Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo tại các trường THCS thuộc quận lê chân thành phố hải phòng (tt)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (423.6 KB, 14 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC

BÙI TỐ NHÂN

QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
TẠI CÁC TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
THUỘC QUẬN LÊ CHÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Chuyên ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 60 14 01 14

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. ĐINH THỊ KIM THOA

HÀ NỘI – 2015


MỤC LỤC
Lời cảm ơn .......................................................................................................... i
Danh mục chữ viết tắt ...................................... Error! Bookmark not defined.
Mục lục ............................................................................................................... 1
Danh mục bảng................................................................................................... 4
Danh mục biểu đồ, sơ đồ .................................. Error! Bookmark not defined.
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 5
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG

TRẢI

NGHIỆM SÁNG TẠO ....................................... Error! Bookmark not defined.
1.1. Tổng quan các cơng trình nghiên cứu về quản lý hoạt động trải nghiệm


sáng tạo ............................................................. Error! Bookmark not defined.
1.2. Một số khái niệm cơ bản của đề tài........... Error! Bookmark not defined.
1.2.1. Quản lý ................................................... Error! Bookmark not defined.
1.2.2. Quản lý nhà trƣờng ................................ Error! Bookmark not defined.
1.2.3 Hoạt động giáo dục ................................. Error! Bookmark not defined.

1.3. Một số vấn đề lí luận về hoạt động trải nghiệm sáng tạoError! Bookmark not defin
1.3.1. Học qua trải nghiệm ............................... Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Hoạt động trải nghiệm sáng tạo (HĐTNST)Error! Bookmark not defined.

1.3.3. Chƣơng trình hoạt động trải nghiệm sáng tạo trong nhà trƣờngError! Bookmark
1.4. Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo ... Error! Bookmark not defined.
1.4.1. Quản lý mục tiêu HĐTNST ................... Error! Bookmark not defined.
1.4.2. Quản lý nội dung HĐTNST. .................. Error! Bookmark not defined.

1.4.3. Quản lý các hình thức và phƣơng pháp tổ chức HĐTNSTError! Bookmark not d
1.4.4. Quản lý kiểm tra đánh giá HĐTNST ..... Error! Bookmark not defined.
1.4.5. Huy động các nguồn lực ........................ Error! Bookmark not defined.
1.5. Mối quan hệ giữa Hiệu trƣởng – GVCN trong việc quản lý HĐTNST ... 36
1.6. Đặc điểm tâm sinh lí của học sinh THCS . Error! Bookmark not defined.
1.7. Yêu cầu đổi mới căn bản và toàn diện giáo dụcError! Bookmark not defined.
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1................................... Error! Bookmark not defined.

1


Chƣơng 2: THƢ̣C TRẠNG HĐTNST VÀ QUẢN LÝ HĐTNST TẠI CÁC
TRƢỜNG THCS THUỘC QUẬN LÊ CHÂN – THÀNH PHỐ HẢI
PHÒNG ............................................................... Error! Bookmark not defined.
2.1. Vài nét về địa bàn nghiên cứu ................... Error! Bookmark not defined.

2.1.1. Tình hình kinh tế - xã hội của quận Lê ChânError! Bookmark not defined.

2.1.2. Khái quát về Giáo dục - Đào tạo của quận Lê ChânError! Bookmark not defined
2.2. Giới thiệu cách thức khảo sát thực trạng. . Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Mục đích khảo sát .................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Đối tƣợng khảo sát ................................. Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Nội dung khảo sát................................... Error! Bookmark not defined.
2.2.4. Phƣơng pháp khảo sát ............................ Error! Bookmark not defined.

2.3. Thực trạng HĐTNST ở các trƣờng THCS trên địa bàn quận Lê Chân.Error! Bookm
2.3.1. Thực trạng nhận thức về vai trò của HĐTNST ở các trƣờng THCS trên
địa bàn quận Lê Chân. ...................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Thực trạng thực hiện nội dung HĐTNST ở các trƣờng THCS trên địa
bàn quận Lê Chân............................................. Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Thực trạng các hình thức và phƣơng pháp tổ chức HĐTNST ở các
trƣờng THCS trên địa bàn quận Lê Chân ........ Error! Bookmark not defined.
2.3.4. Thực trạng về việc đánh giá kết quả tổ chức HĐTNST thông qua
HĐGDNGLL. ................................................... Error! Bookmark not defined.

