Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Bài tập giải tích 12 chương 1 Các dạng bài tập liên quan Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.02 KB, 15 trang )

Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

BÀI TẬP 12 CHƯƠNG 1

ĐƠN ĐIỆU & CỰC TRỊ
Bài 1. Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số:
a) y = 2 x 3 − 9 x 2 + 12 x + 1

b) y = x 3 − 6 x 2 + 9 x − 1

c) y = − x 3 + 3x 2 − 2

d) y = ( 1 − x ) x 2

e) y = − x 3 + 4 x 2 − 4 x

f) y = x 3 − x +

3

1
3

2
3

Bài 2. Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số:
a) y = x 4 − 2 x 2 + 1

2
2


b) y = x ( 2 − x )

d) y = − x 4 + 5 x 2 − 4

e) y = − x 4 + 8 x 2 − 16

c) y = x 4 − 8 x 2 + 10
d) y = ( x + 1) ( 5 − x )
3

Bài 3. Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số:
a) y =

3( x + 1)
x−2

d) y =

b) y =

4x + 1
2x + 3
2x + 3

2x +1
3− x

e) y = 2( x + 1)

c) y =


− 3x − 1
x −1

f) y =

− 2x + 1
x +1

Bài 4. Tìm khoảng đơn điệu và cực trị của hàm số:
x 2 + 2x + 1
a) y =
x −1

d) y = x + 1 +

1
x −1

x 2 + 3x + 3
b) y =
x +1

e) y =

x2
x −1

x2 − x − 2
c) y =

x −1

f) y =

2x 2 + x
x +1

CỰC TRỊ (tìm m)
2
Bài 5 : Cho hàm số y = mx − ( m + 1) x + 5 với m là tham số . Xác định giá trị của m để

hàm số đạt cực đại tại x = 1.
Bài 6: Cho hàm số y = x3 – (m + 3)x2 + m2x – 4 với m là tham số thực . Với giá trị
nào của m thì hàm số đạt cực đại tại x = 1

Trang 1


Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

BÀI TẬP 12 CHƯƠNG 1

4
2
2
Bài 7 : Cho hàm số y = mx + ( m − 9 ) x + 10 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có

ba điểm cực trị.
3
2

Bài 8 : Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x − ( m + 3) x + mx + m + 5 đạt cực tiểu

tại x = 2
x2 − 2x + 2
Bài 9 : Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y =
x −1

Bài 10 : Định a và b để hàm số y =

x4
+ ax 2 + b có cực trị bằng −2 tại x = 1.
2

3
2
2
Bài 11 : Xác định tham số m để hàm số y = x − 3mx + ( m − 1) x + 2 đạt cực đại tại điểm

x=2
Bài 12 : Với giá trị nào của tham số m đường thẳng y = x + m 2 − m đi qua trung điểm
của đoạn thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 − 6 x 2 + 9 x
Bài 13 : Xác định tham số m để hàm số y = x3 − 2 x 2 + mx + 1 đạt cực đại tại điểm x = 1
GTLN-GTNN
Bài 14: Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
f ( x) =

x − m2 + m
trên đoạn [ 0; 1] bằng -2.
x +1


Bài 15: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a, f(x) = − x + 1 −

4
trên đoạn [-1;2].
x+2

1
4

9
2

b, f ( x) = x 4 − x 2 + 3 trên đoạn [-2;1].

c, f ( x) = x3 − 2 x 2 − 7 x − 1 trên đoạn [-2;2].

d, y = x4 – 8x2 + 16

trên đoạn [–

1;3]
Bài 16: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a, y = x + 4 − x 2

b) y =

x +1
x +1
2


trên đoạn [-1;2]. c)

y=

2 x
+ +1
x 2

trên đoạn

[ 1;3]

Trang 2


Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

d) f(x) = x + 16 − x 2

BÀI TẬP 12 CHƯƠNG 1

e) f ( x ) = x +

9
trên đoạn [ −1; 2]
x+2

f ( x) =


f)

2x +1
1− x

trên

đoạn [ 2; 4]
Bài 17: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
π



a) y = 2cos2 x + 4sin x trên đoạn 0; 
 2

c) f ( x ) = x + 2 cos x

π



trên đoạn 0; 
 2

4
3

trên đoạn [ 0; π ]


b) y = 2sin x − sin 3 x

 π π
d) y = f ( x ) = sin 2 x − x trên đoạn  − ; 
 2 2

Bài 18: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
a) y = f ( x ) = − x + 1 −

