Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ĐỀ THI HKII TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.73 KB, 2 trang )

ĐỀ THI LẠI NIÊN HỌC 2005-2006
MÔN THI: TOÁN
KHỐI LỚP: 8
THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ:
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Bài 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng , khẳng định nào sai?
A.

ABC và

A’B’C’ có
BC
CB
AC
CA
AB
BA ''''''
==
thì

A’B’C’ đồng dạng với

ABC (c.c.c).
B.

ABC và

A’B’C’ có
'
ˆˆ


AA
=
thì

ABC đồng dạng với

A’B’C’ (g.g)
C.

ABC và

A’B’C’ có
BC
CB
AB
BA ''''
=

AA
ˆ
'
ˆ
=
thì

ABC đồng dạng với

A’B’C’ (c.g.c).
D.


ABC (
0
90
ˆ
=
A
) và

A’B’C’ (
0
90'
ˆ
=
A
) có
'
ˆˆ
BB
=
thì

ABC đồng dạng với

A’B’C’.
Bài 2: Hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:
a) Phương trình : 3x + 1 > - 8 có tập nghiệm là :
A. x > 3 B. x < - 3 C. x > - 3 D. Một kết quả khác.
b) Phương trình:
( )( )
0352

=−−
xx
có tập nghiệm là:
A. S=






−−
5
3
;2
B. S=






5
3
;2
C.S=







3
5
;2
D. Một kết quả khác.
c) Phương trình :
1
2
3
=


x
x
có tập nghiệm là:
A.S=
{ }
1
B.S=
{ }
2
C. Vô nghiệm D. Một kết quả khác.
II.PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a)
8 3 5 12x x− = +
b)
4 5 7
3 5
x x− −


Bài 2: Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15 km/h. Lúc về người
đó đi với vận tốc trung bình 12 km/h. Nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45
phút. Tính độ dài quãng đường AB ( bằng kilômet).
Bài 3: Tam giác vuông ABC (
0
90
ˆ
=
A
) có AB= 9cm; AC= 12 cm. Tia phân giác của
góc A cắt cạnh BC tại D. Từ D kẻ DE vuông góc với AC (E thuộc AC).
a) Chứng minh

ABC đồng dạng với

EDC.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD, CD, DE.
………………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM:( 3 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Bài 2: ( 2 điểm)
a) Đúng (0.25 điểm)
b) Sai ( 0.25 điểm)
c) Đúng (0.25 điểm)
d) Đúng (0.25 điểm)
a) Chọn C. x > -3 (0.5 điểm)
b) Chọn B. S=







5
3
;2
(0.5 điểm)
c) Chọn C. vô nghiệm (0.5 điểm)
d) Chọn B.
AC
AB
DC
DB
=
(0.5 điểm)
II-TỰ LUẬN:( 7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a)
{ }
/ 1S x x= 〈−
(1 điểm)
b) ĐKXĐ:
2;1
≠−≠
xx
(0.25 điểm)
Giải PT đúng - tập nghiệm S =
{ }
3

(0.75 điểm)
Bài 2: (2 điểm).
- Gọi độ dài quãng đường AB là x (km) - Điều kiện: x >0(0.25 điểm)
- Thời gian đi là:
15
x
(h) (0.25 điểm)
- Thời gian về là:
12
x
(h) (0.25 điểm)
- Đổi 45 phút =
4
3
(giờ)
- Ta có phương trình:
4
3
1512
=−
xx
(0.5 điểm)
- Giải tìm được x = 45 (0.5 điểm)
- Kết luận x = 45 (thoả ĐK). Vậy quãng đường AB dài là:45 km (0.25 điểm).
Bài 3: (3 điểm).- Vẽ hình đúng (0.25 điểm)
a) chứng minh:

ABC đồng dạng với

EDC (0.5 điểm)

b) Tính được BC = 15 (cm) (0.25 điểm)
DB =
7
45
(cm) (0.25 điểm)
CD = BC – BD = 15 -
7
60
7
45
=
(cm)
7
36
15
7
60
.9
.
===⇒=
BC
CDAB
DE
BC
CD
AB
DE
(cm) (0.25 điểm)
c)
)(5412.9.

2
1
.
2
1
2
cmACABS
ABC
===
(0.25 điểm)
7
3
==
BC
BD
S
S
ABC
ABD
(0.25 điểm)
)(
7
1
2354.
7
3
2
9
cmS
ABD

==⇒
(0.25 điểm)
)(
7
6
30
7
1
2354
2
cmSSS
ABDABCADC
=−=−=
(0.25 điểm).

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×