2.4. Thực trạng quản lý HĐTNST thông qua HĐGDNGLL.Error! Bookmark not defin
2.4.1. Thực trạng quản lý nội dung chƣơng trình HĐTNST thơng qua
HĐGDNGLL .................................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.2. Thực trạng quản lý hình thức tổ chức HĐTNST thông qua
HĐGDNGLL. ................................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.3. Thực trạng quản lý việc sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ cho
HĐTNST. ......................................................... Error! Bookmark not defined.
2.3.4. Thực trạng quản lý việc thu hút các lực lƣợng giáo dục tham gia tổ chức
HĐTNST. ......................................................... Error! Bookmark not defined.

2



2.3.5. Thực trạng quản lý việc kiểm tra đánh giá kết quả HĐTNST ở các
trƣờng THCS trên địa bàn Quận Lê Chân ....... Error! Bookmark not defined.

2.3.6. Thực trạng quản lý việc bồi dƣỡng các lực lƣợng làm công tác giáo dục TNSTError! Bookm
2.4. Đánh giá chung về thực trạng quản lý HĐTNST ở các trƣờng THCS quận
Lê Chân ............................................................ Error! Bookmark not defined.
2.4.1. Những kết quả đạt đƣợc ......................... Error! Bookmark not defined.
2.4.2. Những hạn chế ....................................... Error! Bookmark not defined.
2.4.3. Nguyên nhân của hạn chế ...................... Error! Bookmark not defined.
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2................................... Error! Bookmark not defined.
CHƢƠNG 3: CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HĐTNST Ở CÁC TRƢỜNG
THCS QUẬN LÊ CHÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG.Error! Bookmark not defined.

3.1. Định hƣớng và các nguyên tắc đề xuất biện pháp quản lý HĐTNST.Error! Bookma

3.1.1. Định hƣớng đổi mới hoạt động giáo dục ở trƣờng THCSError! Bookmark not de
3.1.2. Các nguyên tắc đề xuất biện pháp quản lýError! Bookmark not defined.
3.2. Các biện pháp quản lý HĐTNST ở các trƣờng THCS thuộc Quận Lê
Chân, Hải Phòng .............................................. Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Nâng cao nhận thức về vai trò của HĐTNST cho mọi lực lƣợng trong
và ngoài nhà trƣờng .......................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2. Bồi dƣỡng đội ngũ giáo viên nhà trƣờng các hình thức, phƣơng pháp tổ
chức HĐTNST ................................................. Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Xây dựng các chƣơng trình HĐTNST theo hƣớng phát triển năng lực
của HS .............................................................. Error! Bookmark not defined.
3.2.4. Quản lý các phƣơng thức tổ chức HĐTNSTError! Bookmark not defined.
3.2.5. Quản lý sự phối kết hợp giữa nhà trƣờng, gia đình và xã hội trong
HĐTNST .......................................................... Error! Bookmark not defined.


3.2.6. Quản lý công tác kiểm tra, đánh giá kết quả chƣơng trình HĐTNSTError! Bookm
3.2.7. Quản lý cơ sở vật chất phục vụ cho HĐTNSTError! Bookmark not defined.

3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp quản lý HĐTNST ở trƣờng THCSError! Bookmar

3.4. Khảo sát tính khả thi và sự cần thiết của các biện pháp đề xuấtError! Bookmark no

3


3.4.1. Đối tƣợng khảo sát ................................. Error! Bookmark not defined.
3.4.2. Cách thức tiến hành khảo sát ................. Error! Bookmark not defined.
3.4.3. Mục đích khảo sát .................................. Error! Bookmark not defined.
3.4.5. Nội dung khảo sát................................... Error! Bookmark not defined.
3.4.6. Kết quả khảo sát ..................................... Error! Bookmark not defined.
Tiểu kết chƣơng 3............................................. Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .................... Error! Bookmark not defined.
1. Kết luận ........................................................ Error! Bookmark not defined.
2. Khuyến nghị ................................................. Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................... 11
PHỤ LỤC ............................................................ Error! Bookmark not defined.

4


MỞ ĐẦU
1.