4
trên đoạn [ −1; 2]
x+2

b)

y = f ( x) =

x2 + 2x − 3
trên đoạn
x+2

[ 0;3]
c) y = f ( x ) = 5 − 4 x trên đoạn [ −1;1]

1



d) y = f ( x ) = 4 x − x 2 trên đoạn  ;3
2 


SỰ TƯƠNG GIAO
Bài 19 : Tìm tọa độ giao điểm của đths y = x3 − 3x 2 + 4 với đường thẳng y = 4
Bài 20 : Dựa vào đths y = 2 x3 + 3x 2 − 1 ; biện luận số nghiệm pt 2 x3 + 3x 2 − 1 = m
Bài 21 : Tìm m để phương trình : x3 − 6 x 2 + m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
Bài 22 : Tìm m để đt (d) : y = mx cắt đths y = x3 + 3x 2 tại 3 điểm phân biệt.
Bài 23: : Dựa vào đths y = x 4 − 2 x 2 + 2 ; biện luận số nghiệm pt x 4 − 2 x 2 − m = 0
Bài 24 : Tìm m để PT : x3 − 3x + m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
x4
Bài 25 : Dựa vào đths y = − 2 x 2 ; biện luận số nghiệm pt : x 4 − 8 x 2 − m = 0
4

Bài 26 : Tìm m để đt (d): y = −4 x + m cắt đths y =

x+2
tại 2 điểm phân biệt.
x−2

Bài 27 : Tìm m để pt : x3 − 3x + 1 − 2m = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt.
Bài 28 : Với giá trị nào của m thì đường thẳng d đi qua điểm A ( −2; 2 ) có hệ số góc m
cắt đồ thị hàm số y =

2x +1
tại hai điểm phân biệt.
x −1

Trang 3


Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu


BÀI TẬP 12 CHƯƠNG 1

4
2
Bài 29 : Tìm m để đths y = ( m + 1) x − 4mx + 2 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt

TIẾP TUYẾN
3
2
Bài 30 : Viết pttt của đồ thị hàm số y = f ( x ) = x − 3x + 4 tại điểm có hoành dộ bằng 1.

Bài 31 : Viết pttt của đths y =

x2 − 5x + 4
biết tt song song với đt y = 3x + 2006
x−2

Bài 32 : Viết pttt của đồ thị hàm số y =

x −1
tại giao điểm của đồ thị với trục tung.
x+2

Bài 33 : Viết pttt với đồ thị (C) : y = x + 1 −

2
tại điểm A(0;3)
2x −1


Bài 34 : Viết pttt với đồ thị (C) : y = x 4 − 2 x 2 tại điểm có hoành độ x = −2
Bài 35 : Viết pttt của đồ thị hàm số y =

2x +1
biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng −5
x−2

1
4

Bài 36: Viết pttt của đths y = f ( x ) = x 4 − 2 x 2 tại điểm có hoành độ x0 ; biết f "( x0 ) = −1
Bài 37 : Viết pttt của đồ thị hàm số y = x3 − 3x − 1 biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9
Bài 38 : Viết pttt với đồ thị (C) : y =

2x −1
tại điểm A ( 2;3)
x −1

Bài 39 : Viết pttt của đồ thị hàm số y =
Bài 40 : Cho hàm số y =

2x +1
tại điểm có tung độ bằng 5.
x −1

2x −1
. Viết pttt của đồ thị (C) ; biết tiếp tuyến vuông góc với
x −1

đường thẳng x − y + 5 = 0

Bài 41: Cho hs y = x3 − 3x 2 + 2 .Viết pttt của đồ thị (C) ;biết tt vuông góc với đt
1
y=− x
9

Bài 42 : Viết pttt của đths y = x3 − 3x 2 + 4 tại giao điểm của đồ thị với trục hoành
Bài 43 : Cho hàm số y =

2x +1
. Viết pttt của đồ thị (C) :
x −1

a) Tại điểm M(4;3)
b) Biết tiếp tuyến của đồ thị song song với đường thẳng y = −3x + 2

Trang 4


Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

BÀI TẬP 12 CHƯƠNG 1

Bài 44 : Viết pttt của đồ thị hàm số : y = 4 x3 − 2 x
a)Tại điểm A(1;2)
b) Tại điểm có tung độ bằng 0.
Bài 45 : Cho hàm số y =

