Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Giáo án tuần 3 lớp 5 Vân năm học 20162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.9 KB, 15 trang )

TUẦN 3:
Thứ hai ngày 05 tháng 9 năm 2016

Tập đọc:

LÒNG DÂN ( PHẦN I )

I/ Mục đích – yêu cầu: Giúp HS
- Biết đọc đúng văn bản kịch: ngắt giọng, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính
cách của từng nhân vật trong tình huống kịch.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa phần 1 của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu
trí lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng ( Trả lời được các câu hỏi 1,2,3).
* HS khá, giỏi biết đọc diễn cảm vở kịch theo vai, thể hiện được tính cách
nhân vật.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa trong sách giáo khoa ( SGK).
- Bảng phụ viết sẵn đoạn kịch càn hướng dẫn đọc.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ Bài cũ: (5’)- Gọi HS đọc thuộc lòng - HS đọc.
bài “ Sắc màu em yêu”.
- Nhận xét- tuyên dương.
B/ Dạy bài mới:
- HS lắng nghe.
1) Giới thiệu bài: - Ghi đề.(3’)
2)HDHS luỵên đọc và tìm hiểu bài
(27’)
a) Luyện đọc: - Gọi HS đọc.
- 1 HS đọc lời mở đầu.
- Giáo viên đọc diễn cảm trích đoạn - HS lắng nghe.


kịch.
- Cho HS quan sát tranh.
- HS quan sát tranh.
- Cho HS đọc nối tiếp theo 3 đoạn.
- HS luyện đọc nối tiếp.
- HDHS luyện đọc theo cặp.
- HS luyện đọc cặp.
- Gọi HS đọc lại đoạn kịch.
- 1, 2 HS đọc.
b) Tìm hiểu bài:
+ Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm? + Chú bị bọn giặc rượt đổi bắt, chạy
+ Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú vào nhà Dì Năm.
cán bộ?
+ Dì vội đưa cho chú 1 chiếc áo khác
+ Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em để thay, bọn giặc không nhận ra, ….
thích thú nhất? vì sao?
+ Dạ, chồng tui! …
+ Nội dung nói lên điều gì?
c) HDHS đọc diễn cảm:
- Ca ngợi Dì Năm dũng cảm, mưu
- HDHS đọc phân vai.
trí…
- Nhận xét- tuyên dương.
- HS đọc.
3) Củng cố dặn dò: (5’)
- HS đọc toàn bộ đoạn kịch.
- Nhận xét tiết học.
- Đọc tiếp phần 2 của vở kịch.
…..………. * ……………


Toán:

LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu: Giúp học sinh:
1) Kiến thức: - Biết cộng, trừ, nhân, chia hỗn số, so sánh các hỗn số.
- Làm bài 1 (2ý đầu); bài 2 (a,d); bài 3.
1


2) Kĩ năng: - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh
các hỗn số.
3) Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận trong học tập và cuộc sống.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
A/ Bài cũ: (5’) - Gọi HS lên làm bài.
- Nhận xét- tuyên dương.
B/ Bài mới:
1) Giới thiệu bài: - Ghi đề.(3’)
2) Dạy bài mới: (27’)
Bài 1: Chuyển các hỗn số sau thành
phân số.
- Cho HS làm vào vở và chữa bài
- HS khá, giỏi làm hết bài1
- Nhận xét- tuyên dương.

Hoạt động của học sinh
- HS lên làm.


Bài 2: So sánh các hỗn số.
- Cho HS làm phiếu.

a) 3

- Nhận xét- tuyên dương
Bài 3: Chuyển các hỗn số thành phân
số rồi thực hiện phép tính.
- Cho HS làm vào vở và chữa bài
- Lưu ý HS cách thực hiện các phép
tính với phân số.
- Nhận xét- tuyên dương.

- HS lắng nghe.
- Làm và chữa bài
3
5

2 =

13
;
5

4
9

5 =


49 75 127
;
;
9
8
10

- Thực hiện và 2 HSchữa bài
9
9
và 2
10
10
9
39
9
29
3 =
;2 =
10
10
10 10
39
29
9
9

>
nên 3
> 2

10
10
10
10

- Làm và 4 HS chữa bài
1
2

a) 1 + 1

1 3 4 9 8
= + = +
3 2 3 6 6

- Nhận xét- bổ sung

- 2 em nhắc lại

3) Củng cố, dặn dò: (5’)
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
…..………. * ……………

Khoa học:

CẦN LÀM GÌ ĐỂ CẢ MẸ VÀ EM BÉ ĐỀU KHOẺ?