Lý do chọn đề tài

Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX đã khẳng định Giáo dục – Đào tạo

cùng với Khoa học – Công nghệ là quốc sách hàng đầu. Phát triển giáo dục là
một trong những động lực quan trọng thúc đẩy sự nghiệp cơng nghiệp hố,
hiện đại hoá, là điều kiện để phát huy nguồn lực con ngƣời – yếu tố cơ bản để
phát triển xã hội, tăng trƣởng kinh tế nhanh và bền vững. Muốn đào tạo nguồn
lực con ngƣời đáp ứng với yêu cầu phát triển của xã hội cần phải quan tâm
đến việc nâng cao chất lƣợng giáo dục toàn diện cho học sinh[1].
Mục tiêu của nền giáo dục nƣớc ta đƣợc xác định rất rõ trong Luật giáo dục.
Tại điều 2 Luật giáo dục năm 2005 đã nêu “ Mục tiêu giáo dục là đào tạo con
ngƣời Việt Nam phát triển toàn diện, có đạo đức, tri thức, sức khoẻ, thẩm mỹ
và nghề nghiệp; trung thành với lý tƣởng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội;
hình thành và bồi dƣỡng nhân cách, phẩm chất và năng lực của công dân, đáp
ứng yêu cầu của sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”[2].
Nghị quyết Hội nghị số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Trung
ƣơng 8 khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo chỉ ra rằng
"Chuyển mạnh quá trình giáo dục từ chủ yếu trang bị kiến thức sang phát
triển toàn diện năng lực và phẩm chất người học"[3]. Trong đó các phẩm chất
và năng lực của học sinh (bao gồm năng lực chung và năng lực chuyên biệt)
sẽ dần đƣợc hình thành và phát triển thông qua các môn học và hoạt động
giáo dục trải nghiệm sáng tạo.
Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi
mới chƣơng trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông đã đề cập: “Mục tiêu
giáo dục phổ thơng là tập trung phát triển trí tuệ, thể chất, hình
thành phẩm chất, năng lực cơng dân, phát hiện và bồi dƣỡng năng khiếu, định
hƣớng nghề nghiệp cho học sinh. Nâng cao chất lƣợng giáo dục toàn diện,
chú trọng giáo dục lý tƣởng, truyền thống văn hóa, lịch sử, đạo đức, lối sống,
ngoại ngữ, tin học, năng lực và kỹ năng thực hành, vận dụng kiến thức vào

5



thực tiễn. Phát triển khả năng sáng tạo, tự học, khuyến khích học tập suốt
đời”; “Tiếp tục đổi mới phƣơng pháp giáo dục theo hƣớng: phát triển toàn
diện năng lực và phẩm chất ngƣời học; phát huy tính tích cực, chủ động, sáng
tạo, bồi dƣỡng phƣơng pháp tự học, hứng thú học tập, kỹ năng hợp tác, làm
việc nhóm và khả năng tƣ duy độc lập: đa dạng hóa hình thức tổ chức học tập,
tăng cƣờng hiệu quả sử dụng các phƣơng tiện dạy học, đặc biệt là công nghệ
thông tin và truyền thông; giáo dục ở nhà trƣờng kết hợp với giáo dục gia
đình và xã hội” [4]
Chúng ta đã biết giáo dục phổ thông trang bị cho mỗi cá nhân sự đầy đủ
và toàn diện kiến thức của nhiều lĩnh vực và các kỹ năng thái độ sống cần có
để họ có thể bƣớc vào cuộc sống xã hội sau này. Những nội dung giáo dục
này đƣợc thực hiện thông qua các hoạt động dạy học và hoạt động giáo dục
(nghĩa hẹp).
Theo định hƣớng chƣơng trình giáo dục phổ thông mới [5], các mục tiêu
của hoạt động giáo dục (nghĩa hẹp) nói trên sẽ đƣợc thực hiện chỉ trong một
hoạt động có tên gọi là hoạt động trải nghiệm sáng tạo. Nhƣ vậy, HĐTNST sẽ
thực hiện tất cả các mục tiêu và nhiệm vụ của các HĐGDNGLL, hoạt động
tập thể, sinh hoạt dƣới cờ, sinh hoạt lớp…và thêm vào đó là những mục tiêu
và nhiệm vụ giáo dục của giai đoạn mới. Giai đoạn giáo dục cơ bản kéo dài từ
lớp 1 đến lớp 9. Ở giai đoạn giáo dục cơ bản, chƣơng trình HĐTNST tập
trung vào việc hình thành các phẩm chất nhân cách, những thói quen, kỹ năng
sống cơ bản: tích cực tham gia, kiến thiết và tổ chức các hoạt động; biết cách
sống tích cực, khám phá bản thân, điều chỉnh bản thân; biết cách tổ chức cuộc
sống và biết làm việc có kế hoạch, có trách nhiệm. Đặc biệt, ở giai đoạn này,
mỗi học sinh cũng bắt đầu xác định đƣợc năng lực, sở trƣờng và chuẩn bị một
số năng lực cơ bản cho ngƣời lao động tƣơng lai và ngƣời cơng dân có trách
nhiệm. Khi học sinh đƣợc tự hoạt động, tự trải nghiệm khám phá các em sẽ tự
chiếm lĩnh các kỹ năng sống hết sức quan trọng trong học tập và trong cuộc