2x +1
; viết pttt với đồ thị hàm số biết tung độ tiếp điểm y0 =
x −1


1.
TIỆM CẬN
Bài 46 : Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số :
a) y =
y=

3( x + 1)
x−2

b) y =

4x + 1
2x + 3

c) y =

− 3x − 1
x −1

d). y =

x+2
x −1

e)

2x + 1
x+2


Bài 47 : Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
a) y =

3x + 1
− x +1

b) y =

−3
2
x −2

c) y =

x 2 + 2x + 3
x2 − 4

d) y =

x 2 + 2x + 3
x2 − x − 6

TỔNG HỢP
Bài 1.

Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + 4m3

có đồ thị (Cm),

m là tham số.


a, Khảo sát và vẽ đồ thị (C1) của hàm số khi m = 1.
b, Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C1) tại điểm có hoành độ x = 1.
Bài 2.

Cho hàm số y =

2x +1
.
x−2

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b, Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng – 5.
Bài 3.

1
4

Cho hàm số : y = f ( x) = x 4 − 2 x 2

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.

Trang 5


Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

BÀI TẬP 12 CHƯƠNG 1

2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x0 , biết

f "( x0 ) = −1 .

Bài 4.
Cho hàm số: y = - x3 + 3mx2 + 3(1-m2)x + m3 – m2 (1)

(m là tham số).

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
b, Tìm k để phương trình: -x3 + 3x2 + k3 – 3k2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.
c, Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số (1).
Bài 5.

Cho hàm số : y = mx4 + (m2 – 9)x2 + 10 (1)

(m là tham số).

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
b, Tìm m để hàm số (1) có 3 điểm cực trị.
Bài 6.

Cho hàm số y = x3 – 3x2 + m

(1)

(m là tham số)

a, Tìm m để hàm số (1) có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ.
b, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
Bài 7.


1
3

Cho hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3x

(1)

có đồ thị (C).

a, Khảo sát hàm số (1).
b, Viết phương trình tiếp tuyến ∆ của (C) tại điểm uốn và chứng minh rằng ∆ là tiếp
tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất.
Bài 8.

1
3

Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y = x3 −

m 2 1
x + (*) ( m là tham số).
2
3

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (*) khi m = 2.
b, Gọi M là điểm thuộc (Cm) có hoành độ bằng –1.Tìm m để tiếp tuyến của (C m) tại
điểm M song song với đường thẳng 5x – y = 0.
Bài 9.

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = 2x3 – 9x2 + 12x – 4.


b, Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: 2‫׀‬x9 – 3‫׀‬x2 + 12‫׀‬x‫ = ׀‬m.
Bài 10.

Cho hàm số y = x3 – 3x + 2.

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.

Trang 6


Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

BÀI TẬP 12 CHƯƠNG 1

b, Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3;20) và có hệ số góc là m. Tìm m để đường
thẳng d cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt.
Bài 11.

Cho hàm số: y = - x3 + 3x2 + 3(m2 - 1)x – 3m2 – 1

(1),m là tham số.

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
b, Tìm m để hàm số (1) có CĐ và CT và các điểm cực trị của đồ thị hàm số (1) cách
đều gốc tọa độ O.
Bài 12.

Cho hàm số y =


2x
.
x +1

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b, Tìm tọa độ điểm M thuộc (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai trục Ox, Oy tại
A, B và tam giác OAB có diện tích bằng

1
.
4

Cho hàm số y = 4x3 – 6x2 + 1

Bài 13.

(1).

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b, Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua
điểm M(-1;-9).
Bài 14.

Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 4 (1).

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b, Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm I(1;2) với hệ số góc k (k>-3) đều
cắt đồ thị của hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của
đoạn thẳng AB.
Bài 15.


Cho hàm số y =

x
.
x −1

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b, Tìm m đẻ đường thẳng d: y = -x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt.
Bài 16.

Cho hàm số y =

x+2
2x + 3

(1).

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).

Trang 7


Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

BÀI TẬP 12 CHƯƠNG 1

b, Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục
hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa
độ O.

Bài 17.

Cho hàm số y = 2x4 – 4x2 (1)

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
b, Với các giá trị nào của m, phương trình x 2‫׀‬x2 - 2‫ = ׀‬m có đúng 6 nghiệm thực phân
biệt ?
- Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng y = -x + m cắt đồ thị hàm số y =

x2 −1
x

tại hai điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4.
Bài 18.