I/ Mục tiêu: Sau bài học học sinh biết:

1) Kiến thức: - Nêu được những việc nên hoặc không nên để chăm sóc phụ
nữ mang thai
2) Kĩ năng: - Vận dụng bài học vào thực tế cuộc sống
3) Thái độ: - Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.
II/ Đồ dùng dạy học: : - Hình vẽ (tranh 12,13)
III/Các hoạt động dạy học::
Hoạt động giáo viên

Hoạt động học sinh
2


A/ Bài cũ: (5’) - Gọi HS trả lời câu
hỏi.
- Nhận xét- tuyên dương.
B/ Bài mới:
1) Giới thiệu bài: - Ghi đề.(3’)
2) Dạy bài mới: (27’)
* Hoạt động 1: Làm việc với sgk
+ Bước 1: Giao nhiệm vụ và hướng
dẫn HS trả lời câu hỏi.
H: Phụ nữ có thai nên và không nên
làm gì? Tại sao?
+ Bước 2: Giáo viên giao việc.
+ Bước 3: Hướng dẫn học sinh làm
việc cả lớp.
* Giáo viên kết luận như SGK
* Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.
- Y/c học sinh quan sát tranh 5,6,7/13
nêu nội dung của từng hình.


- 2 em

- Lắng nghe
- Mở sgk
- Học sinh làm theo cặp.
- Quan sát hình 1,2,3,4/12.
- Trả lời câu hỏi, trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Làm việc theo cặp, theo hướng dẫn
của giáo viên.
- 1 số em trình bày kết quả làm vệc theo
cặp (1 em chỉ nói 1 nội dung)
- Học sinh nghe và nhắc lại (2-3 em)

- Làm việc cả lớp
- Quan sát tranh sgk
- HS phát biểu nội dung từng bức tranh.
- Y/c lớp thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
H: Mọi người trong gia đình cần làm - Học sinh trả lời.
gì để thể hiện sự chăm sóc đối với phụ - Lớp nhận xét, bổ sung.
nữ có thai?
* Giáo viên kết luận: (sgk)
* Hoạt động 3: Đóng vai
- Cho HS xử lí tình huống.
- Làm việc theo nhóm 4
* Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng… - 1 nhóm lên trình bày, lớp nhận xét, bổ
bạn có thể làm gì?
sung.

- Rút ra bài học( sgk)
- Nghe, nhắc lại.
3)Củngcố,dặn dò:-Nhận xét tiết học.
- Học bài.Chuẩn bị bài sau..
…..………. * ……………

Đạo đức: CÓ TRÁCH NHIỆM VỀ VIỆC LÀM CỦA MÌNH ( Tiết 1)
I/ Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:
1) Kiến thức: - Biết thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình.
- Khi làm việc gì sai biết nhận và sửa chữa
2) Kĩ năng: - Bước đầu có kỹ năng ra quyết định và thực hiện quyết định của
mình.
* KNS: Kĩ năng tư duy phê phán; kĩ ngăng đảm nhận trách nhiệm.
3) Thái độ: - Tán thành những hành vi đúng và không tán thành việc trốn
tránh nhiệm vụ, đổ lỗi cho người khác.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Một vài mẩu chuyện về những người có trách nhiệm trong công việc hoặc
dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi.
- Bài tập 1 được viết sẵn ở bảng phụ.
- Thẻ màu để dùng cho hoạt động 3 tiết 1.
3


III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ Bài cũ: (5’) - Gọi HS trả lời câu hỏi. - 2 em
- Nhận xét- tuyên dương.
B/ Bài mới:
1) Giới thiệu bài: - Ghi đề.(3’)

2) Dạy bài mới: (27’)
Hoạt động 1: Tìm hiểu truyện ( Chuyện
của bạn Đức)
- Cho HS đọc thầm.
- HS đọc thầm.
- Hai HS đọc to.
- Cho HS thảo luận 3 câu SGK.
- HS thảo luận.
- Giáo viên kết luận.
- HS lắng nghe.
- Gọi 1 HS đọc ghi nhớ.
- HS đọc ghi nhớ.
*Hoạt động 2: Làm bài tập 1.
- Chia HS thành nhóm và thảo luận.
- HS đọc yêu cầu BT.
- HS thảo luận.
- HS trình bày.
- Giáo viên kết luận: a, b, d, g là những - 1em nhắc lại
biểu hiện của người sống có trách
nhiệm; c,đ, e. Không phải là biểu hiện
của người sống có trách nhiệm.
*Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ BT2
- Đưa thẻ màu
+ Tán thành: a, đ
- Nhận xét - kết luận
+ Không tán thành: b, c, d
Hoạt động nối tiếp:
- Chuẩn bị cho trò chơi đóng vai cho bài
tập 3.
- Nhận xét tiết học