sống của bản thân học sinh. HĐTNST đối với học sinh THCS có nhiều thú vị

6


nhƣng cũng khơng ít phức tạp, địi hỏi phải có sự khéo léo, kịp thời, đúng đắn,
lôi cuốn các em hoạt động, nhằm phát huy khuynh hƣớng tự lập, sáng tạo,
tinh thần tập thể, ý thức tổ chức kỷ luật. Vì vậy, có thể nói HĐTNST giƣ̃ vi ̣trí
đă ̣c biê ̣t quan tro ̣ng trong quá triǹ h rèn luyê ̣n nhân cách

, hình thà nh phẩ m

chấ t, năng lực cho ho ̣c sinh ; HĐTNST góp phần định hƣớng, điều chỉnh hoạt
động giáo dục đạt hiệu quả cao. Trong chƣơng trình giáo dục phổ thơng hiện
hành, hoạt động giáo dục (nghĩa hẹp) thực hiện các mục tiêu giáo dục thông
qua một loạt các hoạt động nhƣ hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, hoạt
động tập thể… HĐGDNGLL bên cạnh việc giúp các em HS bổ sung và hồn
thiện những tri thức đã học trên lớp cịn phải hình thành cho học sinh thái độ
đúng đắn, các hành vi và thói quen tốt, các kỹ năng hoạt động và ứng xử trong
các mối quan hệ xã hội về chính trị, đạo đức, pháp luật… Tuy nhiên trên thực
tế, các giờ HĐGDNGLL đã đƣợc thực hiện không đúng mục đích, có khi biến
thành giờ chơi của HS hay giờ hoạt động tập thể. Giáo viên tổ chức hoạt động
cho học sinh nhƣng khơng rõ hoạt động đó sẽ hƣớng tới hình thành những
năng lực gì của các em, các hình thức tổ chức cịn chƣa phong phú. Học sinh
thƣờng đƣợc chỉ định, phân công tham gia một cách bị động, không phải tất
cả HS đều đƣợc tham gia, giáo viên không giao nhiệm vụ rõ ràng cho từng
HS trong từng hoạt động và cũng không bao quát đƣợc toàn bộ HS tham gia.
Ngoài ra việc kiểm tra đánh giá kết quả HĐGDNGLL không đƣợc tiến hành
thƣờng xuyên, không phục vụ để đánh giá kĩ năng, năng lực và phẩm chất cá
nhân HS. Điều đó khơng phù hợp với một chƣơng trình định hƣớng phát triển

phẩm chất và năng lực học sinh, cần phải thay đổi.
Nhâ ̣n thƣ́c đƣơ ̣c những điểm yếu của HĐGDNGLL hiện tại và hiể

u đƣợc ý

nghĩa, vai trị của HĐTNST trong chƣơng trình giáo dục phổ thông mới, tôi
chọn đề tài “Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo tại các trường THCS
thuộc quận Lê Chân thành phố Hải Phòng ” nhằm đề ra một số biện pháp
quản lý việc thực hiện chƣơng trình HĐTNST sắp tới.

7


2. Mục đích nghiên cứu
Đề xuất một số biê ̣n pháp quản lý HĐTNST tại các trƣờng THCS thuộc
quận Lê Chân thành phố Hải Phòng nhằm nâng cao chất lƣợng hoạt động giáo
dục thông qua trải nghiệm sáng tạo trong nhà trƣờng đáp ứng yêu cầu phát
triển năng lực cho học sinh.
3. Câu hỏi nghiên cứu
3.1. Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp (tên gọi mới là Hoạt động trải
nghiệm sáng tạo) đã thực sự đáp ứng yêu cầu mục tiêu hình thành phẩm chất
đạo đức cho từng cá nhân học sinh chƣa và đã thực sự cho học sinh trải
nghiệm và sáng tạo chƣa?
3.2. Lãnh đạo nhà trƣờng đã có biện pháp quản lý HĐTNST phù hợp chƣa?
Có biện pháp quản lý nào để hoạt động này hiệu quả, đáp ứng yêu cầu đổi
mới giáo dục?
4. Giả thuyết nghiên cứu
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp (tên gọi mới là Hoạt động trải
nghiệm sáng tạo) chƣa thực sự đáp ứng yêu cầu mục tiêu hình thành phẩm
chất đạo đức cho từng cá nhân học sinh và chƣa thực sự cho học sinh trải

