Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

phan 4,5,6,7 diem uon, tiem can,do thi 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.62 KB, 2 trang )

KHẢO SÁT HÀM SỐ 2017

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN TP.HCM

PHẦN 4 – ĐIỂM UỐN
- Bước 1: Tìm tập xác định
- Bước 2: Tính đạo hàm

giải phương trình

- Bước 3: Lập bảng xét dấu

tìm nghiệm

và kết luận

Bài 1: Tìm điểm uốn của đồ thị các hàm số sau:
6

3

Bài 2: Tìm

2

3

9

9


6

3

để đồ thị của hàm số sau có điểm uốn được chỉ ra:
3

3

4 ớ (1 2)

3

(

3

1 ớ (1 4)
Bài 3: Tìm

(

1)

8
3

3)

2 ớ


(

2
3

ớ (1 3)

3)

để đồ thị của các hàm số:
2

6

3

1 có hai điểm uốn thẳng hàng với điểm (1

2

2
c
3

3

ư

2


PHẦN 5 – TIỆM CẬN
được gọi là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

- Đường thẳng
c c

( )

- Đường thẳng

( )

( ) nếu ít nhất một

( )

( )

được gọi là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

c c

( )

- Đường thẳng

2)

( ) nếu ít nhất


( )

) được gọi là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số

(

[ ( )

c c

(

[ ( )

)]

( ) nếu
(

)]

CHÚ Ý:
( )
( )
có nghiệm

( )
 Nếu ( )


c
thì đồ thị có tiệm cận đứng

 Nếu bậc ( )

bậc ( ) thì đồ thị có tiệm cận ngang.

 Nếu bậc ( )

bậc ( )

② Để xác định các hệ số

1 thì đồ thị có tiệm cận xiên.

của tiệm cận xiên, ta có thể áp dụng các công thức sau:

( )

[ ( )

( )

]

[ ( )

]

Bài 1: Tìm các tiệm cận của đồ thị các hàm số sau:

2

5
1

1
1

4

Bài 2: Tìm

5

3

2
2

2
2
9

1

3

4

1

5

2

2

3

3



4

1

1

3
1

1
1

2

2

9
để đồ thị của các hàm số sau có đúng hai tiệm cận đứng:

3

4

4

4
4

4

3

2(2

3)

1

GV LÊ HẢI HẠNH – 093.7777.898

3

2
2(

3
1)

4


2


KHẢO SÁT HÀM SỐ 2017

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN TP.HCM

6–
- Bước 1:

c

.

- Bước 2: Xé ự b
 Tính

.

và gi i



tìm nghi m.






c

b

(

b

- Bước 3

c c

b

c b

cực

c





c



c )


(

b

(

 ẽ

và gi i


chỉ làm với HÀM BẬC BA)

c

)

( ư ng ti m c n – n u có)

é (

c

)

CHÚ Ý:





ư



b

b cb c
b

(

c

1

6

9

2

4

5
2
7–

2

 Phầ


| |

th c a ( )

 L

i x ng phầ

 Bỏ phầ

th
( )

B 2 C

( )
̀

 Phầ

th

(| |)

th ( )

B 1 C

( )


B 2 C

(C)

2

6

3

6

2

)

12
2

th ( ) ược vẽ

.D

dưới tr c
6
1
2

9

4

1
1

́( )

i x ng phầ

 Bỏ phầ

1

( ) phía trên tr c

1
5

1 2
3

| ( )|

ư

gi nguyên.

qua tr c
( )


2 ẽ
3 ẽ



( )

{

( )
( )

th ( )

6

th ( )

9

4

1
|
1
TH HÀM SỐ (

|

( ) UY RA

D

( ) bên ph i tr c

|
1
|
2

( )

M Ố( )

th c a ( )

 L

c

)

1

{

DẠ G 2 DỰA
Ta có ( )

(


dưới tr c

B 1 C

B 3 C

c

2
1 2
2
3
1
2
1
M Ố CÓ DẤU GI R UYỆ ỐI
M Ố( )
( ) UY RA
TH HÀM SỐ ( )

DẠ G 1 DỰA
| ( )|

c

c

c c

1


1
1

ư

2



2

Ta có ( )

)

(

ựb
3

KHÔNG TÍNH

2|

3|

)

(| |)


(| |) ược vẽ

ư

gi nguyên.

( ) bên ph i tr c

qua tr c

( ) bên trái tr c
2
2

9
1
1

12


GV LÊ HẢI HẠNH – 093.7777.898

4 ẽ
( )

( )
2| | 1
| | 1


2| |

9

12| |

4



×