Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

BIẾN đổi đơn GIẢN BIỂU THỨC CHỨA căn THỨC bậc HAI (TIẾT 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.74 KB, 10 trang )

TRƯỜNG PTDTBT THCS CÁN CHU PHÌN


KIỂM TRA BÀI CŨ
*Phát biểu định lý mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương ?
* Áp dụng tính:


TIT 8 Đ6 . BIN I N GIN BIU THC
CHA CN THC BC HAI (T1)
1. a tha s ra ngoi du cn
?1

Vụựi a 0; b 0 haừy chửựng toỷ a2 b = a b

* Phộp bin i
(vi
phộp a tha s ra ngoi du cn.

) c gi l


TIẾT 8 §6 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (T1)
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
* Phép biến đổi
(với
) được gọi là
phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
* Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích
hợp rồi mới thực hiện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.


Ví dụ 1:
a) 32.2 = 3 2
b)

20 =

4.5 = 2 .5 = 2 5
2


TIẾT 8 §6 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (T1)
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
* Phép biến đổi
(với
) được gọi là
phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
* Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức dưới dấu căn về dạng thích
hợp rồi mới thực hiện được phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
* Có thể sử dụng phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút
gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức 3 5 + 20 + 5


TIẾT 8 §6 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (T1)
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
* Phép biến đổi
(với
phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.


) được gọi là

?2 Rút gọn biểu thức (Nhóm 1 làm phần a . Nhóm 2,3 làm phần b)

a)

2 + 8 + 50 = 2 + 4.2 + 25.2

= 2 + 22.2 + 52.2
= 2 +2 2 +5 2

= (1 + 2 + 5) 2 = 8 2

b) 4 3 + 27 − 45 + 5 = 4
=4
=4
=7

3 + 9.3 − 9.5 + 5
3 + 33.3 − 32.5 + 5
3 + 3 .3 − 3 .5 + 5
3 −2 5


TIẾT 8 §6 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (T1)
1. Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
Một cách tổng qt:


Với hai biểu thức A,B mà B ≥ 0 ta có

A B = A B tức là :
2

Nếu A ≥ 0 vàB ≥ 0 thì

A2B = A B

Nếu A < 0 vàB ≥ 0 thì

A2B = − A B


TIẾT 8 §6 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (T1)
1. Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
Một cách tổng qt:
Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0 ta có

Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì

A 2 B = A B tức là :

A2 B = A B

Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì
A2 B = − A B
Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
a) 4 x 2 y với x ≥ 0, y ≥ 0

= (2 x )2 y = 2x

y = 2 x y với x ≥ 0, y ≥ 0

b) 18 xy 2 với x ≥ 0, y < 0
= (3y)2 .2 x = 3y

2 x = − 3y 2 x với x ≥ 0, y < 0


TIẾT 8 §6 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (T1)
1. Đưa thừa số ra ngồi dấu căn
Một cách tổng qt:
Với hai biểu thức A, B mà B ≥ 0 ta có

A 2 B = A B tức là :

Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì

A2 B = A B

Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì

A2 B = − A B

? 3 Đưa thừa số ra ngồi dấu căn

a)


28a 4 b 2 ; b ≥ 0

= 7.4a b

4 2

2
= 7(2a2 b)2 = 2a b

7 = 2a2 b 7 (b ≥ 0)

b) 72a 2 b 4 ; a < 0
2
2 2
2 4
=
6
ab
=
2.(6
ab
)
= 2.36a b

2 = − 6ab2 2 vì a < 0


TIẾT 8 §6 . BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI (T1)
1. Đưa thừa số ra ngồi dấu căn

Một cách tổng qt:
Với hai biểu thức A,B mà B ≥ 0 ta có

A 2 B = A B tức là :

Nếu A ≥ 0 vàB ≥ 0 thì

A2B = A B

Nếu A < 0 vàB ≥ 0 thì

A2B = − A B

Bài tập 43/27. Viết các số hoặc biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi
đưa thừa số ra ngồi dấu căn



×