nghiệm và sáng tạo.
Nếu có biện pháp quản lý HĐTNST đồng bộ, huy động đƣợc sức mạnh
của toàn thể giáo viên, cha mẹ học sinh, các tổ chức xã hội … thì hoạt động
này sẽ góp phần giáo dục tồn diện cho học sinh, giúp các em hình thành và
phát triển những phẩm chất năng lực của ngƣời công dân.
5. Nhiêm
̣ vu ̣ nghiên cƣ́u
5.1. Nghiên cứu cơ sở lý luâ ̣n về quản lý HĐ TNST ở trƣờng THCS đáp
ứng yêu cầu phát triển năng lực cho học sinh.
5.2. Đánh giá thƣ̣c tra ̣ng HĐTNST và quản lý HĐ
THCS thuộc quận Lê Chân thành phố Hải Phòng.

8

TNST ở các trƣờng


5.3. Đề xuấ t m ột số biê ̣n pháp quản lý HĐ TNST ở các trƣờng THCS
thuộc quận Lê Chân thành phố Hải Phòng đáp ứng yêu cầu phát triển năng lực
cho học sinh.
6. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
6.1. Khách thể nghiên cứu: Hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở trƣờng THCS.
6.2. Đối tượng nghiên cứu: Quản lý hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở trƣờng
THCS.
7. Giới ha ̣n và pha ̣m vi nghiên cƣ́u
7.1. Giới hạn nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu biện pháp quản lý
HĐTNST tại 10 trƣờng THCS quận Lê Chân thành phố Hải Phòng.
7.2. Phạm vi nghiên cứu:
Khảo sát các hoạt động giáo dục chỉ từ 2012 đến nay.
Các hoạt động trải nghiệm sáng tạo nằm bên ngồi các mơn học.

8. Phƣơng pháp nghiên cƣ́u
8.1. Phương pháp nghiên cứu lý luâṇ
- Hồi cứu, tổng kết các vấn đề lí luận về quản lí, hoạt động TNST , quản
lí HĐTNST, xây dựng khung lí luận của vấn đề nghiên cứu.
8.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- Phƣơng pháp quan sát
- Phƣơng pháp điều tra: điều tra khảo sát thực tiễn quản lý HĐTNST tại
các trƣờng THCS thuộc quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng trong giai
đoạn hiện nay.
- Phƣơng pháp chuyên gia.
- Phƣơng pháp nghiên cứu tài liệu thứ cấp, các báo cáo giáo dục
8.3. Nhóm phương pháp xử lý thơng tin.
- Phƣơng pháp thống kê số liệu: thống kê phân tích các số liệu đạt đƣợc.
9. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
9.1.

Ý nghĩa lý luận:

9


Tổng kết lý luận về quản lý HĐTNST ở các trƣờng THCS, chỉ ra những
thành công và mặt hạn chế, xác lập cơ sở lí luận cho các biện pháp quản lý
hoạt động này.
9.2. Ý nghĩa thực tiễn:
Kết quả nghiên cứu có thể đƣợc áp dụng cho quản lý HĐTNST ở các
trƣờng THCS nói chung.
10. Cấu trúc luận văn
Ngồi phầ n mở đầ u, kết luận và khuyến nghị, phầ n nô ̣i dung gồ m 3 chƣơng:
- Chƣơng 1: Cơ sở lý luận của quản lý HĐTNST trong nhà trƣờng phổ thông.

- Chƣơng 2: Thực trạng HĐTNST và thực trạng quản lý HĐTNST hiện nay ở
các trƣờng THCS thuộc quận Lê Chân thành phố Hải Phòng.
- Chƣơng 3: Các biện pháp quản lý HĐTNST ở các trƣờng THCS thuộc quận
Lê Chân thành phố Hải Phòng.
- Danh mu ̣c tài liê ̣u tham khảo và phu ̣ lu ̣c.