…..………. * ……………
Thứ ba ngày 06 tháng 9 năm 2016

Toán:

LUYỆN TẬP CHUNG

I/ Mục đích, yêu cầu: Giúp HS củng cố về:
1) Kiến thức: - Chuyển một phân số thành phân số thập phân.
- Chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo thành số
đo có một tên đơn vị đo
2) Kĩ năng:- Rèn kỹ năng thực hiện chuyển một phân số thành phân số thập
phân; chuyển hỗn số thành phân số; chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn,
3) Thái độ: - Có ý thức học và rèn tính cẩn thận
II/Đồ dùng dạy học :
- Phiếu, bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ Bài cũ: (5’)- Gọi HS lên bảng làm - HS lên làm.
BT.
- Nhận xét- tuyên dương.
4


B/ Bài mới:
- HS lắng nghe.
1) Giới thiệu bài: (3’)- Ghi đề lên
bảng.

2) Dạy bài mới: (28’)
Bài 1: Chuyển các phân số sau thành - 1 HS đọc đề bài
phân số thập phân.
- Cả lớp làm vào vở.
- 4 HSchữa bài
14 14 : 7
2
23
23 x 2
46
- Nhận xét- tuyên dương.
=
= ;
=
=
70

70 : 7

10

500

500 x 2

1000

- Nhận xét, bổ sung
Bài 2: Chuyển các hỗn số sau thành
- Cả lớp làm vào vở.

phân số.
- 2 HSchữa bài
- Cho HS làm vào vở và chữa bài
2
5

8 =

- Nhận xét- tuyên dương.

8 x5 + 2 42 23
= ;
5
5 4

- HS làm bài vào phiếu.

Bài 3: Viết phân số thích hợp vào chỗ a) 1 dm = 1 m…
10
chấm.
- Cho HS làm vào phiếu
- Cả lớp làm vào vở.
- Nhận xét- ghi điểm – tuyên dương
- 3 HS chữa bài
Bài 4: Viết các số đo độ dài theo mẫu.
3
3
- Yêu cầu HS làm và chữa bài
- 2m3dm= 2m + m= 2 m; …
10

10
- Nhận xét- tuyên dương.
3) Củng cố, dặn dò: (4’)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
…..………. * ……………

Chính tả (nhớ - viết):

THƯ GỬI CÁC HỌC SINH

I/ Mục đích, yếu cầu: Giúp HS
- Viết đúng chính tả, mắc không quá 5 lỗi, trình bày đúng hình thức đoạn văn
xuôi.
- Chép đúng vần của từng tiếng trong hai dòng thơ vào mô hình cấu tạo vần
(BT2); biết cách đặt dấu thanh ở âm chính.
* HS khá, giỏi nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu để chữa lỗi bài viết của HS trên bảng.
- Bảng lớp kẻ sẵn mô hình cấu tạo vần.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
A. Bài cũ: (5’)- GV đưa hai dòng thơ,
gọi HS lên làm.
- Nhận xét- tuyên dương.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đề. (3’)
2. Hướng dẫn HS nhớ viết: (18’)
- Gọi 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thư.


Hoạt động của học sinh
- HS lên bảng chép vần khác tiếng.

- HS lắng nghe.
- HS đọc, cả lớp theo dõi.
5


- Nhắc các em chú ý những chữ dễ viết
sai.
- Cho HS gấp SGK và lấy vở viết bài.
- GV chấm, chữa 7 – 10 em.
- GV nhận xét chung.
3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
(10’)
Bài 2: Gọi HS đọc.
- Cho HS nối tiếp nhau lên điền.
- Nhận xét- tuyên dương.
Bài 3: Cho HS làm.
- Lưu ý HS cách đánh dấu thanh

- HS nhớ và viết bài.
- HS soát bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
- HS đọc yêu cầu.
- HS nối tiếp lên điền.
- Cả lớp nhận xét.
- HS chữa bài vào vở.
- Dựa vào mô hình cấu tạo vần, dấu
thanh đặt ở âm chính (dấu nặng đặt ở

bên dưới, các dấu khác đặt ở trên).
- 2 – 3 HS nhắc lại.

