KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NHÂN VIÊN TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ BẢO VỆVỆ SĨ THANH NIÊN VIỆT CHI NHÁNH BÌNH DƯƠNG
CHUYÊN NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH – C340101.1
Niên Khóa : 2012 – 2015
16/6/2015
1
NỘI DUNG
NỘI DUNG GỒM 5 CHƯƠNG
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG II. CƠ SỞ LÝ LUẬN
CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG IV. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP
2
16/6/2015
Tại sao em chọn đề tài này ?
16/6/2015
Trong thời đại KT tri thức ngày nay, vai trò của người lao động ngày càng trở nên quan trọng hơn, thì con
người là nguồn lực quý nhất của XH, là tài sản quý giá của DN.
Sự ổn định nguồn nhân lực sẽ giúp các tổ chức - DN tiết kiệm được thời gian và chi phí (tuyển dụng, đào tạo,…), giảm các sai sót, tạo niềm tin
và tinh thần đồn kết trong nội bộ DN.
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ BẢO VỆ- VỆ SĨ THANH NIÊN VIỆT :
Là một tổ chức sự nghiệp đặc biệt, hoạt động trong lĩnh vực Bảo Vệ An Ninh
– một lĩnh vực yêu cầu sự nhanh nhẹn và nhạy bén, đặc biệt là sự trung thành tận tâm với nghề nhằm đảm bảo quyền lợi bảo
vệ an toàn cho khách hàng.
Phải làm như thế nào để xây dựng một đội ngũ CNV ổn định?
Yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn của CNV đối với Doanh Nghiệp?
3
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU (TT)
16/6/2015
Mục
tiêu
- Đánh giá các yếu tố quyết định đến sự hài lịng của cơng nhân.
- Đưa ra một số giải pháp nhằm cải thiện các vấn đề tồn tại của công ty trong hoạt động,
chính sách nguồn nhân lực.
Đối
Tượng
Tồn thể CBCNV cơng ty
- Khơng gian: Nghiên cứu được thực hiện trong phạm vi công ty TNHH Dịch Vụ Bảo Vệ Phạm
vi
Vệ Sĩ Thanh Niên Việt chi nhánh Bình Dương.
- Quy mơ: 203 nhân viên
- Thời gian: Đầu năm 2015.
4
CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ THUYẾT (TT)
2.1 Những thuyết liên quan:
16/6/2015
Thuyết
Thuyết nhu
nhu cầu
cầu cấp
cấp bậc
bậc
Thuyết
Thuyết thiết
thiết lập
lập mục
mục
Thuyết
Thuyết công
công bằng
bằng của
của
Thuyết
Thuyết thành
thành tựu
tựu của
của
Mơ
Mơ hình
hình động
động cơ
cơ thúc
thúc
Mơ
Mơ hình
hình chỉ
chỉ số
số mô
mô tả
tả công
công
của
của Maslow
Maslow (1943)
(1943)
tiêu
tiêu của
của Edwin
Edwin
Adam
Adam (1963
(1963))
David
David McClelland
McClelland
đẩy
đẩy của
của Porter
Porter và
và Lawler
Lawler
việc
việc Smith
Smith (JDI)
(JDI) và
và cộng
cộng
(1988)
(1988)
(1974
(1974))
sự
sự (1969)
(1969)
Locke
Locke
-- Sinh
Sinh lý
lý
-- An
An tồn
tồn
-- Xã
Xã hội
hội
-- Mục
Mục tiêu
tiêu rõ
rõ ràng
ràng
và
và có
có thể
thể chấp
chấp
nhận
nhận được
được
-- Mục
Mục tiêu
tiêu có
có tính
tính
-- Được
Được tơn
tơn trọng
trọng
thách
thách thức
thức
-Tự
-Tự thể
thể hiện
hiện
-- Mục
Mục tiêu
tiêu khả
khả thi
thi
Kiến
Kiến thức
thức và
và kỹ
kỹ
Sự thỏa mãn đối
Phần
Phần thưởng
thưởng
Nhu
Nhu cầu
cầu về
về
năng,
năng, điều
điều kiện
kiện
tương
tương xứng
xứng với
với
thành
thành tựu,
tựu, nhu
nhu
làm
làm việc,
việc, địa
địa vị,
vị,
với cơng việc của
những
những đóng
đóng góp
góp
cầu
cầu về
về quyền
quyền lực
lực
nhận
nhận thức
thức về
về tính
tính
nhân viên
hay
hay cơng
cơng sức
sức của
của
và
và và
và nhu
nhu cầu
cầu về
về
hợp
hợp lý
lý và
và sự
sự công
công
nhân
nhân viên
viên
liên
liên minh
minh
bằng
bằng đối
đối với
với sự
sự
tưởng
tưởng thưởng
thưởng
5
CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ THUYẾT (TT)
2.1 Những thuyết liên quan:
16/6/2015
Lý thuyết về nhu cầu của Maslow (1943)
Tự thể
hiện
Tôn trọng
Xã hội
An toàn
Sinh lý
Sơ đồ 2.1- Hệ thống thứ bậc trong lý thuyết nhu cầu của Maslow
6
CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ THUYẾT (TT)
2.2 Những mơ hình nghiên cứu trước:
16/6/2015
Có 20 yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn. Xây dựng bảng câu hỏi MSQ.
