.165
1.50
416.404
380.37
286.03
416.404
8.05
1709.063
1671.44
1600.32
1709.063
16.1
2126.100
2201.35
2188.62
2201.350
-
Mô men gây ra do tải trọng làn: qlàn=9.3 kN/m rải đều trên suốt chiều dài cầu
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
19
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
Mlàn=qlàn. M
Bảng tính:
x(m)
M (m2)
qlàn(kN/m)
Mlanx(KN.m)
0
0
9.3
0
1.3176
20.34532512
9.3
189.2115
1.5
23.025
9.3
214.1325
8.05
97.20375
9.3
903.9949
16.1
129.605
9.3
1205.327
-
Mô men gây ra do tải trọng ngời đi: Coi nh chỉ gây ra nội lực trong dầm biên.
PL=300 Kg/m2 =3 KN/m2.
MPLx=PL.B3. M
Trong đó B3 là chiều rộng vỉa hè.
Bảng tính:
-
x(m)
M (m2)
B3(m)
PL(kN/m2)
MPLx(KN.m)
0
0
1
3
0
1.3176
20.34532512
1
3
61.036
1.5
23.025
1
3
69.075
8.05
97.20375
1
3
291.61
16.1
129.605
1
3
388.82
Tổ hợp mô men do hoạt tải:
+ Dầm biên:
IM=25%
MLLb=gmbHL(1+IM)Mxetk+gmblàn.Mlanx+gmbPL.MPLx
Bảng tính:
IM=
0.25
gmbHL=
0.28696
gmblàn=
0.2513
gmbPL=
1.27826
x(m)
Mxetk(kNm)
Mlanx(kNm)
MPLx(kNm)
MLLb(kNm)
0
0.000
0
0
0
1.3176
368.165
189.2115
61.036
257.6287164
1.5
416.404
214.1325
69.075
291.4705041
8.05
1709.063
903.9949
291.61
1212.966381
2201.350
1205.327
388.82
IM=25%
MLLg=gmg(1+IM)Mxetk+gmgMlanx
1589.525464
16.1
+ Dầm giữa:
Bảng tính:
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
20
Thiết kế môn học
b.
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
IM=
0.25
gmg=
0.662
x(m)
Mxetk(kNm)
Mlanx(kNm)
MLLg(kNm)
0
0.000
0
0
1.3176
368.165
189.211524
429.9499728
1.5
416.404
214.1325
486.3699713
8.05
1709.063
903.994875
2012.860081
16.1
2201.350
1205.3265
2619.759651
Lực cắt do hoạt tải HL93 và PL tác dụng tại các mặt cắt dầm:
-
Tính lực cắt tại 5 mặt cắt đặc trng trong 2 trờng hợp xếp xe bất lợi sau:
-
Công thức tính lực cắt do xe tải thiết kế:
Vtruck=145.yV1+145yV2+35yV3
- Công thức tính lực cắt do xe 2 trục thiết kế:
Vtandem=110(yV3+yV4)
Trong đó, yV1 là tung độ đờng ảnh hởng lực cắt tơng ứng tại các mặt cắt đặt các trục
xe tải thiết kế và xe 2 trục thiết kế nh hình vẽ
Bảng tính:
X
yV1
yV2
yV3
yV4
yV5
Vtruck
Vtandem
Vxetk
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(m)
(kNm)
(kNm)
(kNm)
0.000 1.000
0.866
0.733
0.963
1.000
296.289
215.901
296.289
1.318 0.959
0.826
0.692
0.922
0.959
282.990
206.898
282.990
1.500 0.953
0.820
0.686
0.916
0.953
281.149
205.652
281.149
8.050 0.750
0.616
0.483
0.713
0.750
215.039
160.901
215.039
16.100 0.500
0.366
0.233
0.463
0.500
133.789
105.901
133.789
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
21
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
- Lực cắt gây ra do tải trọng làn: Trờng hợp bất lợi với các mặt cắt trong khoảng từ
gối tới Ltt/2, chỉ đặt tải trên đờng ảnh hởng dơng.
Vlanx=qlan. Vd
Trong đó Vd là diện tích phần đờng ảnh hởng dơng
Bảng tính:
x(m)
Vd (m2)
qlanx(kN/m)
Vlanx(kN)
0.000
16.1
9.3
149.73
1.318
14.8093576
9.3
137.73
1.500
14.63493789
9.3
136.1
8.050
9.05625
9.3
84.223
4.025
9.3
37.433
- Lực cắt do tải trọng ngời đi gây ra ở dầm biên:
Coi nh dầm biên chịu toàn bộ tải trọng ngời đi: PL=300kg/m2=3kN/m2.