10


DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014), Dự thảo đề án đổi mới chương trình và
sách giáo khoa giáo dục phổ thơng sau năm 2015.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014), Dự thảo chương trình tổng thể GDPT
sau năm 2015
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2014), Kỷ yếu hội thảo Tổ chức hoạt động trải
nghiệm sáng tạo cho học sinh phổ thông và mơ hình trường phổ thơng
gắn với sản xuất, kinh doanh tại địa phương.
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2015), Tài liệu tập huấn Kĩ năng xây dựng và
tổ chức các hoạt động TNST trong trường học, Hà Nội.
5. Nguyễn Quốc Chí , Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2010), Đại cương khoa học
quản lý, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
6. C. Mác và Ph. Ăng-ghen (2013), Toàn tập, Tập 23, Nhà xuất bản Chính
trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội.
7. Bùi Ngọc Diệp, Hình thức tổ chức các hoạt động trải nghiệm sáng tạo
trong nhà trường phổ thông.
8. Vũ Cao Đàm (2007), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nhà xuất
bản ĐHQG, Hà Nội.
9. Đảng bộ thành phố Hải Phòng (2010), Nghị quyết Đại hội Đảng bộ
thành phố Hải Phòng lần thứ XIV nhiệm kỳ 2010-2015.
10.Đảng bộ quận Lê Chân (2010), Nghị quyêt Đại hội Đảng bộ quận Lê

Chân lần thứ XIV nhiệm kỳ 2010-2015.
11.Đảng Cộng sản Việt Nam (2011), Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc
lần thứ IX,X,XI của Đảng, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
12. Đảng cộng sản Việt Nam, Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 khóa XI về
đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo.
13. Đảng cộng sản Việt Nam, Nghị quyết số 88/2014/QH13 của Quốc hội về
đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông.
11


14.Trần Ngọc Giao, Đặng Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Mai Phƣơng,
Chuyển từ tiếp cận nội dung sang tiếp cận năng lực: vấn đề dạy học và tổ
chức dạy học
15.H.Koontz, C.Odonnell, H.Weirich (1998), Những vấn đề cốt yếu của
quản lý. NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội.
16.Nguyễn Thị Thu Hoài, Tổ chức hoạt động giáo dục trải nghiệm sáng tạo
giải pháp phát huy năng lực người học.
17.Lê Huy Hoàng, Một số vấn đề về hoạt động trải nghiệm sáng tạotrong
chương trình giáo dục phổ thông mới.
18. Đặng Vũ Hoạt, Hà Thế Ngữ, Giáo dục học, Nhà xuất bản Khoa học Kĩ
thuật giáo dục, Hà Nội.
19. Lê Văn Hồng, Lê Ngọc Lan, Nguyễn Văn Thàng, Tâm lí học lứa tuổi
và tâm lí học sư phạm, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội.
20. John Dewey (2010), Experience and Education, Nhà xuất bản trẻ.
21. Kolb, D. (1984), Experiential Learning: experience as the source of
learning and development, Englewood Cliffs, NJ: Prentice Hall.
22. Nguyễn Thị Mỹ Lộc (2012) (Chủ biên), Quản lý giáo dục Một số vấn
đề lý luận và thực tiễn, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội.
23. Nguyễn Thị Mỹ Lộc, Đinh Thị Kim Thoa, Trần Văn Tính, Tâm lý học
giáo dục, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội.

24. Đặng Văn Nghĩa,Thiết kế hoạt động trải nghiệm sáng tạo gắn với dạy
học phát triển năng lực cho học sinh.
25. N. Lênin (V. I. U-li-a-nốp), Nhiệm vụ của Đoàn thanh niên, Mát - xcơ va, 1920, Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia.
26. Nguyễn Ngọc Quang (1989), Những khái niệm cơ bản về lý luận quản
lý, Học viện quản lý giáo dục Hà Nội.
27.Quốc hội nƣớc cộng hoà XHCN Việt Nam, Luật giáo dục năm 2005,
sửa đổi năm 2009.

12


28. Đinh Thị Kim Thoa, Trần Văn Tính, Đặng Hoàng Minh (2009), Tâm
lý học đại cương, Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Hà Nội.
29. Đinh Thị Kim Thoa, Hoạt động trải nghiệm sáng tạo – Góc nhìn từ lý
thuyết “học từ trải nghiệm”
30. Đinh Thị Kim Thoa, Mục tiêu năng lực, nội dung chương trình, cách
đánh giá trong hoạt động trải nghiệm sáng tạo.
31. Đỗ Ngọc Thống, Hoạt động trải nghiệm sáng tạo - kinh nghiệm quốc tế
và vấn đề của Việt Nam.
32. Phạm Viết Vƣợng (2000), Giáo dục học, Nhà xuất bản Đại học Quốc
gia Hà Nội.
33. Nguyễn Nhƣ Ý (2010), Đại từ điển Tiếng Việt, Nhà xuất bản Đại học
Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh.

13



×