Cho hàm số y = x4 – (3m + 2)x2 + 3m có đồ thị là (Cm), m là tham số.

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 0.
b, Tìm m để đường thẳng y = -1 cắt đồ thị (C m) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ
nhỏ hơn 2.
Bài 19.

Cho hàm số y = x3 – (2m – 1)x2 + (2 - m)x + 2 (1), với m là tham số

thực.
a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2.
b, Tìm các giá trị của m để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của đồ
thị hàm số (1) có hoành độ dương.
Bài 20.


Cho hàm số y = x3 – 2x2 + (1-m)x + m (1), m là tham số thực.

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
b, Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x 1, x2,
x3 thỏa mãn điều kiện x12 + x22 + x32 < 4.
Bài 21.

Cho hàm số y =

2x +1
.
x +1

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b, Tìm m để đường thẳng y = -2x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao
cho tam giác OAB có diện tích bằng 3 (O là gốc tọa độ).

Trang 8


Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

BÀI TẬP 12 CHƯƠNG 1

Cho hàm số y = -x4 – x2 + 6.

Bài 22.

a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b, Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến vuông góc với đường

1
6

thẳng y = x − 1 .
Bài 23.
a, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = x3 + 3x2 – 1.
b, Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng – 1.
Bài 24.

1
3

Cho hàm số: y = − x3 + 2 x 2 − 3x + 1.

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.
Bài 25.

Cho hàm số: y =

−x +1
2x −1

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng y = x + m luôn cắt đồ thị (C) tại 2
điểm phân biệt A và B. Gọi k 1, k2 lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với
(C) tại A và B. Tìm m để tổng k1 + k2 đạt giá trị lớn nhất.
Bài 26.

Cho hàm số y = x4 – 2(m+1)x2 + m (1), m là tham số.


a) khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có 3 điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC; trong
đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung, B và C là 2 điểm cực trị
còn lại.
Bài 27.

Cho hàm số: y =

2x +1
x +1

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Tìm k để đường thẳng y = kx + 2k + 1 cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B
sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau.

Trang 9


Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

Bài 44.

Cho hàm số y =

BÀI TẬP 12 CHƯƠNG 1

2x + 3
(1)
x +1


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số (1), biết rằng d vuông góc với
đường thẳng y = x + 2.
Bài 45.

Cho hàm số y = x 3 − 3mx 2 + (m − 1)x + 1 (1) , với m là tham số thực

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1
b) Tìm m để đường thẳng y = −x +1 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt
Cho hàm số y = x 3 − 3(m + 1)x 2 + 6mx (1) , với m là tham số thực

Bài 46.

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = -1
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho đường thẳng
AB vuông góc với đường thẳng y = x + 2
Bài 47.

Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 3mx − 1 (1) , với m là tham số thực

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0
b) Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; + ∞ )
Bài 48.

Cho hàm số y =

2x +1
x −1


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
b) Gọi M là điểm thuộc (C) có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục
tọa độ Ox và Oy lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.
Bài 49.

Cho hàm số y = 2 x3 − 3mx 2 + (m − 1) x + 1 (1) , m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
b) Tìm m để đường thẳng y = -x +1 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân
biệt.

Bài 50.

Cho hàm số y = 2 x3 − 3(m + 1) x 2 + 6mx (1) , với m là tham số thực.

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -1.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho đường thẳng AB
vuông góc với đường thẳng y = x + 2.

Trang 10


Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

BÀI TẬP 12 CHƯƠNG 1

Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 3mx − 1 (1) , với m là tham số thực

Bài 51.

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 0

b) Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; + ∞ )
Bài 52.

Cho hàm số

y = − x3 + 3x 2 − 1

a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm thuộc (C ) có hoành độ bằng 1.
Bài 53.

Cho hàm số

y = x3 − 3x − 2

a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số .
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc (C ) sao cho tiếp tuyến tại M của (C ) có hệ số góc bằng
9.
Bài 54.

Cho hàm số

y = x 3 − 3mx + 1

(1)

a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số khi m = 1.
b) Cho điểm A (2;3). Tìm m để dồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị B và C sao cho
tam giác ABC cân tại A.
Bài 55.


