Nguyên hàm – Tích phân
FB: />
III. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Chuyên đề: Nguyên hàm – Tích phân
A. Tóm tắt lí thuyết
I. CÔNG THỨC
1. Công thức tính diện tích hình phẳng
y
y
xb
(C1 ) : y f ( x)
xa
(C1 ) : y f ( x)
(C ) : y g ( x)
2
(H ) :
1 : x a
2 : x b
(H )
x
a
O
(C 2 ) : y g ( x)
b
(C 2 ) : x g ( y)
yb
b
(H )
x
O
(C1 ) : x f ( y)
b
S
ya
a
(C1 ) : x f ( y )
(C ) : x g ( y )
2
(H ) :
1 : y a
2 : y b
b
f ( x)
S
g ( x) dx
f ( y)
g ( y ) dy
a
a
2. Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay
xb
(C ) : y f ( x)
y
xa
O
a
y0
x
b
2
V f ( x) dx
b
a
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
y
yb
(C ) : x f ( y )
b
x0
ya
a
x
O
2
V f ( y ) dy
b
a
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Nguyên hàm – Tích phân
FB: />
II. CÁC VÍ DỤ
Ví dụ 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y
thẳng y
x2
x
3
và đường
2 x 1.
Bài giải
♥ Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường
x2
x
3
x2
2x 1
3x
2
0
x
1
x
2
1
.
6
♥ Diện tích hình phẳng cần tìm là
2
x2
S
3x
2 dx
1
2
x
2
3x
x3
3
2
1
3x 2
2
2
2x
1
Ví dụ 2: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi
1
, y 0, x 0
1 4 3x
các đường y
và
x 1
xung quanh trục hoành.
Bài giải
♥ Thể tích khối tròn xoay là
1
V
0
♥ Đặt
t 4 3x ,
Khi đó ta có
ta có khi
x0
thì
dx
1
4 3x
t 2,
khi
2
.
x 1
thì
t 1
và
x
4 t2
3
nên
dx
2t
dt .
3
1
2t
2
t
2 1
1
V
.
dt
dt
dt
2
2
3 1 (t 1)
3 1 t 1 (t 1) 2
(1 t ) 3
2
1
2
2
2
1 2 2 3 1
3
ln
|
t
1|
ln 6ln 1 .
3
t 1 1
3 2 6 9
2
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Nguyên hàm – Tích phân
FB: />
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x 1 ,trục hoành, x = ln3
và x = ln8.
Diện tích S
ln8
e x 1dx ; Đặt t e x 1 t 2 e x 1 e x t 2 1
ln 3
Khi x = ln3 thì t = 2 ; Khi x = ln8 thì t = 3; Ta có 2tdt = e xdx dx
2t
dt
t 1
2
3
2t 2
2
t 1 3
3
Do đó S 2 dt 2 2 dt 2t ln
2 ln (đvdt)
t 1
t 1
t 1 2
2
2
2
3
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
0
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại (-1; 0). Do đó S
1
x 1
1 x 2dx =
0
Ta có S
0
3
(1 x 2 )dx ( x 3ln x 2 )|
0
1
1
x 1
và các trục tọa độ.
x2
x 1
dx
x2
1 3ln
2
3
3ln 1 .
3
2
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y ( x 1) ln x và đường thẳng
y x 1.
+) Xét phương trình: (x-1)lnx = x-1
+ Diện tích cần tìm là:
y
5
x
-8
-6
-4
-2
2
-5
4
6
8
x = 1 hoặc x = e.
e
e
e
1
1
1
x2
S ( x 1)(ln x 1) dx ( x 1)(ln x 1)dx (ln x 1)d ( x )
2
e
x2
x
1 1
( x )(ln x 1) |1e ( 1)dx x 2 x |1e
2
2
2 4
1
e 2 4e 5
(đvdt).
4
Câu 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y x2 , trục hoành và hai
đường thẳng x=0, x=2.
y x2 , trục hoành và hai đường thẳng x= 0, x=2.
Trên [0; 2] ta có x2 0 x 0 [0;2]
Diện tích của hình phẳng đã cho:
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Nguyên hàm – Tích phân
FB: />
2
2
1
8
S x 2 dx x 3
3 0 3
0
Câu 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y x2 , y 2 x 3 và hai
đường thẳng x =0, x=2.