4. Củng cố dặn dò: (4’)
- Nhận xét tiết học.
- Ghi nhớ quy tắc đánh dấu thanh trong
tiếng.
- Chuẩn bị bài sau.
…..………. * ……………

Kĩ thuật:

THÊU DẤU NHÂN

(Tiết 1)

I.Mục tiêu: Giúp HS
1. Kiến thức: - Biết cách thêu dấu nhân
- Thêu được mũi thêu dấu nhân. Các mũi thêu tương đối đều nhau. Thêu được
ít nhất 5 dấu nhân. Đường thêu có thể bị dúm.
* HS nam có thể thực hành đính khuy.
* Với HS khéo tay:
+ Thêu được ít nhất 8 dấu nhân. Các mũi thêu đều nhau. Đường thêu ít bị dúm.
+ Biết ứng dụng thêu dấu nhân để trang trí sản phẩm đơn giản.
2. Kỹ năng: - Rèn kỹ năng thêu và trang trí.
3. Thái độ: - Biết quý trọng sản phẩm và rèn tính cẩn thận
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu thêu, một số sản phẩm may mặc có trang trí mũi thêu dấu nhân
- Vải , kim khâu, len, phấn màu, kéo, thước, khung thêu
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Giới thiệu bài – ghi bảng (3’)
- Lắng nghe
Hoạt động 1:(10’)Quan sát và nhận xét
mẫu
- Giới thiệu mẫu hoàn chỉnh
- Quan sát
- Cho HS nhận xét mặt trái, mặt phải
- Nối tiếp nhau nhận xét
- Giới thiệu một số sản phẩm có ứng - Quan sát
dụng mũi thêu
H: Mũi thêu dấu nhân được trang trí ở - Váy, áo, vỏ gối, …
những sản phẩm nào?
6


- Nhận xét – chốt ý đúng
Hoạt động 2: (18’) Hướng dẫn thao tác
kĩ thuật
- Yêu cầu HS đọc mục 2 SGK
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi
- Cho HS nêu cách vạch đường dấu, - HS nêu
điểm dấu
- Gọi HS lên thao tác
- 1 HS thực hiện, cả lớp quan sát
- Nhận xét
- Cho HS đọc mục 2a,b,c và quan sát - 1 HS đọc, cả lớp theo dõi, quan sát
hình 3, 4 (a,b,c,d) SGK, Hướng dẫn cách hình vẽ SGK
lên kim

- Thực hiện theo yêu cầu
- Nhận xét, uốn nắn, sửa chữa
- Cho HS nhắc lại cách thao tác
- 1 HS nhắc lại
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS và cho HS - Đặt đồ dùng lên bàn, thực hành trên
thực hành trên giấy.
giấy
* Nhận xét tiết học: (4’)
- Lắng nghe
- Chuẩn bị bài sau
…..………. * ……………
Thứ năm ngày 08 tháng 9 năm 2016

Toán:

LUYỆN TẬP CHUNG

I/ Mục tiêu: Giúp HS biết.
1) Kiến thức:- Nhân, chia hai phân số.Tìm thành phần chưa biết của phép tính
với phân số.
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo dạng hỗn số với một tên
đơn vị đo.
- Làm bài 1, 2, 3.
2) Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số, chuyển số đo
và tìm thành phần chưa biết .
3) Thái độ: - Yêu thích môn học và biết cẩn thận trong học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
- Phiếu, bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
A/ Bài cũ: (5’) - Gọi HS làm bài
- HS lên bảng làm.
- Nhận xét- tuyên dương.
B/ Dạy bài mới:
1) Giới thiệu bài: - Ghi đề.(3’)
- HS lắng nghe.
2) HD HS luyện tập: (28’)
Bài 1: Tính:
- Cho HS nhắc lại cách thực hiện nhân, - 2 HS nêu
chia hai phân số.
- Yêu cầu HS làm vào vở và chữa bài
- Cả lớp làm vào vở.
- 4 HS chữa bài.
7
4 7 x 4 28
x =
=
9
5 9 x5 45
153
9
b)
;
c)
;…
20
10

a)

- Nhận xét- tuyên dương.

7


Bài 2: Tìm X:
- Lưu ý HS xác định thành phần của - Cả lớp làm vào vở và 4 HS chữa bài.
3
7
21
3
phép tính và làm vào vở.
a) x = ; b) x= ; c) x= ; d)x=
8
10
11
8
- Nhận xét- tuyên dương.
Bài 3: - Cho HS làm vào phiếu cá nhân - làm vào phiếu và chữa bài.
1m 75cm= 1m+

75
75
m =1
m
100
100

- Nhận xét, bổ sung


- Nhận xét- tuyên dương.
3) Củng cố dặn dò: (4’)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.