Cho hàm số

y=

x+2
x −1

a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C ) của hàm số .
b) Tìm tọa độ điểm M thuộc (C ) sao cho khoảng cách từ m tới đường thẳng y = -x
bằng
Bài 56.

2

.

Cho hàm số

y = x 3 − 3mx 2 + 9 x − 7

có đồ thị (Cm).

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi
2. Tìm

m

m=0.


để (Cm) cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số

cộng.
Bài 57.

Cho hàm số

y=

2x + 1
x −1

có đồ thị (C).

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B.
Gọi I là giao điểm hai tiệm cận . Tìm vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá

Trang 11


Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

BÀI TẬP 12 CHƯƠNG 1

trị nhỏ nhất.
Bài 58.

Cho hàm số y = x 3 − 3x 2 + 1 có đồ thị (C).


1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại A và B song
song với nhau và độ dài đoạn AB =
Bài 59.

Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 2

4 2

.

(C)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2) Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm mà từ đó có thể kẻ được ba tiếp
tuyến đến đồ thị (C).
Bài 60.

Cho hàm số : y = −2 x 3 + 6 x 2 + 1

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2. Tìm m để đường thẳng y = mx + 1 cắt (C) tại ba điểm phân biệt A , B , C sao
cho A(0; 1) và B là trung điểm của AC.
Bài 61.

Cho hàm số: y = 2x3 - 3x2 + 1 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)
2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại
điểm có tung độ bằng 8.


Bài 62.

1
3

Cho hàm số y = x 3 − mx 2 − x + m +

2
có đồ thị (Cm)
3

a) Khảo sát khi m =-1.
b) Tìm m để (Cm) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ
lớn hơn 15.
Bài 63.

Cho hàm số y =

x+2
(C)
x −1

1. (1,0 điểm Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C).
2.(1,0 điểm) Cho điểm A(0;a) .Xác định a đ từ A kẻ được hai tiếp tuyến tới (C) sao
cho hai tiếp điểm tương ứng nằm về hai phía trục Ox.

Trang 12


Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu


Bài 64.

Cho hàm số

BÀI TẬP 12 CHƯƠNG 1

y = x 3 −3 x

(1)

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng (d): y = m(x +1) + 2 luôn cắt
đồ thị (C) tại một điểm M cố định và xác định các giá trị của m để (d) cắt (C) tại
3 điểm phân biệt M, N, P sao cho tiếp tuyến với đồ thị (C) tại N và P vuông góc
với nhau.

BT LIÊN QUAN KSHS
1.ĐỀ (D - 2010): Cho hàm số : y = − x 4 − x 2 + 6 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của
1
6

đồ thị (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = x − 1
1
3

2.ĐỀ (D - 2005). Gọi (Cm) là đồ thị hàm số y = x 3 −

m 2 1
x + . Gọi M là điểm thuộc

2
3

(Cm) có hoành độ bằng -1. Tìm m đề tiếp tuyến của (Cm) tại điểm M song song với
đường thẳng 5 x − y = 0 .
3.ĐỀ (A - 2011): Cho hàm số y =

− x +1
( C ) . Chứng minh rằng với mọi m đường thẳng
2x − 1

y = x + m luôn cắt đồ thị hàm số ( C ) tại hai điểm phân biệt A; B. Gọi k1; k2 lần lượt là

hệ số góc của các tiếp tuyến với ( C ) tại A; B. Tìm m để tồng k1 + k2 đạt giá trị lớn
nhất.
m−2 2
2
 x + mx − x − 3 nghịch
 3 


4.ĐỀ (…) : Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = 

biến trên tập xác định của nó.
5.ĐỀ(...): Tìm giá trị của m để hàm số y = − x 3 + 3x 2 + mx − 2 đồng biến trên ( 0;2) .

Trang 13


Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu


BÀI TẬP 12 CHƯƠNG 1

6.ĐỀ (….) Tìm m để hàm số y = x 3 + ( m 2 − m + 2) x 2 + ( 3m 2 + 1) x + m − 5 đạt cực tiểu tại x =
1
3

