Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

TUAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.65 KB, 13 trang )

LỊCH CHƯƠNG TRÌNH : TUẦN 9
( Từ ngày 27 tháng 10 đến 31 tháng 10 năm 2008)

Thứ - Ngày Môn Bài Tiết
HAI
27/10/2008
Tiếng Việt
Toán
Đạo đức
Bài35:uôi-ươi
Luyện tập
Lễ phép với anh chò,nhường nhường em
nhỏ
2-3
4
5
BA
28/10/2008
Tiếng Việt
Toán
TNXH
Bài36:ay-â-ây
Luyện tập chung
Hoạt động và nghỉ ngơi
1-2
4
5

29/10/2008
Tiếng Việt
Toán


Bài37:ôn tập
Kiểm tra đònh kỳ giữa học kỳ I
2-3
4
NĂM
30/10/2008
Tiếng Việt
Toán
Bài37:eo-ao
Phép trừ trong pham vi 3
1-2
4
SÁU
31/10/2008
Tập viết
Tiết 7:Xưa kia, mùa dưa,ngà voi
Tiết8:Ngà voi,……..
3
4
TUẦN: 09 Thứ hai ngày27 tháng 10 năm2008
Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 1)
I.Mục đích, yêu cầu:
1/ Giúp HS biết được:
-Lễ phép với anh chò, nhường nhòn em nhỏ giúp cho anh chò em mới hòa thuận, đoàn kết, cha mẹ mới vui
lòng.
2/ Học sinh có thái độ:
-Yêu quý anh chò em của mình
3/ Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chò, nhường nhòn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia
đình.

II. Đồ dùng dạy học:
-Sách giáo khoa
-Đồ dùng để sắm vai: 1 quả cam to, 1 qua cam nhỏ, đồ chơi.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
3/ Bài mới:
Họat động 1: Bài tập 1: Kể lại nội dung từng tranh
-Quan sát, kể lại nội dung tranh:
Ở từng tranh, có những ai?
Họ đang làm gì?
Các em có nhận xét gì về việc làm của họ?
-Kết luận:
Tranh 1: Có 1 quả cam, anh đã nhường cho em và em nói lời cảm
ơn anh. Anh đã quan tâm, nhường nhòn em, còn em thì lễ phép với
anh.
Tranh 2: Hai chò em cùng chơi với nhau. Chò biết giúp đỡ em mặc
áo cho búp bê. Hai chò em chơi với nhau rất hòa thuận, đoàn kết
Qua 2 bức tranh, noi theo các bạn nhỏ, các em cần lễ phép với anh
chò, nhường nhòn em nhỏ, sống hòa thuận với nhau.
Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế..
-Kể theo nhóm về anh chò em của mình.
Em đã có anh hạy chò hay em nhỏ?
Em đã lễ phép với anh chò hoặc nhường nhòn em nhỏ chưa?
Cha mẹ đã khen em như thế nào?
-GV nhận xét và khen ngợi những HS biết vâng lời anh chò và nhường
nhòn em nhỏ
Hoạt động 3: Bài tập 3: Nhận xét hành vi trong tranh
-Câu hỏi:

Trong tranh có những ai?
HọÏ đang làm gì?
Việc nào tốt thì nối với chữ “nên”, còn không tất thì nối với chữ
“không nên”
-GV kết luận
+Hát:
-Hát
-HS thảo luận theo từng tranh
-Vài HS trình bày trước lớp, bổ
sung ý kiến nhau.
-Kể theo nhóm 2 HS
-Một số HS kể trước lớp
-HS thảo luận để làm bài tập
-HS giải thích cách làm của mình.
IV. Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
Môn: Toán
Bài 32: LUYỆN TẬP
I. Mục đích, yêu cầu:
-Giúp HS củng cố về phép cộng một số với 0
-So sánh các số và tính chất của phép cộng ( Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không
thay đổi).
II. Đồ dùng dạy học:
-Sách Toán.
-Hộp đồ dùng toán.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra miệng về bảng cộng trong phạm vi 5, 4, 3
- Tính nhanh: 2 + 0, 0 + 4, 5 + 0.

-GV nhận xét
2/ Bài mới:
+Bài 1: Tính
-Bài yêu cầu gì?
-Thi đua lên điền nhanh kết quả giữa 3 tổ
-GV chốt lại
+Bài 2:Tính
-Bài yêu cầu gì?
-GV chốt lại
+Bài 3: > < =
-Bài yêu cầu gì?
-GV chốt lại
+Bài 4: Viết kết quả phép cộng.
-Bài yêu cầu gì?
-GV chốt lại.
*Trò chơi Bingo: GV phát phiếu cho các HS ( 1 HS/
phiếu), GV sẽ đọc phép tính, HS tính thật nhanh rồi
đặt nút vào ô đó, bạn nào có số nút đầy đủ ở hàng
ngang hoặc hàng đọc thì sẽ thắng, khi đó GV sẽ
dừng cuộc chơi để kiểm tra
-GV nhận xét cuối tiết
-HS đọc: cá nhân- lớp
Lớp nhận xét
-Dựa vào các bảng và quy tắc phép cộng với 0 để
ghi kết quả.
-Lớp nhận xét.
-Sửa bài- lớp nhận xét.
-Điền dấu > < =
-Thực hiện phép tính ở 2 vế xong thì mới so sánh và
điền dấu.