…..………. * ……………

Luyện từ và câu:

MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN

I/ Mục đích yêu cầu: Giúp HS
-Xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm Nhân dân vào nhóm thích hợp (BT1);
nắm được một số thành ngữ, tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của nhân dân Việt
Nam (BT2); hiẻu nghĩa từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiéng đồng,
đặtcâu với một từ có tiếng đồng vừa tìm được (BT3).
* HS khá, giỏi thuộc được thành ngữ, tục ngữ ở BT2; đặt câu với các từ tìm
được (BT3c)
II/Đồ dùng dạy học:
- Bút dạ, Phấn.
- Từ điển tiếng Việt(nếu có)
III/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
A.Bài cũ: (5’)Gọi HS đọc đoạn văn.
- Nhận xét- tuyên dương.
B. Dạy bài mới:
1) Giới thiệu bài:Ghi đề (3’)
2) Hướng dẫn HS làm bài tập. (28’)
Bài 1: Cho HS làm phiếu theo nhóm 2

.a/ Công nhân:
b/ Nông dân:
c/ Doanh nhân:
d/ Quân nhân:
e/ Trí thức:
g/ Học sinh:
- Cho HS giải nghĩa một số từ
Bài 2: Cho học sinh làm cá nhân

Hoạt động của học sinh
-HS đọc đoạn văn.

- HS chú ý
- HS làm vào phiếu.
- Thợ điện, thợ cơ khí.
- Thợ cày, thợ cấy.
- Tiểu thương, chủ tiệm.
- Đại, úy, trung sĩ.
- Giáo viên, Bác sĩ, kĩ sư.
- Tiểu học, học sinh trung học.
- HS làm và trình bày.
- Nhận xét- bổ sung

- Nhận xét, chốt ý đúng
- Cho HS thi đua đọc thuộc lòng các - HS đọc
thnàh ngữ, tục ngữ trên.
Bài tập 3: a) Giáo viên nêu câu hỏi - HS trả lời.
SGK.
- Người Việt Nam ta gọi nhau là đồng
8



bào vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng
của mẹ Âu Cơ.
b) HS tìm và nêu
- Cả lớp làm vào vở
- Nối tiếp nhau đọc

b) Phát phiếu từ điển
c) Lưu ý HS đặt câu
- Gọi HS đọc câu vừa đặt.
3) củng cố- Dặn dò: (4’)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
…..………. * ……………

Khoa học:

TỪ LÚC MỚI SINH ĐẾN TUỔI DẬY THÌ

I. Mục tiêu: Sau bài học sinh biết:
1) Kiến thức:- Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới
sinh đến tuổi dậy thì.
- Nêu được một số thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
2) Kĩ năng: - Biết được các giai đoạn phát triển của con người.
3) Thái độ: - Có thái độ đúng đắn về sự thay đổi của cơ thể và mối quan hệ xã
hội.
II. Đồ dùng dạy học: - Hs sưu tầm tranh, ảnh bản thân lúc còn nhỏ hoặc trẻ em ở các
lứa tuổi khác nhau.
III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động giáo viên
A/ Bài cũ:(5’)- Gọi HS trả lời câu hỏi.
- Nhận xét- tuyên dương
B/ Dạy bài mới:
1) Giới thiệu bài: - Ghi đề.(3’)
2) Dạy bài mới: (23’)
* Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp.
- Yêu cầu học sinh đưa tranh ảnh của
mình hồi còn nhỏ hoặc trẻ em ở các lứa
tuổi khác nhau đã sưu tầm được lên giới
thiệu trước lớp.
- Em bé mấy tuổi? Và đã biết làm gì?
- Nhận xét- tuyên dương
* Hoạt động 2: “Ai đúng, ai nhanh”
- Phổ biến luật chơi, cách chơi.
- Hướng dẫn học sinh chơi.
-Chốt ý đúng: 1– b; 2 - a ; 3 - c
- Nhận xét, tuyên dương – ghi điểm.
* Hoạt động 3: Thực hành.
- Y/c học sinh làm việc cá nhân.
H: Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan
trọng đặc biệt đối với cuộc sống của
mỗi con người.
-Kết luận (SGK)
3) Củng cố,dặn dò: (4’)
- Yêu cầu HS nhắc lại bài học