VPLx=PL.B3. Vd (kN)
Bảng tính:
16.100
-
x(m)
Vd (m2)
PL(kN/m2)
B3(m)
0.000
16.100
3
1
48.3
1.318
14.809
3
1
44.428
1.500
14.635
3
1
43.905
8.050
9.056
3
1
27.169
VPLx(kN)
16.100
4.025
3
1
12.075
Tổ hợp lực cắt do hoạt tải:
+ Dầm biên:
IM=0.25
VLLb=gvbHL(1+IM)Vxetk+gvblanxVlan+gvbPLVPLx
Bảng tính:
IM=
0.25
gvbHL=
0.286956522
gvblàn=
0.251304348
gvbPL=
1.27826087
x(m)
Vxetk(kN)
Vlanx(kN)
VPLx(kN)
VLLb(kN)
0
296.289
149.73
48.3
205.65
1.3176
282.990
137.7270257
44.4281
192.91
1.5
281.149
136.1049224
43.9048
191.17
8.05
215.039
84.223125
27.1688
133.03
37.4325
12.075
72.831
16.1
133.789
+ Dầm giữa:
IM=0.25
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
22
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
VLLg=gvg(1+IM)Vxetk+gvgVlanx (kN)
Bảng tính:
IM=
0.25
gvg=
0.662631579
x(m)
Vxetk(kN)
Vlanx(kN)
VLLg(kN)
0
296.289
149.73
344.629
1.3176
282.990
137.7270257
325.66
1.5
281.149
136.1049224
323.06
8.05
215.039
84.223125
233.923
16.1
133.789
37.4325
3. Tổ hợp tải trọng theo các trạng thái giới hạn(TTGH)
135.62
-
a.
Tổ hợp tải trọng tại các mặt cắt đặc trng:
+ Mặt cắt gối: x=0
+ Mặt cắt cách gối x=0.72h=0.72x(1.65+0.18)= 1.3176 m ( Để tính lực cắt)
+ Mặt cắt thay đổi tiết diện: x=1.5 m
+ Mặt cắt L/4: x=32.2/4=8.05 m
+ Mặt cắt L/2: x=32.2/2=16.1 m
Dầm giữa:
Trạng thái giới hạn cờng độ I: Tổ hợp tải trọng có liên quan đến việc sử dụng xe tiêu
chuẩn, và không xét tới ảnh hởng của gió .
- Mô men: MuCD1g= (1.75 MLLg+1.25MDCg+1.5MDWg)
- Lực cắt: VuCD1g= (1.75 VLLg+1.25VDCg+1.5VDWg)
Trạng thái giới hạn cờng độ II:
- Mô men: MuCD2g= (0 MLLg+1.25MDCg+1.5MDWg)
- Lực cắt: VuCD2g= (0 VLLg+1.25VDCg+1.5VDWg)
Trạng thái giới hạn cờng độ III:
- Mô men: MuCD3g= (1.35 MLLg+1.25MDCg+1.5MDWg)
- Lực cắt: VuCD3g= (1.35 VLLg+1.25VDCg+1.5VDWg)
Trạng thái giới hạn sử dụng: Tổ hợp tải trọng liên quan đến việc khai thác bình thờng
của công trình cầu.
- Mô men: MuSDlg= (1 ì MLLg+1 ì MDCg+1 ì MDWg)
- Lực cắt: VuSDlg= (1 ì VLLg+1 ì VDCg+1 ì VDWg)
Trạng thái giới hạn đặc biệt:
- Mô men: MuDBg= (0.5MLLg+1.25MDCg+1.5MDWg)
- Lực cắt: VuDBg= (1.75 VLLg+1.25VDCg+1.5VDWg)
Kết quả tính toán đợc thống kê trong bảng1và 2 dới đây:
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
23
Thiết kế môn học
b.
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
Dầm biên:
Trạng thái giới hạn cờng độ I: Tổ hợp tải trọng có liên quan đến việc sử dụng xe tiêu
chuẩn, và không xét tới ảnh hởng của gió (vận tốc gió <25m/s).
- Mô men: MuCD1b= (1.75 MLLb+1.25MDCb+1.5MDWb)
- Lực cắt: VuCD1b= (1.75 VLLb+1.25VDCb+1.5VDWb)
Trạng thái giới hạn cờng độ II:
- Mô men: MuCD2b= (0 MLLb+1.25MDCb+1.5MDWb)
- Lực cắt: VuCD2b= (0 VLLb+1.25VDCb+1.5VDWb)
Trạng thái giới hạn cờng độ III:
- Mô men: MuCD3b= (1.35 MLLb+1.25MDCb+1.5MDWb)
- Lực cắt: VuCD3b= (1.35 VLLb+1.25VDCb+1.5VDWb)
Trạng thái giới hạn sử dụng: Tổ hợp tải trọng liên quan đến việc khai thác bình thờng
của công trình cầu.