Weiss & ctg (1967)
Smith & ctg (1969)
Cheng Hsu (1977)
Worrell (2004)
TS. Trần Kim Dung (2005)
Có 5 yếu tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn. Xây dựng chỉ số công việc JDI.
Sử dụng JDI đưa ra 6 yếu tố ảnh hưởng.
Sử dụng MSQ để nghiên cứu sự thỏa mãn.
Sử dụng JDI đưa ra 5 yếu tố ảnh hưởng.
7
CHƯƠNG III: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. Tiến tình nghiên cứu
16/6/2015
Vấn đề nghiên cứu
Các lý thuyết liên quan đến sự hài lòng của nhân viên
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của nhân viên
Thiết kế bảng câu hỏi sơ bộ
Nghiên cứu sơ bộ
Điều chỉnh bảng câu hỏi
Hoàn thiện bảng câu hỏi
Phát bảng câu hỏi và phỏng vấn nhân viên tại cơng ty
Phân tích và đánh giá dữ liệu
Báo
Báo cáo
cáo kết
kết quả,
quả, đưa
đưa ra
ra giải
giải pháp
pháp
Sơ đồ 3.1- Tiến trình nghiên cứu
8
CHƯƠNG III: CƠ SỞ LÝ THUYẾT (TT)
3.2. Mơ hình nghiên cứu đề xuất
16/6/2015
H1+
Bản chất công việc
H2+
Cơ hội đào tạo và thăng tiến
Sự hài lịng của nhân viên
H3+
Lãnh đạo
với cơng việc
H4+
Đồng nghiệp
Sơ đồ 3.2-: Mơ hình nghiên cứu
H5+
Thu nhập
((Nguồn: Mơ hình JDI (Job descriptive index) của smith và cộng sự (1969)
tại đại học Correll.Trong (Kerr,1995 dẫn theo Trần Kim Dung,2005))
H6+
Điều kiện làm việc
H7+
Phúc lợi
9
CHƯƠNG III: CƠ SỞ LÝ THUYẾT (TT)
16/6/2015
Nghiên cứu định tính
Kỹ thuật nghiên cứu: Phỏng vấn tay đơi
Nghiên cứu định lượng
Kích thước mẫu: 140 mẫu
(Phát ra và thu về 203), m=28, N ≥ m * 5.
Phương pháp phân tích nhân tố:
Cần có mẫu ít nhất 200 quan sát (Gorsuch, 1983), cịn Hachter (1994) cho
rằng kích cỡ mẫu bằng ít nhất 5 lần biến quan sát (Hair ctg, 1998).
Phương pháp chọn mẫu: Phi xác suất – thuận tiện
Địa điểm, đối tượng khảo sát: Công ty TNHH dịch vụ bảo vệ-vệ sĩ TNV chi nhánh
Bình Dương
Thời gian khảo sát : Từ ngày 25/ 04/ 2015, kết thúc ngày 15/05/2015.
Địa điểm phỏng vấn: công ty TNHH dịch vụ bảo vệ-vệ sĩ TNV chi nhánh
Bình Dương
Thời gian xử lý thông tin: 16/05/2015-25/05/2015 (10 ngày).
Cách chọn đối tượng vào mẫu: Phương pháp chọn mẫu phi xác suất –
thuận tiện.