Hoạt động học sinh
- 2 em


- Lắng nghe
- Học sinh để tranh ảnh sưu tầm được
lên trên bàn
- Học sinh nối tiếp nhau trình bày
tranh, ảnh của mình sưu tầm.
+ Đây là em bé của tôi. Em mới 2
tuổi, em đã biết nói và nhận ra người
thân, biết múa, hát…
- Làm việc nhóm 4.
- HS đọc thông tin. Sau đó viết nhanh
đáp án vào bảng
- Học sinh nhận xét.
- Học sinh làm việc cá nhân.
- Đọc thông tin trang 15
- Nối tiếp nêu ý kiến
- lớp nhận xét.
- Học sinh nghe, nhắc lại nhiều em.
9


- Nhận xét tiết học
-Học bài. Chuẩn bị bài sau

- 2 em
- Nghe.

…..………. * ……………

Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I/ Mục đích yêu cầu:

- Kể được một câu chuyện ( đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết qua truyền
hình, phim ảnh hay đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần xây dựng quê
hương đất nước.
- Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện đã kể.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh, minh họa những việc làm tốt.
- Bảng lớp viết vắn tắt gợi ý 3 về 2 cách kể chuyện.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
A. Bài cũ: (5’)- GV gọi HS kể.
- Nhận xét- tuyên dương.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đề.(3’)
2. HD HS hiểu yêu cầu của đề bài:
(7’)
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV gạch dưới từ quan trọng.
- Kể một việc làm tốt góp phần xây
dựng quê hương, đất nước.
3. Gợi ý kể chuyện: (6’)
- Nhắc HS lưu ý về 2 cách kể chuyện
trong gợi ý 3.
- Cho HS giới thiệu đề tài câu chuyện
mình chọn.
4. HS thực hành kể chuyện: (15’)
a) Kể theo cặp:
- GV uốn nắn.
b) Thi kể chuyện trước lớp.
- Cho HS trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- Nhận xét- tuyên dương.

5. Củng cố, dặn dò: (4’)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.

Hoạt động của học sinh
- 2 HS kể chuyện.
- HS chú ý.
- HS đọc đề phân tích đề.

- HS nối tiếp đọc gợi ý.
- HS nêu.
- Ghi giấy nháp.
- HS kể.
- HS thi kể.
- HS khác nhận xét.
- Cả lớp trao đổi

…..………. * ……………
Thứ sáu ngày 09 tháng 9 năm 2016

Toán:

ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN

I/ Mục tiêu:
1) Kiến thức:- Làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng ( hiệu) và tỉ số
của hai số đó.
10



- Làm bài tập 1.
2) Kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4
3) Thái độ: - Say mê và yêu thích môn toán
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
A. Bài cũ: (5’)- GV gọi HS lên làm.
- Nhận xét- tuyên dương.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đề. (3’)
2. Dạy bài mới:
a) Bài toán 1: - Gọi HS đọc bài toán
- HD HS giải như SGK.
- GV rút ra kết luận:
b) Bài toán 2: Gợi ý HS trả lời.
- Rút ra kết luận:
c) Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc bài toán
- Yêu cầu HS làm vào vở và chữa bài
- Cho HS tóm tắt bài toán
- Lưu ý làm tương tự bài toán 1,2

Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên làm.
- HS chú ý lắng nghe.
- 2 HS đọc
- HS chú ý.
- HS đọc lại.
- HS trả lời.

- HS đọc lại.
- 1 HS đọc
- Cả lớp làm vào vở
- 2 HS chữa bài
a)
Giải
Tổng số phần bằng nhau là:
7 + 9 = 16 ( phần)
Số bé là: 80 :16 X 7 = 35
Số lớn là: 80 – 35 = 45
Đáp số: 35 và 45
b) Tương tự bài toán 2
- Nhận xét, bổ sung

- Nhận xét- tuyên dương.
3) Củng cố, dặn dò: (5’)
- Cho HS nhắc lại cách giải bài toán
- 2 HS nhắc lại
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
…..………. * ……………

Tập làm văn:

LUYỆN TẬP TẢ CẢNH

I/ Mục đích yêu cầu:
- Nắm được ý chính của 4 đượn văn và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo yêu
cầu của BT1.
- Dựa vào dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa đã lập trng tiết trước, viết được một

đoạn văn có chi tiết và hình ảnh hợp lí (BT2).
* HS khá, giỏi biết hoàn chỉnh các đoạn văn ở BT1 và chuyển một phần dàn ý
thành đoạn văn miêu tả khá sinh động.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết nội dung chính của 4 đoạn văn tả cơn mưa( BT1).
- Dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa.
III/ Các hoạt động dạy học:
11