- Mô men: MuSDlb= (1 ì MLLb+1 ì MDCb+1 ì MDWb)
- Lực cắt: VuSDlb= (1 ì VLLb+1 ì VDCb+1 ì VDWb)
Trạng thái giới hạn đặc biệt:
- Mô men: MuDBb= (0.5MLLb+1.25MDCb+1.5MDWb)
- Lực cắt: VuDBb= (1.75 VLLb+1.25VDCb+1.5VDWb)
Kết quả tính toán đợc thống kê trong bảng 3 và bảng 4 dới đây:
Kết quả tính toán cho thấy dầm giữa là dầm bất lợi hơn, vì vậy chọn dầm giữa là dầm
tính duyệt.
Max(VuCD1b)
=1164.732
Max (VuDBg)
=867.114
Max(VuCD1g)
=1319.439
Max( VuSDb)
=836.064
Max(VuDBb)
=894.823
Max(VuSDg)
=897.014
Max(MuCD1b)=9254.967 kNm
Max(MuCD1g)= 10337.586 kNm
Max(MuDBb)= 7168.715 kNm
XX.
Max(MuDBg)= 6899.151 kNm
Max(MuSBb)= 6661.101 kNm
Max(MuSBg)= 7058.735 kNm
Tính toán và bố trí cốt thép:
1. Tính toán diện tích cốt thép:
-
Cốt thép sử dụng:
+ Bó cáp gồm 7 tao, mỗi tao thép 7 sợi dự ứng lực không sơn phủ, đã khử ứng
suất d, đờng kính danh định 1tao là Dps=15.2 mm.
+ Tra bảng 5.4.4.1-1(TC22TCN272-01)có:
fpu = 1860 MPa, mác 270.
Giới hạn chảy fpy=0.85xfpu=0.85x1860=1581 MPa.
+ Các giới hạn ứng suất cho các bó thép DUL (TCN 5.9.3-1): ứng suất bó thép
do dự ứng lực hoặc ở trạng thái giới hạn sử dụng với DUL căng sau không vợt
quá các giá trị:
Trớc khi đệm neo, dùng fs ngắn hạn: 0.9fpy=0.9x1581=1422.9 MPa
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
24
Thiết kế môn học
Cầu Bê Tông Cốt Thép F1
Tại các neo và các bộ nối cáp ngay sau bộ neo: 0.7f pu=0.7x1860=1302
MPa.
ở cuối vùng mất mát ở tấm đệm neo ngay sau bộ neo: 0.7 fpu=1302 MPa
ở trạng thái giới hạn sử dụng sau toàn bộ mất mát: 0.8f py= 0.8x1581 =
1264.8 MPa
+ Diện tích 1 bó cáp: Aps1=980 mm2
+ Mô đun đàn hồi cáp: Ep=197000 MPa
- Diện tích mặt cắt ngang cốt thép dự ứng lực cần thiết theo công thức kinh
nghiệm:
Apsg =
Mu
ì 0.85 ì f pu ì 0.9 ì H
Trong đó:
Mu=max(MuCD1g,MuCD1b)= 10284.245 kNm: Mô men tính toán, lấy bằng mô
men tính toán lớn nhất theo TTGH cờng độ.
: Hệ số sức kháng, với cấu kiện BTCT chịu uốn và chịu kéo DUL lấy =1.
H: Chiều cao dầm chủ, H=1650 mm=1.65 m
Vậy: Apsg =
-
10284.245
3
1 ì 0.85 ì 1860 ì 10 ì 0.9 ì 1.65
Số bó cáp dự ứng lực cần thiết : ncg=
= 4.38 ì 10-3 m2=4.38 ì 103 mm2.
A psg
A ps 1
3
= 4.38 ì 10 = 4.47 (bó)
980
Chọn nc=5 (bó).
- Diện tích thép DUL trong dầm: Aps=ncAps1=5x980=4900 mm2>Apsg=4380 mm2:
Đạt
2. Bố trí cốt thép dự ứng lực:
-
Bố trí trong mặt phẳng đứng, theo phơng dọc cầu:
+ Các bó cáp đợc bố trí trong mặt phẳng đứng, phơng dọc cầu theo hình
parabal
+ Phơng trình quỹ đạo: y =
4f
L tt
2
(L tt x )x
Trong đó:
-
f- đờng tên
Ltt- chiều dài nhịp tính toán của dầm
x- khoảng cách từ tim gối đến mặt cắt dầm cân xét.
Ta bố trí các bó cáp tại MC đầu dầm và mặt cắt giữa nhịp nh sau:
SV: Đào Thị Hoàn - Lớp Cầu Đờng Bộ B -K43
25