Đặt f1 ( x) x 2 , f 2 ( x) 2 x 3
x 1 [0;2]
Ta có: f1 ( x) f 2 ( x) 0 x 2 (2 x 3) 0 x 2 2 x 3 0
x 3 [0;2]
Diện tích hình phẳng đã cho
2
S | x 2 2 x 3 | dx
0
1
2
( x 2 x 3)dx ( x 2 2 x 3)dx
2
0
1
1
2
x3
x3
x 2 3x x 2 3x
3
0 3
1
1
8
1
5 7
2 4 6 1 3 4
3
3
3
3 3
Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y x 2 , y x 2
x 1
Ta có: x 2 ( x 2) 0 x 2 x 2 0
x 2
Diện tích hình phẳng
2
x3 x 2
8
1 1
9
S | x x 2 | dx 2x 2 4 2
3 2
2
3 2
1 3
1
2
2
Câu 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây:
y x 3 4x 2 3x 1 và y
2x 1 .
Cho x 3
4x 2
3x
2x
1
1
Diện tích cần tìm là: S
hay S
2
1
(x 3
4x 2
5x
2)dx
x3
2
1
4x 2
x3
x4
4
5x
2
4x 2
5x
4x 3
3
5x 2
2
0
x
1
x
2
2 dx
2
2x
1
1
12
1
(đvdt)
12
Câu 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : y x 3 3x 2 4 và đường thẳng
: y x 1
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Nguyên hàm – Tích phân
FB: />
Phương trình hoành độ giao điểm của C và là:
x 3 3x 2 4 x 1 x 3 3x 2 x 3 0
x 1
x 3
x 1
Diện tích hình phẳng phải tìm:
S
x
3
3
3x 4 x 1 dx
2
1
1
x
1
3
x
3
3x 2 x 3 dx
1
1
x
3
3
3
3x 2 x 3 dx x 3 3x 2 x 3 dx
1
3x 2 x 3dx
1
x
3
3
3x 2 x 3dx
1
1
3
x4
x4
x2
x2
3
3
x
3x
x
3x
2
2
4
1 4
1
4 4 8 (đvdt)
Câu 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ( x 1).( x 2 2 x) với trục
hoành.
Ta có
x 0
( x 1).( x 2 2 x) 0 x 1
x 2
Do đó diện tích cần tìm là
2
S ( x 1).( x 2 2 x) dx
0
1
2
( x 1).( x 2 2 x) dx ( x 1).( x 2 2 x) dx
0
1
1
2
( x 1).( x 2 2 x)dx ( x 1).( x 2 2 x)dx
0
1
1
2
1
1
( x 2 2 x)d ( x 2 2 x) ( x 2 2 x)d ( x 2 2 x)
20
21
1
1
2
( x 2 2 x) 2 ( x 2 2 x) 2
4
0
1
1
1 (0 1)
4
1
.
2
Câu 10. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (D) quanh trục Ox biết (D)
giới hạn bởi y 1 x 2 , y 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Nguyên hàm – Tích phân
FB: />
Ta có: 1 x2 0 x 1
b
Áp dụng công thức: V f 2 ( x)dx
a
1
2x 3 x5
2
4
2 2
Ta có: V (1 x ) dx 1 2x x dx x
3
5 1
1
1
1
1
2 1
2 1
4 2 16
1 1 2
3 5
3 5 15
3 5
Câu 11. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y x sin x , các trục Ox, Oy và
đường thẳng x
4
. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh Ox.
Thể tích khối tròn xoay cần tính là
4
V= ( x sin x) 2 dx = 04 x.sin 2 xdx 04 x.
0
4
2 4
x
+ xdx =
2
0
+
4
0
0
2
1 cos 2 x
dx 4 xdx 4 x cos 2 xdx
0
2
2 0
.
32
x cos 2 xdx . Đặt từng phần u = x, dv = cos 2xdx. Ta có du = dx, v =
Từ đó, tính được
4
0
x cos 2 xdx =
1
sin 2x.
2
2
1
( 4 8) .
. Do đó, V =
64
8 4
Câu 12. Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = tanx ; y=0 ; x=0; x =
4
quanh trục Ox.
Gọi V là thể tích của vật thể cần tìm:
4
1
(
1) dx (tan x 1) 04 (1 )
2
4
0 cos x
4
V tan 2 xdx
0
Câu 13. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x3 1 ,y =0,x =0,x =1 khi quay xung quanh trục Ox.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y x3 1 và y=0:
x3 1 0 x 1 0;1
Gọi V là thể tích của vật thể cần tìm:
1
x7 1 4
1 1 23
V ( x 1) dx ( x 2 x 1)dx
x x 1 (đvtt )
7 2 14
7 2
0
0
0
1
1
3
2
6
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
3
SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