Hoạt động của giáo viên
A. Bài cũ: (5’)- GV gọi HS đọc dàn ý
bài văn miêu tả
- Nhận xét- tuyên dương.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: - Ghi đề. (3’)
2. HD HS luyện tập: (28’)
Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Lưu ý HS dựa vào nội dung chính của
từng đoạn để bổ sung ý sao cho phù hợp.
- Cho HS làm vào VBT
- Treo bảng phụ có ghi nội dung chính
của 4 đoạn văn
Đoạn 1: Giới thiệu cơn mưa rào ào ạt tới
rồi tạnh ngay.
Đoạn 2: Ánh nắng và các con vật sau
cơn mưa.
Đoạn 3: Cây cối sau cơn mưa.
Đoạn 4: Đường phố và con người sau
cơn mưa.

-Nhận xét - tuyên dương
Bài 2: Chọn một phần trong dàn ý bài
văn tả cơn mưa vừa trình bày trong tiết
trước, viết thành một đoạn văn.
- GV nhận xét chấm điểm.
3) Củng cố dặn dò: (4’)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.

Hoạt động của học sinh
- 2 HS đọc.

- HS chú ý lắng nghe.
- 1 HS đọc

- HS dựa vào nội dung chính làm
vào vở.
-HS nối tiếp nhau trình bày
- Nhận xét, bổ sung

- HS viết.
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn.
- HS nhận xét.

…..………. * ……………

Luyện từ và câu:

LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA


I/ Mục đích, yêu cầu:
- Biết sử dụng từ đồng nghĩa một cách thích hợp (BT1); hiểu nghĩa chung của
một số tục ngữ (BT2).
- Dựa theo ý của một khổ thơ trong bài Sắc màu em yêu, viết được một đoạn
văn miêu tả sự vật có sử dụng 1,2 từ đồng nghĩa (BT3).
* HS khá, giỏi biết dùng nhiều từ đồng nghĩa trong doạn văn viết theo BT3.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bút da, 2-3 tờ phiếu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
A/ Bài cũ: (5’)- Gọi HS làm bài
- Nhận xét- tuyên dương.
B/ Dạy bài mới:
1) Giới thiệu bài: - Ghi đề. (3’)
2) Hướng dẫn HS luyện tập: (28’)
Bài tập 1: - Gọi HS đọc đề bài

Hoạt động của học sinh
- 2 HS lên làm.
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm, quan sát tranh làm vào
12


- Cho HS làm vào vở.

vở.
- 2 HS trình bày
+ đeo, xách, vác, khiêng, kẹp.
- Nhận xét- tuyên dương.

- Nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu HS đọc lại bài hoàn chỉnh
- 1HS đọc lại
Bài tập 2: - Gọi HS đọc đề bài
- 1HS đọc
- Cho HS làm và chữa bài
- Cả lớp làm vào vở và chữa bài
- Gắn bó quê hương là tình cảm tự
- Nhận xét - ghi điểm – tuyên dương.
nhiên.
Bài tập 3: - Cho HS làm bài vào phiếu - HS đọc và làm bài vào vở.
và vào vở.
- 2 HS làm vào giấy khổ to và trình
- Lưu ý HS có thể đưa thêm các sự vật bày.
khác ở ngoài vào đoạn văn phù hợp với - HS khác nhận xét.
màu sắc đã chọn.
- Nhận xét, sửa chữa.
- Yêu cầu HS đọc bài của mình.
- HS đọc nối tiếp đọc bài của mình.
- HS khác nhận xét.
- Nhận xét- tuyên dương.
3) Củng cố dặn dò: (4’)
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau.
…..………. * ……………

Tiếng Việt:


LUYỆN TẬP TẢ CẢNH

I/ Mục đích yêu cầu: Giúp HS
- Tìm được những dấu hiệu báo cơn mưa sắp đến, những từ ngữ tả tiếng mưa
và hạt mưa, tả cây cối, con vật, bầu trời trong bài Mưa rào; từ đó nắm được cách
quan sát và chọn lọc chi tiết trong bài văn miêu tả.
- Lập được dàn ý bài văn miêu tả cơn mưa.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Những ghi chép của HS sau khi quan sát một cơn mưa.
- Bút dạ, 2-3 tờ giấy.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
A/ Bài cũ:(5’)- Gọi HS làm bài tập 2.
- Nhận xét- tuyên dương
B/ Dạy bài mới:
1) Giới thiệu bài: - Ghi đề.(3’)
2) Hướng dẫn HS luyện tập: (28’)
Bài tập 1: - Cho HS nêu và làm vào vở
a) Dấu hiệu nào báo hiệu cơn mưa sắp
đến?
b) Những từ ngữ tả tiếng mưa và hạt
mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc cơn
mưa?
c) Những từ ngữ tả cây cối, con vật, bầu