10
CHƯƠNG IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
4.1. Giới thiệu sơ lược về công ty
Tên công ty: Công Ty TNHH Dịch Vụ Bảo Vệ - Vệ Sĩ Thanh Niên Việt.(Tên giao dịch: TNV SECURITY SERVICE CO., LTD)
-Đại diện pháp luật: Huỳnh Văn Dương
-Chi nhánh Bình Dương: số 1/137 ấp Hịa Lân, phường Thuận Giao, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. (Mã số thuế: 0309325726-001)
Dịch vụ kinh doanh
Dịch vụ bảo vệ:
+ Bảo vệ mục tiêu di động
+ Bảo vệ yếu nhân
+ Bảo vệ mục tiêu cố định
+ Bảo vệ mục tiêu sự kiện
(Nguồn: www.tnviet.com)
Sơ đồ 4.1: Cơ cấu tổ chức công ty
16/6/2015
11
CHƯƠNG IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (TT)
4.2.Kết quả hoạt động kinh doanh
Bảng 4.1: Kết quả hoạt động kinh doanh qua 2 năm 2013-2014
(ĐVT: Triệu đồng)
( Nguồn: Báo cáo kết quả kinh doanh hằng năm của TNV 2013-2014_Phịng kế tốn )
Bảng 4.2: Tình hình lao động của cơng ty qua 3 năm 2013-2014
(Nguồn : phịng kế tốn)
16/6/2015
12
4.3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THỐNG KÊ MÔ TẢ( câu hỏi định tính)
Trình độ văn hóa
Trung học cơ sở
0.03
Giới tính
0.13
0.5
na m
nu
0.53. 53.20%
0.1
0.23
Trung học chuyên
nghiệp/ Trung học
nghề
Trung học phổ
thông
Cao đẳng
Đại học
46.80%
Thời gian Anh/chị công tác tại công ty
Dưới 1 năm
1 đến 3 năm
Hơn 3 năm
0.38
(Nguồn từ: Các biểu đồ tác giả nghiên
cứu xử lý bằng phần mềm spss)
0.26
0.28
0.28
16/6/2015
0.43
Thu nhập của Anh/chị
Tuổi
0.18
0.19
18-25
26-35
36-45
Dư ớ i 4 triệu
0.19 0.09
Từ 4-6 triệu
0.22
0.5
Từ 6 đ ến 8 triệu
Từ 8 triệu trở
lên
13
4.3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MƠ TẢ (CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH)
Kiểm định giá trị trung bình ( Mean):
Bao gồm nhóm yếu tố độc lập: Bản chất cơng việc, lãnh đạo, cơ hội đào tạo và thăng tiến, thu nhập, đồng nghiệp, điều
kiện làm việc, phúc lợi; và nhóm biến phụ thc: sự hài lịng.
Bảng 4.3: Giá trị trung bình
Giá trị trung bình ( mean)
Ý nghĩa
1.00 – 1.80
Hồn tồn khơng tốt
1.81 – 2.60
Khơng tốt
2.61 – 3.40
Bình thường
3.41 – 4.20
Tốt
4.20 – 5.00
Rất tốt
Bảng giá trị Mean (xem phụ lục 2)
Giá trị khoảng cách = ( Maximum – Minimum) / n = (5 – 1) / 5 = 0.8
16/6/2015
14
4.3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MƠ TẢ (CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH)
Kiểm định giá trị trung bình ( Mean):
Bản chất cơng việc
khối lượng cơng việc có phù hợp với mỗi nhân viên
Biểu đồ : Biểu đồ kết quả đánh giá bản chất cơng việc
Cơng việc đang làm có phát huy hết năng lực
(Nguồn từ: Tác giả nghiên cứu xử lý bằng phần mềm spss)
3.51
3.19
Cơng việc có nhiều thách thức
3.13
Cơng việc phù hợp với chương trình chun mơn
3.11
2.8 3 3.2 3.4 3.6
Lãnh đạo
Lãnh đạo ghi nhận ý kiến của nhân viên
3
Biểu đồ : Biểu đồ kết quả đánh giá lãnh đạo
Lãnh đạo là người có năng lực trong cơng việc
2.88
(Nguồn từ: Tác giả nghiên cứu xử lý bằng phần mềm spss)
Lãnh đạo đối xử công bằng với cấp dưới 2.77
2.6
16/6/2015
2.8
3
3.2
15
4.3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MƠ TẢ (CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH)
Kiểm định giá trị trung bình ( Mean):
Cơ hội đào tạo và thăng tiến
Được đào tạo phát triển nghề nghiệp
2.85
Biểu đồ : Biểu đồ kết quả đánh giá cơ hội đào tạo và thăng
tiến
Có nhiều cơ hội thăng tiến trong công việc
2.76
(Nguồn từ: Tác giả nghiên cứu xử lý bằng phần mềm spss)