-Chơi tiếp sức: chạy lên bảng điền dấu: tổ nào nhanh
và đúng sẽ thắng.
-Viết kết quả phép cộng.
-Thực hiện phép tính rồi điền kết quảcho đúng cột.
-Lớp sửa bài
-HS chơi
IV. Củng cố, dặn dò:
-Chuẩn bò cho bài mới
-Về nhà nhớ ôn bài.
Tiếng Việt: Bài 35 : UÔI- ƯƠI
I.Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu được cấu tạo vần uôi, ươi; đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Buổi tối, chò Kha rủ bé
chơi trò đố chữ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Chuối, bưởi, vú sữa.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói+Bộ chữ TV
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1)
-Đọc: ui, ưi, vui chơi, gửi quà, dì Na vừa gửi thư về.
-Viết: đồi núi, cái túi, ngửi mùi
2/ Bài mới:
a/ Vần uôi: nải chuối- chuối- uôi
-GV rút từ từ tranh: nải chuốiï (GV giải thích nghóa)
-Tiếng nào học rồi? Trong tiếng chuối, âm nào học rồi?
-GV giới thiệu vần uôi: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần
(GV hướng dẫn phát âm)
-Phân tích tiếng, từ
Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì?
-Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa

b/ Vần ươi: ươi- bưởi- múi bưởi
- Cài vần uôi, rồi thay âm đôi uô bằng âm đôi ươ, GV giới
thiệu vần mới: ươi, so sánh uôi và ươi: tập phát âm.
-Từ vần ươi muốn có tiếng bưởi phải làm sao?
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn
-Có tiếng bưởi, muốn có từ múiû bưởi thì làm sao?
-Phân tích từ: múiû bưởi
-Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe(Phiếu uôi- ươi)
c/Viết:
-Nêu quy trình viết:uôi,nải chuối,ươi múi bưởi
d/ Từ ứng dụng:
- Chơi trò chơi ghép từ.
- Luyện đọc:
-Đọc cá nhân- lớp.
-Viết bảng con (theo tổ)
-Tiếng nảiï. Âm ch và dấu sắc
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2
lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Cài bảng. HS: cài thêm âm b, dấu hỏi
-Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn (1/2 )
-HS cài bảng, đọc lên.
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Khoanh tròn vần có trong phiếu
-Viêt bảng con
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
-Cá nhân- nhóm- lớp.

Luyện tập: (tiết 2)
1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
- Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
- Gạch chân tiếng có chứa vần uôi vừa học.
2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối)
3/ Luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa
- Tranh vẽ gì? Kể tên? Con được ăn quả này chưa? Con
còn biết quả nào nữa? Chuối, bưởi, vú sữa có màu gì?
Khi ăn nó như hế nào? Con thích quả nào nhất?
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên gạch chân. Đánh vần- đọc trơn.
-Viết : uôi, chuối, nải chuối, ươi, bưởi, múi
bưởi
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét,
đọc
IV. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi bắt cá, thi đua tìm từ giữa các tổ.
TUẦN: 09 Thứ ba ngày28 tháng 10 năm2008
Bài 36: AY- Â, ÂY
I.Mục đích, yêu cầu:
- Hiểu được cấu tạo vần ay, ây đọc và viết được tiếng, từ và câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trait hi
chạy, bé gái thi nhảy dây
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1)
-Đọc: uôi, ươi, quả chuối, tuổi thơ, tười cười, túi lưới
-Viết: buổi tối, trái chuối, chớ có lười

2/ Bài mới:
a/ Vần ay: máy bay- bay- ay
-GV rút từ từ tranh: máy ba (GV giải thích nghóa)
-Trong tiếng máy và bay , âm nào học rồi?
-GV giới thiệu vần ay: Phân tích đánh vần, đọc trơn vần
(GV hướng dẫn phát âm)
-Phân tích tiếng, từ
-Củng cố: Vừa học vần gì? Trong tiếng gì? Từ gì?
-Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa
b/ Vần ây: ây- dây- nhảy dây
-Cho HS cài vần ay, rồi thay âm a bằng âm â, GV giới
thiệu âm â, vần mới: ây, so sánh ay và ây: tập phát âm.
-Từ vần ây muốn có tiếng dây phải làm sao?
-Phân tích - đánh vần- đọc trơn
-Có tiếng dây, muốn có từ nhảy dây thì làm sao?
-Phân tích từ: nhảy dây
-Xem tranh, GV giải thích tranh. Củng cố
*Cho HS đọc lại bảng lớp.
-Trò chơi giữa tiết: Hãy lắng nghe (Phiếu ay- ây)
c/Viết:
-Nêu quy trình viết:ay.ây,máy bay nhảy dây
d// Từ ứng dụng:
- Chơi trò chơi ghép từ.
- Luyện đọc:
-Đọc cá nhân- lớp.
-Viết bảng con (theo tổ)
-Âm m, b, dấu sắc
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2
lớp)
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp

-Đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Cài bảng. HS: cài thêm âm d.
-Phân tích (1), đánh vần (6), đọc trơn (1/2 )
-HS cài bảng, đọc lên.
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Khoanh tròn vần có trong phiếu
-Viết bảng con
-Ghép theo nhóm, dán lên bảng lớp.
-Cá nhân- nhóm- lớp.
Luyện tập: (tiết 2)
1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
- Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ
- Điền vần ưa vào câu ứng dụng cho đúng.
2/ Luyện viết: Hướng dãn cách viết (chú ý nét nối)
3/ Luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
- Tranh vẽ gì? Hằng ngày con tới lớp bằng phương tiện
nào? Bố mẹ con đi làm bằng gì? Chạy, bay, đi bộ, đi xe,
cách nào là nhanh nhất? Khi đi ra đường cần chú ý gì?
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên điền. Đánh vần- đọc trơn.
-Viết : ay,bay, máy bay, ây, dây, nhảy dây
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét,
đọc
IV. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi bắt cá, thi đua tìm từ giữa các tổ.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×