Hoạt động của học sinh
- 2 HS trình bày

- HS lắng nghe.
- Nối tiếp nhau nêu

+ Mây: nặng, đặc xịt,…
Gió: thổi giật,đổi mát lạnh,…
+ Tiếng mưa: lúc đầu lẹt đẹt…về sau
mưa ù xuống,…
13


trời trong và sau trận mưa.

Hạt mưa: những giọt mưa lăn tăn.
+ Trong mưa: lá đào, lá na,…
Con gà ướt lướt thướt…
Cuối cơn mưa vòm trời tối thẫm
d) Tác giả đã quan sát cơn mưa bằng Sau trận mưa trời rạng dần,chim hót
những giác quan nào?
râm ran, mảng trời trong vắt.
+ Bằng mắt, tai, cảm giác làn da, bằng
- Nhận xét, chốt ý đúng
mũi.
Bài tập 2: Gọi HS đọc BT2
- GV kiểm tra sự chuẩn bị.
- HS đọc.
- Lưu ý cấu tạo của bài văn tả cảnh.
- Yêu cầu HS làm và trình bày
- Lắng nghe
- HS lập dàn ý vào vở.
- Nhận xét- tuyên dương.
- HS trình bày.
3) Củng cố dặn dò: (4’)
- Nhận xét tiết học.

- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
…..………. * ……………

Toán:

ÔN LUYỆN: CỘNG, TRỪ PHÂN SỐ VÀ HỖN SỐ

I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
1) Kiến thức: - Cộng, trừ hai phân số, hỗn số.
- Chuyển các số đo hai tên đơn vị đo thành số đo có một tên đơn vị đo.
- Giải bài toán tìm 1 số biết giá trị 1 phân số của số đó.
2) Kĩ năng: - Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số, chuyển số đo và
giải toán.
3) Thái độ: - Yêu thích môn học và biết cẩn thận trong học tập
II/ Đồ dùng dạy học: - Phiếu, bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A/ Bài cũ: (5’)HS nêu qui tắc cộng, trừ - HS nêu qui tắc.
hai phân số.
- Nhận xét- tuyên dương.
B/ Dạy bài mới:
1) Giới thiệu bài: - Ghi đề. (3’)
- HS lắng nghe.
2) Dạy bài mới: (28’)
Bài 1: Tính:
- Cả lớp làm vở
- Cho HS làm vào vở và chữa bài.
- 2 HS chữa bài
a)


7 9
70 + 81 151
+ =
=
9 10
90
90

- Nhận xét- tuyên dương.

- Lớp nhận xét

Bài 2: Hướng dẫn tương tự bài 1.
- Lưu ý HS cách chuyển hỗn số
- Nhận xét- tuyên dương.

a)

9
;
40

b)

b)

82
;
48


14
;
40

Bài 4: Viết các số đo độ dài (theo mẫu) - Theo dõi
- Cả lớp làm vào phiếu
5
5
9m 5dm = 9m + m = 9 m
- 3HS chữa bài
10
10
14


- Cho HS làm vào phiếu
- Nhận xét- tuyên dương.
Bài 5: Cho HS đọc đề và làm vào vở.
- Lưu ý HS lời giải

- 1 HS đọc
- Cả lớp làm vào vở và chữa bài
1
10

quãng đường AB dài là:

12: 3 = 4( km)
- Nhận xét- tuyên dương.

Quãng đường AB dài là:
3) Củng cố, dặn dò: (4’)
4 x 10 = 40 ( km )
- Nhắc lại nội dung bài.
Đáp số: 40km
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
…..………. * ……………

Hoạt động tập thể:

SINH HOẠT LỚP

1) Đánh giá tình hình chuẩn bị và học tập trong tuần:
- Đồ dùng.
- Nề nếp.
- Tình hình học tập.
2) Kế hoạch tuần tới:
- Duy trì số lượng.
- Chuẩn bị đồ dùng đầy đủ.
- Học bài và làm bàì trước khi đến lớp.
- Hoàn thành các khoản nộp; Vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
…..………. * ……………

15



×