Công ty thường xuyên mở các lớp đào tạo nâng cao trình độ cho nhân viên
2.5
2.65
2.6
2.7
2.8
2.9
Đồng nghiệp
3.77
Phối hợp với nhau để hồn thành tốt cơng việc
(Nguồn từ: Tác giả nghiên cứu xử lý bằng phần mềm spss)
Giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết những khó khăn trong cuộc sống 3.67
Đồng nghiệp thân thiện
Biểu đồ : Biểu đồ kết quả đánh giá đồng nghiệp
3.72
3.6 3.65 3.7 3.75 3.8
16/6/2015
16
4.3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MƠ TẢ (CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH)
Kiểm định giá trị trung bình ( Mean):
Thu nhập
Được chi trả công bằng giữa các nhân viên
3.07
Biểu đồ : Biểu đồ kết quả đánh giá thu nhập
(Nguồn từ: Tác giả nghiên cứu xử lý bằng phần mềm spss)
Hình thức trả lương là hợp lý
3.72
Nhân viên có thể sống nhờ hoàn toàn vào thu nhập
3.53
Thu nhập tương xứng với mức độ đong góp
3.33
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Điều kiện làm việc
Biểu đồ : Biểu đồ kết quả đánh giá điều kiện làm việc
(Nguồn từ: Tác giả nghiên cứu xử lý bằng phần mềm spss)
Hợp tác làm việc để đạt hiệu quả cao nhất
3.45
Giờ làm việc hợp lý 3.33
Mơi trường làm việc an tồn, hợp lý
3.34
3.2 3.3 3.4 3.5
16/6/2015
17
4.3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MƠ TẢ (CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH)
Kiểm định giá trị trung bình ( Mean):
Phúc lợi
Chính sách được thể hiện đầy đủ
3.48
Biểu đồ : Biểu đồ kết quả đánh giá phúc lợi
(Nguồn từ: Tác giả nghiên cứu xử lý bằng phần mềm spss)
3.6
Chính sách thể hiện sự quan tâm
Chính sách hấp dẫn 3.43
3.2 3.4 3.6 3.8
Hài lịng cơng việc
3.26
Thõa mãn với điều kiện làm việc tại công ty
Biểu đồ : Biểu đồ kết quả đánh giá hài lịng cơng việc
(Nguồn từ: Tác giả nghiên cứu xử lý bằng phần mềm spss)
3.13
Công việc hiện tại ổn định và có cơ hội thăng tiến
Anh/Chị có ở lại lâu dài với cơng ty
Anh/chị có hài lịng với cơng việc của mình
3.06
2.92
2.6 2.8 3 3.2 3.4
16/6/2015
SVTH: Nguyễn Thị Như Hòa
18
4.3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH THỐNG KÊ MƠ TẢ (CÂU HỎI ĐỊNH TÍNH)
Kiểm định giá trị trung bình ( Mean):
Nhóm đánh giá chung
Trung bình
Bản chất cơng việc
3,24
Lãnh đạo
2,88
Cơ hội đào tạo và thăng tiến
2,25
Đồng nghiệp
3,72
Thu nhập
3,41
Điều kiện làm việc
3,37
Phúc lợi
3,5
Hài lịng cơng việc
3,09
Dựa vào bảng Descriptive Statistics phụ lục 2
16/6/2015
SVTH: Nguyễn Thị Như Hòa
Biểu đồ : Biểu đồ kết quả đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên
(Nguồn từ: Tác giả nghiên cứu xử lý bằng phần mềm spss)
Đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên
3.09
3.5
3.37
3.41
3.72
2.25
2.88
3.24
19
CHƯƠNG IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (TT)
4.4. Kết quả kiểm định thang đo
Hệ số tin cậy Cronback’s Alpha
16/6/2015
Nhân tố
Hệ số Cronback’s Alpha
Bản chất công việc
0.800
Cơ hội đào tạo và thăng tiến
0.897
Đồng nghiệp
0.887
Thu nhập
0.884
Điều kiện làm việc
0.812
Phúc lợi
0.839
Sự hài lòng
0.818
SVTH: Nguyễn Thị Như Hòa
20
CHƯƠNG IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (TT)
4.5. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) các biến độc lập
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) CÁC BIẾN ĐỘC LẬP
Kiểm định KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy.
Bartlett's Test of Sphericity
0.681
Approx. Chi-Square
3115.138
Df
253
Sig.