-2.
7.Đề (CĐ A - 2007): Tìm m để hàm số y = − x 3 + 3x 2 + ( m + 1) x + m + 1 có cực đại; cực
tiểu.
8.ĐỀ (…): Tìm m để hàm số y = x 3 − 3mx 2 − 3( m 2 − 2) x + 1 có cực trị.
9.ĐỀ (…): Tìm m để hàm số y = − x 3 + 3x 2 + ( m + 1) x + m + 1 không có cực trị.
10.ĐỀ (B - 2007): Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 + 3( m 2 − 1) x − 3m 2 − 1. Tìm m đểt hàm số có
cực đại, cực tiểu và các điểm CĐ, CT cách đều gốc tọa độ.
11.ĐỀ (B - 2014): Cho hàm số y = x 3 − 3mx + 1(1) ; Cho A (2; 3). Tìm m để đồ thị hàm
số (1) có hai cực trị B và C sao cho ∆ABC cân tại A.
12.ĐỀ(…): Tìm m để đồ thị hàm số y =

x3
+ mx 2 + ( m + 6 ) x + 2 có hai điểm cực trị ở về
3

2 phía đối với trục Oy.
13.ĐỀ (D - 2012): Cho hàm số y = x 3 − mx 2 − 2( 3m 2 − 1) x + (1) , m là tham số thực.
2
3

2
3


Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị x1và x2 sao cho x1 .x 2 + 2( x1 + x 2 ) = 1 .
14.ĐỀ (CĐ - 2009): Tìm các giá trị của tham số m để hàm số
y = x 3 − ( 2m − 1) x 2 + ( 2 − m ) x + 2 có cực đại va cực tiểu; đồng thời các điểm cực trị của đồ

thị hàm số có hoành độ dương.
15.ĐỀ (…): Tìm m để hàm số y = x 3 + mx 2 + 7 x + 3 có đường thẳng đi qua cực đại; cực
tiểu vuông góc với đường thẳng y = 3x − 7
16.ĐỀ (B - 2002): Tìm m để hàm số y = mx 4 + ( m 2 − 9) x 2 + 10 có ba điểm cực trị.
17.ĐỀ (B – 2012): Cho hàm số y = x 4 − 2( m + 1) x 2 + m 2 (1) , với m là tham số thực. Tìm
m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông.
1
4

18.ĐỀ (…): Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = x 4 − 2mx 3 + m có ba
điểm cực trị và ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32 2 .

Trang 14


Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

BÀI TẬP 12 CHƯƠNG 1

19.ĐỀ (B - 2011): Cho hàm số y = x 4 − 2( m + 1) x 2 + m(1) , m là tham số. Tìm m để đồ thị
hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho OA = BC, O là gốc tọa dộ. A là cực trị
thuộc trục tung , B và C là hai điểm cực trị còn lại.
20.ĐỀ(…): Cho hàm số y = x 4 − mx 2 + m − 1(C m ) . Tìm m để đồ thị hàm số (Cm ) cắt trục
hoành tại bốn điểm phân biệt.
21.ĐỀ (…): Cho hàm số y = x 4 − 2( 2m + 1) x 2 + 4m 2 + 3m + 2(C m ) . Tìm m để đồ thị hàm số
(Cm ) cắt đường thẳng y = 1 tại bốn điểm phân biệt.


22.ĐỀ (…): Cho hàm số y = x 3 − 6 x 2 + 9 x − 6(C ) . Tìm m để đường thẳng (d):
y = mx − 2m − 4 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt.

23.ĐỀ (A - 2010): Cho hàm số y = x 3 − 2 x 2 + (1 − m ) x − m(1) . Tìm m để đồ thị hàm số (1)
2
2
2
cắt trục hoành tại3 điểm có hoành độ x1 ; x 2 ; x3 thỏa điều kiện x1 + x 2 + x3 < 4

24.ĐỀ (…): Cho hàm số y = x 3 + 2mx 2 + ( m + 3) x + 4(C m ) và đường thẳng (d): y = x + 4 ,
điểm K(1; 3). Tìm m để đường thẳng (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4); B; C
sao cho diện tích tam giác KBC bằng 8 2 .
25.ĐỀ (D - 2011): Cho hàm số y =

2x + 1
. Tìm k để đường thẳng y = kx + 2k + 1 cắt đồ
x +1

thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành
bằng nhau.
26.ĐỀ(…):Cho hàm số y =

2x − m
(C ) và đường thẳng ∆ : y = mx − 1 + m . Tìm m để ∆
x +1

cắt (C) tại 2 điểm phân biệt có hoành độ dương.
2
2

27. ĐỀ (B - 2009): Cho hàm số y = 2 x 4 − 4 x 2 .Với giá trị nào của m thì PT x x − 2 = m

có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.

Trang 15



×