0.000
ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỂ
Hệ số KMO: 0.681 >0.5
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ
Kiểm định Barlett: Sig. <0.05
Initial Eigenvalues
Rotation Sums of Squared Loadings
Component
1
2
3
4
5
6
7
Tổng
% of Variance
Cumulative %
Tổng
% of Variance
Cumulative %
4.626
20.114
20.114
4.626
20.114
20.114
4.438
19.294
39.409
4.438
19.294
39.409
2.708
11.776
51.184
2.708
11.776
51.184
2.387
10.380
61.565
2.387
10.380
61.565
1.889
8.214
69.779
1.889
8.214
69.779
1.032
4.486
74.265
1.032
4.486
74.265
.716
3.113
77.378
16/6/2015
21
Phương sai các nhân tố rút trích
CHƯƠNG IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (TT)
4.5. Phân tích nhân tố khám phá (EFA)
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) BIẾN PHỤ THUỘC
Kiểm định KMO và Bartlett
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy
0.761
Approx. Chi-Square
Bartlett's Test of Sphericity
176.870
Df
6
Sig.
0.000
Kết quả phân tích nhân tố thang đo sự hài lịng
Component
SỰ HÀI LỊNG
1
Anh/Chị có ở lại lâu dài với cơng ty
.910
Cơng việc hiện tại ổn định và có cơ hội thăng tiến
.851
Anh/Chị có hài lịng với cơng việc của mình
.827
Thõa mãn với điều kiện làm việc tại cơng ty
.687
16/6/2015
SVTH: Nguyễn Thị Như Hịa
22
CHƯƠNG IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (TT)
4.6. Phân tích tương quan hồi quy
16/6/2015
Phương trình hồi quy:
Y= β1 + β2X1 + β3X2 + β4X3 + β5X4 + β6X5+ β7X6
Trong đó:
Y: Hài lịng
X1: Bản chất cơng việc
Biến phụ thuộc
Có
Có mối
mối tương
tương quan
quan chặt
chặt chẽ
chẽ với
với
X2: Cơ hội đào tạo và thăng tiến
X3: Đồng nghiệp
nhau
nhau
Biến độc lập
X4: Thu nhập
X5: Điều kiện làm việc
X6: Phúc lợi
SVTH: Nguyễn Thị Như Hòa
23
CHƯƠNG IV: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU (TT)
4.6. Phân tích tương quan hồi quy
Dựa vào bảng thống kê Coefficientsa ta có phương trình hồi quy:
Y= 0.354*X1+0.106*X2+0.256*X3+0.259*X4+0.038*X5+0.110*X6
Hay viết lại ta có phương trình:
Sự hài lịng = 0.354* Bản chất cơng việc + 0.106* Cơ hội đào tạo và phát triển + 0.256* Đồng nghiệp + 0.259* Thu nhập + 0.038* Điều kiện làm việc
+ 0.110* Phúc lợi
•
Bên cạnh đó VIF<10 => khơng có hiện tượng đa cộng tuyến.
Bảng: Phân tích hồi quy
Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
Model
95.0% Confidence Interval for
t
(Constant)
B
Std. Error
.148
.216
Collinearity Statistics
Sig.
Beta
.684
.495
Lower Bound
Upper Bound
Tolerance
VIF
1.405
Bản chất công việc
.043
.354
. 7.230
.000
.644
.457
.712
1.405
.085
.039
.106
2.102
.037
.509
.148
.677
1.477
Đồng nghiệp
.237
.053
.256
4.514
.000
.663
.305
.530
1.886
Thu nhập
.286
.070
.259
5.137
.000
.572
.343
.674
1.484
Điều kiện làm việc
.034
.042
.038
.805
.000
384
.057
.762
1.312
Phúc lợi
.074
.033
.110
2.235
.027
.425
.157
.712
.081
Cơ hội đào tạo và thăng
tiến
1
16/6/2015
24
(Nguồn từ : Tác giả nghiên cứu xử lý bằng phần mềm spss)
CHƯƠNG V: KẾT LUẬN VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP
+ Khối lượng công việc mỗi nhân viên được phân công rất
phù hợp với mỗi người.
Thuận lợi
+ Lãnh đạo đối xử với cấp dưới cơng bằng.
ĐÁNH GIÁ
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LỊNG CỦA NHÂN VIÊN
Khó khăn
+
Đối với cơng việc sự phù hợp với chun mơn là
chưa cao.
16/6/2015
SVTH: Nguyễn Thị Như Hịa
25